Tải bản đầy đủ (.doc) (75 trang)

Đồ án thiết kế mạng điện 110 KV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (541.86 KB, 75 trang )

GVHD: ThS _Lê Quốc Uy ĐỒ ÁN THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN 110 KV
Trường ĐH Bình Dương
Khoa Điện-Điện Tử
THIẾT KẾ MÔN HỌC MẠNG ĐIỆN
Sinh viên: Bùi Văn Tuấn
Sinh viên: Lâm Bá Trãi
Sinh viên: Nguyễn Tố Như
Sinh viên: Phạm Chí Linh
Lớp: 14TCD16
Người hướng dẫn: ThS. Lê Quốc Uy
A. Đề tài: thiết kế mạng điện 110KV
B. Đề tài số: 13
C. Số liệu ban đầu:
1. Nguồn và phụ tải:
Nguồn điện: - Đủ cung cấp cho phụ tải, Cos
ϕ
=0.80
- Điện áp thanh cái cao áp:
1.05 Uđm lúc phụ tải cực đại
1.03 Uđm lúc phụ tải cực tiểu
1.05 Uđm lúc sự cố.
Phụ tải 1 2 3 4 5
Pmax(MW) 24 23 34 22 34
Pmin(%Pmax) 40 40 40 40 40
cos
ϕ
0.80 0.75 0.7 0.8 0.65
Tmax 4800 4800 4800 4800 4800
Yêu cầu KLT LT LT LT KLT
U
thứ cấp


22KV
Yêu cầu điều
chỉnh điên áp
thứ cấp
3%±
- Giá tiển 1 KVh điện năng tổn thất 0.05 $
- Giá tiển 1 KVAr thiết bị bù 5 $/KVAR
2. Sơ đồ bố trí nguồn và phụ tải ( xem hình )
C. Nhiệm vụ thiết kế:
1/Cân bằng công suất trong mạng điện. Xác định dung lượng bù công suất
kháng.
2/ Đề ra phương án nối dây của mạng điện và chọn các phương án thỏa kỹ
thuật.
SVTH: Bùi Văn Tuấn_ LỚP 14TCD16 Trang 1
SVTH: Lâm Bá Trãi _ LỚP 14TCD16
SVTH: Nguyễn Tố Như_ LỚP 14TCD16
SVTH: Pham Chi Linh _ LỚP 14TCD16
GVHD: ThS _Lê Quốc Uy ĐỒ ÁN THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN 110 KV
3/So Sánh Kinh tế chọn phương án hợp lý.
4/ Xác định dung lượng , công suất MBA của trạm phân phối , sơ đồ nối dây
của các trạm.
5/ xác định dung lượng bù kinh tế giảm tổn thất điện năng.
6. Tính toán cân bằng công suất trong mạng điện. Xác định và phân phối thiết
bị bù cưỡng bức.
7/ Tính toán các tình trạng làm việc của mạng điện lúc phụ tải cực đại, cực tiểu
và sự cố.
8/ Điều chỉnh điện áp: chọn đầu phân áp của máy biến áp.
9/ Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của mạng điện thiết kế.
10/ Bản vẽ A3: các phương án , sơ đồ nguyên lý mạng điện thiết kế, các chỉ tiêu
kinh tế kỹ thuật.

SVTH: Bùi Văn Tuấn_ LỚP 14TCD16 Trang 2
SVTH: Lâm Bá Trãi _ LỚP 14TCD16
SVTH: Nguyễn Tố Như_ LỚP 14TCD16
SVTH: Pham Chi Linh _ LỚP 14TCD16
GVHD: ThS _Lê Quốc Uy ĐỒ ÁN THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN 110 KV
CHƯƠNG I
CÂN BẲNG CÔNG SUẤT TRONG HỆ THỐNG ĐIỆN
1. Cân bằng công suất tác dụng :
Mục đích của việc cân bằng công suất tác dụng nhằm ổn định tần số trong hệ
thống và được biểu diễn bằng biểu thức sau:


P
F
= m

p
pt
+

∆p
md
+

p
td
+

p
dt

Với:

F
P∑
:
tổng công suất tác dụng phát ra do các máy phát điện .

pt
P∑
: tổng phụ tải tác dụng cực đại .

td
P∑

: tổng công suất tự dùng của các nhà máy điện

dt
P∑

: tổng công suất dự trữ

md
P∑
: tổng tổn thất công suất tác dụng trên đường dây và trạm biến áp.
m : hệ số đồng thời (giả thiết chọn 0.8)
Tổng phụ tải:
∑P
pt
: P
pt1

+ P
pt2
+ P
pt3
+ P
pt4
+ P
pt5
∑P
pt
: 24 + 23 + 34 + 22 + 34 = 137 (MW)
Tổn thất công suất tác dụng trên đường dây và máy biến áp:
ptmd
PmP ∑=∆∑ *%10
( trong phạm vi đồ án ta chọn 10%)

( )
0.1*0.8*137 10,96
md
P MW∑∆ = =
Trong thiết kế môn học giả thiết nguồn điện tự dùng của nhà máy không đáng kể
và bỏ qua công suất dự trữ của trạm biến áp của nhà máy điện.
Vậy cân bằng công suất tác dụng có thể tính theo biểu thức sau :

P
F
= m

p
pt

+

∆p
md


( )
(0.8*137) 10,96 120,56
F
P MW∑ = + =
2. Cân bằng công suất phản kháng
Cân bằng công suất phản kháng nhằm giữ điện áp bình thường trong hệ thống
điện và được biểu diễn bằng biểu thức:
SVTH: Bùi Văn Tuấn_ LỚP 14TCD16 Trang 3
SVTH: Lâm Bá Trãi _ LỚP 14TCD16
SVTH: Nguyễn Tố Như_ LỚP 14TCD16
SVTH: Pham Chi Linh _ LỚP 14TCD16
GVHD: ThS _Lê Quốc Uy ĐỒ ÁN THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN 110 KV
dttdcLBptbuF
QQQQQQmQQ ∆∑+∆∑+∆∑−∆∑+∆∑+∑=+∑

Với :
F
Q∑

: tổng công suất phản kháng phát ra của máy phát điện.
( )
* 120,56*0.75 90,42
F F F
Q P tg MVar

φ
∑ = ∑ = =

pt
Qm ∑
: tổng phụ tải phản kháng của mạng điện có xét đến hệ số đồng thời.
)]*( )*[(
5511 ptptptptpt
tgPtgPmQm
ϕϕ
++=∑
0.8[(24*0,75) (23*0.89) (34*1,02) (22*0.75) (34*1,17)]
pt
m Q∑ = + + + +


( )
103,5 MVar=
B
Q∆∑
: tổng tổn thất công suất phản kháng trong máy biến áp có thể ước lượng.
( )
2 2 2 2
10%* 10%* 0.1* 137 103,5 17,17
B pt pt pt
Q S P Q MVar∑∆ = ∑ = ∑ + ∑ = + =
L
Q∆∑
: tổng tổn thất công suất kháng trên các đoạn đường dây của mạng điện. Với
mạng 110 kV trong tính toán sơ bộ có thể coi tổn thất công suất phản kháng trên cảm

kháng đường dây bằng công suất phản kháng do điện dung đường dây cao áp sinh ra .
td
Q
∆∑
: tổng công suất tự dùng của các nhà máy điện trong hệ thống.
tdtdtd
tgPQ
ϕ
*∑=∆∑
Q
dt
: công suất phản kháng dự trữ của hệ thống.
Q
dt
= 10%

Q
pt
= 0.1*103,5=10,35 (MVar)
Do trong thiết kế môn học, chỉ cân bằng từ thanh cái cao áp của nhà máy điện
nên có thể bỏ qua Q
td


BptbuF
QQmQQ ∆∑+∑=+∑

dt
Q∆∑+
Lượng công suất kháng cần bù

( )
103,5 17,17 10,35 90,42 40,6
bu pt B dt F
Q m Q Q Q Q MVar

= ∑ + ∑∆ +∑∆ − ∑ = + + − =
Do Q
bu
dương có nghĩa là hệ thống cần đặt thêm thiết bị bù đề cân bằng công suất
kháng
Công suất bù sơ bộ cho phụ tải thứ j được tính như sau :

( )
'
*
jjjbuj
tgtgPQ −=
Sao cho :

=∑
bubuj
QQ
Để dễ tính toán ta có thể tạm cho một lượng Q
buj
ở một số phụ tải ở xa và cos
ϕ

thấp hay phụ tải có công suát tiêu thụ lớn hơn sao cho

=∑

bubuj
QQ
Sau đó tính S

j
và cos
ϕ
sau khi bù với :
SVTH: Bùi Văn Tuấn_ LỚP 14TCD16 Trang 4
SVTH: Lâm Bá Trãi _ LỚP 14TCD16
SVTH: Nguyễn Tố Như_ LỚP 14TCD16
SVTH: Pham Chi Linh _ LỚP 14TCD16
GVHD: ThS _Lê Quốc Uy ĐỒ ÁN THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN 110 KV

( )
2
2'
bujJ
QQPS −+=

'
'
cos
j
j
j
S
P
=
ϕ

Phụ tải 1: tgϕ’

= 0.48
Q
bu1
= P
1
(tgϕ
1
– tgϕ’
1
) = 24*(0.75 - 0,48) = 6,48 (MVar)
Phụ tải 2: tgϕ’

= 0.48
Q
bu2
= P
2
(tgϕ
2
– tgϕ’
2
) = 23*(0.89 - 0.48)= 9,43(MVar)
Phụ tải 3: tgϕ’

= 0.48
Q
bu3
= P

3
(tgϕ
3
– tgϕ

3
) = 34*(1,02 - 0.48)= 18,36 (MVar)
Phụ tải 4: tgϕ’

= 0.48
Q
bu4
= P
4
(tgϕ
4
– tgϕ’
4
) = 22*(0.75 - 0.48)= 23,46 (MVar)
Phụ tải 5: tgϕ’

= 0.48
Q
bu5
= P
5
(tgϕ
5
– tgϕ’
5

) = 34*(1,17 - 0.48)= 23,46 (MVar)
tính S’
j
và cos ϕ’
j
sau khi bù:
S’
1
= =
2 2
24 (18-6,48)+
= 26,62(MVA)
cosϕ’
1
=
1
1
S'
P
=
24
26,62
= 0.9
S’
2
=
2 2
23 (20,47 9,43)+ −
= 25,51 (MVA)
cosϕ’

2
=
23
25,51
= 0.9
S’
3
=
( )
2
2
34 34,68 18,36+ −
= 37,71 (MVA)
cosϕ’
3
=
34
37,71
=0.9
S’
4
=
2 2
22 (16,5 5,94)+ −
= 24,40 (MVA)
cosϕ’
4
=
22
24,40

= 0.9
S’
5
=
2 2
34 (39,78 23,46)+ −
= 37,71 MVA)
cosϕ’
5
=
34
37,71
= 0.9
SVTH: Bùi Văn Tuấn_ LỚP 14TCD16 Trang 5
SVTH: Lâm Bá Trãi _ LỚP 14TCD16
SVTH: Nguyễn Tố Như_ LỚP 14TCD16
SVTH: Pham Chi Linh _ LỚP 14TCD16
GVHD: ThS _Lê Quốc Uy ĐỒ ÁN THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN 110 KV
BẢNG SỐ LIỆU SAU KHI BÙ SƠ BỘ
STT P
max
COS
ϕ
Tg
ϕ
Q Q
bu
Q-
Q
bu

S’
COS’
ϕ
Tg’
ϕ
1 24 0.8 0.75 18 6,48 11,52 26,62 0,9 0.48
2 23 0.75 0.98 20,47 9,43 10,57 25,51 0.9 0.48
3 34 0.7 1,02 34,68 18,36 16,32 37,71 0.9 0.48
4 22 0.8 0.75 16,5 5,94 10,56 24,40 0.9 0.48
5 34 0.65 1,17 39,78 23,46 16,32 37,71 0.9 0.48
137
129,4
3 151,95
0.48

Suy ra:
18 20,47 34,68 16,5 39,78 129,43
bi
Q MVAr= + + + + =


Số liệu phụ tải sau khi bù sơ bộ được dùng trong phần so sánh phương pháp chọn dây
và chọn công suất máy biến áp. Trong phần sau của đồ án, khi tính toán chính xác lại
sự phân bố thiết bị bù mà một phụ tải không được bù nhưng lại được bù sơ bộ ban đầu
thì phải kiểm tra lại tiết diện dây và công suất máy biến áp đã chọn.
SVTH: Bùi Văn Tuấn_ LỚP 14TCD16 Trang 6
SVTH: Lâm Bá Trãi _ LỚP 14TCD16
SVTH: Nguyễn Tố Như_ LỚP 14TCD16
SVTH: Pham Chi Linh _ LỚP 14TCD16
GVHD: ThS _Lê Quốc Uy ĐỒ ÁN THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN 110 KV

CHƯƠNG 2
DỰ KIẾN CÁC PHƯƠNG ÁN VỀ MẶT KỸ THUẬT
Đưa ra các phương án về mặt nối dây của mạng điện một cách cụ thể và đúng kỹ
thuật . Để so sánh và lựa chọn phương án tối ưu nhất.

SƠ ĐỒ BỐ TRÍ NGUỒN VÀ PHỤ TẢI CẦN THIẾT KẾ
3
2
4
N
1
5
| |:15km
SVTH: Bùi Văn Tuấn_ LỚP 14TCD16 Trang 7
SVTH: Lâm Bá Trãi _ LỚP 14TCD16
SVTH: Nguyễn Tố Như_ LỚP 14TCD16
SVTH: Pham Chi Linh _ LỚP 14TCD16
GVHD: ThS _Lê Quốc Uy ĐỒ ÁN THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN 110 KV
Cấp điện áp truyền tải phụ thuộc vào công suất và khoảng cách giữa các trạm.
Ngoài ra còn phụ thuộc rất nhiều yếu tố khác ngoài P và l , do đó công thức dưới đây
chỉ là công thức gần đúng .
LỰA CHỌN ĐIỆN ÁP TẢI ĐIỆN:
Dựa vào công thức STILL để tìm điện áp tải điện U (kV)
U = 4,34
Pl *16+
Trong đó :
P : công suất truyền tải (MW)
l : khoảng cách truyền tải (km)
Tính cho các phụ tải ta được :
Bảng điện áp:


Từ số liệu trên ta chọn cấp điện áp : 110 (kV) ; U
đm
= 110 (kV)
SVTH: Bùi Văn Tuấn_ LỚP 14TCD16 Trang 8
SVTH: Lâm Bá Trãi _ LỚP 14TCD16
SVTH: Nguyễn Tố Như_ LỚP 14TCD16
SVTH: Pham Chi Linh _ LỚP 14TCD16
Phụ tải l (km) U
pt
(kV)
N-1 54,08 90,83
N-2 54,08 89,16
N-3 67,08 107,28
N-4 45 86,47
N-5 67,08 107,27
1
5
4
GVHD: ThS _Lê Quốc Uy ĐỒ ÁN THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN 110 KV
I. CHỌN SƠ ĐỒ NỐI DÂY CỦA MẠNG ĐIỆN :
II. Chọn sơ đồ nối dây của mạng điện
A.Các pương án đi dây

1. Phương án I:

67,08 km S=34+J34,68
54,08 km 3
S=23+J20,47
2

45 km
N S=22+J16,5

4
54,08 km
S=24+J18
1

67,08 km
5 S=34+J39,78

SVTH: Bùi Văn Tuấn_ LỚP 14TCD16 Trang 9
SVTH: Lâm Bá Trãi _ LỚP 14TCD16
SVTH: Nguyễn Tố Như_ LỚP 14TCD16
SVTH: Pham Chi Linh _ LỚP 14TCD16
GVHD: ThS _Lê Quốc Uy ĐỒ ÁN THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN 110 KV
SVTH: Bùi Văn Tuấn_ LỚP 14TCD16 Trang 10
SVTH: Lâm Bá Trãi _ LỚP 14TCD16
SVTH: Nguyễn Tố Như_ LỚP 14TCD16
SVTH: Pham Chi Linh _ LỚP 14TCD16
GVHD: ThS _Lê Quốc Uy ĐỒ ÁN THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN 110 KV
2. Phương án II:
3

S=34+J34,68
2
67,08km S=61,85km
54,08 km
S=23+J20,47 45km
N 4

S=22+J16,5

1
54,08 km
67,08km
S=24+J18
5 S=34+J39,78
45km
3. Phương án III : 3 4
S=22+16,5
67,08 km
S=34+J34,68
67,08km 5
54,08 km S=34+J39,78
2
S=23+J20,47
54,08 km
S=24+J18
SVTH: Bùi Văn Tuấn_ LỚP 14TCD16 Trang 11
SVTH: Lâm Bá Trãi _ LỚP 14TCD16
SVTH: Nguyễn Tố Như_ LỚP 14TCD16
SVTH: Pham Chi Linh _ LỚP 14TCD16
GVHD: ThS _Lê Quốc Uy ĐỒ ÁN THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN 110 KV
4. Phương án IV:
3
67,08 km
S=34+J34,68

45 km 4
S=22+J16,5

54,08 km N
2 67,08 km
S=23+J20,47
S=34+J39,78 5
54,08 km
S=24+J18
1
B.Tín toán
1. Phương án I:
Lựa chọn tiết diện dây
• Dây nhôm lõi thép:
( )
max
4800
h
year
T =
,
Mật độ dòng kinh tế:
( )
2
1,1
A
kt
mm
j =
• Nhiệt độ môi trường xung quanh là 40
o
C


• Hệ số K = 0,81

Dòng điện trên mỗi dây dẫn của từng đoạn đường dây:

3 2 2
1max
1
2
1
10 24 18
157,45
. 3 3.110
157,45
143,13
1,1
dm
kt
S
I A
U
F mm
+
= = =
⇒ = =

chọn dây AC-150, dòng cho phép I
cb1
0,81.445 360,45A= =

1

143,13 360,45
cb
I A A= <
SVTH: Bùi Văn Tuấn_ LỚP 14TCD16 Trang 12
SVTH: Lâm Bá Trãi _ LỚP 14TCD16
SVTH: Nguyễn Tố Như_ LỚP 14TCD16
SVTH: Pham Chi Linh _ LỚP 14TCD16
GVHD: ThS _Lê Quốc Uy ĐỒ ÁN THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN 110 KV

3 2 2
1max
2
2
2
10 23 20,47
80,80
. 3 3.110.2
80,80
73,45
1,1
dm
kt
S
I A
U
F mm
+
= = =
⇒ = =


chọn dây AC-70, dòng cho phép I
cb2

0,81.275 222,75A= =
Lúc sự cố:
2
2 80,80 161,6 222,75
cb
I A A= × = <

3 2 2
1max
3
2
3
10 34 34,68
127,45
. 3 3.110.2
127,45
115,86
1,1
dm
kt
S
I A
U
F mm
+
= = =
⇒ = =


chọn dây AC-120, dòng cho phép
0,81.360 291,6A= =
Lúc sự cố:
3
2 127,45 254,9 291,6
cb
I A A= × = <

3 2 2
1max
4
2
4
10 22 16,5
72,16
. 3 3.110.2
72,16
65,6
1,1
dm
kt
S
I A
U
F mm
+
= = =
⇒ = =


chọn dây AC-70, dòng cho phép
0,81 275 222,75A= × =
Lúc sự cố:
4
2 72,16 144,32 222,75
cb
I A A= × = <

3 2 2
1max
5
2
5
10 34 39,78
274,66
. 3 3.110
274,66
249,69
1,1
dm
kt
S
I A
U
F mm
+
= = =
⇒ = =

chọn dây AC-240, dòng cho phép

5
0,81.610 494,1
cb
I A= =
SVTH: Bùi Văn Tuấn_ LỚP 14TCD16 Trang 13
SVTH: Lâm Bá Trãi _ LỚP 14TCD16
SVTH: Nguyễn Tố Như_ LỚP 14TCD16
SVTH: Pham Chi Linh _ LỚP 14TCD16
GVHD: ThS _Lê Quốc Uy ĐỒ ÁN THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN 110 KV
Đường dây lộ kép mạng
110kV
, chọn trụ
110 4BΠ −
(cột bê tông cốt thép) có các thông số sau:

Tra bảng Pl 5.2
1 2 3
1 3 2
1 3 2
13500
3,3
3
2 3,5
2 3,5
o
H mm
h m
h h h m
a a m a m
b b m b m

=
=
= = =
= = =
= = =
a. Đường dây vận hành một lộ (N-1)AC-150:
Điện trở:
( )
0
0,21
km
r

=
Dây AC-150 có 28 sợi nhôm, 7 sợi thép đường kính
ngoài d = 17,0 mm
Bán kính tự thân của 1 dây (28 sợi):
r =
17,0
8,5
2
mm=

0,768 0,768.8,5 6,528r r mm

= = =
Các khoảng cách:

2 2
3 1,5 3,35

ab bc
D D
m
=
= + =

6
ca
D m=
• Cảm kháng:
Khoảng cách trung bình giữa các pha:
3
3
. . 3,35.3,35.6 4,068
m ab bc ca
D D D D m= = =
Suy ra:
( )
4 4
0
3
4,068
2 .2.10 .ln 2 .50.2.10 .ln 0,404
6,528.10
m
km
D
x f
r
π π

− −


= = =

• Dung dẫn:
( )
6
1
0
6
6
3
2 2 .50
2,826.10
4,068
18.10 .ln
18.10 .ln
8,5.10
km
m
f
b
D
r
π π



= = =

b. Đường dây vận hành lộ kép (N-2) AC-70:
Điện trở:
0.46
0.23
2
km
r

= =
o
Dây AC-70 có 6 sợi nhôm và 1 sợi thép, đường kính ngoài 11.4mm
Bán kính tự thân của 1 dây (7 sợi):
r =
11,4
5,7
2
mm=


0.726 5,7 4,138r mm

= × =
Các khoảng cách:

2 2
3 1,5 3,35
ab bc a b b c
D D D D
m
′ ′ ′ ′

= = =
= + =

2 2
6 7 6 4 7,21
ac a c bb aa cc
D D m D m D D m
′ ′ ′ ′ ′
= = = = = + =

2 2
3 5,5 6,26
ab a b c b cb
D D D D m
′ ′ ′ ′
= = = = + =
Các khoảng cách trung bình hình học:
SVTH: Bùi Văn Tuấn_ LỚP 14TCD16 Trang 14
SVTH: Lâm Bá Trãi _ LỚP 14TCD16
SVTH: Nguyễn Tố Như_ LỚP 14TCD16
SVTH: Pham Chi Linh _ LỚP 14TCD16
GVHD: ThS _Lê Quốc Uy ĐỒ ÁN THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN 110 KV
• Giữa các dây thuộc pha a:
3
. 4,138.10 .7,21 0,173
SA aa
D r D m




= = =
• Giữa các dây thuộc pha b:
3
. 4,138.10 .7 0,17
SB bb
D r D m



= = =
• Giữa các dây thuộc pha c:
0,173
SC SA
D D m= =
Bán kính trung bình hình học của đường dây lộ kép có hoán vị:

3
3
4
4
4
4
. . 0,173.0,71.0,173 0,172
. . . 3,35.6,26.6,26.3,35 4,579
4,579
. . . 6.4.4.6 4,899
S SA SB SC
AB ab ab a b a b
BC AB
CA ca ca ac a c

D D D D m
D D D D D m
D D m
D D D D D m
′ ′ ′ ′
′ ′ ′ ′
= = =
= = =
= =
= = =
Khoảng cách trung bình hình học giữa các pha của đường dây lộ kép có hoán vị:

3
3
. . 4,579.4,579.4,899 4,683
m AB BC CA
D D D D m= = =
 Cảm kháng của đường dây:

( )
4 4
0
4,683
2.10 .2 .ln 2.10 .2 .50.ln 0,2076
0,172
m
km
S
D
x f

D
π π
− −

= = =
Dung dẫn:

3
3
. 5,7.10 .7, 21 0,203
. 5,7.10 .7 0,2
0,203
SA aa
SB bb
SC SA
D r D m
D r D m
D D m





= = =

= = =

= =

3

. . 0,202
S SA SB SC
D D D D m
′ ′ ′ ′
⇒ = =
Dung dẫn của đường dây lộ kép có hoán vị:

( )
6
1
0
6
6
2 2 .50
5,55.10
4,683
18.10 .ln
18.10 .ln
0,202
km
m
S
f
b
D
D
π π


= = =

c. Đường dây vận hành lộ kép (N-3) AC-120:
Điện trở:
0.27
0.135
2
km
r

= =
o
Dây AC-120 có 35 sợi gồm 28 sợi nhôm và 7 sợi thép, đường kính ngoài 15.2mm
r =
15,2
7,6
2
mm=
Bán kính tự thân của 1 dây (35 sợi):

0.768 7.6 5.8368r mm

= × =
Các khoảng cách:

2 2
3 1,5 3,35
ab bc a b b c
D D D D m
′ ′ ′ ′
= = = = + =


2 2
6 7 6 4 7,21
ac a c bb aa cc
D D m D m D D m
′ ′ ′ ′ ′
= = = = = + =

2 2
3 5,5 6,26
ab a b c b cb
D D D D m
′ ′ ′ ′
= = = = + =
Các khoảng cách trung bình hình học:
Giữa các dây thuộc pha a:
3
. 5.8368 10 7,21 0.205
SA aa
D r D m



= = × × =
Giữa các dây thuộc pha b:
3
. 5.8368 10 7 0.202
SB bb
D r D m




= = × × =
SVTH: Bùi Văn Tuấn_ LỚP 14TCD16 Trang 15
SVTH: Lâm Bá Trãi _ LỚP 14TCD16
SVTH: Nguyễn Tố Như_ LỚP 14TCD16
SVTH: Pham Chi Linh _ LỚP 14TCD16
GVHD: ThS _Lê Quốc Uy ĐỒ ÁN THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN 110 KV
Giữa các dây thuộc pha c:
0.205
SC SA
D D m= =
Bán kính trung bình hình học của đường dây lộ kép có hoán vị:

3
3
4
4
. . 0,205.0,202.0,205 2,204
. . . 4,579
4,579
. . . 4,899
S SA SB SC
AB ab ab a b a b
BC AB
CA ca ca ac a c
D D D D m
D D D D D m
D D m
D D D D D m
′ ′ ′ ′

′ ′ ′ ′
= = =
= =
= =
= =
Khoảng cách trung bình hình học giữa các pha của đường dây lộ kép có hoán vị:

3
. . 4,683
m AB BC CA
D D D D m= =
 Cảm kháng của đường dây:

( )
4 4
0
4,683
2.10 .2 .ln 2.10 .2 .50.ln 0,1969
0,204
m
km
S
D
x f
D
π π
− −

= = =
Dung dẫn:


3
3
'
. 7,6.10 .7,21 0,234
. 7,6.10 .7 0,230
0,234
SA aa
SB bb
SC SA
D r D m
D r D m
D D m





= = =

= = =

= =

3
3
. . 0,234.0,234.0,230 0,233
S SA SB SC
D D D D m
′ ′ ′ ′

⇒ = = =
Dung dẫn của đường dây lộ kép có hoán vị:

( )
6
1
0
6
6
2 2 .50
5,82.10
4,683
18.10 .ln
18.10 .ln
0,233
km
m
S
f
b
D
D
π π


= = =


d. Đường dây vận hành lộ kép (N-4) AC-70:
Điện trở:

0.46
0.23
2
km
r

= =
o
Dây AC-70 có 6 sợi nhôm và 1 sợi thép, đường kính ngoài 11.4mm
Bán kính tự thân của 1 dây (7 sợi):
r =
11,4
5,7
2
mm=


0.726 5,7 4,138r mm

= × =
Các khoảng cách:

2 2
3 1,5 3,35
ab bc a b b c
D D D D
m
′ ′ ′ ′
= = =
= + =


2 2
6 7 6 4 7,21
ac a c bb aa cc
D D m D m D D m
′ ′ ′ ′ ′
= = = = = + =

2 2
3 5,5 6,26
ab a b c b cb
D D D D m
′ ′ ′ ′
= = = = + =
Các khoảng cách trung bình hình học:
• Giữa các dây thuộc pha a:
3
. 4,138.10 .7,21 0,173
SA aa
D r D m



= = =
• Giữa các dây thuộc pha b:
3
. 4,138.10 .7 0,17
SB bb
D r D m




= = =
• Giữa các dây thuộc pha c:
0,173
SC SA
D D m= =
Bán kính trung bình hình học của đường dây lộ kép có hoán vị:
SVTH: Bùi Văn Tuấn_ LỚP 14TCD16 Trang 16
SVTH: Lâm Bá Trãi _ LỚP 14TCD16
SVTH: Nguyễn Tố Như_ LỚP 14TCD16
SVTH: Pham Chi Linh _ LỚP 14TCD16
GVHD: ThS _Lê Quốc Uy ĐỒ ÁN THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN 110 KV

3
3
4
4
4
4
. . 0,173.0,71.0,173 0,172
. . . 3,35.6,26.6,26.3,35 4,579
4,579
. . . 6.4.4.6 4,899
S SA SB SC
AB ab ab a b a b
BC AB
CA ca ca ac a c
D D D D m
D D D D D m

D D m
D D D D D m
′ ′ ′ ′
′ ′ ′ ′
= = =
= = =
= =
= = =
Khoảng cách trung bình hình học giữa các pha của đường dây lộ kép có hoán vị:

3
3
. . 4,579.4,579.4,899 4,683
m AB BC CA
D D D D m= = =
 Cảm kháng của đường dây:

( )
4 4
0
4,683
2.10 .2 .ln 2.10 .2 .50.ln 0,2076
0,172
m
km
S
D
x f
D
π π

− −

= = =
Dung dẫn:

3
3
. 5,7.10 .7, 21 0,203
. 5,7.10 .7 0,2
0,203
SA aa
SB bb
SC SA
D r D m
D r D m
D D m





= = =

= = =

= =

3
. . 0,202
S SA SB SC

D D D D m
′ ′ ′ ′
⇒ = =
Dung dẫn của đường dây lộ kép có hoán vị:

( )
6
1
0
6
6
2 2 .50
5,55.10
4,683
18.10 .ln
18.10 .ln
0,202
km
m
S
f
b
D
D
π π


= = =
e. Đường dây vận hành 1 lộ (N-5) AC-240:
Điện trở:

( )
0
0,132
km
r

=
Dây AC-240 có 28 sợi nhôm, 7 sợi thép đường kính ngoài d = 21,6 mm
Bán kính tự thân của 1 dây (28 sợi):
r =
21,6
10,8
2
mm=

0,768 0,768.10,8 8,2944r r mm

= = =
Bán kính tự thân dây dẫn:
8,2944r mm

=
Khoảng cách trung bình giữa các pha:

3
3
. . 3,35.3,35.6 4,068
m ab bc ca
D D D D m= = =
Suy ra:

( )
4 4
0
3
4,068
2 .2.10 .ln 2 .50.2.10 .ln 0,389
8,2944.10
m
km
D
x f
r
π π
− −


= = =

• Dung dẫn:

( )
6
1
0
6
6
3
2 2 .50
2,94.10
4,068

18.10 .ln
18.10 .ln
10,8.10
km
m
f
b
D
r
π π



= = =
SVTH: Bùi Văn Tuấn_ LỚP 14TCD16 Trang 17
SVTH: Lâm Bá Trãi _ LỚP 14TCD16
SVTH: Nguyễn Tố Như_ LỚP 14TCD16
SVTH: Pham Chi Linh _ LỚP 14TCD16
GVHD: ThS _Lê Quốc Uy ĐỒ ÁN THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN 110 KV
Đườngdây
Số lộ
Mã hiệu
dây
Chiều
dài
km
km
r

o

km
x

o
6
1
10
km
b


×
o
R rl=
o
X x l=
o
4
10
Y b l

=
×
o
N1 1 AC-150 54,08 0,21 0,404 2,826 11,356 21,848 1,528
N2 2 AC-70 54,08 0.23 0,2076 5,55 12,438 11,227 3
N3 2 AC-120 67,08 0.135 0.1969 5.82 9,056 13,208 3,904
N4 2 AC-70 45 0.23 0,2076 5,55 12,438 11,227 3
N5 1 AC-240 67,08 0.132 0.398 2,94 8,855 26,698 1,972
Tổn thất công suất:

- Công suất ở cuối tổng trở
(11,356 21,848)j+
của đoạn đường dây 1:

" 2
1
1 1 1
( ) *
2
đm
Y
S P jQ j U= + −
=
6
2
2,826*10 *54,08
(24 18) *110 24 17,07
2
j j j

+ − = +
(MVA)

- Tổn thất điện áp trên đoạn N1:
'' ''
1 1 1 1
1
* *
24*11,356 17,07*21,848
5,86

110
đm
P R Q X
U
U
+
+
∆ = = =
(KV)
- Phần trăm sụt áp:
1
1
5,86
% *100 *100 5,32%
110
đm
U
U
U

∆ = = =
- Tổn thất công suất tác dụng trên đoạn N1:
"2 "2
2 2
1 1
1
2 2
24 17,07
. .11,356 0,81
110

dm
P Q
P r
U
 
 
+ +
∆ = = =
 ÷
 ÷
 
 

"2 "2
2 2
1 1
1
2 2
24 17,07
.x *21,848 1,56
110
dm
P Q
Q
U
 
 
+ +
∆ = = =
 ÷

 ÷
 
 
- Công suất ở đầu tổng trở của đoạn đường dây 1:

.
''
1 1
24 17,07 0,81 1,56 24,81 18,63S S P Q j j j= + ∆ + ∆ = + + + = +
- Công suất ở cuối tổng trở
(12,438 11,227)j+
của đoạn đường dây 2:

4 2
2
23 20,47 3.10 .110 23 16,84S j j j

′′
= + − = +
(MVA)
- Tổn thất điện áp trên đoạn N2:
2
23 .12,438 16,84.11,227
4,31
110
U
+
∆ = =
( kv )
Phần trăm sụt áp:

2
4,31
% 100% 3,91%
110
U∆ = =
- Tổn thất công suất tác dụng trên đoạn N2:
SVTH: Bùi Văn Tuấn_ LỚP 14TCD16 Trang 18
SVTH: Lâm Bá Trãi _ LỚP 14TCD16
SVTH: Nguyễn Tố Như_ LỚP 14TCD16
SVTH: Pham Chi Linh _ LỚP 14TCD16
GVHD: ThS _Lê Quốc Uy ĐỒ ÁN THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN 110 KV
2 2
2
2
23 16,84
.12,438 0,835
110
P
+
∆ = =

2 2
2
2
23 16,84
*11,227 0,75
110
Q
+
∆ = =

- Công suất ở đầu tổng trở của đoạn đường dây2:

.
''
2 2 2
23 16,84 0,853 0,753 23,835 17,593S S P Q j j j= + ∆ + ∆ = + + + = +
- Công suất ở cuối tổng trở ( 9,056 + j 13,208 ) của đoạn đường dây 3:

4 2
3
34 34,68 3,904.10 .110 34 29,95S j j j

′′
= + − = +
( MVA )
- Tổn thất điện áp trên đoạn N3:
3
34.9,056 29,95.13,208
6,39
110
U
+
∆ = =
(KV)
Phần trăm sụt áp:
3
6,39
% .100% 5,80%
110
U∆ = =

- Tổn thất công suất tác dụng trên đoạn N3:
2 2
3
2
34 29,95
.9,056 1,53
110
P
+
∆ = =
2 2
3
2
34 29,95
*13,208 2,24
110
Q
+
∆ = =
- Công suất ở đầu tổng trở của đoạn đường dây3:
.
''
3 3 3
34 29,95 1,53 2,24 35,53 32,19S S P Q j j j= + ∆ + ∆ = + + + = +
- Công suất ở cuối tổng trở ( 12,438 + j 11,227 ) của đoạn đường dây 4:

4 2
4
22 16,5 3.10 .110 22 12,87S j j j


′′
= + − = +
(MVA)
- Tổn thất điện áp trên đoạn N4:
4
22.12,438 12,87.11,227
3,80
110
U
+
∆ = =
(KV)
Phần trăm sụt áp:
4
3,80
% .100% 3,14%
110
U∆ = =
- Tổn thất công suất tác dụng trên đoạn N4:
2 2
4
2
22 12,87
.12,438 0,66
110
P
+
∆ = =
2 2
4

2
22 12,87
*11,227 0,60
110
Q
+
∆ = =
Công suất ở đầu tổng trở của đoạn đường dây4:
.
''
4 4 4
22 12,87 0,66 0,60 22,66 13,47S S P Q j j j= + ∆ + ∆ = + + + = +
- Công suất ở cuối tổng trở ( 8,855 + j 26,698 )của đoạn đường dây 5:

4 2
5
1,972
34 39,78 .10 .110 34 38,58
2
S j j j

′′
= + − = +
(MVA)
- Tổn thất điện áp trên đoạn N5:
5
34.8,855 38,58.26,698
12,10
110
U

+
∆ = =
(KV)
SVTH: Bùi Văn Tuấn_ LỚP 14TCD16 Trang 19
SVTH: Lâm Bá Trãi _ LỚP 14TCD16
SVTH: Nguyễn Tố Như_ LỚP 14TCD16
SVTH: Pham Chi Linh _ LỚP 14TCD16
GVHD: ThS _Lê Quốc Uy ĐỒ ÁN THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN 110 KV
Phần trăm sụt áp:
5
12,10
% .100% 11%
110
U∆ = =
- Tổn thất công suất tác dụng trên đoạn N5:
2 2
5
2
34 38,58
.8,855 1,93
110
P
+
∆ = =
2 2
5
2
34 38,58
*26,698 5,83
110

Q
+
∆ = =
- Công suất ở đầu tổng trở của đoạn đường dây5:
.
''
5 5 5
34 38,58 1,93 5,83 35,93 44,41S S P Q j j j= + ∆ + ∆ = + + + = +
TỔN THẤT CÔNG SUẤT TÁC DỤNG CỦA PHƯƠNG ÁN 1
STT Tên đường dây Tổn thất
( )
P MW∆
1 N1 0,81
2 N2 0.835
3 N3 1,53
4 N4 0,66
5 N5 1,93
- Tổng tổn thất trong mạng điện:
5,765P∆ =

- Phần trăm tổn thất điện áp lớn nhất trong phương án là đường dây N5 với:
% 11%U
∆ =
2. Phương án II:
3

S=34+J34,68
2
67km 61,85km
S=23+J20,47 45km

N 4
S=22+J16,5

1
S=24+J18
5 S=34+J39,78
SVTH: Bùi Văn Tuấn_ LỚP 14TCD16 Trang 20
SVTH: Lâm Bá Trãi _ LỚP 14TCD16
SVTH: Nguyễn Tố Như_ LỚP 14TCD16
SVTH: Pham Chi Linh _ LỚP 14TCD16
GVHD: ThS _Lê Quốc Uy ĐỒ ÁN THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN 110 KV
Lựa chọn tiết diện dây
• Dây nhôm lõi thép:
( )
max
4800
h
year
T =
,
Mật độ dòng kinh tế:
( )
2
1,1
A
kt
mm
j =
Nhiệt độ môi trường xung quanh là 40
o

C

• Hệ số K = 0,81

Dòng điện trên mỗi dây dẫn của từng đoạn đường dây:

3 2 2
1
2
1
10 24 18
157,45
3.110
157,45
143,13
1,1
kt
I A
F mm
+
= =
⇒ = =

chọn dây AC-150, dòng cho phép I
cb1
0,81.445 360,45A= =

1
143,13 360,45
cb

I A A= <


3 2 2
2
2
2
10 23 20,47
80,80
3.110.2
80,80
73,45
1,1
kt
I A
F mm
+
= =
⇒ = =

chọn dây AC-70, dòng cho phép I
cb2

0,81.275 222,75A= =
Lúc sự cố:
2
2 73,45 146,9 222,75
cb
I A A= × = <
Phân bố công suất sơ bộ theo chiều dài:


4 4 3 3 3 3
4
4 4 3 3
( ) .
N N
N
N N
S l l S l
S
l l l
− − −

− − −
+ +
=
+ +


( ) ( ) ( )
4
22 16,5 . 61,85 67,08 34 34,68 .67,08
29,40 25,59
45,08 61,85 67,08
N
j j
S j

+ + + +
= = +

+ +
(MVA)

3 2 2
2
4
4
10 29,40 25,59
185,97
3.110.1,1
185,97
kt
N
K mm
I A

+
⇒ = =
=

chọn dây AC-185, dòng cho phép
0,81.515 417,15A=

SVTH: Bùi Văn Tuấn_ LỚP 14TCD16 Trang 21
SVTH: Lâm Bá Trãi _ LỚP 14TCD16
SVTH: Nguyễn Tố Như_ LỚP 14TCD16
SVTH: Pham Chi Linh _ LỚP 14TCD16
22+j16,5 MVA
34+j34,68 MVA
S

N4
S34
S
N3

N

N

4

3
45,08km
61,85km 67,08km
GVHD: ThS _Lê Quốc Uy ĐỒ ÁN THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN 110 KV


3 3 4 4 4 4
3
3 3 4 4
( ) .
N N
N
N N
S l l S l
S
l l l
− − −

− − −

+ +
=
+ +

( ) ( )
3
34 34,68 (45 61,85) 22 16,5 .45
26,57 25,57
67,08 61,85 45
N
j j
S j

+ + + +
= = +
+ +

3 2 2
2
3
10 26,57 25,57
175,95
3.110.1,1
kt
K mm
+
⇒ = =


chọn dây AC-185, dòng cho phép

0,81.515 417,15A=

3 4 3 3
(26,57 25,57) (34 34,68) 7,43 9,11
N
S S S j J J
− −
= − = + − + = − −
(MVA)

3 2 2
2
34
10 7,43 9,11
56,09
3.110.1,1
kt
K mm
+
⇒ = =


chọn dây AC-120, dòng cho phép
0,81.360 291,6A=
Sự cố nặng nhất là đứt đoạn N3:

3 2 2
34
10 34 34,68
254,90 291,6

3.110
cb
I A A
+
= = <


chọn dây AC-120

3 2 2
4
10 (22 34) (16,5 34,68)
398,18 494,1
3.110
cb
I A A
+ + +
= = <


chọn dây AC-240, dòng cho phép
0,81.610 494,1A=
a. Đường dây vận hành một lộ AC-150(N-1):
Điện trở:
( )
0
0,21
km
r


=
Dây AC-150 có 28 sợi nhôm, 7 sợi thép đường kính ngoài d = 17,0 mm
Bán kính tự thân của 1 dây (28 sợi):
r =
17,0
8,5
2
mm=

0,768 0,768.8,5 6,528r r mm

= = =
Các khoảng cách:

2 2
3 1,5 3,35
ab bc
D D
m
=
= + =

6
ca
D m=
• Cảm kháng:
Khoảng cách trung bình giữa các pha:
3
3
. . 3,35.3,35.6 4,068

m ab bc ca
D D D D m= = =
Suy ra:
( )
4 4
0
3
4,068
2 .2.10 .ln 2 .50.2.10 .ln 0,404
6,528.10
m
km
D
x f
r
π π
− −


= = =

• Dung dẫn:
( )
6
1
0
6
6
3
2 2 .50

2,826.10
4,068
18.10 .ln
18.10 .ln
8,5.10
km
m
f
b
D
r
π π



= = =
SVTH: Bùi Văn Tuấn_ LỚP 14TCD16 Trang 22
SVTH: Lâm Bá Trãi _ LỚP 14TCD16
SVTH: Nguyễn Tố Như_ LỚP 14TCD16
SVTH: Pham Chi Linh _ LỚP 14TCD16
GVHD: ThS _Lê Quốc Uy ĐỒ ÁN THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN 110 KV
b. Đường dây vận hành lộ kép AC-70 (N-2):
Điện trở:
0.46
0.23
2
km
r

= =

o
Dây AC-70 có 6 sợi nhôm và 1 sợi thép, đường kính ngoài 11.4mm
Bán kính tự thân của 1 dây (7 sợi):
r =
11,4
5,7
2
mm=

0.726 5,7 4,138r mm

= × =
Các khoảng cách:

2 2
3 1,5 3,35
ab bc a b b c
D D D D
m
′ ′ ′ ′
= = =
= + =

2 2
6 7 6 4 7,21
ac a c bb aa cc
D D m D m D D m
′ ′ ′ ′ ′
= = = = = + =


2 2
3 5,5 6,26
ab a b c b cb
D D D D m
′ ′ ′ ′
= = = = + =
Các khoảng cách trung bình hình học:
• Giữa các dây thuộc pha a:
3
. 4,138.10 .7,21 0,173
SA aa
D r D m



= = =
• Giữa các dây thuộc pha b:
3
. 4,138.10 .7 0,17
SB bb
D r D m



= = =
• Giữa các dây thuộc pha c:
0,173
SC SA
D D m= =
Bán kính trung bình hình học của đường dây lộ kép có hoán vị:


3
3
4
4
4
4
. . 0,173.0,71.0,173 0,172
. . . 3,35.6,26.6,26.3,35 4,579
4,579
. . . 6.4.4.6 4,899
S SA SB SC
AB ab ab a b a b
BC AB
CA ca ca ac a c
D D D D m
D D D D D m
D D m
D D D D D m
′ ′ ′ ′
′ ′ ′ ′
= = =
= = =
= =
= = =
Khoảng cách trung bình hình học giữa các pha của đường dây lộ kép có hoán vị:

3
3
. . 4,579.4,579.4,899 4,683

m AB BC CA
D D D D m= = =
 Cảm kháng của đường dây:

( )
4 4
0
4,683
2.10 .2 .ln 2.10 .2 .50.ln 0,2076
0,172
m
km
S
D
x f
D
π π
− −

= = =
Dung dẫn:

3
3
. 5,7.10 .7, 21 0,203
. 5,7.10 .7 0,2
0,203
SA aa
SB bb
SC SA

D r D m
D r D m
D D m





= = =

= = =

= =

3
. . 0,202
S SA SB SC
D D D D m
′ ′ ′ ′
⇒ = =
Dung dẫn của đường dây lộ kép có hoán vị:

( )
6
1
0
6
6
2 2 .50
5,55.10

4,683
18.10 .ln
18.10 .ln
0,202
km
m
S
f
b
D
D
π π


= = =
SVTH: Bùi Văn Tuấn_ LỚP 14TCD16 Trang 23
SVTH: Lâm Bá Trãi _ LỚP 14TCD16
SVTH: Nguyễn Tố Như_ LỚP 14TCD16
SVTH: Pham Chi Linh _ LỚP 14TCD16
GVHD: ThS _Lê Quốc Uy ĐỒ ÁN THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN 110 KV
c. Đường dây vận hành 1 lộ AC-185 (N-3):
• Điện trở:
( )
0
0,17
km
r

=
r =

19,0
9,5
2
mm=

• Cảm kháng:

0,768 0,768.9,5 7,296r r mm

= = =
Bán kính tự thân dây dẫn:
7,296r mm

=
Khoảng cách trung bình giữa các pha:
3
. . 4,068
m ab bc ca
D D D D m= =
Suy ra:
( )
4 4
0
3
4,068
2 .2.10 .ln 2 .50.2.10 .ln 0,397
7,296.10
m
km
D

x f
r
π π
− −


= = =

• Dung dẫn:

( )
6
1
0
6
6
3
2 2 .50
2,878.10
4,068
18.10 .ln
18.10 .ln
9,5.10
km
m
f
b
D
r
π π




= = =
d. Đường dây vận hành 1 lộ AC-240 (N-4):
• Điện trở:
( )
0
0,132
km
r

=
r =
21,6
10,8
2
mm=

Cảm kháng:

0,768 0,768.10,8 8,294r r mm

= = =
Bán kính tự thân dây dẫn:
8,294r mm

=
Khoảng cách trung bình giữa các pha:
3

. . 4,068
m ab bc ca
D D D D m= =
Suy ra:
( )
4 4
0
3
4,068
2 .2.10 .ln 2 .50.2.10 .ln 0,389
8,294.10
m
km
D
x f
r
π π
− −


= = =

• Dung dẫn:
( )
6
1
0
6
6
3

2 2 .50
2,943.10
4,068
18.10 .ln
18.10 .ln
10,8.10
km
m
f
b
D
r
π π



= = =
e. Đường dây vận hành 1 lộ AC-120 (4-3):
Điện trở:
0.27
0.135
2
km
r

= =
o
Dây AC-120 có 35 sợi gồm 28 sợi nhôm và 7 sợi thép, đường kính ngoài 15.2mm
r =
15,2

7,6
2
mm=
Bán kính tự thân của 1 dây (35 sợi):

0.768 7.6 5.8368r mm

= × =
Các khoảng cách:

2 2
3 1,5 3,35
ab bc a b b c
D D D D m
′ ′ ′ ′
= = = = + =

2 2
6 7 6 4 7,21
ac a c bb aa cc
D D m D m D D m
′ ′ ′ ′ ′
= = = = = + =

2 2
3 5,5 6,26
ab a b c b cb
D D D D m
′ ′ ′ ′
= = = = + =

Các khoảng cách trung bình hình học:
SVTH: Bùi Văn Tuấn_ LỚP 14TCD16 Trang 24
SVTH: Lâm Bá Trãi _ LỚP 14TCD16
SVTH: Nguyễn Tố Như_ LỚP 14TCD16
SVTH: Pham Chi Linh _ LỚP 14TCD16
GVHD: ThS _Lê Quốc Uy ĐỒ ÁN THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN 110 KV
Giữa các dây thuộc pha a:
3
. 5.8368 10 7,21 0.205
SA aa
D r D m



= = × × =
Giữa các dây thuộc pha b:
3
. 5.8368 10 7 0.202
SB bb
D r D m



= = × × =
Giữa các dây thuộc pha c:
0.205
SC SA
D D m= =
Bán kính trung bình hình học của đường dây lộ kép có hoán vị:


3
3
4
4
. . 0,205.0,202.0,205 2,204
. . . 4,579
4,579
. . . 4,899
S SA SB SC
AB ab ab a b a b
BC AB
CA ca ca ac a c
D D D D m
D D D D D m
D D m
D D D D D m
′ ′ ′ ′
′ ′ ′ ′
= = =
= =
= =
= =
Khoảng cách trung bình hình học giữa các pha của đường dây lộ kép có hoán vị:

3
. . 4,683
m AB BC CA
D D D D m= =
 Cảm kháng của đường dây:


( )
4 4
0
4,683
2.10 .2 .ln 2.10 .2 .50.ln 0,1969
0,204
m
km
S
D
x f
D
π π
− −

= = =
Dung dẫn:

3
3
'
. 7,6.10 .7,21 0,234
. 7,6.10 .7 0,230
0,234
SA aa
SB bb
SC SA
D r D m
D r D m
D D m






= = =

= = =

= =

3
3
. . 0,234.0,234.0,230 0,233
S SA SB SC
D D D D m
′ ′ ′ ′
⇒ = = =
Dung dẫn của đường dây lộ kép có hoán vị:

( )
6
1
0
6
6
2 2 .50
5,82.10
4,683
18.10 .ln

18.10 .ln
0,233
km
m
S
f
b
D
D
π π


= = =


f.Đường dây vận hành một lộ AC-240(N-5):
Điện trở:
( )
0
0,132
km
r

=
Dây AC-240 có 28 sợi nhôm, 7 sợi thép đường kính ngoài d = 21,6 mm
Bán kính tự thân của 1 dây (28 sợi):
r =
21,6
10,8
2

mm=
0,768 0,768.10,8 8,2944r r mm

= = =
Các khoảng cách:
2 2
3 1,5 3,35
ab bc
D D m= = + =
6
ca
D m=
• Cảm kháng:
Khoảng cách trung bình giữa cácpha:
3
3
. . 3,35.3,35.6 4,068
m ab bc ca
D D D D m= = =
Suy ra:
( )
4 4
0
3
4,068
2 .2.10 .ln 2 .50.2.10 .ln 0,389
8,2944.10
m
km
D

x f
r
π π
− −


= = =

SVTH: Bùi Văn Tuấn_ LỚP 14TCD16 Trang 25
SVTH: Lâm Bá Trãi _ LỚP 14TCD16
SVTH: Nguyễn Tố Như_ LỚP 14TCD16
SVTH: Pham Chi Linh _ LỚP 14TCD16

×