Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Tiết 21: Hàm số bậc nhất (Mạc Kim Loan)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 10 trang )


Giáo viên: M¹c ThÞ Kim Loan
Tr ngườ THCS Tr n Qu c To nầ ố ả

Kiểm tra bài cũ.
Học sinh 1:
a, Hàm số là gì ? Cho ví dụ?
b, Điền vào chỗ trống để có câu
trả lời đúng.
Cho hàm số y=f(x) xác định với
mọi x thuộc R.
Nếu x
1
<x
2
mà f(x
1
) < f(x
2
) thì
hàm số y=f(x) trên R.
Nếu x
1
<x
2
mà f(x
1
) > f(x
2
) thì
hàm số y=f(x) trên R.


đồng biến
nghịch biến
Học sinh 2: Tính giá trị t ơng ứng của mỗi
hàm số theo giá trị của biến x. Rồi cho biết
hàm số nào đồng biến, hàm số nào nghịch
biến.
x -2 -1 0 1 2
y=-3x+1
y=3x+1
7
-5
4
-2
1
1
-2
4
-5
7
Hàm số y=-3x+1 là hàm số nghịch biến

Hàm số y=3x+1 là hàm số đồng biến




1. Khái niệm về hàm số bậc nhất.
a) Bài toán:
Trung tâm Hà Nội
Bến xe

Huế
8 km
?1
Hãy điền vào chỗ trống ( )cho đúng.
Sau 1 giờ, ô tô đi đ ợc :
Sau t giờ, ô tô đi đ ợc :
Sau t giờ, ô tô cách trung tâm Hà Nội là : s =
50 (km)
50.t (km)
50.t + 8 (km)
Một xe ô tô chở khách đi từ bến xe Phía Nam
Hà Nội vào Huế với vận tốc TB 50km/h. Hỏi
sau t giờ xe ô tô đó cách trung tâm Hà Nội bao
nhiêu km? Biết rằng bến xe cách trung tâm Hà
Nội 8 km.
50 km/h




1. Khái niệm về hàm số bậc nhất.
a) Bài toán:
Trung tâm Hà Nội
Bến xe
Huế
8 km
?2
Tính các giá trị t ơng ứng của s khi cho t lần l ợt lấy các giá
trị 1 giờ, 2 giờ, 3giờ, 4 giờ rồi giải thích tại sao đại l ợng
s là hàm số của t.

t
t
1
1
2
2
3
3
4
4


S=50t+8
S=50t+8
58
108 158
208


50 km/h




1. Khái niệm về hàm số bậc nhất.
a) Bài toán:
Trung tâm Hà Nội
Bến xe
Huế
8 km

t
t
1
1
2
2
3
3
4
4


S=50t+8
S=50t+8
58
108
158
208


y = 50x + 8
y = 50x + 8
y = ax + b
y = ax + b
S=50t+8
S=50t+8
b) Định nghĩa: Hàm số bậc nhất là hàm số đ ợc cho bởi công
thức
y = ax + b
trong đó a,b là các số cho tr ớc và a 0

* Chú ý: Khi b=0 hàm số có dạng y=ax
Thế nào là hàm số
bậc nhất?

1. Khái niệm về hàm số bậc nhất.
Định nghĩa: Hàm số bậc nhất là hàm số đ ợc cho bởi công thức
y = ax + b
trong đó a,b là các số cho tr ớc và a 0
áp dụng: Trong các hàm số sau đây hàm số nào là hàm số bậc nhất.
Nếu có hãy xác định a,b.
a, y = 1-5x
b, y = +4
1
x
c, y = x
2
2
d, y =2x
2
+3
e, y =mx +2
f, y =0x +7
(m 0 )
a= -5 , b=1
a= , b=0
2
2
a= m , b=2

1. Khái niệm về hàm số bậc nhất.

2. Tính chất.
VD1: Hàm số y=f(x)=-3x +1.
- Xác định với mọi giá trị của x thuộc R
VD2: Hàm số y=f(x)=3x+1.
?3 - Cho x lấy hai giá trị bất kỳ x
1
,x
2
sao cho x
1
<x
2
hãy chứng
minh

f(x
1
)<f(x
2
) rồi rút ra kết luận hàm số đồng biến trên R.
- Nghịch biến trên R.
Tìm điều kiện xác
định của hàm số?
Hàm số này đồng
biến hay nghịch
biến? Vì sao?
Tìm điều kiện xác
định của hàm số?
- Xác định với mọi giá trị của x thuộc R
- Đồng biến trên R.

a) Ví dụ:
Hàm số y=ax+b xác định với mọi giá trị của x
thuộc R và có tính chất sau:
a, Đồng biến trên R, khi a > 0.
b, Nghịch biến trên R, khi a < 0.
b) Tổng quát:




?4
Cho vÝ dô vÒ hµm sè bËc nhÊt trong c¸c tr êng hîp sau:
a, Hµm sè ®ång biÕn. b, Hµm sè nghÞch biÕn.
¸p dông
XÐt tÝnh ®ång biÕn, nghÞch biÕn cña c¸c hµm sè sau:
a, y = 1-5x
b, y = +4
1
x
c, y = x
d, y =2x
2
+3
e, y =mx +2
f, y =0x +7
2
2
(m ≠ 0 )
Hµm sè nghÞch biÕn v× cã a=-5 < 0
Hµm sè ®ång biÕn v× cã a >0

Hµm sè ®ång biÕn nÕu m >0
Hµm sè nghÞch biÕn nÕu m <0
Bt 1:




Cho hàm số y=(m-2)x+3 (1)
a, Tìm m để hàm số (1) là hàm số bậc nhất.
c, Tìm m để hàm số (1) là hàm số nghịch biến.
b, Tìm m để hàm số (1) là hàm số đồng biến.
Hàm số (1) là hàm số bậc nhất m-2 0 m 2
Hàm số (1) là hàm số đồng biến m-2 >0 m > 2.
Hàm số (1) là hàm số nghịch biến m-2 <0 m < 2.
Bài tập 2
H ớng dẫn học ở nhà
1. Học kỹ định nghĩa hàm số bậc nhất,
tính chất của hàm số bậc nhất.
2. Bài tập về nhà: 9,10, 11 SGK trang 48;
6,8 SBT trang 57
1. Khái niệm về hàm số bậc nhất.
y = ax + b
trong đó a,b là các số cho tr ớc và a 0
2. Tính chất:
Hàm số y=ax+b xác định với mọi giá trị của x thuộc R và có
tính chất sau:
a, Đồng biến trên R, khi a > 0.
b, Nghịch biến trên R, khi a < 0.
* Chú ý: Khi b=0 hàm số có dạng y=ax
Định nghĩa: Hàm số bậc nhất là hàm số đ ợc cho bởi công thức





×