Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TÍNH TOÁN DẦM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.59 KB, 15 trang )

H NG D N ÁN T T NGHI P TÊNH TOẠN DÁƯM.ƯỚ Ẫ ĐỒ Ố Ệ
∗ Dỉûa vo så âäư bäú trê hãû dáưm âãø phán têch sỉû lm viãûc ca kãút cáúu theo så âäư hãû dáưm hồûc
hãû khung (âáy thỉûc cháút l viãûc âån gin, gáưn âụng så âäư khäng gian thnh så âäư phàóng).
∗ Så âäư tênh hãû dáưm : dáưm liãn tủc cọ gäúi tỉûa l cäüt hồûc dáưm chênh (dáưm khung), chëu ti
trng theo phỉång âỉïng.
1. XẠC ÂËNH TI TRNG TẠC DỦNG LÃN DÁƯM :
1.1. Ténh ti :
1.1.1. Do trng lỉåüng bn thán :
∗ Så bäü chn kêch thỉåïc dáưm :
lh .
2
1
12
1






÷=

b = (0,3 ÷ 0,5).h
∗ Pháưn sn giao nhau våïi dáưm âỉåüc tênh vo trng lỉåüng sn ⇒ Trng lỉåüng bn thán
ca dáưm chè tênh våïi pháưn khäng giao våïi sn.
+ Pháưn bãtäng : q
TT
= n.γ.b.(h − h
b
)
+ Pháưn trạt : q


TT
= n.γ.δ
trạt
.(b + 2.h − 2.h
b
)
1.1.2. Do sn truưn vo dáưm :
∗ Xem gáưn âụng ti trng do sn truưn vo dáưm phán bäú theo
diãûn chëu ti
. Tỉì cạc
gọc bn, v cạc âỉåìng phán giạc ⇒ chia sn thnh cạc pháưn 1, 2, 3, 4.
Pháưn 1 truưn vo dáưm D1.
Pháưn 2 truưn vo dáưm D2.
Pháưn 3 truưn vo dáưm D3.
Pháưn 4 truưn vo dáưm D4.
∗ Gi g
s
l ti trng tạc dủng lãn ä sn.
⇒ Ti trng tạc dủng tỉì sn truưn vo dáưm :
D1, D2 : Ti trng hçnh thang D3, D4 : Ti trng tam giạc
Âãø âån gin ngỉåìi ta quy âäøi cạc ti trng h.thang v tam giạc âọ vãư p.bäú âãưu (gáưn âụng).
12
cäüt hồûc dáưm khung
h
b
h
b
1
4
2

3
45
°
l
l
1
2
D1
D3
D2
D4
l
2
g .l
s
1
2
l
1
2
l
1
2
1
g .l
s
Dáưm D1, D2 :

q = (1- 2β
2

+ β
3
)g
s
.l
1
/2
2
1
2l
l
=
β
Dáưm D3, D4 :

28
5
1
l
gq
s
⋅⋅=
( Viãûc qui âäøi ny dỉûa trãn cå såí momen do ti trng hthang hay tam giạc gáy ra = momen
do ti trng qui âäøi gáy ra).
∗ Âäúi våïi sn bn dáưm : xem ti trng truưn vo dáưm theo phỉång cảnh di, dáưm
theo phỉång cảnh ngàõn khäng chëu ti trng tỉì sn.
D1, D2 :
2
1
l

gq
sTT
⋅=
D3, D4 :
q
TT
= 0
∗ Âäúi våïi dáưm cọ 2 bãn sn cáưn tênh ti trng do c 2 bãn truưn vo (cng tạc dủng vo
1 dáưm)
1.1.3. Do tỉåìng v cỉía xáy trãn dáưm :
Trong kãút cáúu nh khung chëu lỉûc, tỉåìng chè âọng vai tr bao che, nọ chè chëu ti trng bn
thán (tỉû mang) ⇒ tỉåìng chè truưn lỉûc vo dáưm m khäng tham gia chëu lỉûc (âiãưu ny âãø âån
gin trong tênh toạn v tàng âäü an ton vç thỉûc tãú tỉåìng cọ tham gia chëu lỉûc).
∗ Âäúi våïi mng tỉåìng âàûc : âãø tiãút kiãûm ngỉåìi ta quan niãûm ràòng chè cọ phảm vi tỉåìng
trong phảm vi gọc 60
o
l truưn lỉûc lãn dáưm, cn lải tảo thnh lỉûc táûp trung truưn xúng cäüt.
(Nãúu 2 biãn tỉåìng khäng cọ
cäüt thç xem nhỉ ton bäü
tỉåìng truưn vo dáưm)
Gi g
t
l trng lỉåüng 1m
2
tỉåìng (gảch xáy + trạt).
13
l
2
g .l
s

1
2
l
1
2
q
l
2
l
1
2
1
g .l
s
l
1
q
D3
D4
D1
D2
l
d
60
°
60
°
30
°
30

°
Dáưm âang xẹt
Dáưm táưng trãn
Cäüt
Cäüt
Láúy thnh lỉûc táûp trung truưn vo
nụt cäüt bãn dỉåïi
trtrtrgggt
nng
δγδγ
2 +=
gi h
t
l chiãưu cao tỉåìng ( = chiãưu cao táưng − chiãưu cao dáưm).
+ Ti trng lãn dáưm cọ dảng hçnh thang (nhỉ hçnh v) qui âäøi vãư phán bäú âãưu :
Våïi : a = h
t
. tg30
o
= h
t
.
3
3
q =
tt
hg .).21(
32
ββ
+−

;
d
l
a
=
β
+ Trỉåìng håüp l
d
bẹ ⇒ pháưn tỉåìng truưn lãn dáưm cọ dảng tam giạc :

Qui âäøi vãư phán bäú âãưu :
Våïi q =
o
d
t
tg
l
g 60
28
5
⋅⋅⋅
∗ Âäúi våïi mng tỉåìng cọ cỉía :
Xem gáưn âụng ti trng tạc dủng lãn dáưm l ton bäü trng lỉåüng tỉåìng + cỉía phán bäú âãưu
trãn dáưm.
c
tc
cctt
SgnSgG .⋅+⋅=Σ
Trong âọ : g
t

: trng lỉåüng tênh toạn ca 1m
2
tỉåìng.
S
t
: diãûn têch tỉåìng (trong nhëp âang xẹt).
n
c
: hãû säú vỉåüt ti âäúi våïi cỉía.
tc
c
g
: trng lỉåüng tiãu chøn ca 1m
2
cỉía.
S
c
: diãûn têch cỉía (trong nhëp âang xẹt).
⇒ Ti trng tỉåìng + cỉía phán bäú âãưu trãn dáưm l : q = ΣG/l
d
1.1.4. Do dáưm phủ khạc truưn vo :
14
a
d
l l
t
g .h
d
q
t

l
60
°
60
°
d
l
h
t
d
2
tg60
°
l l
d
t
d
2
d
g .l .
q
tg60
°
Coù thóứ coù trổồỡng hồỹp dỏửm khaùc õổồỹc xem laỡ dỏửm phuỷ cuớa dỏửm õang xeùt (Vd : dỏửm bo,
dỏửm cỏửu thang ).
Lổỷc truyóửn tổỡ dỏửm phuỷ õoù vaỡo laỡ lổỷc tỏỷp trung :
P = P
a
+ P
b

(P
a
, P
b
: lổỷc tỏỷp trung do dỏửm õoaỷn l
a
, l
b
truyóửn vaỡo).
Xeùt lổỷc 1 õoaỷn dỏửm truyóửn vaỡo (Vd : õoaỷn nhởp l
a
).
+ Xaùc õởnh taới troỹng phỏn bọỳ taùc duỷng lón dỏửm phuỷ trong õoaỷn nhởp l
a
q
dp
= q
troỹng lổồỹng bthỏn
+ q
saỡn truyóửn vaỡo
+ q
tổồỡng
.
+ Xaùc õởnh lổỷc tỏỷp trung truyóửn vaỡo dỏửm õang xeùt :
P
a
= q
dp
.l
a

/2
Tổồng tổỷ õọỳi vồùi l
b
(xõ q
dp
xõ P
b
= q
dp
. l
b
/2)
1.2. Hoaỷt taới :
Chố coù 2 loaỷi laỡ do saỡn truyóửn vaỡo vaỡ do dỏửm phuỷ khaùc truyóửn vaỡo (nóỳu coù). Caùch xaùc õởnh
tổồng tổỷ nhổ phỏửn tộnh taới nhổng thay g
s
bũng p
s
(hoaỷt taới saỡn trón 1m
2
).
Xaùc õởnh taới troỹng trón tỏỳt caớ caùc nhởp dỏửm, caớ tộnh taới lỏựn hoaỷt taới
.
2. S ệ TAI TROĩNG VAè Tỉ HĩP NĩI LặC :
2.1. Sồ õọử taới troỹng :
2.1.1. Tộnh taới :
2.1.2. Hoaỷt taới :
2.2. Tọứ hồỹp nọỹi lổỷc :
15
l l

b
a
Dỏửm phuỷỷ cuớa dỏửm õang xeùt
Dỏửm õang xeùt
P
P
q
(1)
TT
TT
(2)
q
TT
(3)
q
TT
q
TT
(4) (5)
TT
q
TT
q
(6)
P
q
(1)
HT
HT
q

HT
q
HT
q
HT HT
q
HT
q
(3)
(2)
(6)
(5)(4)
Do hoaỷt taới coù tờnh chỏỳt bỏỳt kyỡ (xuỏỳt hióỷn theo caùc qui luỏỷt khaùc nhau) cỏửn tọứ hồỹp õóứ tỗm
ra nhổợng giaù trở nguy hióứm nhỏỳt cuớa nọỹi lổỷc do hoaỷt taới gỏy ra. Tổỡ õoù ta tờnh toaùn tióỳt dióỷn.
Coù 2 caùch tọứ hồỹp nọỹi lổỷc nguy hióứm nhỏỳt do hoaỷt taới gỏy ra :
Caùch 1 :
chỏỳt hoaỷt taới lón dỏửm theo qui luỏỷt gỏy nguy hióứm.
a)
Hoaỷt taới gỏy nguy hióứm cho tióỳt dióỷn giổợa nhởp :
hoaỷt taới phaới õỷt caùch nhởp.
VD :
HT1 :
HT2 :
HT1 gỏy nguy hióứm cho tióỳt dióỷn giổợa nhởp 1, 3, 5.
HT2 gỏy nguy hióứm cho tióỳt dióỷn giổợa nhởp 2, 4.
b)
Hoaỷt taới gỏy nguy hióứm cho tióỳt dióỷn gọỳi :
hoaỷt taới õỷt 2 bón gọỳi õoù + caùch nhởp vồùi
nhổợng nhởp 2 bón gọỳi õoù.
VD :

HT3 :
HT4 :
HT5 :
HT6 :
Cọng thổùc tọứ hồỹp xaùc õởnh M
max
, M
min
do tộnh taới + hoaỷt taới :
M
max
= M
TT
+ max (M
HT
)
M
min
= M
TT
+ min (M
HT
)
Tổồng tổỷ vồùi cọng thổùc xaùc õởnh Q
max
, Q
min
:
16
gọỳi nguy hióứm

gọỳi nguy hióứm
gọỳi nguy hióứm
gọỳi nguy hióứm
Q
max
= Q
TT
+ max (Q
HT
)
Q
min
= Q
TT
+ min (Q
HT
)
Thỉåìng sỉí dủng bng täø håüp âãø thỉûc hiãûn viãûc xạc âënh M
max
, M
min
& Q
max
, Q
min
VD :
BNG TÄØ HÅÜP MOMEN DÁƯM D1
Tiãút diãûn
M
TT

M
HT1
M
HT2
M
HT3
M
HT4
M
Max
M
Min
Gäúi 15 0 0 0 0 0 0 0
Nhëp 15-16 5 6 -2 4 -1 11 3
Gäúi 16 -7 -3 -2,5 -6 -3,5 -9,5 -13
Nhëp 16-17 4 -1,5 5 6 2 10 2,5
Gäúi 17
… … … … … … …
Nhëp 17-18
… … … … … … …
Gäúi 18
… … … … … … …
Lỉûc càõt : tỉång tỉû.
Cạch ny cọ ỉu âiãøm l cọ thãø xạc âënh âỉåüc täø håüp no l nguy hiãøm cho tiãút diãûn âang xẹt ⇒
nhanh chọng cho kãút qu nãúu chè kiãøm tra tải 1 tiãút diãûn. Nhỉng cọ nhỉåüc âiãøm : chè cho kãút qu
chênh xạc âäúi våïi momen dỉång max tải nhëp v momen ám min tải gäúi cn momen min tải nhëp
v momen max tải gäúi khäng chênh xạc v cng khäng chênh xạc nãúu xẹt tải 1 tiãút diãûn khäng
phi l giỉỵa nhëp hồûc khäng phi l gäúi (tiãút diãûn báút k) cng nhỉ täø håüp lỉûc càõt cng khäng
chênh xạc.
Cạch 2 :

(thỉåìng sỉí dủng) : hoảt ti âỉåüc chia lm cạc trỉåìng håüp, mäùi trỉåìng håüp ti
trng chè tạc dủng lãn 1 nhëp. VD :
Xạc âënh : M
max
= M
TT
+ Σ(M
HT
+
) : täøng cạc momen do hoảt ti gáy ra nãúu säú dỉång thç
cäüng vo ám thç b qua khäng cäüng vo.
M
min
= M
TT
+ Σ(M
HT

)
Q
max
= Q
TT
+ Σ(Q
HT
+
)
Q
min
= Q

TT
+ Σ(Q
HT


)
VD :
17
HT1
:
HT2
:
HT3
:
HT4
:
HT5
:
HT6
:
Tiãút diãûn
M
TT
M
HT1
M
HT2
M
HT3
M

HT4
M
HT5
M
HT6
M
Max
M
Min
Gäúi 2 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Nhëp 2-3 5 4 -1.8 1.6 -0.8 0.4 -0.2 11 2.2
Gäúi 3 -7 -6 5.2 3 2.3 -4.5 -6.5 3.5 -24
Nhëp 3-4
… … … … … … … … …
… … … … … … … … … …
… … … … … … … … … …
Cạch ny cọ nhiãưu ỉu âiãøm : phán têch ti trng âån gin, xạc âënh täø håüp näüi lỉûc chênh xạc â/v
táút c cạc tiãút diãûn, c momen láùn lỉûc càõt nãn âỉåüc ạp dủng nhiãưu.
Chụ :

Khi täø håüp momen trong 1 nhëp ca dáưm ta chè cáưn xạc âënh giạ trë M
max
, M
min
tải 3 vë trê :
gäúi trại, giỉỵa nhëp, gäúi phi.
Khi täø håüp lỉûc càõt trong 1 nhëp ca dáưm ta cáưn xạc âënh giạ trë Q
max
, Q
min

tải 4 vë trê : gäúi
trại, 1/4 nhëp, 3/4 nhëp, gäúi phi.
3. TÊNH TOẠN CÄÚT THẸP :
Cäút thẹp trong dáưm tênh theo cáúu kiãûn chëu ún. Tênh toạn tiãút diãûn theo trảng thại giåïi
hản.
Så lỉåüc lëch sỉí tênh toạn :
+ Âáưu thãú k 20 ngỉåìi ta bàõt âáưu xáy dỉûng l thuút tênh toạn kãút cáúu bãtäng cäút thẹp
theo ỉïng sút cho phẹp : giäúng SBVL σ
tb
≤ [σ ].
+ 1939 : Giạo sỉ Loleit nghiãn cỉïu tênh khäng âäưng nháút & âàóng hỉåïng, tênh biãún
dảng ân häưi do ca bãtäng v kiãún nghë phỉång phạp tênh toạn theo giai âoản phạ hoải.
+ 1955 : Bàõt âáưu tênh toạn theo phỉång phạp måïi hån : gi l phỉång phạp tênh theo
trảng thại giåïi hản.
Kãút cáúu BTCT cáưn tho mn nhỉỵng u cáưu vãư tênh toạn theo 2 nhọm trảng thại giåïi hản.
∗ Nhọm TTGH 1 : nhàòm bo âm kh nàng chëu lỉûc ca kãút cáúu, củ thãø :
+ Khäng bë phạ hoải do tạc dủng ca ti trng v tạc âäüng.
+ Khäng bë máút äøn âënh vãư hçnh dạng hồûc vë trê.
+ Khäng bë phạ hoải vç mi.
+ Khäng bë phạ hoải do tạc dủng âäưng thåìi ca nhán täú vãư lỉûc v nhỉỵng nh hỉåíng
báút låüi ca mäi trỉåìng.
∗ Nhọm TTGH 2 : nhàòm bo âm sỉû lm viãûc bçnh thỉåìng ca kãút cáúu, củ thãø cáưn hản chãú:
+ Khe nỉït khäng måí räüng quạ giåïi hản cho phẹp hồûc khäng âỉåüc xút hiãûn.
+ Khäng cọ nhỉỵng biãún dảng quạ giåïi hản cho phẹp (âäü vng, gọc xoay, gọc trỉåüt,
dao âäüng).
Tênh toạn kãút cáúu theo TTGH 1 âỉåüc tiãún hnh dỉûa vo âiãưu kiãûn : T ≤ T
td
.
Trong âọ : T : giạ trë nguy hiãøm cọ thãø xy ra ca tỉìng näüi lỉûc hồûc do tạc dủng
âäưng thåìi ca 1 säú näüi lỉûc.

18
T
td
: kh nàng chëu lỉûc ca tiãút diãûn âang xẹt khi tiãút diãûn âảt âãún trảng
thại giåïi hản (tiãút diãûn phạt huy hãút kh nàng chëu lỉûc, váût liãûu âảt
âãún giåïi hản ca kh nàng chëu lỉûc).
T : dng trë säú näüi lỉûc tênh toạn.
T
td
: dng cạc trë säú cỉåìng âäü ca váût liãûu våïi 1 xạc sút bo âm v 1
âäü an ton nháút âënh.
VD : Bãtäng Mạc 200# cọ nghéa cỉåìng âäü chëu nẹn trung bçnh ca cạc máùu thỉí chøn
(15x15x15cm) l R
n
= 200 kg/cm
2
.
+ Cỉåìng âäü chëu nẹn R xẹt âãún biãún âäüng ca cỉåìng âäü bãtäng :
).64,11(
ν
−=
n
RR
ν : hãû säú biãún âäüng, xạc âënh theo kãút qu thäúng kã, nãúu thiãúu säú liãûu thäúng
kã láúy ν = 0,15 ⇒ R = 200(1 − 1,64×0,15) = 150 kg/cm
2
.
+ Cỉåìng âäü tiãu chøn vãư nẹn : R
nc
= A

n
.R
A
n
: phủ thüc Mạc bãtäng, M.200# cọ A
n
= 0,75.
⇒ R
nc
= 0,75. 150 = 112 kg/cm
2
.
+ Cỉåìng âäü tênh toạn vãư nẹn :
bn
bn
nc
TT
n
m
k
R
R ⋅=
k
bn
: hãû säú an ton.
m
bn
: hãû säú âiãưu kiãûn lm viãûc.
k
bn

= 1,3.
m
bn
= 1 trong âiãưu kiãûn lm viãûc l tỉåíng (bãtäng trong mäi trỉåìng âỉåüc tiãúp
tủc tàng cỉåìng âäü theo thåìi gian, mäi trỉåìng nỉåïc, âáút áøm hồûc khäng khê cọ âäü
áøm ≥ 75%, kãút cáúu âỉåüc che ph …) ⇒
=
TT
n
R
90 kg/cm
2
.
Do âọ bãtäng M.200# cọ nghéa cỉåìng âäü chëu nẹn trung bçnh ca cạc máùu thỉí = 200kg/cm
2
nhỉng âỉa vo tênh toạn kh nàng chëu lỉûc ca tiãút diãûn thç dng R
n
= 90kg/cm
2
. Åí âáy ta tênh cäút
thẹp trong dáưm theo TTGH 1 våïi näüi lỉûc âỉåüc láúy tỉì bng täø håüp (ti trng tênh toạn).
3.1. Tênh toạn cäút dc : (trỉåìng håüp âàût cäút âån)
Så âäư ỉïng sút trong trỉåìng håüp phạ hoải do (sỉû phạ hoải xy ra khi ỉïng sút trong cäút thẹp
âảt âãún giåïi hản chy R
a
v ỉ/s trong bãtäng âảt âãún R
n
, trỉåìng håüp phạ hoải ny ta â táûn dủng
hãút kh nàng chëu lỉûc ca cäút thẹp v bãtäng).
Ỉïng sút trong cäút thẹp âảt R

a
(xem chè cọ cäút thẹp tham gia chëu kẹo, pháưn chëu kẹo ca
bãtäng b qua).
Ỉïng sút trong bãtäng âảt R
n
, chiãưu cao vng nẹn = x.
19
x
h
a
h
R .F
R
n
a
o
a
b
F
a
Vng bãtäng chëu nẹn
M
gh
Cạc nghiãn cỉïu thỉûc nghiãûm cho biãút ràòng trỉåìng håüp phạ hoải do xy ra khi
oo
hx .
α

(
o

α
phủ thüc mạc bãtäng v nhọm cäút thẹp).
Nãúu
oo
hx .
α
>
⇔ A > A
o
{A = α.(1− 0,5α)} ⇒ xy ra trỉåìng håüp phạ hoải dn : phạ hoải tỉì
vng nẹn bãtäng ⇒ nãn trạnh.
Bi toạn tênh cäút thẹp : biãút M, b, h, R
n
, R
a
⇒ tênh F
a
.
Xạc âënh
2

on
hbR
M
A =
, kiãøm tra A ≤ A
o
: nãúu khäng tho mn cáưn tênh theo cäút kẹp hồûc
tàng tiãút diãûn hồûc tàng Mạc bãtäng.
Nãúu A ≤ A

o
⇒ tênh
2
211 A−+
=
γ
.
Tênh
oa
a
hR
M
F

γ
=
, kiãøm tra
min
%100
.
%
µµ
≥⋅=
o
a
hb
F
(= 0,05%)
(nhỉng thỉåìng láúy
%)15,0%1,0

min
÷=
µ
Âäúi våïi dáưm
%2,1%6,0 ÷=
µ
l håüp l (cọ ti liãûu cho µ håüp l tỉì 0,8% ÷ 1,5%).
Ghi chụ :
∗ Tải 1 tiãút diãûn ta cọ 2 giạ trë näüi lỉûc täø håüp M
max
& M
min
:
+ Nãúu M
max
, M
min
≥ 0 ⇒ cäút thẹp dỉåïi tênh theo M
max

cäút thẹp trãn âàût theo cáúu tảo (F
a
≥ µ
min
.b.h
o
).
+ Nãúu M
max
, M

min
≤ 0 ⇒ cäút thẹp trãn tênh theoM
min

cäút thẹp dỉåïi âàût theo cáúu tảo (F
a
≥ µ
min
.b.h
o
).
+ Nãúu M
max
≥ 0, M
min
≤ 0 ⇒ cäút thẹp dỉåïi tênh theo M
max

cäút thẹp trãn tênh theoM
min
.
∗ Nãúu tiãút diãûn chỉỵ T cọ cạnh nàòm trong vng nẹn v trủc trung ho nàòm trong cạnh (h.v):
⇒ Tênh nhỉ tiãút diãûn chỉỵ nháût (b
c
×h).
Trủc trung ho âi qua cạnh khi M ≤ M
c
våïi
)
2

.(
c
occnc
h
hhbRM −=
.
Bãư räüng vng cạnh b
c
= b + 2c våïi c láúy giạ trë nh nháút trong cạc giạ trë sau :
+
l
6
1
(l: nhëp dáưm).
+ 9h
c
(cọ ti liãûu cho l 6h
c
).
+
2
1
khong cạch giỉỵa 2 mẹp trong dáưm ny våïi dáưm bãn cảnh // våïi nọ.
Nãúu tiãút diãûn chè cọ 1 bãn cạnh :
20
h
h
b
b
M

+
Vng bãtäng
chëu nẹn
Trủc trung ha
c
c
hồûc
Trủc trung ha
Vng bãtäng
chëu nẹn
M

Tờnh nhổ tióỳt dióỷn chổợ nhỏỷt bìh (boớ qua sổỷ laỡm vióỷc cuớa caùnh).
3.2. Tờnh toaùn cọỳt ngang : (cọỳt õai).
(Tờnh cọỳt õai chởu toaỡn bọỹ lổỷc cừt, nóỳu trổồỡng hồỹp cọỳt õai khọng õuớ chởu õỷt thóm cọỳt
xión).
+ Kióứm tra õióửu kióỷn coù cỏửn tờnh toaùn cọỳt õai :
Q k
1
.R
k
.b.h
o
ọỳi vồùi dỏửm : k
1
= 0,6.
ọỳi vồùi saỡn : k
1
= 0,8.
Nóỳu thoớa maợn bótọng õuớ chởu lổỷc cừt khọng cỏửn tờnh toaùn cọỳt õai chố cỏửn õỷt

theo cỏỳu taỷo.
Nóỳu khọng thoớa maợn cỏửn tờnh toaùn cọỳt õai õóứ tham gia chởu lổỷc cừt cuỡng bótọng.
+ Kióứm tra õióửu kióỷn bótọng coù bở phaù hoaỷi trón tióỳt dióỷn nghióng do ổùng suỏỳt neùn chờnh.
Q k
o
.R
n
.b.h
o
(k
o
= 0,35 õọỳi vồùi bótọng Maùc 400).
Nóỳu khọng thoớa maợn : bótọng bở phaù hoaỷi do ổùng suỏỳt neùn chờnh cỏửn tng tióỳt
dióỷn, hoỷc tng Maùc bótọng.
Nóỳu thoớa maợn õaỷt yóu cỏửu tióỳn haỡnh tờnh toaùn cọỳt õai.
+ Tờnh toaùn khoaớng caùch cọỳt õai :
Choỹn õổồỡng kờnh cọỳt õai dióỷn tờch 1 nhaùnh cọỳt õai = f
õ
(tra baớng theùp).
Tờnh khoaớng caùch tờnh toaùn u
tt
:
2
2
8

Q
hbR
fnRu
ok

dadtt
=
R
ad
: cổồỡng õọỹ chởu cừt cuớa cọỳt theùp
n : sọỳ nhaùnh cọỳt õai.
u
tt
laỡ khoaớng caùch tọỳi õa cuớa cọỳt õai khi tờnh toaùn khaớ nng chởu lổỷc cừt õóứ õaớm
baớo dỏửm khọng bở phaù hoaỷi trón tióỳt dióỷn nghióng nguy hióứm nhỏỳt (tióỳt dióỷn maỡ
bótọng + cọỳt õai chởu lổỷc cừt yóỳu nhỏỳt).
- Nóỳu c caỡng lồùn khaớ nng chởu lổỷc cừt cuớa bótọng , sọỳ cọỳt õai khaớ nng
chởu lổỷc cừt cuớa õai .
- Nóỳu c caỡng nhoớ k.nng chởu Q cuớa bótọng , k.nng chởu Q cuớa õai .
21
b
h
b b
2 nhaùnh
(n = 2)
Q
c
tióỳt dióỷn nghióng (khi chởu lổỷc cừt bótọng
seợ phaù hoaỷi trón tióỳt dióỷn nghióng)
c õaỷt giaù trở
d
ok
o
q
hbR

c
2
2
=
thỗ k.nng chởu Q cuớa bótọng + cọỳt õai laỡ min (goỹi
laỡ Q
õb
: Q õai-bótọng).
u
fnR
q
dad
d

=
: khaớ nng chiu lổỷc cừt cuớa 1 cọỳt õai.
(Xem thóm giaùo trỗnh BTCT 1).
Tờnh khoaớng caùch cổỷc õaỷi giổợa caùc cọỳt õai u
max
:
Q
hbR
u
ok
2
max
5,1
=
Bọỳ trờ u phaới u
max

õóứ õaớm baớo dỏửm khọng bở phaù hoaỷi trón tióỳt dióỷn nghióng õi
qua giổợa 2 cọỳt õai.
Tờnh khoaớng caùch cỏỳu taỷo u
ct
: chia laỡm 2 phỏửn.
- oaỷn gỏửn gọỳi tổỷa (1/4l) :
h 450mm : u
ct
= min (h/2, 150mm).
h > 450mm : u
ct
= min (h/3, 300mm).
- oaỷn giổợa nhởp (1/2l) :
u
ct
= min (3h/4, 500mm).
Khoaớng caùch thióỳt kóỳ cuớa cọỳt õai :






ct
tt
u
u
u
u
max

õọửng thồỡi lỏỳy chụn cm õóứ dóự thi cọng
* Ghi chuù : chờnh vỗ u
ct
khaùc nhau trong 2 õoaỷn dỏửm nón trong dỏửm, õọỳi vồùi mọựi nhởp cỏửn
tọứ hồỹp Q
max
, Q
min
taỷi 4 tióỳt dióỷn.
Vỗ : Q
max
taỷi tióỳt dióỷn 1 duỡng õóứ tờnh u
tt
, u
max
trong õoaỷn 1-2 kóỳt hồỹp vồùi u
ct
cuớa tióỳt dióỷn
gỏửn gọỳi õóứ coù õổồỹc u
t.kóỳ
trong õoaỷn 1-2.
Q
max
taỷi tióỳt dióỷn 2, 3 duỡng õóứ tờnh u
tt
, u
max
trong õoaỷn 2-3 kóỳt hồỹp vồùi u
ct
cuớa tióỳt dióỷn

giổợa nhởp õóứ coù õổồỹc u
t.kóỳ
trong õoaỷn 2-3.
Q
max
taỷi tióỳt dióỷn 4 duỡng õóứ tờnh u
tt
, u
max
trong õoaỷn 3-4 kóỳt hồỹp vồùi u
ct
cuớa tióỳt dióỷn
gỏửn gọỳi õóứ coù õổồỹc u
t.kóỳ
trong õoaỷn 3-4.
VD : Ta coù bióứu õọử bao lổỷc cừt Q trong nhởp (1) nhổ sau :
22
mỷt cừt phaù hoaỷi (õi giổợa
2 cọỳt õai nóỳu u > u )
max
(nhổng cuợng khọng nón lỏỳy > 200mm)
l/4 l/2 l/4
1 2 3 4 5 6 7 8
oaỷn 1-2 (gỏửn gọỳi) : duỡng Q = 5000 õóứ tờnh u
tt
, u
max
rọửi kóỳt hồỹp u
ct
õoaỷn gỏửn gọỳi õóứ u

t.kóỳ
oaỷn 2-3 (giổợa nhởp) : duỡng Q = max (Q
2
, Q
3
) = 5500 õóứ tờnh u
tt
, u
max
rọửi kóỳt hồỹp u
ct
giổợa
nhởp õóứ u
t.kóỳ
oaỷn 3-4 (gỏửn gọỳi) : duỡng Q = 7000 õóứ tờnh u
tt
, u
max
rọửi kóỳt hồỹp u
ct
õoaỷn gỏửn gọỳi õóứ u
t.kóỳ
Nhổng cuợng nón bọỳ trờ cọỳt õai sao cho õồn giaớn dóự thi cọng (Vd : u
t.kóỳ
õoaỷn 1-2 vaỡ õoaỷn 3-4
thổồỡng lỏỳy = nhau).
Nóỳu lổỷc cừt trong dỏửm khaù nhoớ thỗ lỏỳy 1 giaù trở Q
max
cuớa toaỡn dỏửm tờnh u
tt

, u
max
, nóỳu u
tt
, u
max
u
ct
thỗ bọỳ trờ cọỳt õai trong dỏửm theo u
ct
(õióửu naỡy thổồỡng xaùy ra trong dỏửm phuỷ).
* Taỷi vở trờ coù lổỷc tỏỷp trung taùc duỷng vaỡo dỏửm (nóỳu coù) do dỏửm phuỷ khaùc truyóửn vaỡo :
Cỏửn õỷt cọỳt theùp chọỳng dỏỷt õổùt (goùc phaù hoaỷi 45
o
tổỡ õaùy dỏửm phuỷ) coù 2 kióứu cọỳt theùp chọỳng
dỏỷt õổùt.
+ Duỡng cọỳt daỷng õai (coỡn goỹi laỡ cọỳt treo) :
Tổỡ õióửu kióỷn cỏn bũng lổỷc cuớa phỏửn phaù hoaỷi tờnh sọỳ lổồỹng cọỳt treo :
da
fnR
P
N

=
Sọỳ cọỳt treo naỡy õổồỹc bọỳ trờ 2 bón dỏửm phuỷ trong phaỷm vi 45
o
, mọựi bón coù N/2 cọỳt õai
(cọỳt treo) :
23
5000

2000
3000
1000
5500
7000
4000
Q = 5000
Q = 3000
Q = 5500
Q = 7000
1
2
3
4
P
45

P
o
h
oaỷn bọỳ trờ cọỳt treo
+ Dng cäút treo dảng xiãn : (gọc xiãn γ)
Tỉì âiãưu kiãûn cán bàòng ΣY = 0 ⇒ P = 2R
a
.F
x
.sinγ
⇒ Diãûn têch :
γ
sin 2

a
x
R
P
F =
⇒ chn âỉåìng kênh cäút thẹp thêch håüp.
Chụ màût càõt phạ hoải gọc 45
o
phi càõt qua nhạnh cäút xiãn khäng âỉåüc âãø trỉåìng håüp
nhỉ sau (hçnh v) :
(Cäút xiãn trong trỉåìng håüp ny khäng cọ tạc dủng gç).
3.3. Mäüt säú u cáưu vãư cáúu tảo :
+ Låïp bãtäng bo vãû : âãø âm bo sỉû lm viãûc chung ca bãtäng v cäút thẹp, bo vãû cäút thẹp
khi bë tạc dủng xáúu ca mäi trỉåìng, khê háûu bãn ngoi,…





mm
d
a
bv
20
:
(d : âỉåìng kênh cäút thẹp)
Nhỉỵng vng chëu nh hỉåíng ca håi màûn cáưn tàng lãn 5mm nỉỵa.
+ Khong cạch cạc cäút thẹp :
+ Âỉåìng kênh cäút thẹp : dáưm phủ thỉåìng chn d = 12 ÷ 20 (12, 14, 16, 18, 20). Dáưm chênh
cọ thãø dng âãún 32 (12, 14, 16, 18, 20, 22, 25, 28, 32). Âãø tiãûn thi cäng, mäùi dáưm khäng nãn dng

quạ 3 loải â.kênh cho cäút chëu lỉûc. V âãø cho sỉû chëu lỉûc âỉåüc täút, tải cng 1 tiãút diãûn khäng nãn
dng cạc cäút cọ â.kênh chãnh nhau quạ 6mm.
24
45
°
P
γ
P
γ
F .R
x a
x a
F .R
45
°
a
bv
≥ d, ≥ 30mm




mm
d
30




mm

d
25
≥ d, ≥ 25mm
+ Cọỳt cỏỳu taỷo : khoaớng caùch giổợa truỷc caùc cọỳt doỹc khọng õổồỹc 400mm. Nóỳu khọng thoaớ
maợn cỏửn bọỳ trờ cọỳt cỏỳu taỷo.
Dióỷn tờch 1 thanh cọỳt cỏỳu taỷo 0,001a
1
.b
1
a
1
: khoaớng caùch caùc cọỳt doỹc
b
1
= b/2 (nóỳu b > 400mm thỗ lỏỳy b
1
= 200mm)
+ ổồỡng kờnh cọỳt õai :
h
dỏửm
800mm thỗ
õai
6mm.
h
dỏửm
> 800mm thỗ
õai
8mm.
+ Neo cọỳt chởu keùo taỷi gọỳi tổỷ do :
l

neo
10d khi Q k
1
.R
k
.b.h
o
l
neo
15d khi Q > k
1
.R
k
.b.h
o
(nóỳu bótọng maùc 200 thỗ lỏỳy l
neo
= 10d).
+ Cừt theùp chởu momen ỏm taỷi gọỳi theo kinh nghióỷm :
* Dỏửm phuỷ :

VD : F
a
taỷi gọỳi gọửm 5 thỗ :
2 keùo thúng qua nhởp.
2 cừt taỷi l/3.
coỡn 1 cừt taỷi l/4.
* Dỏửm chờnh :
VD : F
a

gọửm 5 thỗ :
25
cọỳt cỏỳu taỷo
b
a
1
400
a
1
400
l
d
neo
ờt nhỏỳt 2 thanh vaỡ F
a
keùo daỡi õóỳn l/3 mồùi cừt bồùt
l/4 l/4
l/3 l/3
a
F
Nhởp bión
Nhởp giổợa
sọỳ coỡn laỷi
ờt nhỏỳt 2 thanh vaỡ F
a
keùo daỡi õóỳn l/2 mồùi cừt bồùt
Nhởp bión
l/2
sọỳ coỡn laỷi
a

F
l/2
l/4
l/3
Nhởp giổợa
2 keùo thúng qua nhởp.
2 cừt taỷi l/2 ồớ nhởp bión & l/3 ồớ nhởp giổợa.
coỡn laỷi 1 cừt taỷi l/3 ồớ nhởp bión & l/4 ồớ nhởp giổợa.
+ Cừt theùp chởu momen dổồng theo kinh nghióỷm :
(Xem chi tióỳt sọứ tay kóỳt cỏỳu cọng trỗnh)
26
h
l/5

×