Sở GD & Đt Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh lớp 9 THPT
Quảng Bình năm học 2010 - 2011
Môn thi: hoá học
Hớng dẫn chấm
Bi 1: (1,5 im)
(HS vit ỳng 1 phng trỡnh hoỏ hc c 0,25 )
Fe
3
O
4
+ 4H
2
o
t
3Fe + 4H
2
O
Fe
3
O
4
+ 4CO
o
t
3Fe + 4CO
2
3Fe
3
O
4
+ 8Al
o
t
9Fe + 4Al
2
O
3
Fe + 2HCl
FeCl
2
+ H
2
O
2FeCl
2
+ Cl
2
o
t
2FeCl
3
Fe
3
O
4
+ 8HCl
FeCl
2
+ 2FeCl
3
+ 4H
2
O
Bi 2: (2,0 im)
1. (1,0 )
(HS nờu cỏch nhn bit 1 cht v vit ỳng PTHH xy ra c 0,25 )
Dn 4 khớ ln lt vo dung dch nc vụi trong sau dung dch brom. Ta cú kt qu
sau:
TT CH
4
SO
2
C
2
H
4
CO
2
Dung dch
Ca(OH)
2
-
-
Dung dch Br
2
- Mt mu Mt mu -
- Khớ no to kt ta v lm mt mu dung dung dch brom l SO
2
.
SO
2
+ Ca(OH)
2
CaSO
3
+ H
2
O
SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O H
2
SO
4
+ 2HBr
- Khớ no ch to kt ta l CO
2
.
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O
- Khớ no ch lm mt mu dung dch brom l C
2
H
4
.
C
2
H
4
+ Br
2
C
2
H
4
Br
2
- Khớ khụng cú hin tng gỡ l CH
4
.
2. (1,0 )
a) t cụng thc oleum l H
2
SO
4
.nSO
3
, ta cú:
%SO
3
=
71100.
8098
80
=
+ n
n
n = 3; Cụng thc oleum H
2
SO
4
.3SO
3
0,25
H
2
SO
4
.3SO
3
+ 3H
2
O 4H
2
SO
4
...0,25
8,45 gam 9,8 gam
b) Tng khi lng H
2
SO
4
l: 9,8 +
100
10.20
= 11,8 gam
Nng phn trm dung dch H
2
SO
4
:
%48,41100.
2045,8
8,11
=
+
. 0,5
Bi 3: (1,5 im)
Số mol H
2
SO
4
=
)(225,0
98.100
98.5,22
mol=
… … ………………… ……… 0,25 đ
Phương trình phản ứng:……………………………….………………………… 0,5 đ
4Cu + O
2
→
o
t
2Cu
2
O
2Cu + O
2
→
o
t
2CuO
CuO + H
2
SO
4
→ CuSO
4
+ H
2
O
Cu
2
O+ 3H
2
SO
4
(đ) →2CuSO
4
+ SO
2
+ 3H
2
O
Cu + 2H
2
SO
4
(đ) → CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
- Áp dụng định luật bảo toàn khối lương, ta có:
OHSOCuSOSOHX
mmmmm
224
4
2
++=+
⇒
)1(225,0.18.64160225,0.984,8
++=+
yx
- Bảo toàn nguyên tố S: x + y = 0,225(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
160x + 64y = 26,4
x + y = 0,225
⇔
x = 0,125, y = 0,1……………………………………0,25 đ
Giá trị m = 64. 0,125 = 8 gam………………………………………………… 0,25 đ
Giá trị V = 0,1.22,4 = 2,24 (lít)…………………………………………… …0,25 đ
(Nếu HS giải theo cách đổi hỗn hợp CuO, Cu
2
O, Cu thành CuO, Cu thì được 1 đ)
Bài 4: (2,5 điểm)
1. (1,5 đ)
a) Các số mol H
2
= 0,4mol và 0,55mol …….…………………………………0,25 đ
• Cho vào nước có phương trình:
Ba + 2H
2
O → Ba(OH)
2
+ H
2
↑ (1)…… .…………………………………….0,25 đ
x x x (mol)
2Al + Ba(OH)
2
+ 2H
2
O → Ba(AlO
2
)
2
+ 3H
2
↑ (2)……… ………………… 0,25 đ
2x x 3x (mol)
• Cho vào dung dịch NaOH dư vẫn xảy ra (1), (2) và có thêm phản ứng:
2Al + 2NaOH + 2H
2
O → 2NaAlO
2
+ 3H
2
↑ (3)…………… ………………0,25 đ
Lần này thể tích khí thoát ra 12,32 lít > 8,96 lít, chứng tỏ khi cho hỗn hợp vào
nước Ba tan hết mà Al còn dư.
b) Từ (1) và (2) ta có x + 3x = 0,4
⇒
)(1,0 moln
Ba
=
;
)(7,131,0.137 gamm
Ba
==
)(3,0
3
)1,055,0(2
moln
Al
=
−
=
;
)(1,83,0.27 gamm
Al
==
Giá trị m = 13,7 + 8,1 = 21,8 gam …………………… …… ……… 0,25 đ
%84,62100.
8,21
7,13
% ==Ba
;
%16,37% =Al
…… ………… ………………0,25 đ
2.(1,0 đ)
Khối lượng mol của 3 chất khí: M = 22.2 = 44 ………….……… …… ….…0,25 đ
-Y tác dụng với kiềm, chỉ có CO
2
(vì Y gồm 2 nguyên tố và phân tử có 3 nguyên tử)
…………………………… ……………….…………………………………0,25 đ
- X gồm 2 nguyên tố, khi cháy sinh ra CO
2
và H
2
O
X là C
x
H
y
chỉ có C
3
H
8
thoả mãn M = 44 …………………………….… 0,25 đ
- Z là N
2
O thoả mãn chất 2 nguyên tố, phân tử có 3 nguyên tử và M=44 0,25 đ
Bài 5: (2,5 đ)
a) Vì CO
2
và H
2
O có tỉ lệ mol 1:1 nên đặt A có công thức C
x
H
2x
O
y
(x,y
≥
1)….0,25 đ
Phương trình:
C
x
H
2x
O
y
+
2
3 yx −
O
2
→ xCO
2
+ xH
2
O…….… …………………0,5 đ
1 mol
2
3 yx −
mol
yx 1614
5,4
+
mol 0,15 mol
Ta có phương trình:
yx 1614
5,4
+
.
2
3 yx −
= 0,15
⇒
x : y =1:1……………………….0,25 đ
Công thức đơn giản nhất của A: CH
2
O …………………… …………………0,25 đ
a) Công thức thực nghiệm của A : (CH
2
O)n
Vì
A
M
< 100
⇒
30n < 100
⇔
n < 3,3
- A tác dụng với NaHCO
3
tạo CO
2
,
ACO
nn =
2
⇒
A có một nhóm –COOH….0,25 đ
- A tác dụng với Na tạo H
2
,
AH
nn =
2
⇒
A có 2 nguyên tử H linh động …… 0,25 đ
Vậy: A có ít nhất 1 nhóm –COOH và ít nhất 1 nhóm –OH, hay A có ít nhất 3 nguyên
tử oxi
Suy ra: n = 3; công thức phân tử của A: C
3
H
6
O
3
………………………… 0,25 đ
Công thức cấu tạo: HO – CH
2
– CH
2
– COOH và CH
3
– CH – COOH… …0,5 đ
l
OH
Lưu ý: ThÝ sinh cã thÓ gi¶i nhiÒu c¸ch, nÕu ®óng vÉn ®îc ®iÓm tèi ®a.
………………hÕt