Tải bản đầy đủ (.pdf) (88 trang)

Trắc nghiệm điều dưỡng Nhi, Trắc nghiệm điều dưỡng ngoại,Trắc nghiệm điều dưỡng Sản,Trắc nghiệm điều dưỡng nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (600.85 KB, 88 trang )

28

Phần 2
Điều d ỡng ngoại

I. Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu hỏi sau

Câu 1. Vết th ơng phần mềm là vết th ơng làm (1) tới cấu trúc của da, (2) và cân
cơ.
A. mạch máu
B. tổn hại
C. tổn th ơng
D. tổ chức d ới da
Câu 2. Đối với ng ời bệnh có vết th ơng ở (1) vùng vận động của khớp, ng ời điều
d ỡng cần phải h ớng dẫn họ tập luyện vận động, nhất là những vết th ơng
phần mềm của (2)
A. bàn tay
B. đùi
C. gần
D. xa
Câu 3. Với vết th ơng phần mềm, nếu gạc dính (1) vào vết th ơng thì cần thấm ớt
gạc bằng dung dịch n ớc muối vô khuẩn hoặc (2) để thuận lợi khi mở kiểm
tra
A. nhẹ
B. nhiều
C. n ớc oxy già
D. n ớc muối sinh lý 9%0
Câu 4. Đối với vết th ơng có lộ (1) , cần phải dùng gạc sạch đã vô trùng
hoặc (2) đắp lên vết th ơng rồi cố định lại bằng băng cuộn hoặc băng dính.
A. tổ chức hạt
B. mủ và giả mạc


C. gạc mỡ kháng sinh
D. gạc tẩm n ớc muối u tr ơng
Câu 5. Đối với các vết th ơng phần mềm (1) ở chi, cần phải kiểm tra mức độ th ơng
tổn, sự chèn ép giây thần kinh (cảm giác, vận động ) và (2) đi qua vùng đó.
A. lớn
B. trung bình
C. mạch máu
D. cân cơ, dây chằng
Câu 6. Trong phẫu thuật ghép da hoặc chuyển vạt da nhằm che phủ những khuyết tổn
phần mềm của cơ thể, tuỳ theo tổn th ơng và (1) của tổn th ơng mà có thể
dùng phẫu thuật ghép (2) , ghép da nửa dày, ghép da dầy toàn bộ hoặc chuyển
vạt che phủ có cuống mạch liền hoặc cuống mạch tự do bằng kỹ thuật vi phẫu.
A. da tem th
B. da mỏng
C. mức độ
D. vị trí
Câu 7. Sau mổ ghép da, cần theo dõi sát về (1) , nhiệt độ và tình trạng của vạt da
đ ợc cấy nghép đặc biệt là về (2)
29

A. tình trạng nhiễm trùng
B. tuần hoàn của vạt
C. sức sống của vạt
D. mầu sắc
Câu 8. Vết th ơng bàn tay là th ơng tổn (1) , th ờng xảy ra trong cuộc sống hàng
ngày, trong đó tổn th ơng th ờng gặp là tổn th ơng da, cân, gân, (2) , thần
kinh và x ơng.
A. nặng
B. phối hợp
C. mạch máu

D. bạch mạch
Câu 9. Gãy x ơng hở có nguy cơ (1) cao, do vậy việc chăm sóc và theo dõi (2) là
công việc hết sức quan trọng và cần thiết.
A. Sốc
B. sau mổ
C. tr ớc mổ
D. nhiễm trùng
Câu 10. Ng ời bệnh sau mổ gãy x ơng hở cần phải luyện tập thụ động và chủ động sau
mổ để tránh thoái hoá, (1) và cứng khớp.
A. tê
B. liệt
C. teo cơ
D. biến dạng
Câu 11. Gãy trên lồi cầu x ơng cánh tay là loại gãy th ờng gặp nhất trong loại gãy
x ơng chi trên ở (1) , nh ng lại rất hiếm gặp ở (2)
A. trẻ em
B. ng ời già
C. phụ nữ có thai
D. ng ời tr ởng thành
Câu 12. Gẫy trên lồi cầu x ơng cánh tay th ờng đ ợc điều trị bảo tồn là chính; điều trị
phẫu thuật đ ợc đặt ra khi gãy có kèm theo biến chứng (1) , hoặc gãy di lệch
nhiều mà nắn bó bột khó đạt kết quả nh mong muốn.
A. nhiễm trùng
B. thần kinh
C. mạch máu
D. mạch máu và/hoặc thần kinh
Câu 13. Gãy cổ x ơng đùi th ờng gặp ở (1) sau chấn th ơng, đôi khi có thể gặp ở
ng ời tr ởng thành hoặc trẻ nhỏ sau những chấn th ơng mạnh.
A. trẻ lớn
B. phụ nữ

C. phụ nữ có thai
D. ng ời cao tuổi
Câu 14. Vỡ x ơng bánh chè th ờng gây biến chứng (1) sau phẫu thuật. Do vậy theo
dõi, chăm sóc, h ớng dẫn vận động (2) là một công việc hết sức quan trọng.
A. tr ớc mổ
B. sau mổ
C. thần kinh
D. teo cơ, cứng khớp
30

Câu 15. Sau mổ vỡ x ơng bánh chè, cần phải tập vận động thụ động và chủ động,
nhằm tránh các biến chứng (1)
A. tê bì chân
B. tắc mạch
C. thoái hoá khớp gối
D. teo cơ, cứng khớp
Câu 16. Phẫu thuật thay khớp háng ngày càng đ ợc phát triển và hoàn thiện về kỹ
thuật. Tuỳ theo (1) và tổn th ơng bệnh lý mà có thể tiến hành thay khớp háng
toàn phần hoặc bán phần
A- lứa tuổi
B- biến chứng
C- thời gian bị bệnh
D- yêu cầu của ng ời bệnh
Câu 17. Phục hồi chức năng vận động của khớp (1) cũng nh các khớp lân cận nh
khớp gối và khớp (2) là mục tiêu của việc chăm sóc ng ời bệnh sau mổ thay
khớp háng
A. háng
B. cổ chân
C. bàn chân
D. cùng chậu

Câu 18. Đối với ng ời bệnh làm nội soi chẩn đoán, nếu không (1) , có thể cho ăn
nhẹ sau (2) và ngồi dậy đi lại.
A. chảy máu
B. có gì bất th ờng
C. 1 giờ
D. 6 giờ
Câu 19. Đối với ng ời bệnh làm nội soi can thiệp, cần phải căn dặn ng ời bệnh nhịn ăn
uống trong vòng (1) , nếu không có gì bất th ờng, ng ời bệnh có thể ăn nhẹ
và (2)
A- 2 giờ
B- 12 giờ
C- ngồi dậy đi lại
D- có thể xuất viện sớm
Câu 20. Cần phát hiện bệnh nhân có nhiễm HIV (1) và làm tốt tất cả các khâu
(2) trong bệnh viện: từ phòng khám tới phòng mổ, từ phòng giặt là, hấp tới
phòng xét nghiệm.
A. tr ớc khi vào viện
B. tr ớc mổ
C. tiệt trùng
D. sát trùng
Câu 21. Trong khi chăm sóc ng ời bệnh nhiễm HIV tại khoa ngoại, nhân viên y tế
(1) có mũ, khẩu trang, áo quần công tác, (2) và kính bảo vệ mặt
A. phải
B. nên
C. ủng
D. găng tay
31

Câu 22. Khi chăm sóc ng ời bệnh nhiễm HIV tại khoa ngoại, điều đáng l u ý là mọi
động tác phải (1) , tránh làm cho các chất dịch, máu, mủ và (2) lây nhiễm

ra xung quanh
A. rất nhanh và chính xác
B. rất nhẹ nhàng
C. chất thải
D. thức ăn thừa của ng ời bệnh
Câu 23. Những nhân viên y tế có các tổn th ơng (1) , rỉ n ớc, rỉ máu ngoài da ở
những chỗ (2) sẽ không đ ợc trực tiếp chăm sóc ng ời bệnh nhiễm HIV
trong ngoại khoa, khi tổn th ơng ch a lành.
A- viêm da
B- ít tiếp xúc
C- dễ tiếp xúc
D- sây x ớc da
Câu 24. Đối với ng ời bệnh sau mổ cắt gan, nếu có tai biến tràn dịch màng phổi, thì
ng ời bệnh sẽ kêu (1) và khám phổi sẽ thấy hội chứng (2) , chụp phổi sẽ
thấy hình ảnh tràn dịch màng phổi.
A. 3 giảm
B. khó thở
C. tức ngực
D. tràn máu
Câu 25. Khi chăm sóc ng ời bệnh nhiễm HIV, nếu bị vật sắc nhọn đâm vào tay gây
chảy máu thì phải (1) ; phải tiến hành thử HIV ngay sau khi bị sự cố; sau
đó (2) phải kiểm tra lại, đồng thời liên hệ với trung tâm y tế dự phòng để đ ợc
t vấn và phòng bệnh tiếp
A. báo cáo y tế cơ quan
B. cho gia đình biết
C. 7 ngày
D. 3 tháng
Câu 26. Chăm sóc dẫn l u ở ng ời bệnh nhiễm HIV đ ợc tiến hành nh những ng ời
bệnh (1) ; đối với các chất dịch dẫn l u (dịch ổ bụng, màng phổi ) của ng ời
bệnh nhiễm HIV phải đ ợc xử lí nh các bệnh phẩm (2) Mặt khác, khi rút

dẫn l u, động tác phải thật nhẹ nhàng, tránh lây nhiễm ra xung quanh.
A. khác
B. đặc biệt
C. nguy cơ cao
D. thông th ờng
Câu 27. Trong quá trình chăm sóc ng ời bệnh nhiễm HIV, ng ời điều d ỡng phải tỏ
thái độ ân cần khuyên giải để ng ời bệnh hiểu về những nguy cơ, cách lây bệnh,
cách (1) và phải th ờng xuyên động viên, an ủi, đảm bảo (2) cho ng ời
bệnh.
A. giữ bí mật
B. dinh d ỡng
C. chữa bệnh
D. phòng ngừa
Câu 28. Có thể tiến hành chăm sóc thay băng cho ng ời bệnh uốn ván, nếu ng ời bệnh
(1) ; nếu không, sẽ phải tiêm một liều (2) hoặc Seduxen tr ớc khi tiến
32

hành chăm sóc thay băng hay thực hiện một thủ thuật nào đấy theo y lệnh của
bác sĩ.
A. tỉnh táo
B. nằm yên
C. đông miên
D. Phenobacbital
Câu 29. Đối với ng ời bệnh uốn ván, trong những ngày đầu, việc theo dõi cơn giật,
(1) , c ờng độ giật, và nếu có thở máy thì phải đ ợc theo dõi (2) một lần.
A. 1-2 giờ
B. 15-30 phút
C. biên độ giật
D. tần số giật.
Câu 30. Đối với ng ời bệnh lao, vấn đề dinh d ỡng là rất quan trọng: Cung cấp cho

ng ời bệnh đảm bảo mỗi ngày (1) bằng chế độ ăn uống giầu dinh d ỡng.
A. 1000-1500 Kcalo
B. 1600-1900 Kcalo
C. 2000-2500 Kcalo
D. 2600-3000 Kcalo
Câu 31. Hệ thống máy hút dẫn l u màng phổi cho ng ời bệnh sau khi mổ ngực phải là
một hệ thống (1) và đ ợc hút liên tục với áp lực là (2)
A- 20 cm H
2
O
B- 40 cm H
2
O
C- nửa kín
D- kín
Câu 32. Sau mổ lồng ngực, kết quả điều trị và chăm sóc phụ thuộc nhiều vào sự xuất
hiện các biến chứng nh (1) , viêm phổi, tràn dịch màng phổi. Việc điều trị và
chăm sóc (2) nhằm tránh những biến chứng này.
A. khí phế thũng
B. xẹp phổi
C. tr ớc mổ
D. sau mổ
Câu 33. Đối với ng ời bệnh sau mổ lồng ngực, cần phải tiến hành hút ống nội khí quản
mỗi (1) một lần tuỳ theo (2) của ng ời bệnh.
A- sự tăng tiết dịch
B- 30 phút - 1 giờ
C- 2 giờ - 3 giờ
D- yêu cầu
Câu 34. Đối với ng ời bệnh sau khi mổ ngực, nếu bỏ máy thở, rút ống nội khí quản thì
ngay sau đó phải cho ng ời bệnh (1) , theo dõi nhịp thở và (2) để kiểm soát

l ợng oxy trong máu và tình trạng hô hấp của ng ời bệnh.
A. nằm ở t thế dễ thở
B. bão hoà oxy máu
C. biên độ thở
D. thở oxy
Câu 35. Đối với ng ời bệnh, sau khi rút ống nội khí quản thì việc theo dõi bão hoà oxy
máu và (1) là rất quan trọng, vì qua đó chúng ta có thể phát hiện kịp thời
đ ợc dấu hiệu (2) để xử lý ngay.
A. suy hô hấp
33

B. nguy hiểm
C. biên độ thở
D. nhịp thở
Câu 36. Trong chăm sóc dẫn l u màng phổi, việc theo dõi tỷ mỉ, liên tục và (1) chặt
chẽ nhằm phát hiện kịp thời những lỗi do không làm đúng nguyên tắc dẫn
l u (2) sẽ ngăn chặn đ ợc những hậu quả nặng nề và tránh đ ợc tử vong cho
ng ời bệnh.
A. kiểm tra
B. đánh giá
C. một chiều
D. kín
Câu 37. Khi chăm sóc dẫn l u màng phổi, nếu thấy lọ đựng n ớc duy trì áp lực hút
không sủi bọt thì phải xem lại hệ thống dây hút và (1) , vì dấu hiệu này đã
chứng tỏ là hệ thống dẫn l u đã bị (2)
A. dây dẫn l u
B. tình trạng ng ời bệnh
C. tắc
D. hở
Câu 38. Khi vận chuyển ng ời bệnh có dẫn l u màng phổi đi chiếu chụp hoặc chuyển

gi ờng, ng ời điều d ỡng phải (1) , nh ng phải chú ý tránh làm (2) ống
dẫn l u.
A. hỏng
B. thủng
C. kẹp ống dẫn l u
D. cố định ống dẫn l u
Câu 39. Dây máy hút, lọ đựng chất dịch của máy hút, lọ đựng n ớc duy trì áp lực hút ở
ng ời bệnh có dẫn l u màng phổi phải đ ợc thay (1) ; khi thay ra phải rửa
sạch bằng xà phòng rồi ngâm vào dung dịch (2) tr ớc khi đem sử dụng cho
ng ời bệnh.
A. hai ngày một lần
B. hàng ngày
C. khử khuẩn
D. vô khuẩn
Câu 40. Khi chăm sóc ng ời bệnh sau phẫu thuật có dẫn l u màng phổi, ng ời điều
d ỡng cần phối hợp với kỹ thuật viên lý liệu pháp để giúp ng ời bệnh tập
(1) với số lần tập là (2) lần trong một ngày phụ thuộc vào tình trạng của
ng ời bệnh.
A. 2-3
B. 4-6
C. thở
D. vận động
Câu 41. Nếu ng ời bệnh chỉ có dẫn l u màng phổi, thì có thể vận động sớm ngay
trong (1) và phải chú ý: Tránh tuột ống thông hoặc tránh để chai dẫn
l u (2) ngực ng ời bệnh
A. cao hơn
B. thấp hơn
C. ngày dẫn l u
D. ngày thứ hai sau mổ
34


Câu 42. Khi lắp máy hút, dây máy hút và ống nối vô khuẩn vào sử dụng cho ng ời
bệnh sau phẫu thuật có dẫn l u màng phổi, phải đảm bảo chắc chắn là một hệ
thống (1)
A. kín
B. hoạt động tốt
C. an toàn cho ng ời bệnh
D. an toàn cho ng ời sử dụng
Câu 43. Theo dõi chặt chẽ những diễn biến của ng ời bệnh chấn th ơng vùng bụng,
phát hiện và báo cáo kịp thời những (1) cho bác sĩ để có những biện pháp xử
trí thích hợp, đảm bảo hiệu quả và (2) cao nhất cho ng ời bệnh.
A. diễn biến bất th ờng
B. biểu hiện bất th ờng
C. đáp ứng yêu cầu
D. sự an toàn
Câu 44. Ngay sau khi có chỉ định của bác sĩ phẫu thuật cho ng ời bệnh chấn th ơng
vùng bụng, ng ời điều d ỡng phải kiểm tra mạch, (1) , nhịp thở, làm vệ sinh
thân thể, vệ sinh (2) và thay quần áo cho ng ời bệnh.
A. thân nhiệt
B. huyết áp
C. vùng mổ
D. tại chỗ
Câu 45. Tr ớc khi đ a ng ời bệnh vào phòng mổ, ng ời điều d ỡng phải h ớng dẫn để
ng ời bệnh tháo hết (1) , răng giả giao cho ng ời nhà; nếu không có ng ời
nhà thì (2) có ng ời chứng kiến sau đó giao cho ng ời chịu trách nhiệm quản
lý; khi ng ời bệnh ra viện sẽ bàn giao trả họ.
A. đồ trang sức
B. đồ dùng cá nhân
C. phải lập biên bản
D. giao cho điều d ỡng phụ trách buồng bệnh

Câu 46. Ngay sau khi đón ng ời bệnh sau mổ về buồng bệnh, ng ời điều d ỡng phải
theo dõi (1) , huyết áp, nhịp thở, thân nhiệt, môi, đầu chi và (2) của ng ời
bệnh
A. mạch
B. tri giác
C. cảm giác
D. tình trạng vết mổ
Câu 47. Khi đón ng ời bệnh sau mổ về, nếu có dịch dẫn l u thì phải theo dõi số l ợng
và (1) của dịch 1 giờ 1 lần trong 6 giờ đầu. Các giờ tiếp theo có thể 3 giờ, 6
giờ hoặc 12 giờ 1 lần tuỳ theo (2) cuộc mổ.
A. tình trạng
B. tính chất
C. mầu sắc
D. vị trí
Câu 48. Sau mổ ng ời điều d ỡng cần phải theo dõi (1) để đánh giá sự thải mê của
ng ời bệnh. Nếu ng ời bệnh kêu (2) thì phải báo bác sĩ để cho thuốc điều trị.
A. đau
B. đau đầu
C. đau nhiều
35

D. khó chịu
Câu 49. Đối với ng ời bệnh sau mổ chấn th ơng vùng bụng từ giờ thứ 25 trở đi, cần
cho ng ời bệnh (1) sớm để tạo điều kiện cho (2) sớm hoạt động.
A. đi lại
B. tập vận động
C. nhu động ruột
D. các phủ tạng trong ổ bụng
Câu 50. Đối với ng ời bệnh sau mổ ở vùng bụng, ng ời điều d ỡng cần phải theo
dõi (1) của họ để có h ớng về điều trị và khuyên nhủ về chế độ (2) của

ng ời bệnh.
A. đi lại
B. ăn uống
C. trung tiện
D. thân nhiệt
Câu 51. Ng ời điều d ỡng cần ghi vào hồ sơ theo dõi các chỉ số thu thập đ ợc nh
mạch, (1) , nhiệt độ, tình trạng ống dẫn l u, (2) , ống thông bàng quang ở
ng ời bệnh sau mổ chấn th ơng vùng bụng.
A. ống thông dạ dày
B. cầu bàng quang
C. dịch dẫn l u
D. huyết áp
Câu 52. Đối với ng ời bệnh và gia đình ng ời bệnh sau mổ chấn th ơng vùng bụng,
khi ra viện cần phải h ớng dẫn họ về (1) , nghỉ ngơi, lao động phù hợp và khi
đến khám lại phải mang theo các giấy tờ cần thiết nh (2) , giấy mổ
A. chế độ ăn uống
B. chế độ sinh hoạt
C. giấy ra viện
D. giấy chứng nhận th ơng tật
Câu 53. Cắt gan là một phẫu thuật lớn, do vậy cuộc mổ có thể kéo dài, có thể mất nhiều
máu và có thể có rối loạn (1)
A. chức năng tuần hoàn
B. chức năng hô hấp
C. đông máu
D. cảm giác
Câu 54. Chuẩn bị ng ời bệnh tr ớc mổ cắt gan cũng giống nh chuẩn bị ng ời bệnh
tr ớc mổ (1) , nh ng cần phải l u ý đến vấn đề hồ sơ bệnh án nh xét
nghiệm cơ bản, yếu tố (2) , các xét nghiệm chẩn đoán hình ảnh, chụp cắt lớp
vi tính (CT), siêu âm.
A. các cơ quan khác trong ổ bụng

B. gan mật
C. đông máu
D. dinh d ỡng
Câu 55. Khi đ a ng ời bệnh sau mổ cắt gan từ cáng xuống gi ờng cũng đ ợc tiến hành
giống nh đ a những ng ời bệnh (1) khác, nh ng cần phải l u ý để tránh
làm (2) dẫn l u, vì ng ời bệnh th ờng có nhiều ống dẫn l u ở cả hai bên bụng
A. tụt
B. gập
C. mổ lớn
36

D. thông th ờng
Câu 56. Đối với ng ời bệnh sau mổ cắt gan, nếu các dẫn l u ổ bụng chảy ít hoặc
(1) (trừ dẫn l u kehr hoặc dẫn l u đ ờng mật), thì th ờng đ ợc các bác sĩ chỉ
định rút dẫn l u sau (2) giờ.
A. 12- 36
B. 48-72
C. không chảy
D. không chảy vì tắc ống dẫn l u
Câu 57. Đối với ng ời bệnh sau mổ cắt gan, nếu thấy ống dẫn l u có máu đỏ t ơi
chảy ra và (1) hoặc có thể có ống dẫn l u không ra máu do bị tắc, thì
phải (2) ống dẫn l u
A. thông
B. có lẫn mật
C. đông thành dây
D. thông hoặc thay
Câu 58. Đối với ng ời bệnh sau mổ cắt gan, nếu có tai biến rò mật, thì khám bụng sẽ
thấy (1) , có cảm ứng phúc mạc và thăm túi cùng Douglas sẽ thấy (2)
A. phồng
B. đau bụng

C. bụng ch ớng
D. phồng và đau

II. Trả lời đúng/sai các câu hỏi sau

Câu
Câu hỏi
59.

Đối với ng ời bệnh sau mổ ngực, nếu vẫn còn ống nội khí quản thì cần phải
hút ống nội khí quản 3 giờ một lần
60.

Ng ời điều d ỡng cần phải tìm hiểu tâm sinh lý, hoàn cảnh gia đình, kinh tế
ng ời bệnh tr ớc mổ một cách tỉ mỉ, kĩ l ỡng
61.

Không cần thiết phải kiểm tra cân nặng, chiều cao ng ời bệnh tr ớc mổ
62.

Tất cả các bệnh nhân sau mổ đều phải theo dõi huyết động 15 phút một lần
63.

Dẫn l u màng phổi phải đảm bảo kín
64.

Không cần phải cặp lại ống dẫn l u màng phổi trong khi thay đổi t thế hoặc
vận chuyển ng ời bệnh.
65.


Khi ng ời bệnh ra viện, ng ời điều d ỡng cần phải h ớng dẫn cho họ đầy đủ
về bệnh tật và những điều cần làm khi ra viện.
66.

Ng ời điều d ỡng cần phải giải thích cho ng ời bệnh về cuộc mổ, khó khăn
và các biến chứng có thể xảy ra.
67.

Nhất thiết phải cạo lông ở bộ phần sinh dục ng ời bệnh tr ớc mổ đ ờng tiêu
hoá trên
68.

Sáng hôm mổ, ng ời điều d ỡng cần đặc biệt l u ý hỏi ng ời bệnh có ăn
uống gì thêm không?
69.

Hôn mê gan là một biến chứng rất nặng, rất khó hồi phục, nguy cơ tử vong
rất cao
70.

Không cần thiết phải theo dõi tình trạng bụng của ng ời bệnh viêm tụy cấp
37

71.

Cần phải đánh giá bilan về l ợng dịch vào và l ợng dịch ra đối với ng ời
bệnh có hậu môn nhân tạo
72.

Ng ời bệnh không đ ợc vận động sớm sau phẫu thuật hậu môn nhân tạo

73.

Ng ời điều d ỡng có thể h ớng dẫn ng ời nhà ng ời bệnh thay túi hậu môn
nhân tạo
74.

Đối với ng ời bệnh mổ nội soi cắt túi mật, sau 3 ngày có thể cho xuất viện
nếu không có bất th ờng
75.

Để tránh táo bón,
cần dùng thuốc nhuận tràng đối với bệnh nhân sau mổ trĩ
24 giờ
76.

Sau mổ lồng ruột, cần cho trẻ bú sữa mẹ ngay nếu thấy trẻ khóc
77.

Khi rút dẫn l u áp xe gan, để tránh gây kẹt ống do các cơ thành bụng co kéo
theo các h ớng khác nhau và để đỡ đau hơn, nên yêu cầu ng ời bệnh thở
nhanh.
78.

Đối với ng ời bệnh mổ dẫn l u áp xe gan, cần phải rút Mèche nhanh và rút
sớm sau 6 giờ.
79.

Trong tr ờng hợp ng ời bệnh mổ dẫn l u áp xe gan, khi rút Mèche nếu thấy
Mèche ớt đẫm dịch và có dịch chảy ra thì phải ngừng rút và phải kiểm tra
lại các dẫn l u.

80.

Tạo hình thực quản là phẫu thuật thay thế thực quản bằng một đoạn khác
của ống tiêu hoá nh dạ dày, đại tràng, hỗng tràng.
81.

Đối với ng ời bệnh tạo hình thực quản, nên bắt đầu cho ăn bằng đ ờng
miệng ngay sau khi thấy bệnh nhân có trung tiện
82.

Rò miệng nối thực quản cổ th ờng xuất hiện vào ngày thứ 4 sau mổ
83.

Có thể chụp đ ờng mật qua dẫn l u kehr ở ng ời bệnh sau mổ sỏi mật
84.

Sau mổ nội soi lồng ngực, ng ời bệnh cần chụp ngực kiểm tra ngay sau khi
về buồng bệnh theo y lệnh.
85.

ở ng ời bệnh dầy dính màng phổi hiếm khi gặp rò mủ màng phổi
86.

Trong khi theo dõi và chăm sóc ng ời bệnh sau mổ sọ não, cần phải đánh
giá đồng tử hai bên
87.

Trong dẫn l u não thất, cần phải để lọ dẫn l u cao hơn đầu ng ời bệnh từ 8 -
10 cm
88.


Sau mổ cắt thận bán phần, nên cho ng ời bệnh nằm bất động
89.

Sau mổ nội soi cắt u tuyến tiền liệt, không đ ợc rửa bàng quang
90.

Khi tiến hành thay băng cho bệnh nhân, ng ời điều d ỡng phải đảm bảo
tránh nhiễm khuẩn chéo trong bệnh viện.
91.

Hằng ngày phải thay băng một lần đối với những tr ờng hợp mổ vô trùng
92.

Khi thay băng, ng ời điều d ỡng không cần phải giải thích cho ng ời bệnh
biết mục đích của công việc mình sắp tiến hành
93.

Xe thay băng đúng qui định là loại xe có 2 tầng để chứa dụng cụ thay băng
94.

Khi thay băng, phải luôn luôn để ng ời bệnh nằm ngửa thoải mái
95.

Khi thay băng, chỉ cần sát khuẩn một lần bằng cồn 70
0

96.

Ba giờ sau khi thay băng, cần phải kiểm tra lại vết th ơng.

97.

Khi thay băng, có thể dùng ête để lau sạch vết băng dính trên ng ời bệnh
38

98.

Khi thay băng, không lau ête vào vết th ơng
99.

Đối với vết th ơng bẩn nhiễm trùng, khi thay băng, không nên dùng n ớc
oxy già để rửa
100.

Có thể dùng povidine để sát khuẩn vết th ơng
101.

Khi thay băng, nếu vết th ơng đ ợc rửa bằng n ớc oxy già thì cũng phải
đ ợc rửa lại bằng n ớc muối sinh lý
102.

Khi thay băng, ng ời điều d ỡng th ờng dùng gạc củ ấu thấm n ớc muối rồi
bắt đầu tiến hành chấm từ mép vết th ơng vào trong vết th ơng
103.

Trong khi thu dọn dụng cụ sau mỗi lần thay băng, ng ời điều d ỡng cần
phải gấp tấm nylon sao cho mặt bẩn của nó quay vào trong
104.

Khi thay băng, cần phải theo dõi quá trình liền sẹo của vết th ơng

105.

Không đ ợc dùng một hộp dụng cụ để thay băng cho một ng ời bệnh có cả
vết th ơng sạch và vết th ơng bẩn.
106.

Nếu ng ời bệnh có nhiều ống dẫn l u, thì việc thay băng và vệ sinh phải
đ ợc tiến hành từ dẫn l u ở trên cao (ngực) đến dẫn l u ở d ới thấp (bụng)
107.

Tất cả các loại dẫn l u trên ng ời bệnh đều phải đảm bảo kín và một chiều
108.

Khi thay chai, thay dây dẫn l u, ng ời điều d ỡng phải đi găng và phải sát
khuẩn bằng povidine ở các điểm tiếp giáp để đảm bảo vô khuẩn
109.

Cần phải thay băng chân ống dẫn l u hàng ngày
110.

Ng ời nhà ng ời bệnh không đ ợc tự ý tháo chai dẫn l u để đổ dịch
111.

Cần phải thụt tháo cho ng ời bệnh một ngày tr ớc mổ sọ não theo ch ơng
trình
112.

Sáng ngày mổ sọ não theo ch ơng trình, cần phải cạo tóc và vệ sinh da đầu,
băng kín vết th ơng da đầu nếu có, lau sạch sơn móng chân, móng tay.
113.


Một ngày tr ớc mổ, ng ời điều d ỡng cần thay quần áo mổ, tháo răng giả
cho ng ời bệnh
114.

Khi nối ống dẫn l u, ng ời điều d ỡng cần l u ý là kích th ớc dây nối phải
nhỏ hơn ống dẫn l u.
115.

Đối với ng ời bệnh sau mổ sọ não, khi thấy có nhu động ruột và ng ời bệnh
tỉnh táo thì có thể truyền dịch và nuôi ăn qua ống thông mũi- dạ dày
116.

Khi chăm sóc hệ thống dẫn l u màng phổi, cần phải đặt chai dẫn l u ở vị trí
thấp hơn mặt gi ờng từ 50- 60 cm.
117.

Sau khi rút ống nội khí quản ở ng ời bệnh sau mổ ngực, thì việc theo dõi
bão hoà oxy máu và nhịp thở là rất quan trọng.
118.

Trong khi ng ời bệnh thở máy, phải luôn có ng ời điều d ỡng ở bên cạnh
119.

Đối với nguời bệnh mổ cắt túi mật bằng nội soi, cần h ớng dẫn và động viên
họ là sau 48 giờ mới đuợc ngồi dậy, đi lại và có thể ăn nhẹ.

III. Chọn trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau
Câu 120. Yêu cầu đối với ng ời bệnh uốn ván là:
A. Nằm một mình một gi ờng trong một buồng bệnh riêng biệt

B. Nằm ở buồng bệnh có tối đa là 2 gi ờng cho 2 ng ời bệnh
C. Nằm ở buồng bệnh đảm bảo đ ợc sự yên tĩnh và giảm đ ợc tiếng động tối đa
D. Nằm ở buồng bệnh có thêm gi ờng cho ng ời nhà nằm để tiện việc chăm
sóc và theo dõi.
39

Câu 121. Điều kiện tốt nhất cho vết th ơng của ng ời bệnh uốn ván là:
A. Th ờng xuyên để hở
B. Th ờng xuyên băng kín
C. Th ờng xuyên nhỏ giọt thuốc tím
D. Th ờng xuyên đắp gạc kháng sinh
Câu 122. Nguyên nhân gây lên cơn co giật ở ng ời bệnh uốn ván là do:
A. Ng ời bệnh sốt cao
B. Độc tố của vi khuẩn uốn ván
C. Sức đề kháng của ng ời bệnh giảm sút
D. Sự kích thích của ánh sáng, của tiếng động mạnh
Câu 123. Khi thay băng cho ng ời bệnh uốn ván, cần phải tiến hành:
A. Cho ng ời bệnh thở oxy
B. Phải cho ng ời bệnh thở máy
C. Nhanh, chính xác và nhẹ nhàng
D. Có bộ dụng cụ thay băng chuyên biệt
Câu 124. Đối với ng ời bệnh uốn ván, khi nuôi d ỡng qua ống thông dạ dày, cần phải
đảm bảo l ợng tối thiểu trong một ngày là:
A. 500 Kcalo
B. 1500 Kcalo
C. 2500 Kcalo
D. 3500 Kcalo
Câu 125. Nội dung quan trọng nhất mà ng ời điều d ỡng cần h ớng dẫn để bệnh nhân
lao phải thực hiện là:
A. Không đi lại lung tung trong bệnh viện

B. Không nói chuyện, c ời đùa trong bệnh viện
C. Luôn mang khẩu trang khi đang ở trong bệnh viện
D. Khạc nhổ đờm và vứt rác thải vào đúng nơi qui định.
Câu 126. Ng ời bệnh lao cần đ ợc uống thuốc:
A. Đủ và đúng liều
B. Đủ và đúng liều theo đúng phác đồ
C. Th ờng xuyên và đủ thời gian 9 tháng
D. Đủ, đúng liều theo đúng phác đồ và phải có sự kiểm tra của nhân viên y tế.
Câu 127. Để phòng tránh cơn co giật cho ng ời bệnh uốn ván, loại thuốc cần đ ợc u
tiên dùng là:
A. Dolargan
B. Aminazin
C. Pipolphen
D. Seduxen
Câu 128 Đối với ng ời bệnh uốn ván, khi thay băng hoặc làm thủ thuật cuối buổi, tốt
nhất là ng ời điều d ỡng nên dùng:
A. mũ, khẩu trang bằng vải mầu xanh
B. mũ, khẩu trang bằng vải mầu trắng
C. mũ và khẩu trang bằng vải tiệt khuẩn
D. mũ, khẩu trang bằng giấy và dùng một lần rồi v ớt bỏ
Câu 129. Tất cả các dụng cụ đã đ ợc sử dụng trong ca mổ cho ng ời bệnh nhiễm HIV
cần phải đ ợc:
A- vứt bỏ đi sau khi dùng xong lần đầu
B- đ a đi hấp sấy tiệt trùng ngay khi mổ xong
40

C- đ a đi hấp sấy tiệt trùng riêng biệt và chỉ để dùng cho ng ời bệnh nhiễm
HIV
D- rửa riêng, ngâm vào dung dịch khử khuẩn tr ớc khi rửa, sau đó mới gửi đi
hấp sấy tiệt trùng

Câu 130. Mục đích chính của việc chăm sóc ng ời bệnh sau mổ vỡ x ơng bánh chè là:
A. Thay băng vết th ơng theo đúng qui trình kỹ thuật.
B. Hạn chế tối đa sự thoái hoá, teo cơ và cứng khớp
C. Tập vận động thụ động và chủ động theo kế hoạch
D. Hạn chế tối đa nhiễm trùng vết mổ
Câu 131. Trong chăm sóc ng ời bệnh sau mổ gãy cổ x ơng đùi, các khớp cần đ ợc tập
vận động là:
A. Khớp háng và khớp gối
B. Khớp háng và khớp cổ chân
C. Khớp háng, khớp gối và khớp cổ chân
D. Khớp háng, khớp gối và các khớp bàn chân
Câu 132. Gãy cổ x ơng đùi th ờng gặp ở:
A. Ng ời cao tuổi
B. Phụ nữ tiền mãn kinh
C. Ng ời tr ởng thành
D. Trẻ nhỏ
Câu 133. Gãy hở x ơng chi trên là loại phẫu thuật mổ:
A. Có kế hoạch
B. Bán cấp cứu
C. Cấp cứu
D. Tối khẩn cấp
Câu 134. Trong quá trình chăm sóc ng ời bệnh sau mổ gãy hở chi trên, cần phải đánh
giá, ghi hồ sơ và báo cáo về:
A. Tiến triển của ng ời bệnh và công tác thay băng hàng ngày
B. Thái độ của ng ời bệnh và việc bất động sau mổ
C. Những công việc cần phải làm hàng ngày của ng ời điều d ỡng
D. Tình trạng chân ống dẫn l u, dịch chảy qua ống dẫn l u và tình trạng chân
đinh của dụng cụ cố định ngoại vi
Câu 135. B ớc đầu tiên mà ng ời điều d ỡng cần phải tiến hành khi chăm sóc ng ời
bệnh sau mổ cấp cứu gãy hở chi trên là:

A. Thay băng vết th ơng theo đúng quy trình
B. Lau sạch máu và dịch nơi vết th ơng và ở phần mềm xung quanh, lau sạch
sẽ khung cố định ngoài
C. Động viên, giải thích rõ cho ng ời bệnh biết về công việc của nhân viên y tế
sắp tiến hành
D. Mở cắt bột nhẹ nhàng, tránh lôi kéo, giằng giật
Câu 136. Vết th ơng bàn tay là loại phẫu thuật:
A. Tối khẩn cấp
B. Cấp cứu
C. Bán cấp cứu
D. Mổ có kế hoạch
Câu 137. Khi chăm sóc vết th ơng bàn tay, ng ời điều d ỡng cần đánh giá, ghi hồ sơ
và báo cáo về:
A. Sự tập vận động thụ động và chủ động của ng ời bệnh
41

B. Tình trạng sức khoẻ, tinh thần và ph ơng thức bất động của ng ời bệnh
C. Tình trạng của vết mổ cũng nh sự s ng nề của phần mềm xung quanh
D. Sự hợp tác của ng ời bệnh trong việc chăm sóc mà nhân viên y tế đã tiến hành
Câu 138. Trong quá trình chăm sóc ng ời bệnh sau mổ ghép da - chuyển vạt da, ng ời
điều d ỡng cần đánh giá, ghi hồ sơ và báo cáo về:
A. Tình trạng băng hoặc bột bất động sau khi đ ợc cấy ghép hoặc chuyển vạt da
B. Tình trạng của diện đ ợc ghép và nhận vạt ghép (ghi rõ mầu sắc, nhiệt độ,
dịch thấm xung quanh)
C. Tình trạng của vết mổ cũng nh sự s ng nề của phần mềm xung quanh.
D. Tình trạng vận động thụ động và chủ động của ng ời bệnh
Câu 139. Sau mổ nội soi cắt u tuyến tiền liệt, ng ời bệnh có thể ăn nhẹ:
A. Từ ngày thứ 3 sau mổ
B. Vào buổi chiều cùng ngày mổ
C. Vào ngày thứ hai sau mổ

D. Khi bệnh nhân cảm thấy thèm ăn
Câu 140. Sau mổ nội soi cắt u tuyến tiền liệt, nếu ng ời bệnh có hội chứng chảy máu
trong thì ng ời điều d ỡng cần phải tiến hành:
A. Bơm rửa bàng quang, lấy máu cục trong bàng quang theo y lệnh
B. Báo bác sĩ, làm các xét nghiệm máu, đánh giá mức độ mất máu nh hồng
cầu, huyết sắc tố, hematocrit
C. Bơm rửa bàng quang lấy máu cục trong bàng quang theo y lệnh và báo bác sĩ
D. Bơm rửa bàng quang lấy máu cục trong bàng quang theo y lệnh và làm các
xét nghiệm máu đánh giá mức độ mất máu nh hồng cầu, huyết sắc tố,
hematocrit
Câu 141. Khi có dẫn l u não thất ở ng ời bệnh sau mổ sọ não, ng ời điều d ỡng cần
phải để lọ dẫn l u ở vị trí:
A. Cao hơn đầu ng ời bệnh từ 8-10 cm
B. Ngang đầu ng ời bệnh
C. Thấp hơn đầu ng ời bệnh
D. Thấp hơn đầu ng ời bệnh từ 8-10 cm
Câu 142. Nếu trên ng ời bệnh có nhiều vết th ơng thì vẫn có thể dùng một hộp dụng
cụ để thay băng, nh ng phải bắt đầu từ:
A. Vết th ơng bẩn đến vết th ơng sạch
B. Vết th ơng sạch đến vết th ơng bẩn
C. Vết th ơng bụng rồi đến đầu
D. Vết th ơng chân rồi đến ngực
Câu 143. Dẫn l u màng phổi phải đảm bảo yêu cầu là:
A. Kín
B. Một chiều
C. Kín và một chiều
D. Không ảnh h ởng đến hô hấp
Câu 144. Một trong những biểu hiện của hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa cấp tính
ở ng ời bệnh sau mổ cắt gan là:
A. Rò mật ra ngoài qua ống dẫn l u ổ bụng

B. Ng ời bệnh sau mổ có sốt cao dao động
C. Ng ời bệnh có cổ tr ớng, khó thở, lơ mơ rồi đi vào hôn mê gan.
D. Ng ời bệnh nhợt nhạt, huyết áp tụt, mạch nhanh, thở nhanh nông
Câu 145. Trong những ngày sau khi mổ cắt trĩ, ng ời bệnh cần phải đ ợc:
42

A. Sử dụng chế độ ăn đặc biệt dành cho ng ời bệnh mổ hậu môn trực tràng
B. Dùng thuốc giảm đau bằng đ ờng uống hoặc đ ờng tiêm
C. Theo dõi mạch, huyết áp, nhịp thở 1 giờ/lần
D. Dùng thuốc nhuận tràng, tránh táo bón
Câu 146. Số l ợng và kích th ớc cuộn bột khi cần chuẩn bị bó bột cẳng- bàn chân là:
A. Bột 3 cuộn cỡ 15 cm trong đó 1 cuộn để rải thành nẹp bột
B. Bột 4 cuộn cỡ 15 cm trong đó 1 cuộn để rải thành nẹp bột
C. Bột 5 cuộn cỡ 15 cm trong đó 1 cuộn để rải thành nẹp bột
D. Bột 6 cuộn cỡ 15 cm trong đó 1 cuộn để rải thành nẹp bột
Câu 147. Đối với ng ời bệnh đã đ ợc phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo an toàn, nội
dung mà ng ời bệnh này cần đ ợc nhắc nhở tr ớc khi ra viện là:
A. ăn uống bình th ờng
B. Không ăn măng trong 6 tháng
C. Không ăn tôm cua trong 6 tháng
D. Chỉ nên ăn các loại thức ăn tinh bột
Câu 148. Ng ời bệnh sau phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo cần phải:
A. Hạn chế vận động trong ngày đầu sau mổ
B. Hạn chế vận động trong hai ngày đầu sau mổ
C. Hạn chế vận động trong ba ngày đầu sau mổ
D. Vận động sớm ngay sau mổ
Câu 149. Khi tiến hành chích nhọt hoặc áp xe cho ng ời bệnh, cần phải:
A. Chọc hút bằng kim tr ớc khi rạch da
B. Tiến hành tại phòng mổ
C. Có 2 ng ời để thực hiện

D. Đánh giá tình trạng ng ời bệnh tr ớc, trong và sau khi chích rạch
Câu 150. Chống chỉ định bó bột cánh cẳng bàn tay là:
A. Gãy 2 x ơng cẳng tay và đầu d ới x ơng cánh tay
B. Gãy hở 2 x ơng cẳng tay độ II trở lên đã xử lý phẫu thuật
C. Gãy hở 2 x ơng cẳng tay ch a xử lý phẫu thuật
D. Trật khớp khuỷu đã nắn vào khớp
Câu 151. Nguyên nhân gây nên hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa cấp tính ở ng ời
bệnh sau mổ cắt gan là:
A. Mất một trong hai đ ờng trở về chính: Tĩnh mạch cửa hay tĩnh mạch trên gan
B. Mất một trong hai đ ờng trở về chính: Tĩnh mạch cửa hay tĩnh mạch d ới gan
C. Mất một trong hai đ ờng trở về chính: Tĩnh mạch chủ trên hay tĩnh mạch
trên gan
D. Mất một trong hai đ ờng trở về chính: Tĩnh mạch chủ d ới hay tĩnh mạch
trên gan
Câu 152. Tỷ lệ tử vong do biến chứng hôn mê gan ở những ng ời bệnh sau mổ cắt gan
là:
A. Khoảng 10%
B. Khoảng 30%
C. Khoảng 50%
D. Khoảng 100%
Câu 153. Biểu hiện của rò mật sau mổ cắt gan là:
A. Hôn mê gan
B. Viêm phúc mạc
43

C. áp xe d ới cơ hoành
D. Hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa
Câu 154. Hình ảnh trên phim chụp bụng không chuẩn bị của áp xe d ới cơ hoành ở
ng ời bệnh sau mổ cắt gan là:
A. Hình ảnh liềm hơi ở d ới cơ hoành

B. Hình ảnh mức n ớc, mức hơi ở d ới hoành
C. Hình ảnh mức n ớc, mức hơi ở d ới cơ hoành bên trái
D. Hình ảnh mức n ớc, mức hơi ở ngay sát phía trên cơ hoành
Câu 155. Nguyên nhân gây nên thoát vị thành bụng là:
A. Cơ thẳng to yếu
B. Thành bụng yếu
C. Ng ời bệnh có tiền sử mổ bụng một lần
D. Ng ời bệnh có tiền sử mổ bụng hai lần
Câu 156. Đối với bệnh nhân trong 24 giờ đầu sau mổ lồng ruột, để tránh trào nguợc
vào phổi, cần phải đặt bệnh nhân ở t thế:
A. Nằm nghiêng
B. Nằm ngửa, kê cao đầu
C. Nằm ngửa, đầu nghiền về một bên
D. Nằm sấp, đầu nghiêng về một bên
Câu 157. Khi vệ sinh da bụng tr ớc mổ thoát vị thành bụng, ng ời điều d ỡng cần
phải l u ý đến vùng:
A. Hố chậu hai bên
B. Xung quanh rốn
C. Trên rốn d ới mũi ức
D. Nếp bẹn, cung đùi
Câu 158. Mục đích của việc chăm sóc ng ời bệnh sau mổ hậu môn và vùng tầng sinh
môn là:
A. Tạo sự thoải mái cho ng ời bệnh
B. Tránh đ ợc tái phát sau mổ
C. Xử lý các biến chứng sau mổ
D. Để ng ời bệnh biết cách phòng bệnh.
Câu 159. Trong quá trình theo dõi dẫn l u ở ng ời bệnh sau mổ thoát vị thành bụng,
ng ời điều d ỡng phải ghi lại:
A. Tình trạng ống dẫn l u
B. Số l ợng dịch ra

C. Mầu sắc dịch chảy ra
D. Số l ợng và mầu sắc dịch chảy ra
Câu 160. Đối với những ng ời bệnh sau mổ thoát vị thành bụng, khi ra viện cần phải
h ớng dẫn họ và gia đình họ về chế độ làm việc, nhất là đối với:
A. Giới trí thức
B. Giới văn nghệ sĩ
C. Công nhân hoặc nông dân
D. Ng ời cao tuổi
Câu 161. Khi thay băng hàng ngày cho ng ời bệnh sau mổ hậu môn hoặc mổ vùng
tầng sinh môn, ng ời điều d ỡng phải cho ng ời bệnh ngâm rửa hậu môn trong
chậu n ớc ấm, trong đó có thể pha thêm:
44

A. Cồn 70
0

B. Cồn Iod
C. Thuốc đỏ
D. Muối hoặc betidine
Câu 162. Đối với ng ời bệnh sau mổ vùng hậu môn hoặc vùng tầng sinh môn, nội
dung mà họ cần đ ợc h ớng dẫn tr ớc khi ra viện là:
A. ăn uống bình th ờng
B. ăn uống bình th ờng, nh ng phải hạn chế các chất gia vị nh ớt, hạt tiêu
C. Tránh ăn các loại thức ăn có nhiều chất xơ nh măng
D. Tránh ăn mỡ, tôm, cua, cá
Câu 163. Trong khi giải thích cho ng ời bệnh có hậu môn nhân tạo hiểu rõ về mục
đích của việc tiến hành các thủ thuật chăm sóc, ng ời điều d ỡng cần phải nhấn
mạnh những khâu có thể gây đau, gây khó chịu cho ng ời bệnh để:
A. Ng ời bệnh thông cảm
B. Làm giảm đau cho ng ời bệnh

C. Ng ời bệnh cùng phối hợp
D. Biết đ ợc yêu cầu của ng ời bệnh
Câu 164. Khi thay túi hậu môn nhân tạo cho ng ời bệnh, nếu ng ời bệnh đang mang
loại túi có chỗ tháo phân thì ng ời điều d ỡng chỉ cần tháo phân vào bô hoặc vào khay
quả đậu rồi đem đổ phân đi và loại túi này:
A. Phải đ ợc thay mới hàng ngày
B. Đ ợc giữ lâu mới phải thay
C. Không nên dùng ở trẻ nhỏ
D. Chỉ nên dùng ở ng ời tr ởng thành
Câu 165. Khi thay túi hậu môn nhân tạo cho ng ời bệnh có hậu môn nhân tạo, nếu là
loại túi phải thay mỗi khi đầy thì sau khi tháo túi ra, ng ời điều d ỡng cần lau
sạch xung quanh đầu ruột và sau đó phải:
A- Sát khuẩn bằng cồn i ốt 1% rồi dán túi mới
B- Sát khuẩn bằng cồn 70
0
rồi dán túi mới
C- Thấm khô xung quanh rồi dán túi mới.
D- Dán túi mới
Câu 166. Trong chăm sóc hậu môn nhân tạo, ng ời điều d ỡng ngoài việc phải kiểm
tra đầu ruột có màu hồng không? đầu ruột có bị tụt vào hay bị lồi ra ngoài
không? còn phải đánh giá bilan dịch vào ra để bù lại, nhất là trong tr ờng hợp:
A. Đ a đầu ruột đại tràng sigma ra ngoài
B. Đ a đầu ruột hỗng tràng ra ngoài
C. Đ a đầu ruột manh tràng ra ngoài
D. Đ a đầu ruột đại tràng ngang ra ngoài
Câu 167. Sau phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo an toàn, tr ớc khi xuất viện, để tránh
tắc ruột, ng ời bệnh phải đ ợc căn dặn là không đ ợc ăn những loại thức ăn có
nhiều chất xơ, chất bã trong thời gian:
A. 2 tháng
B. 4 tháng

C. 6 tháng
D. 8 tháng
Câu 168. Biện pháp xử trí cần đ ợc áp dụng cho những ng ời bệnh bị nhọt, chín mé
hay áp xe là:
45

A. Rạch dẫn l u sớm khi có mủ
B. Ngâm n ớc ấm, theo dõi sát tiến triển
C. Điều trị kháng sinh kể cả khi đã có mủ
D. Điều trị kháng sinh và chú ý nâng đỡ thể trạng ng ời bệnh
Câu 169. Tr ớc khi rạch da chích nhọt hoặc áp xe, cần phải:
A. Động viên tinh thần làm ng ời bệnh an tâm điều trị
B. Chọc hút bằng kim xác định ổ mủ
C. Gây mê cho ng ời bệnh
D. Gây tê cho ng ời bệnh.
Câu 170. Trong khi tiến hành rạch dẫn l u ổ áp xe, nếu thấy ổ áp xe sâu và rộng thì
phải:
A. Đặt dẫn l u
B. Ngoáy chọc tận đáy ổ áp xe
C. Chỉ nên dùng n ớc oxy già để rửa ổ áp xe
D. Dùng thuốc kháng sinh dạng uống đổ vào ổ áp xe
Câu 171. Tr ờng hợp chống chỉ định bó bột cánh - cẳng - bàn tay là:
A. Gãy hở ch a xử lý phẫu thuật
B. Trật khớp khuỷu đã nắn vào khớp
C. Gãy hở độ 2 trở lên đã xử lý phẫu thuật
D. Gãy 2 x ơng cẳng tay và đầu d ới x ơng cánh tay
Câu 172. Chống chỉ định bó bột ngực- vai - cánh tay là:
A. Gãy ngang 1/3 trên x ơng cánh tay
B. Gãy khép 1/3 trên x ơng cánh tay
C. Gãy x ơng cánh tay ở ng ời già

D. Gãy x ơng cánh tay ở trẻ em
Câu 173. Số l ợng và kích th ớc nẹp bột cần chuẩn bị cho ng ời bệnh bó bột ngực -
vai- cánh tay là:
A. 2 nẹp bột cỡ 1 m x 10 cm
B. 4 nẹp bột cỡ 1 m x 10 cm
C. 6 nẹp bột cỡ 0,5 m x 10 cm
D. 8 nẹp bột cỡ 0,5 m x 10 cm
Câu 174. Số l ợng và kích th ớc bột tròn cần chuẩn bị cho ng ời bệnh bó bột ngực -
vai- cánh tay là:
A. 2 đến 4 cuộn bột tròn cỡ 10 cm
B. 6 đến 8 cuộn bột tròn cỡ 5 cm
C. 6 đến 8 cuộn bột tròn cỡ 10 cm
D. 9 đến 10 cuộn bột tròn cỡ 5 cm
Câu 175. Tr ớc khi bó bột ngực- vai- cánh tay, cần phải cuốn quanh thân mình, vai,
cánh, cẳng, bàn tay ng ời bệnh bằng:
A. Băng cuộn
B. Giấy lót mềm xốp
C. Bông mỡ, kèm băng cuộn ở ngoài
D. Bông có thấm n ớc kèm băng cuộn ở ngoài
Câu 176. Trong bó bột ngực- vai- cánh tay, khi quấn bột cần phải để nẹp vai ngực:
A- ôm các s ờn và mào chậu
B- ôm các s ờn và x ơng chậu

46

C- ôm các s ờn cả bên đối diện và x ơng chậu
D- ôm các s ờn cả bên đối diện và mào chậu
Câu 177. Nếu ng ời bệnh phải gây mê để bó bột cánh - cẳng- bàn tay thì phải nhịn ăn
uống trong thời gian:
A. 2 giờ tr ớc khi làm thủ thuật

B. 4 giờ tr ớc khi làm thủ thuật
C. 6 giờ tr ớc khi làm thủ thuật
D. 10 giờ tr ớc khi làm thủ thuật
Câu 178. Số l ợng và kích th ớc cuộn bột cần chuẩn bị để bó bột cánh - cẳng - bàn tay
là:
A. Bột 2 cuộn (cỡ 10-12 cm; trẻ em cỡ bột 6-8 cm) trong đó 1 cuộn để giải
thành nẹp bột
B. Bột 3 cuộn (cỡ 10-12 cm; trẻ em cỡ bột 6-8 cm) trong đó 1 cuộn để giải
thành nẹp bột
C. Bột 4 cuộn (cỡ 10-12 cm; trẻ em cỡ bột 6-8 cm) trong đó 1 cuộn để giải
thành nẹp bột
D. Bột 5 cuộn (cỡ 10-12 cm; trẻ em cỡ bột 6-8 cm) trong đó 1 cuộn để giải
thành nẹp bột

IV. Chọn các nội dung phù hợp của phần I và II trong các câu hỏi sau
Câu 179. Thứ tự 3 b ớc tiến hành đầu tiên khi bó bột cẳng bàn chân
I. Các b ớc tiến hành II. Thứ tự
A- Quấn giấy vệ sinh, lót bông vùng khớp cổ chân 1
B- Đặt nẹp bột phía sau chân 2
C- Quấn bột: thứ tự, đều tay tránh căng hoặc cộm ở khớp cổ chân 3
D- Đặt dây rạch dọc
Câu 180. Thứ tự 3 b ớc tiến hành đầu tiên khi bó bột cánh - cẳng- bàn tay.
I. Các b ớc tiến hành II. Thứ tự
A- Đặt nẹp bột phía sau cẳng bàn tay 1
B- Quấn bột: thứ tự, đều đặn tránh căng, cộm ở vùng khuỷu 2
C- Đặt dây rạch dọc 3
D- Quấn giấy vệ sinh tối thiểu 2 lớp, lót bông vùng khớp
Câu 181. Đối với ng ời bệnh sau mổ cắt gan, có thể có xuất hiện những triệu chứng
khác nhau liên quan đến các nguyên nhân:


I. Triệu chứng

II. Nguyên nhân
A. Mật chảy ra ngoài ống dẫn l u ổ bụng
B. Các dẫn l u ra máu đỏ t ơi và đông thành dây
C. Ng ời bệnh có cổ tr ớng, khó thở, lơ mơ rồi đi vào
hôn mê
D. Khám phổi thấy hội chứng 3 giảm
1. Chảy máu sau mổ
2. Rò mật sau mổ
3. Tràn dịch màng phổi


Câu 182. Thứ tự 3 b ớc tiến hành đầu tiên trong kỹ thuật thay băng th ờng qui:

47

I. B ớc tiến hành
A. Mở hộp dụng cụ, lật ng ợc nắp hộp đặt xuống phía d ới
B. Sắp xếp dụng cụ thuận tiện cho việc thay băng vào nắp hộp vừa mở.
C. Sát khuẩn tay bằng cồn 70
0

D. Mở hộp gạc:
+ Dùng panh để gắp gạc
+ Mở gói gạc bằng panh để vào hộp
II. Thứ tự
1
2
3



Câu 183. Biểu hiện của các biến chứng sau mở ống mật chủ lấy sỏi dẫn l u kehr:

I. Biểu hiện
A. Biểu hiện hội chứng nhiễm trùng, nhiễm độc, dẫn l u
d ới gan ra mật
B. Dẫn l u kehr ra mật lẫn máu, có nôn ra máu và ỉa
phân đen
C. Mạch nhanh, huyết áp hạ, dẫn l u d ới gan ra máu.
D. Khó thở tím tái, khò khè, cánh mũi phập phồng
II. Biến chứng
1. Suy hô hấp
2. Chảy máu sau mổ
3. Chảy máu đ ờng mật


Câu 184. Giới hạn khi quấn bó bột ngực- vai- cánh tay đối với gãy ngang 1/3 trên
x ơng cánh tay:
I. Quấn bột
A. Bọc vai cánh cẳng bàn tay tới nếp gấp bàn ngón tay
B. Bọc các s ờn cuối cùng, vai tự do
C. Ôm các mào chậu, để tự do gấp đùi, x ơng cùng và
các mấu chuyển. Ng ời bệnh là nữ thì mở cửa sổ rộng
để giải phóng 2 vú
D. Bọc vai cánh cẳng bàn tay tới nếp gấp cổ tay
II. Giới hạn

1. Giới hạn cao bên lành
2. Giới hạn cao bên gãy

3. Giới hạn ở thấp

Câu 185. Thứ tự nắn chỉnh x ơng sửa di lệch cho ng ời bệnh gãy x ơng chi trên
I. Thứ tự nắn chỉnh II. Vị trí gãy x ơng
A. Di lệch chồng, di lệch sang bên, di lệch
xoay, di lệch góc.
B. Di lệch trong ngoài, di lệch tr ớc sau, di lệch
xoay.
C. Di lệch xoay, di lệch tr ớc sau, di lệch góc,
di lệch chồng.
1. Gãy trên lồi cầu x ơng
cánh tay
2. Gãy x ơng cẳng tay


Câu 186. Nắn x ơng sửa di lệch cho ng ời bệnh gãy x ơng chi d ới

I. Nắn x ơng II. Gãy x ơng
A. Bàn chân kéo duỗi, ấn mạnh lồi củ x ơng gót xuống d ới
và nắn mạnh hõm x ơng gót lên trên để phục hồi góc
Boehler (+) trở lại
B. Tuỳ theo chiều di lệch mà nắn sửa
C. Phải chú ý nắn mắt cá trong và đặc biệt là nắn cho hết trật
khớp
D. Phải mổ để nắn chỉnh x ơng di lệch
1. Gãy mắt cá
2. Gãy Dupuytren
th ờng có trật khớp
sên kèm theo
3. Vỡ x ơng gót.


48

Câu 187. Công việc chuẩn bị ng ời bệnh tr ớc mổ phụ thuộc vào thời điểm tr ớc mổ
I. Thời điểm II. Công việc chuẩn bị tr ớc mổ
A. Sáng ngày mổ
B. Ngày tr ớc mổ
C. Tối hôm tr ớc mổ
1. Cho ng ời bệnh tắm nếu ng ời bệnh tự làm đ ợc
2. Thay quần áo mổ, lấy răng giả, tháo gửi đồng hồ và
nữ trang cho ng ời bệnh nếu có.
Câu 188. Cần chuẩn bị xe thay băng sạch có 3 tầng mỗi tầng chứa các dụng cụ t ơng
ứng
I. Dụng cụ II. Tầng
A. Một khay sạch
B. Hộp tiểu phẫu thuật
C. Một chậu đựng dung dịch khử khuẩn
D. Một hộp gạc gói vô khuẩn và 01 hộp dụng cụ vô
khuẩn
1.
2.
3.

V. Câu hỏi tình huống
(Chọn trả lời đúng nhất trong các hỏi sau)
Câu 189. Bệnh nhân Nguyễn Văn Đ, 21 tuổi, đựơc gây tê tuỷ sống để mổ rò hậu môn. Sau
mổ 8 giờ có biểu hiện cầu bàng quang căng, không tự đi tiểu đ ợc, đ ợc chẩn đoán là bí
tiểu sau mổ. Can thiệp điều d ỡng cần phải làm ngay cho bệnh nhân là:
A- Cần phải đặt thông tiểu ngay cho ng ời bệnh
B- Day xoa kết hợp với ch ờm lạnh vùng d ới rốn

C- Nếu bệnh nhân đang truyền dịch cần ngừng ngay dịch truyền
D- Cho ng ời bệnh vận động, day xoa và ch ờm ấm vùng bàng quang
Câu 190. Bệnh nhân Đoàn Văn H, 35 tuổi bị gãy ngang 1/3 trên x ơng cánh tay, có
chỉ định bó bột ngực- vai- cánh tay. Khi tiến hành bó bột, can thiệp điều d ỡng cần
phải thực hiện là:
A- Đặt ng ời bệnh ở t thế nằm ngửa để kéo nắn x ơng và bó bột
B- Kéo nhẹ ở khuỷu cho x ơng cánh tay thẳng trục
C- Kéo giạng góc nách 45
0
, tay ra tr ớc 45
0
, khuỷu nhọn 60
0
, cổ tay ngửa 45
0
,
xoay 0
0

D- Quấn bột: nhúng n ớc, làm phẳng và ép n ớc các cuộn bột dần dần, quấn
bột quanh ngực và thân mình từ cao xuống thấp.
Câu 191. Bệnh nhân Lò Văn T 21 tuổi, đựơc mổ rò hậu môn. Hiện tại bệnh nhân ổn
định chuẩn bị ra viện. Nội dung mà ng ời điều d ỡng cần phải h ớng dẫn cho ng ời
bệnh tr ớc khi ra viện là:
A. ăn uống bình th ờng, không cần phải kiêng khem gì
B. Đặt thuốc hậu môn, dùng thuốc giảm đau ngày 1 lần trong 2 tuần
C. Giữ vệ sinh sạch vùng hậu môn, tầng sinh môn, tránh vấy bẩn phân, n ớc
tiểu vào vết mổ
D. Ngâm rửa hậu môn hàng ngày với n ớc đun sôi để ấm một lần vào buổi tối
tr ớc khi đi ngủ.

Câu 192. Bệnh nhân Đỗ Văn N, 47 tuổi, đ ợc chẩn đoán là U não bán cầu trái, đã xếp
lịch mổ có kế hoạch. Can thiệp mà ng ời điều d ỡng cần chuẩn bị cho ng ời bệnh sáng
ngày mổ là:
A. Làm sạch ruột tr ớc mổ: thụt tháo và dặn ng ời bệnh nhịn ăn.
49

B. Chuẩn bị hồ sơ và ng ời bệnh cho cuộc hội chẩn tr ớc mổ
C. Thay quần áo mổ, tháo răng giả, tháo gửi t trang quí cho ng ời nhà ng ời
bệnh
D. Cạo tóc và vệ sinh da đầu, băng kín vết th ơng da đầu, lau sạch sơn móng
tay, móng chân.
Câu 193. Bệnh nhân Hoàng Văn N, 74 tuổi, sau mổ nội soi cắt u tuyến tiền liệt 6 giờ, có
biểu hiện da xanh, niêm mạc nhợt; mạch 100 lần/phút, huyết áp 100/70 mmHg; ống thông
bàng quang chảy ra đỏ, có máu cục; xét nghiệm số l ợng hồng cầu là 3,3 x 10
12
/L. Can thiệp
điều d ỡng cần phải tiến hành cho bệnh nhân là:
A. Động viên ng ời bệnh yên tâm tin t ởng vào kết quả điều trị.
B. Bơm rửa lấy máu cục trong bàng quang, báo bác sĩ
C. Bơm rửa bằng dung dịch đẳng tr ơng NaCl 9 để lạnh và pha thêm
Betadin, báo bác sĩ.
D. Đặt lại ống thông bàng quang, nhỏ giọt rửa bàng quang bằng dung dịch
đẳng tr ơng NaCl 9.
Câu 194. Bệnh nhân Lã Thị H, 36 tuổi, đ ợc mổ ghép da ngày thứ 2 sau mổ. Hiện tại
bệnh nhân tỉnh táo; mạch 78 lần/phút, huyết áp 120/75 mmHg; tự đi tiểu đ ợc; vết mổ
ghép da thấm băng; ng ời bệnh có chỉ định thay băng. Can thiệp đúng nhất mà ng ời
điều d ỡng cần phải tiến hành lúc này là:
A- Đắp lên vết th ơng gạc có tẩm Vaselin hoặc có tẩm cồn iốt 0,5%
B- Không đ ợc làm ẩm ớt gạc nơi vết th ơng vì có thể làm bong mảnh ghép
C- Thay băng hết sức nhẹ nhàng và theo thứ tự từng lớp, tránh làm động tác thô

bạo.
D- Chào hỏi, động viên nh ng không giải thích cho ng ời bệnh về công việc
thay băng sắp đ ợc tiến hành.
Câu 195. Bệnh nhân Trần Văn H, 37 tuổi, đ ợc mổ chích dẫn l u áp xe gan ngày thứ
2. Hiện tại ống dẫn l u ổ áp xe dịch chảy ra khoảng 10 ml trong 24 giờ, có nhiều khả
năng ống dẫn l u bị tắc. Can thiệp mà ng ời điều d ỡng cần phải làm tr ớc tình huống
này là:
A. Bơm thông ống bằng bơm tiêm 10 ml dung dịch đẳng tr ơng Nacl 9 vô
trùng.
B. Bơm thông ống bằng bơm tiêm 10 ml dung dịch đẳng tr ơng Nacl 9 vô
trùng, khi thấy nặng tay thì hút ng ợc ra bằng bơm tiêm.
C. Vuốt ống, bơm thông ống bằng bơm tiêm 5 ml dung dịch đẳng tr ơng Nacl
9 vô trùng, khi thấy nặng tay thì hút ng ợc ra bằng bơm tiêm.
D. Vuốt ống, bơm thông ống bằng bơm tiêm 20 ml dung dịch đẳng tr ơng Nacl
9 vô trùng, khi thấy nặng tay thì hút ng ợc ra bằng bơm tiêm.
Câu 196. Bệnh nhân Nguyễn Viết H, 57 tuổi, đ ợc mổ chích dẫn l u áp xe gan sau
mổ có đặt mèche ngày thứ 2. Hiện tại có chỉ định rút mèche. Khi rút mèche thấy
mèche ớt đẫm dịch và có dịch chảy ra. Can thiệp mà ng ời điều d ỡng cần phải làm
tr ớc tình huống này là:
A. Tiếp tục rút hết mèche và kiểm tra lại các dẫn l u, nếu tắc dẫn l u thì bơm
rửa ống dẫn l u bằng n ớc muối sinh lý Nacl 9.
B. Tiếp tục rút hết mèche và kiểm tra lại các dẫn l u, đảm bảo dẫn l u phải ra
dịch tốt.
C. Ngừng rút và kiểm tra lại các dẫn l u, đảm bảo dẫn l u phải ra dịch tốt. thực
hiện tiếp y lệnh nếu có.
50

D. Ngừng rút và kiểm tra lại các dẫn l u, đảm bảo dẫn l u phải ra dịch tốt. Báo
cho bác sĩ biết và thực hiện tiếp y lệnh nếu có
Câu 197. Bệnh nhân Trạch Văn Đ 50 tuổi, đ ợc mổ tạo hình thực quản ngày thứ 4 sau

mổ. Hiện tại mạch 78 lần /phút, huyết áp 125/85 mmHg; đã có trung tiện, tự tiểu tiện
đ ợc; toàn trạng ổn định tỉnh táo. Ng ời bệnh đ ợc mở thông hỗng tràng. Chế độ nuôi
d ỡng phù hợp nhất đối với ng ời bệnh là:
A. Nuôi d ỡng hoàn toàn qua đ ờng tĩnh mạch.
B. Cho ăn nhỏ giọt dung dịch nuôi d ỡng qua ống mở thông hỗng tràng với
khối l ợng 1000 ml trong ngày
C. Cho ăn nhỏ giọt dung dịch nuôi d ỡng qua ống mở thông hỗng tràng với
khối l ợng 1500 ml chứa 700 Kcalo trong ngày
D. Cho ăn nhỏ giọt dung dịch nuôi d ỡng qua ống mở thông hỗng tràng với
khối l ợng 2000 ml chứa 1500 Kcalo




73

Phần 4
Điều d ỡng Nhi

I. Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu hỏi sau

1. Khi chăm sóc bệnh nhi suy thở, thời gian cần hút dịch mũi họng giữa 2 lần là (1) và
thời gian hút mỗi lần không quá (2) , tr ớc và sau khi hút phải tăng nồng độ oxy
trong thời gian 5 - 10 phút.
A. 20 giây
B. 30 giây
C. 30 phút - 1 giờ
D. 2 - 3 giờ
2. Trong khi kiểm tra hoạt động của máy thở và đáp ứng của bệnh nhi thở máy, ng ời
điều d ỡng phải luôn luôn đánh giá tình trạng hô hấp của bệnh nhi bao gồm: (1) ,

di động lồng ngực có tốt không, khí vào hai phổi có tốt không, bệnh nhi hồng hào hay
tím tái.
A. Ho
B. Nhịp thở
C. Tăng tiết đờm dãi
D. Rút lõm lồng ngực
3. Khi chăm sóc đề phòng loét mục ở bệnh nhi hôn mê, cần đặt trẻ trên (1) chống
loét, hoặc trên (2) để tránh cọ xát.
A. Đệm hơi
B. Đệm n ớc
C. Đệm mềm
D. Đệm cứng
4. Để đề phòng loét mục ở bệnh nhi hôn mê, khoảng (1) giờ một lần phải xoa bóp
vùng da có x ơng nhô lên và tiếp xúc nền gi ờng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
5. Trong chăm sóc trẻ hôn mê có tăng áp lực sọ não, cần phải đặt đầu của trẻ (1) , đầu
ở vị trí trung gian, không gập cổ hay ngửa cổ quá mức để hạn chế tăng áp lực sọ não.
A. cao15 độ
B. cao 30 độ
C. thấp 15 độ
D. thấp 30 độ
6. ở bệnh nhi hôn mê, để đảm bảo thông khí tốt, cần đặt trẻ nằm (1) hoặc nửa sấp,
đầu quay cùng bên nhằm tránh trào ng ợc.
A. nghiêng một bên
B. đầu thấp
C. đầu cao
D. sấp

7. Bệnh nhi hạ thân nhiệt d ới 32C cần đ ợc bơm rửa dạ dày, thụt hậu môn, rửa bàng
quang bằng dung dịch đẳng tr ơng NaCL 9%o ấm ở nhiệt độ (1)

74

A. 34 - 36C
B. 37 - 39C
C. 40 - 42C
D. 43 - 45C
8. Khi chăm sóc bệnh nhi hạ thân nhiệt, nếu chân tay bệnh nhi cứng lạnh thì cần phải
ngâm vào chậu n ớc ấm (1) độ C trong khoảng thời gian (2) phút hoặc cho đến
khi màu sắc của chi trở lại bình th ờng.
A. 20 - 30
B. 37 - 38
C. 39 - 40
D. 40 - 50
9. Khi theo dõi mạch ở bệnh nhi suy tim, nếu thấy tần số mạch nhanh (1) lần/phút,
hoặc mạch chậm (2) lần/phút; mạch không đều, mạch yếu, hiện t ợng nghịch mạch
hoặc không bắt đ ợc mạch thì ng ời điều d ỡng phải báo cáo ngay cho bác sĩ để xử
trí.
A. d ới 50
B. 50-60
C. 160-200
D. trên 200
10. Đối với bệnh nhi uốn ván rốn, để tránh ứ đọng và trào ng ợc sau mỗi cơn giật, việc
nuôi d ỡng trong 10-15 ngày đầu phải đ ợc thực hiện bằng ph ơng pháp nhỏ giọt dạ
dày (1) lần/ngày, với số l ợng bảo đảm đ ợc nhu cầu dinh d ỡng cho trẻ.
A. 5-6
B. 7-8
C. 9-10

D. 11-12
11. Trong chăm sóc bệnh nhi uốn ván rốn, để tránh ứ đọng ở phổi, cần phải thay đổi t
thế của trẻ (1) lần/ngày bằng cách đặt nằm nghiêng trái rồi nghiêng phải.
A. 1 - 2
B. 3 - 4
C. 5 - 6
D. 7- 8
12. Trong chăm sóc bệnh nhi uốn ván rốn, để làm thông đ ờng thở cần hút dịch xuất tiết
ở mũi, miệng của trẻ (1) /lần tùy theo mức độ xuất tiết.
A. 15 - 30 phút
B. 30 phút - 1 giờ
C. 1 - 2 giờ
D. 2 - 3 giờ
13. Khi chăm sóc trẻ sơ sinh chiếu đèn điều trị vàng da, ng ời điều d ỡng cần phải theo
dõi dấu hiệu tr ơng lực cơ, vì nếu tr ơng lực cơ tăng là trẻ có nguy cơ (1)
A. xuất huyết não màng não
B. vàng nhân não
C. hạ canxi huyết
D. viêm não
14. Khi theo dõi bệnh nhi hen phế quản, ng ời điều d ỡng phải chú ý theo dõi các dấu
hiệu lâm sàng của cơn khó thở: Đếm nhịp thở, dấu hiệu (1) , tím tái 1 giờ/lần.
A. thở rít

×