Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Tính toán và cấu tạo sàn sườn BTCT toàn khối

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.63 KB, 27 trang )

TÍNH TOÁN VÀ CẤU TẠO SÀN SƯỜN
BÊTÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI
I. SƠ ĐỒ MẶT BẰNG SÀN:
200020002000200020002000200020002000200020002000
580058005800
II. CÁC LỚP CẤU TẠO SÀN VÀ KÍCH THƯỚC CÁC CẤU KIỆN CỦA SÀN:
GẠCH LÁT; D20
VỮA LÓT ; D30
BẢN BTCT ; D7
LỚP VỮA TRÁT TRẦN ; D15
Trang 1
1. Chọn chiều dày bản sàn :
*
9,6200.
35
2,1
.h
1b
=== L
m
D
cm
Chọn :
7cm70mmh
b
==
2. Chọn kích thước dầm phụ : (nhòp l
2
= 5100mm)
*
( )


cm5.2488.13510
12
1
16
1
l
12
1
16
1
h
2dp
÷=






÷=






÷=
Chọn:
40cm400mmh
dp

==
*
( )
cm201040
2
1
4
1
h
2
1
4
1
b
dpdp
÷=






÷=






÷=

Chọn:
cm20b
dp
=
3. Chọn kích thước dầm chính : (nhòp L
dc
= 3.l
1
= 3.2000 = 6000mm)
*
( )
cm7550600
8
1
12
1
L
8
1
12
1
h
dcdc
÷=







÷=






÷=
Chọn:
60cm600mmh
dc
==
*
( )
cm301560
2
1
4
1
h
2
1
4
1
b
dcdc
÷=







÷=






÷=
Chọn:
30cmb
dc
=
III. Vật liệu sử dụng cho sàn:
- Bêtông B20 :



=
=
2
bt
2
n
KG/cm9R
KG/cm151R
- Thép sàn, dầm phụ, cốt đai: CI






=
=
=
2
ad
2'
a
2
a
KG/cm1800R
KG/cm2300R
KG/cm2300R
- Thép dầm chính: CII





=
=
=
2
ad
2'
a
2

a
KG/cm1800R
KG/cm2800R
KG/cm2800R
Trang 2
IV. TÍNH BẢN THEO SƠ ĐỒ BIẾN DẠNG DẺO:
1. Sơ đồ tính :
- Xét tỉ số 2 cạnh của 1 ô bản:
==
2
1.5
2
l
l
l
2.55> 2 ⇒ Xem bản sàn là bản dầm làm việc theo một phương
- Để tính bản, ta cắt một dải rộng (b = 1m) vuông góc với dầm phụ và xem như một dầm
liên tục có các gối tựa là dầm phụ và tường.
2000 2000
2000
200
200 200
300
120
70
2. Nhòp tính toán :
Tính theo sơ đồ dẻo nhòp tính toán lấy theo mép
- Nhòp biên:
mm5671
2

70
2
340
2
200
2000l
2
h
2
t
2
b
ll
ob
s
dp
1ob
=+−−=⇒
+−−=
- Nhòp giữa:
1800mm2002000bll
dp1og
=−=−=
3. Tải trọng tác dụng lên bản :
- Hoạt tải tính toán:
2
p
tc
s
KG/m 006500.1,2.npp ===

- Tính tải:
Trang 3
Các lớp cấu tạo sàn
Tải tiêu chuẩn
[ KG/m
2
]
Hệ số an toàn
(n)
Tải tính toán
[ KG/m
2
]
- Gạch Ceramic dày 2cm,
γ = 2000 KG/m
3
40 1,1 44
- Lớp vữa lót sàn dày 3cm,
γ = 1800 KG/m
3
54 1,2 64,8
- Đan BTCT B20, dày 7cm,
γ = 2500 KG/m
3
175 1,1 192,5
- Vữa tô trần dày 1,5cm,
γ = 1800 KG/m
3
27 1,2 32,4
- Tổng tónh tải tính toán trên sàn :

2
s
KG/m 333,7g =
- Tải trọng toàn phần: (tính trên dải bản rộng b = 1m)
( ) ( )
2
sss
KG/m 7.339.1333,7006.1gpq =+=+=
4. Tính nội lực :
- Mômen ở nhòp biên và gối 2:
( )
KGm 264.43
11
1,765933,7.
11
.lq
M
2
2
obs
b
===
- Mômen ở nhòp giữa và gối giữa:
( )
KGm 199.72
16
1,85933,7.
16
.lq
M

2
2
ogs
g
===
5. Tính cốt thép :
- Mặt cắt ngang tiết diện của dải bản rộng b = 1m
Trang 4
- Tính toán cốt thép theo trường hợp cấu kiện chòu uốn của tiết diện chữ nhật.
- Chọn a = 1,5cm cho mọi tiết diện (a: khoảng cách từ mép vùng kéo đến trọng tâm cốt
thép A
s
)
- Chiều cao làm việc của BT:
5,5cm1,57ahh
bo
=−=−=
- Công thức tính toán:
2
on
m
bhR
M
=
α
;
m
αξ
.211 −−=
;

a
n
R
R
o
s
hb
A
ξ
=
;
.100%
bh
A
μ%
o
s
=

- Điều kiện hạn chế khi tính theo sơ đồ dẻo:
3,0=≤
Rm
αα
KẾT QUẢ TÍNH CỐT THÉP ĐƯC TÓM TẮT TRONG BẢNG SAU
Tiết
diện
M
(KGm)
m
α

ξ
A
s
Chọn A
s
∆A
s
Φ
a
(mm)
A
sc
(cm
2
)
Nhòp
biên
(gối 2)
264.43 0,078 0.082 2.241 6 120 2.35 0.427 4.6
Nhòp
giữa
(gối
giữa)
199.72 0,057 0,059 1,732 6 160 1.77 0.32 2.15
6. Bố trí thép :
- Bố trí cốt thép trong phạm vi được giảm 20% lượng cốt thép:
Ở các gối giữa và nhòp giữa:
2
min;
42,177,1.8,0.8,0 cmAA

ss
===
.Chọn:
1906a
φ
( A
s
= 1.49 cm
2
)
- Xét tỷ số:
798,1
7,333
600
==
s
s
g
p
< 3 chọn
25.0
=
α
mml
ob
75,453181525.0. =×=→
α
.
Chọn:
mml

ob
450. =
α
mml
og
5.462185025.0. =×=→
α
Chọn:
mml
og
450. =
α
Trang 5
Chọn cốt thép phân bố: 2<
55,2
2
1,5
1
2
==
L
L
< 3
2
max;
47,035.22,0.2,0 cmAA
ssct
=×==→
. Chọn:
3006a

φ
(A
s
= 0.94 cm
2
)
- Chọn cốt thép cấu tạo đặt vuông góc với dầm chính: cần
6
φ

max;
%50
s
A≥
2
max;
175.135,2.5,0%50 cmA
s
==
. Chọn:
)41,1(2006
2
cmAa
s
=
φ
- Cách bố trí thép được thể hiện trên bản vẽ kết cấu sàn.
V. TÍNH DẦM PHỤ THEO SƠ ĐỒ BIẾN DẠNG DẺO:
1. Sơ đồ tính :
- Dầm phụ là dầm liên tục 3 nhòp với các gối tựa là dầm chính

2. Nhòp tính toán :
- Nhòp biên:
mm4815
2
70
2
340
2
300
5100
2
h
2
H
2
b
ll
btdc
2ob
=+−−=+−−=
- Nhòp giữa:
4800mm3005100bll
dc2og
=−=−=
3. Tải trọng tác dụng lên dầm phụ :
- Hoạt tải tính toán:
[ ]
KG/mp
d
KG/m20010.260.lppp

1s
s
dd
====
- Tónh tải:
[ ]
KG/mg
d
Trang 6
( )
( )
KGm 849g
333,7.20,070,4,22500.1,1.0g
.lghh n.bg
ggg
d
d
1sbdpdpBTCTd
d
sod
=⇒
+−=⇒
+−=⇒
+=
γ
- Tải trọng tính toán toàn phần:
KGm 04928491200gpq
ddd
=+=+=
Tỷ số:

413,1
849
1200
g
p
d
d
==
Tra bảng
223.0k
=⇒
4. Tính nội lực :
a/ Mômen: (M)
- Tung độ hình bao mômen được tính theo công thức:
+ Đối với nhánh dương:
2
1
M
odp
LQ
β
=
+ Đối với nhánh âm:
2
2
M
odp
LQ
β
=

+ Đối với nhòp biên:
obo
LL =
- Mômen dương triệt tiêu cách mép gối B một đoạn:



==
==
0,72m0,15.4,80,15l :giữa nhòp Tại
0,722m0,15.4,8150,15.l : biênnhòp Tại
og
ob
- Mômen âm triệt tiêu cách mép gối B một đoạn:
m 1,07450,223.4,81k.lx
ob
===
Trang 7
BẢNG KẾT QUẢ TÍNH TOÁN HÌNH BAO MÔMEN CỦA DẦM
Nhòp Tiết diện
Nhòp tính
toán
q
d
l
2
Giá trò
β
của Tung độ M [KG/m]
M

max
M
min
M
max
M
min
Biên
Gối A 4.815 47504 0 0
1
4.815
47504
0.065
3184.73

2 0.09
4409.63

0,425l=2’ 0.091
4458.63

3 0.075
3674.69

4 0.02
979.92

Giữa
Gối B-TIẾT
DIỆN.5

4.815 47504 -0.0715 -3503.21
6
4.8
47209
0.0180 -0.0250
777.03 -1079.21
7 0.0580 0.0003
2503.78 12.95
0,5l=7’ 0.0625
2698.03

b/ Lực cắt (Q)
Tung độ biểu đồ bao lực cắt được xác đònh theo công thức sau:
KG 17.694,80,5.2049.4.l0,5.qQQ
KG 56.5919,8150,6.2049.4.l0,6.qQ
KG 37.3946,8150,4.2049.4.l0,4.qQ
ogdC
ph
B
obd
tr
B
obdA
====
===
===
Trang 8
BIỂU ĐỒ BAO MÔMEN
BIỂU ĐỒ BAO LỰC CẮT
5. Tính cốt thép :

a/ Kiểm tra lại kích thước tiết diện dầm:
cm
bR
M
rh
n
o
85,27
20.115
10.63,4458
.2
.
.
2
max
===
cmahh
o
85.32585,27 =+=+=→
Chênh lệch so với giả thiết ban đầu không nhiều nên không cần thay đổi tiết diện dầm
b/ Tại tiết diện ở nhòp:
- Tại đây có momen dương nghóa là bản cánh chòu nén, nên tiết diện tính toán là tiết diện
chữ T
- Tính theo tiết diện chữ T quy đổi (bản cách chòu nén)
- Xác đònh
'
c
b
:
Ta có:

7
'
=
c
h
>
cmh
dp
4.1,0 =
Suy ra: S
c
không lớn hơn các giá trò
Trang 9
cm
L
S
cm
L
S
cmhS
b
c
og
c
cc
90
2
180
2
80

6
480
6
427.6.6
'
===
===
===
Chọn S
c
= 40cm
- Bề rộng bản cánh:
cmSbb
Cdpc
10040.2202
'
=+=+=
- Kích thước tiết diện chữ T:
cmhcmhcmbcmb
cc
40;7;100;20
''
====
* Giả thiết a = 4cm
36440 =−=−= ahh
o
cm
- Xác đònh vò trí trục trung hòa:
KGm5.26162
2

7
365.100.711
2
h
hhbRM
'
c
o
'
c
'
cn
C
=






−=








−=

KGm 5,26162MKGm 63,4458M
C
max
=<=

Trục trung hòa qua cánh

Tính như tiết diện chữ nhật
( )
dp
'
c
h x b
= (100 x 40) cm
- Công thức tính toán:





=≤
=
3,0
2
Rm
ob
m
bhR
M
αα

α
;
m
2 1-1
αξ
=
;
2

cm
R
hbR
A
a
on
s
ξ
=

c/ Tại tiết diện ở gối: (Ứng với giá trò mômen âm)
- Cánh nằm trong vùng kéo, tính theo tiết diện chữ nhật
( )
dpdp
hb ×
= (20x40)cm
- Công thức tính toán:
Giả thiết:
cmhcma
o
364 =→=






=≤
=
3,0
2
Rm
ob
m
bhR
M
αα
α
;
m
2 1-1
αξ
=
;
2

cm
R
hbR
A
a
on

s
ξ
=
Trang 10
KẾT QUẢ TÍNH CỐT THÉP ĐƯC TÓM TẮT TRONG BẢNG SAU
Tiết diện
M
[KGm]
A
s
(cm2)
Chọn cot thep
Φ
A
sc

A
s
(%)
Nhòp biên
(100x40)
4458.63 0.150 0.163 5.97

6,156 0.17 3.1
Nhòp giữa
(100x40)
2698.03 0.091 0.095 4.41 4,617 0.13 4.7
Gối
(20x40)
3503.21 0.118 0.125 5.12 5,34 0.15 4.3

Xác đònh khả năng chòu lực : ứng với từng tiết diện , tính a
th
, tính h
0th
, từ đó tính ra M
td
.
Kết quả tính lập thành bảng sau :
nhòp thép As a
t
h
oth
(cm
2
) (cm) (cm)
biên 4Φ14 6.156 3.2 36.8 0.204 0.183 4837.2
7.83
Nhòp
giữa
3Φ14 4.617 3.2 36.8 0.153 0.141 2812.3
4.06
cắt 1Φ14
3.08 3.2 36.8 0.102 0.097 2418.6

còn 2Φ14


Gối
Cắt 2Φ14còn
2Φ12

2.26 3.1 36.9 0.075 0.072 2242.6

6. Tính cốt đai : (tính cho gối có Q
max
)
- Kiểm tra điều kiện tính toán:
kghbRK
ono
2898036.20.115.35,0 ==
>
kgQ 77,6011
max
=
max
324036.20.5,7.6,0 QkghbRK
ono
≤==
đaicốt tính Phải→
- Chọn đai φ6, f
đ
= 0,283cm
2
, đai 2 nhánh (n=2)
Trang 11
( )
%
µ
m
α
ξ

144
φ
143
φ
cm
h
dp
20
2
40
2
===
ct
S

cmS
ct
15≤
cm
Q
hbR
ok
62,1
77.6011
36.20.9.5,1
5,1
max
===
ct
S

cmfnR
Q
hbR
dad
ok
61,52283,0.2.1800.
77.6011
36.20.9.8

8
2
2
2
max
2
===
ct
S
- Khoảng cách đai bố trí ở
4
l
đoạn đầu dầm S
1
= 15cm
- Khoảng cách đai bố trí ở
2
l
đoạn giữa nhòp dầm S
2
= 30cm

* Tại nhịp biên cắt
142
φ
* Tại gối cắt
142
φ
* Tại nhòp giữa cắt
141
φ
* Xem chi tiết bản vẽ
VI. TÍNH DẦM CHÍNH THEO SƠ ĐỒ ĐÀN HỒI:
1. Sơ đồ tính :
- Dầm chính là dầm liên tục 4 nhòp với các gối tựa là cột
2. Tải trọng tác dụng lên dầm chính :
- Hoạt tải tính toán:
[ ]
KG/mP
4,176TKG 1764720.5,8.lpP
2d
====
- Trọng lượng bản thân dầm chính quy về lực tập trung
( ) ( )
KGγ 5,87407,06,0.2.3,0.1,1.2500.lhh n.bG
1bdcdcBTCTo
=−=−=
Trang 12
- Trọng lượng do dầm phụ truyền vào quy về lực tập trung
KG 4924,2849.5,8.lgG
2ddp
===

- Tónh tải tác dụng tập trung
5,7987T5798,7KG874,54924,2GGG
odp
==+=+=
- Sơ đồ chất tải:

3. Tính nội lực và vẽ biểu đồ bao mômen:
a/ Tung độ biểu đồ mômen của tónh tải : M
G
M
G
= αGl
b/ Tung độ biểu đồ mômen của hoạt tải : M
Pi
M
Pi
= αPl
BẢNG TÍNH BIỂU ĐỒ MÔMEN CHO TỪNG TRƯỜNG HP TẢI
S
T
T
Sơ đồ
chất tải
Tiết diện
α , M
1 2 Gối B 3 4 Gối C
1 a
α
M
0,238

8,281
0,143
4,975
-0,286
-9,951
0,079
2,75
0,111
3,865
-0,19
-6,611
2 b
α
M
0,286
7,166
0,238
5,963
-0,143
-3,583
-0,127
-3,182
-0,111
-2,781
-0,095
-2,38
3 c
α
M
-0,048

-1,203
-0,095
-2,38
0,206
5,162
0,206
5,162
0,222
5,562
-0,095
-2,38
4 d
α
-0,312 -0,048
Trang 13
M 5,746 3,141 -7,817 2,74 4,944 -1,203
5 e
α
M
-0,031
-0,777
-0,063
-1,58
-0,095
-2,38 4,377 2,781
-0,286
-7,166
* Với sơ đồ (d) và (e) bảng tra không cho các trò số α nên phải tính nội suy
- Sơ đồ (d):
746,5

3
817,7
352,8
1
=−=M

141,3
3
817,7.2
352,8
2
=−=M

( )
74,2
3
203,1817,7
.2203,1352,8
1
=

−−=M
( )
944,4
3
203,1817,7
203,1352,8
2
=


−−=M
-Sơ đồ (e):

( )
377,4
3
38,2166,7
38,2352,8
1
=

−−=M
( )
781,2
3
38,2166,7
.238,2352,8
2
=

−−=M
Trang 14

c/ Các biểu đồ mômen thành phần :
BẢNG TÍNH BIỂU ĐỒ BAO MÔMEN DẦM CHÍNH
Tiết diện
Mômen
1 2 Gối B 3 4 Gối C
11 PG
MMM +=

15,447 10,938 -13,534 -0,432 1,084 -8,991
22 PG
MMM +=
7,078 2,595 -13,534 7,912 9,427 -8,991
33 PG
MMM +=
14,027 8,116 -17,768 5,49 8,809 -7,814
44 PG
MMM +=
7,504 3,395 -12,331 7,127 6,646 -13,777
max
M
15,447 10,938 -12,331 7,912 9,427 -7,814
min
M
7,078 2,595 -17,768 -0,432 1,084 -13,777
Trang 15
BIỂU ĐỒ BAO MÔMEN
d/ Xác đònh mômen tại mép gối:
- Gối B: theo biểu đồ bao mômen thất rằng phía bên phải gối B biểu đồ Mmin ít dốc hơn
phía trái, tính mômen mép bên phải sẽ có trò tuyệt đối lớn hơn.
Độ dốc của đoạn biểu đồ bên phải:
Ti 668,8
2
432,0768,17
=

=
Tm
b

iM
c
3002,1
2
3,0
.668,8
2
. ===∆
TmM
B
mg
468,163002,1768,17 =−=→
Ta sẽ sử dụng giá trò này để tính toán
- Gối C:

( )
( )
TmM
B
mg
662,12084,1084,1777,13.
2
15,02
=−−

=
Trang 16
Ta sẽ sử dụng giá trò này để tính cốt thép
4. Tính nội lực và vẽ biểu đồ bao lực cắt :
Ta có quan hệ giữa mômen và lực cắt: “ đạo hàm của mômen chính là lực cắt “. Vậy ta

có:
α
tgQM ==
'
Xét 2 tiết diện a và b cách nhau 1 đoạn x, chênh lệch mômen của 2 tiết diện là:
ba
MMM −=∆
. Do đó, lực cắt giữa 2 tiết diện đó là:
x
M
Q

=
BẢNG TÍNH BIỂU ĐỒ LỰC CẮT CHO TỪNG TRƯỜNG HP TẢI
Sơ đồ
Đoạn
Lực cắt
A-1 1-2 2-B B-3 3-4 4-C
a
G
Q
4,141 -1,653 -7,463
6,351
0,558 -5,238
b
1P
Q
3,583 -0,602 -4,773
0,201
0,201 0,201

c
2P
Q
-0,602 -0,602 -0,602
4,373
0,2 -3,971
d
3P
Q
2,873 -1,303 -5,48
5,28
1,102 -3,074
e
4P
Q
-0,4 -0,4 -0,4
3,38 -0,8
-4,974
* Các biểu đồ lực cắt thành phần :
Trang 17
BẢNG TÍNH BIỂU ĐỒ BAO LỰC CẮT DẦM CHÍNH
Đoạn
Lực cắt
A-1 1-2 2-B B-3 3-4 4-C
11 PG
QQQ +=
7,724 -2,255 -12,236
6,552
0,759 -5,037
22 PG

QQQ +=
3,54 -2,255 -8,065
10,724
0,758 -9,209
33 PG
QQQ +=
7,014 -2,956 -12,943
11,631
1,66 -8,312
44 PG
QQQ +=
3,741 -2,053 -7,863
9,731
-0,242 -10,212
max
Q
7,724 -2,053 -7,863
11,631 1,66
-5,037
min
Q
3,54 -2,956 -12,943
6,552 -0,242
-10,212
Trang 18

BIỂU ĐỒ BAO LỰC CẮT
Qmin
Qmax
5. Tính cốt thép dọc :

a/ Kiểm tra kích thước tiết diện:
- Xét ở gối B chòu mômen âm:
TmM
B
mg
468,16=
- Giả thiết: a = 7,5cm
cm
bR
M
rh
n
o
83,50
30.85
1646800
.2
.
.
max
===
→=+=+=→ cmahh
o
33,585,783,50
chênh lệch không nhiều nên không cần thay đổi tiết
diện
b/ Tính cốt thép ở nhòp: (chòu momen dương)
- Tiết diện tính toán là tiết diện chữ T( bản cánh chòu nén)

- Xác đònh

'
c
b
:
Để tính
'
c
b
ta lấy S
c
theo điều kiện sau:
( )









≤⇒=>===
===
===

'
ccdp
'
c
'

c
cc
6hS6cm0,1h7cmh 54cm6.706.h
100
2
200
2
S
67,91
6
550
6
S cm
L
cm
L
S
b
dp
c
Chọn S
c
= 40cm
- Bề rộng bản cánh:
cmSbb
cdcc
11040.2302
'
=+=+=
- Kích thước tiết diện chữ T:

cmhcmhcmbcmb
cc
60;7;110;30
''
====
Trang 19
* Giả thiết a = 6cm (đối với dầm chính a= 5
÷
8 cm)
cmahh
o
54660 =−=−=
- Xác đònh vò trí trục trung hòa:
Tm 0523,33
2
7
5485.110.7
2
h
hhbRM
'
c
o
'
c
'
cn
C
=







−=








−=
Tm 33,0523MTm 447,15M
C
max
=<=

Trục trung hòa qua cánh

Tính như tiết diện chữ nhật
( )
dc
'
c
h x b
c/ Tại tiết diện ở gối: (Ứng với giá trò mômen âm)
- Cánh nằm trong vùng kéo, tính theo tiết diện chữ nhật

( )
dcdc
hb ×
.
- Ở trên gối cốt thép dầm chính phải đặt xuống phía dưới hàng trên cùng của cốt thép dầm
phụ nên a khá lớn. Giả thiết a = 7,5cm ; h
o
= h – a = 60 – 7,5 = 52,5cm
- Công thức tính toán:





=≤
=
0,428
bhR
M
Rm
2
on
m
αα
α
;
m
2 1-1
αξ
=

;
a
on
R
hbR
A
s
ξ
=

KẾT QUẢ TÍNH CỐT THÉP ĐƯC TÓM TẮT TRONG BẢNG SAU
Tiết
diện
M (Tm)
m
α
ξ

)(
2
cmA
s


sc
A

φ
s
A


Nhòp
biên
(110x60)
15,447 0,057 0,059 10,64
166
φ
12,066 0,203
Nhòp
giữa
(110x60)
9,427 0,035 0,036 6,492
164
φ
8,044 0,14
Gối B
(30x60)
16,468 0,234 0,271 12,96
162184
φφ
+
14,202 0,901
Gối C
(30x60)
12,662 0,18 0,2 9,563
163182
φφ
+
11,123 0,706
6. Tính cốt đai, cốt xiên : (Tính cho gối có Q

max
)
a/ Tính cốt đai :
- Chọn a = 6cm ; h
o
= h – a = 60 – 6 = 54cm
Trang 20
- Kiểm tra kích thước tiết diện dầm: Q ≤ k
o
R
n
bh
o
(k
o
= 0,35 với B15)
T 195,48.540,35.85.30bh.Rk
ono
==
- Tiết diện có lực cắt lớn nhất : Q
max
= 12,943 T < 48,195 T
> Vậy kích thước tiết diện dầm thỏa
- Kiểm tra điều kiện tính toán: Q ≤ k
1
R
k
bh
o
(k

1
= 0,6 đối với cấu kiện dầm)
T 29,7.540,6.7,5.30bh.Rk
ok1
==
- Vậy ta phải tính cốt đai:
+ Chọn đai
φ
6 ;
2
283,0 cmA
s
=
; n = 2
+ Ta có:
cm 76,037
12943
.541,5.7,5.30
Q
bh1,5R
u
22
ok
max
===
cm
Q
hbR
AnR
ok

sad
921,31
12943
54.30.5,7.8
.283,0.2.1800
8

2
2
2
max
2
===
tt
u
cm20
3
60
==
ct
u
- Vậy ta chọn:
cm20==
ct
uu
và bố trí tại các đoạn có lực cắt < 7,29T . Tại các đoạn có
lực cắt lớn hơn ta chọn:
cm30
=
u


b/ Kiểm tra điều kiện tính cốt xiên :
- Khả năng chòu lực của cốt đai:
KG/cm
20
831800.2.0,2
u
.n.AR
q
1
s
đ
94,50===
- Khả năng chòu cắt của cốt đai và bêtông trên tiết diện nghiêng nguy hiểm nhất là:
T .50,9448.7,5.30.5qbh8RQ
2
đ
2
okđb
352,16===
- Tại tiết diện nguy hiểm nhất Q
max
= 12,943 T< Q
đb
= 16,352 T
> Cốt đai và bêtông đủ khả năng chòu lực cắt, không cần tính cốt xiên.
c/ Tính cốt treo:
-Lực tập trung do dầm phụ truyền lên dầm chính:
N = P + G = 4176 + 5798,7 = 9974,7KG
-Diện tích cần thiết của cốt treo:


2
542,5
1800
7,9974
cm
R
N
F
ad
tr
===
Trang 21
-Dùng đai
2;283,0;6
2
== ncmA
s
φ
. Số lượng đai càn thiết là:
→= 792,9
283,0.2
542,5
chọn: 10 đai
-Đặt mỗi bên mép dầm phụ 5 đai, trong đoạn
→= cmh
s
150
khoảng cách giữa các cốt treo
là 30mm

7. Cắt, uốn, nối cốt thép và vẽ hình bao vật liệu :
* Tính khả năng chòu lực :
TAR
ThbR
sa
ccn
7656,39202,14.2800.
35,777.130.85
max;
''
==
==
Vậy trục trung hòa qua cánh, ta kiểm tra với tiết diện chữ nhật (130x60)cm đối với các tiết
diện ở nhòp. Còn các tiết diện ở gối, tiết diện kiểm tra là (30x60)
*Vẽ biểu đồ bao vật liệu:
- Tính khả năng chòu lực tại từng tiết diện dầm
- Trình tự tính như sau:
+ Tại tiết diện đang xét có
s
A
, tính
thothth
ahha −=→
+ Tính:
( )
ξξαξ
.5,01.

.
−=→=

m
othn
as
hbR
RA
+ Tính:
[ ]
2

othnmtd
hbRM
α
=
- Tiết diện ở nhòp:
cmtcma
obv
5,2;5,2 ==
(cấu tạo)
- Tiết diện ở gối:
cmtcmaa
odp
bv
dpbv
3;4,44,13 ==+=+=
φ
(cấu tạo)
- Kết quả tính toán được tóm tắt trong bảng sau:
Tiết diện Cốt thép F
a
(cm

2
)
th
a
(cm)
oth
h
(cm)
ξ
m
α
M
td
[Tm]
Trang 22
Nhòp biên
(110x60)
166
φ
cắt
162
φ
còn
164
φ
uốn
162
φ
còn
162

φ
12,066
8,044
4,022
4,67
5,35
3,3
55,33
54,65
56,7
0,065
0,044
0,021
0,063
0,043
0,021
18,033
12,008
6,312
Gối B
tr
(30x60)
162184
φφ
+
cắt
182
φ
còn
162182

φφ
+
uốn
162
φ
còn
182
φ
14,202
9,112
5,09
6,63
7,37
5,3
53,37
52,63
54,7
0,292
0,19
0,102
0,249
0,172
0,097
18,086
12,15
7,401
Gối B
ph
(30x60)
162184

φφ
+
cắt
162
φ
còn
184
φ
cắt
182
φ
còn
182
φ
14,202
10,18
5,09
6,63
5,3
5,2
53,37
54,7
54,7
0,292
0,204
0,102
0,249
0,183
0,097
18,086

13,963
7,401
Nhòp giữa
(110x60)
164
φ
cắt
162
φ
còn
162
φ
8,044
4,022
3,3
3,3
56,7
56,7
0,042
0,021
0,041
0,021
12,324
6,312
Gối C
(30x60)
163182
φφ
+
cắt

161
φ
còn
162182
φφ
+
cắt
162
φ
còn
182
φ
11,123
9,112
5,09
6,98
7,37
5,3
53,02
52,63
54,7
0,23
0,19
0,102
0,204
0,172
0,097
14,623
12,15
7,401

-Biểu đồ bao vật liệu thể hiện trên bản vẽ
* Xác đònh mặt cắt lý thuyết của các thanh và tính đoạn kéo dài W:
-Nhòp biên:
+Bên trái:
Điểm cắt lý thuyết:
mx 45,0
447,15
2.008,12
2
1
=−=
Lực cắt tại mặt cắt lý thuyết:
Trang 23
TtgQ 724,7
2
447,15
1
===
α
Đoạn kéo dài:
cmd
q
Q
W
d
65,686,1.5
283,0.2.1800.2
20.7724.8,0
.5
.2

8,0
1
1
=+=+≥
> 20.d = 20.1,6 = 32cm
Chọn:
cmW 69
1
=
+Bên phải:
Điểm cắt lý thuyết:
( )
mx 48,0
938,10447,15
2.938,10008,12
2
=


=
Lực cắt tại mặt cắt lý thuyết:
TtgQ 255,2
2
938,10447,15
2
−=

−=−=
α
Đoạn kéo dài:

cmd
q
Q
W
d
56,346,1.5
283,0.2.1800.2
30.2255.8,0
.5
.2
.8,0
2
2
=+=+≥
> 20.d = 32cm
Chọn:
cmW 35
2
=
-Gối B:
+Bên trái:
Điểm cắt lý thuyết:
mx 55,0
363,20.768,17
536,35.15,12
363,20
536,35
3
=−=
Lực cắt tại mặt cắt lý thuyết:

TtgQ 182,10
536,35
363,20.768,17
3
===
α
Trang 24
Đoạn kéo dài:
cmd
q
Q
W
d
953,888,1.5
283,0.2.1800.2
20.10182.8,0
.5
.2
.8,0
3
3
=+=+≥
> 20.d = 36cm
Chọn:
cmW 89
3
=
+Bên phải:
Điểm cắt lý thuyết:
( )

mx 44,0
432,0768,17
2.432,0963,13
2
4
=


−=
( )
mx 2,1
432,0768,17
2.432,0401,7
2
5
=


−=
Lực cắt tại mặt cắt lý thuyết:
TtgQQ 668,8
2
432,0768,17
54
=

===
α
Đoạn kéo dài:
cmd

q
Q
W
d
064,778,1.5
283,0.2.1800.2
20.8668.8,0
.5
.2
.8,0
4
4
=+=+≥
> 20.d = 36cm
cmd
q
Q
W
d
064,766,1.5
283,0.2.1800.2
20.8668.8,0
.5
.2
.8,0
5
5
=+=+≥
> 20.d = 32cm
Chọn:

cmW 78
4
=
cmW 77
5
=
-Nhòp giữa:
+Bên trái:
Điểm cắt lý thuyết:
Trang 25

×