Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi giữa kì II- Lơp1(2010-2011) chính thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.73 KB, 4 trang )

Trường T.H Trần Hưng Đạo
Họ và tên:……………………… Thứ…… ngày……… tháng …. năm 2011
Lớp:1……….
BÀI THI ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II -NĂM HỌC 2010 -2011
MÔN: TIẾNG VIỆT
(Thời gian 60 phút – không kể thời gian đọc thành tiếng)
A. Đọc:
I. Đọc tiếng (6điểm)
Học sinh bốc thăm đọc (đọc thuộc lòng) một trong các bài sau: Trường em;
Tặng cháu; Cái nhãn vở; Bàn tay mẹ; Cái bống; Hoa ngọc lan; Ai dậy sớm; Mưu
chú sẻ.
II. Đọc hiểu (4 điểm)
Bài: Hoa ngọc lan (Sách Tiếng Việt lớp 1 – Tập 2, trang 64)
1. Đánh dấu X vào ơ trống trước ý trả lời đúng:
Nụ hoa lan màu gì?
bạc trắng trắng ngần xanh thẫm
2. Trả lời câu hỏi sau:
Hương hoa lan thơm như thế nào?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……
3. Viết tiếng trong bài:
Có vần ắp: ………………………………………………………………………
4. Viết câu chứa tiếng có vần ăm hoặc vần ắp:
Điểm
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
B. Viết: (10 điểm)
1. Nghe viết (8 điểm): Bài Cái nhãn vở.
(Từ đầu đến … vào nhãn vở.)


2. Bài tập: (2 điểm)
a. Điền vần ăm hoặc ắp:
Ch… học; s…… sửa; s…… xếp; ngăn n……
b. Điền chữ: ch hay tr:
……ung thu; chong ……óng; ……ường học; ……ống gậy
Trường T.H Trần Hưng Đạo
Họ và tên:……………………… Thứ…… ngày……… tháng …. năm 2011
Lớp:1……….
BÀI THI ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2010 -2011
MÔN: TỐN
(Thời gian 40 phút – không kể thời gian giao đề )
Bài 1. (1 điểm)
a. Viết theo mẫu:
25: hai mươi lăm 62: …………………………………
36: ………………………………. 45: …………………………………
91: ………………………………. 84: …………………………………
b. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị
Số 76 gồm 7 và 6
Số 76 gồm 70 và 6
Số 92 là số có hai chữ số
Số 92 gồm 2 chục và 9 đơn vị
Bài 2. (3 điểm)
a. Tính:
15 18 30 17 16 60
+ - + - - -
4 5 40 6 6 40
………. ………. ………. ………. ……… ……….
b. Tính:
15 + 2 = ……… 20 + 30 = ……… 17 – 3 + 2 = ……….

19 – 6 = ………. 40 + 40 = ………. 16 + 2 – 4 = ………
17 – 3 = ……… 80 – 50 = ……… 80 – 40 + 30 = ………
Điểm
Bài 3:
a) Điền dấu ( <, =, > ) (2điểm)
18 …… 15 26………32 77…………20 + 50
30………20 47………74 80………60 + 30
90……….70 58………52 18…………12 + 6
b) Điền số (1 điểm)
20 + = 70 90 - = 20
17 - = 15 - 6 = 12
Bài 4 (2 điểm) Giải bài toán sau:
Lan có 30 nhãn vở, Mai có 20 nhãn vở. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu nhãn vở?
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Bài 5: ( 1 điểm)
a) Vẽ đoạn thẳng dài 8 cm
……………………………………………………………………………………
b) Vẽ và viết tên 3 điểm ở trong hình vuông
- Vẽ và viết tên 4 điểm ở ngoài hình vuông

×