Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TÍNH TOÁN SÀN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.83 KB, 8 trang )

HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TÊNH TOẠN SN.
1. BÄÚ TRÊ HÃÛ LỈÅÏI DÁƯM :
∗ Dỉûa vo bn v kiãún trục + hãû lỉåïi cäüt ⇒ bäú trê hãû lỉåïi dáưm :
+ Âm bo tênh m thût ( nãn “ dáúu “ dáưm vo trong tỉåìng, khäng nãn cọ
nhiãưu dáưm “ läü “ trãn tráưn ca phng ).
+ Âm bo tênh håüp l vãư màût kãút cáúu : cạc dáưm nãn bäú trê sao cho “ mau “
truưn lỉûc xúng âáút, khäng nãn räúi ràõm vãư màût kãút cáúu ( Vd : Dáưm D1 gạc
lãn dáưm D2, dáưm D2 lải gạc lãn dáưm khung DK, ).
+ Kêch thỉåïc ä sn khäng quạ nh cng khäng quạ låïn ( trỉì trỉåìng håüp u
cáưu vãư kiãún trục phi thiãút kãú ä sn låïn ).
∗ Våïi hãû lỉåïi dáưm â bäú trê, màût bàòng sn âỉåüc chia thnh cạc ä sn. Ta quan
niãûm cạc ä sn lm viãûc âäüc láûp våïi nhau : ti trng tạc dủng lãn ä sn ny
khäng gáy ra näüi lỉûc trong cạc ä sn lán cáûn ( quan niãûm ny khäng âỉåüc chênh
xạc nhỉng âỉåüc ạp dủng vç cạch tênh âån gin, nãúu khäng : cáưn tênh v täø håüp
näüi lỉûc trong sn : xem thãm giạo trçnh KCBTCT ).
Vç quan niãûm ràòng cạc ä sn lm viãûc âäüc láûp nãn ta xẹt riãng tỉìng ä sn âãø
tênh.
∗ Tiãún hnh âạnh säú thỉï tỉû cạc ä sn âãø tiãûn tênh toạn ( cạc ä sn cng loải : cng
kêch thỉåïc, cng cäng nàng, cng så âäư tênh thç âạnh säú trng nhau ).
2. XẠC ÂËNH TI TRNG TẠC DỦNG LÃN SN :
2.1. Ténh ti : Dỉûa vo cáúu tảo kiãún trục màût càõt sn ⇒ xạc âënh ténh ti tạc
dủng lãn sn.
∗ Så bäü chn chiãưu dy bn sn :
l
m
D
h
b
.=
h
b


: láúy chàơn cm.
+ Bn loải dáưm : m = 30 ÷ 35.
+ Bn kã 4 cảnh : m = 40 ÷ 45.
+ Bn console : m = 10 ÷ 18.
D = 0,8 ÷ 1,4 phủ thüc ti trng.
l = l
1
: kêch thỉåïc cảnh ngàõn ca bn.
∗ Trng lỉåüng riãng váût liãûu : láúy theo thỉûc tãú hồûc cạc säø tay kãút cáúu.
Vd : BTCT : γ = 2500 Kg/m
3
.
Vỉỵa XM : γ = 1600 Kg/m
3
.
Gảch hoa XM ( 200×200×20 ) : 1,8 Kg/viãn.
Gảch men láúy γ = 2200 Kg/m
3
hồûc 17 Kg/m
2
.
Khäúi xáy gảch âàûc : γ = 1800 Kg/m
3
.
Khäúi xáy gảch äúng : γ = 1500 Kg/m
3
.
BT gảch våỵ : γ = 1600 Kg/m
3
.

Cỉía kênh khung gäù : 25 Kg/m
2
.
Cỉía kênh khung thẹp : 40 Kg/m
2
.
Cỉía kênh khung nhäm : 15 Kg/m
2
.
Âạ mi : γ = 2000 Kg/m
3
.
∗ Hãû säú vỉåüt ti n : Tra bng 1 trang 10 TCVN 2737 - 1995.
∗ Xạc âënh ti trng : g = Σn.γ.δ ( âån vë Kg/m
2
)
n : hãû säú vỉåüt ti.
γ : trng lỉåüng riãng.
δ : chiãưu dy låïp váût liãûu.
Trỉåìng håüp cọ tỉåìng hồûc cỉía xáy trỉûc tiãúp trãn sn ⇒ tênh thãø têch khäúi xáy,
thãø têch låïp trạt, diãûn têch cỉía ⇒ täøng trng lỉåüng ca tỉåìng. Sau âọ chia cho diãûn têch
ä sn ⇒ g phán bäú ( xem nhỉ phán bäú âãưu trãn ton ä sn : gáưn âụng ).
1
2.2. Hoảt ti :
Láúy theo TCVN 2737 - 1995 ( Bng 3 trang 12 ). Âãø âån gin xem hoảt ti
ton pháưn thüc ti trng ngàõn hản, b qua thnh pháưn di hản.
Hãû säú vỉåüt ti n láúy theo mủc 4.3.3 trang 15 - TCVN 2737 - 1995.
Xem thãm mủc 4.4 trang 16 âãø xạc âënh cäng trçnh cọ thüc mủc ny hay
khäng ?
Hoảt ti k hiãûu l : p (Kg/m

2
).
3. XẠC ÂËNH NÄÜI LỈÛC :
∗ Näüi lỉûc trong sn âỉåüc xạc âënh theo så âäư
ÂN HÄƯI
( khạc våïi âäư ạn
BTCT1 ).
∗ Gi l
1
: kêch thỉåïc cảnh ngàõn ca ä sn
l
2
: kêch thỉåïc cảnh di ca ä sn.
(Do så âäư ân häưi nãn kêch thỉåïc ny láúy theo tim
dáưm).
∗ Dỉûa vo tè säú l
2
/l
1
ngỉåìi ta phán ra 2 loải bn sn :
• l
2
/l
1
≤ 2 : sn lm viãûc theo 2 phỉång ⇒ sn bn kã 4
cảnh.
• l
2
/l
1

> 2 : sn lm viãûc theo 1 phỉång ⇒ sn bn
dáưm.
∗ Dỉûa vo liãn kãút sn våïi dáưm : cọ 3 loải liãn kãút
Cọ nhiãưu quan niãûm vãư kiãn kãút sn våïi dáưm :
+ Nãúu sn liãn kãút våïi dáưm biãn thç xem âọ l liãn kãút khåïp. Nãúu sn liãn
kãút våïi dáưm giỉỵa thç xem l liãn kãút ngm, nãúu dỉåïi sn khäng cọ dáưm thç xem
l tỉû do.
+ Lải cọ quan niãûm nãúu dáưm biãn m l dáưm khung thç xem l ngm, dáưm
phủ (dáưm dc) thç xem l khåïp.
+ Lải cọ quan niãûm dáưm biãn xem l khåïp hay ngm phủ thüc vo tè säú âäü
cỉïng ca sn v dáưm biãn.
Cạc quan niãûm ny cng chè l gáưn âụng vç thỉûc tãú liãn kãút sn vo dáưm l
liãn kãút cọ âäü cỉïng hỉỵu hản (m khåïp thç cọ âäü cỉïng = 0, ngm cọ âäü cỉïng =
∞).
Nãn thỉåìng thiãn vãư an ton : quan niãûm sn liãn kãút vo dáưm biãn l liãn kãút
khåïp âãø xạc âënh näüi lỉûc trong sn. Nhỉng khi bäú trê thẹp thç dng thẹp tải biãn
ngm âäúi diãûn âãø bäú trê cho biãn khåïp ⇒ ráút an ton.
VD :
3.1. Xạc âënh näüi lỉûc trong sn bn dáưm :
Càõt di bn räüng 1m theo phỉång cảnh ngàõn (vng gọc cảnh di) v xem nhỉ
1 dáưm.
⇒ Ti trng phán bäú âãưu tạc dủng lãn dáưm :
q = (p + g) . 1m (Kg/m)
Tu liãn kãút cảnh bn m cọ 3 så âäư tênh âäúi våïi dáưm :

3.2. Xạc âënh näüi lỉûc trong sn bn kã 4 cảnh :
2
liªn kÕt gèi
tù do
liªn kÕt ngµm

Tính nội nội lực : M biên này = 0
Bố trí cốt thép : dùng cốt thép biên này
l
1m
1
q
M =
max
ql
8
2
l
1
q
min
M =
1
- ql
8
2
3/8
l
max
M =
1
2
9ql
128
l
1

1
2
min
M =
- ql
12
q
max
M =
1
2
ql
24
M =
- ql
min
12
2
1
1
l
1
Dỉûa vo liãn kãút cảnh bn ⇒ cọ 11 så âäư (xem säø tay kãút cáúu cäng trçnh).
VD :
Så âäư 1 (4 cảnh khåïp) . . . Så âäư 9 (4 cảnh ngm) .
Xẹt tỉìng ä bn :
Momen theo phỉång cảnh ngàõn Momen theo phỉång cảnh di
• M
1
, M

I
, M
I
’ : dng âãø tênh cäút thẹp âàût dc cảnh ngàõn.
• M
2
, M
II
, M
II
’ : dng âãø tênh cäút thẹp âàût dc cảnh di.
Våïi M
1
= m
i1
. (g + p).l
1
.l
2
M
I
= k
i1
. (g + p).l
1
.l
2
( hồûc M
I
‘ )

M
2
= m
i2
. (g + p).l
1
.l
2
M
II
= k
i2
. (g + p).l
1
.l
2
( hồûc M
II
‘ ) ( Âån vë ca M : Kg.m/m ).
i : chè säú så âäư sn (4 cảnh khåïp i = 1, 4 cảnh ngm i = 9 . . .).
m
i1
, m
i2
, k
i1
, k
i2
: hãû säú phủ thüc i v l
1

/l
2
tra bng säø tay kãút cáúu, nãúu l
1
/l
2
l säú
l thç näüi suy. Vd : l
1
/l
2
= 1,78 thç näüi suy tỉì 2 giạ trë l
1
/l
2
= 1,75 v l
1
/l
2
= 1,8.
4. TÊNH TOẠN CÄÚT THẸP :
- Tênh thẹp bn nhỉ cáúu kiãûn chëu ún cọ bãư räüng b = 1m = 100cm, chiãưu cao h =
chiãưu dy sn. ( Âäøi âån vë M tỉì
Kg.m/m

Kg.cm/m
: nhán våïi 100 )
- Xạc âënh
2


on
hbR
M
A =
( kiãøm tra âiãưu kiãûn A ≤ A
o
). Nãúu A > A
o
: tàng tiãút diãûn.
VD : R
a
≤ 3000 Kg/cm
2
, BT Mạc 200# cọ A
o
= 0,428.
- Sau khi tênh A v tho mn A ≤ A
o
:
2
.211 A−+
=⇒
γ
oa
TT
a
hR
M
F


γ
=⇒
(cm
2
)
VD : dng M
1
tênh ⇒ F
a1
dng M
2
tênh ⇒ F
a2
- Chn âỉåìng kênh thẹp ⇒ khong cạch giỉỵa cạc thanh thẹp :
Tỉì âàóng thỉïc :
a
f
m
F
a
TT
a
=
1

3
M '
II
M
2

l
2
l
1
M
1
M
I
M '
I
M
II
I
Dùng M ' để tính
1
Dùng M để tính
Dùng M để tính
I
Dùng M ' để tính
II
Dùng M để tính
2
Dùng M để tính
II
diện tích các cây thép
trong 1m = F
a
1
1m
1m

F
2
a
Nãúu chn âån vë a l cm ⇒ 1m âäøi ra = 100 cm ⇒
TT
a
a
TT
F
f
a
100.
=
(cm).
- Bäú trê cäút thẹp våïi khong cạch thỉûc tãú a ≤ a
TT
v tênh lải F
a
bäú trê :
F
a
bäú trê

a
f
a
100.
=
- Tênh hm lỉåüng cäút thẹp :
%100.

.100
%
o
btri
a
h
F
=
µ
.
- Trong sn µ = 0,3 ÷ 0,9% l håüp l v µ > µ
min
= 0,05%. ( thỉåìng láúy 0,1% ).
- Kãút qu tênh toạn näüi lỉûc v thẹp trong sn nãn láûp thnh bng âãø tiãûn theo di,
kiãøm tra.
5. U CÁƯU CÁÚU TẢO SN :
5.1. Khong cạch låïp bo vãû :û a
bv
= khong cạch tỉì mẹp BT âãún âạy cäút
thẹp.
a
bv
= 1 cm âäúi våïi h ≤ 10 cm.
a
bv
= 1,5 cm âäúi våïi h > 10 cm.
⇒ Khong cạch tỉì mẹp bãtäng âãún trng tám cäút thẹp a : (h
o
= h - a)
2

1
d
aa
bv
+=
hồûc
2
2
1
d
daa
bv
++=
Chụ :
âäúi våïi cäút thẹp chëu momen dỉång thç a ca 2 phỉång khạc nhau. Do
momen cảnh ngàõn > momen cảnh di nãn ngỉåìi ta thỉåìng âàût thẹp cảnh ngàõn
nàòm dỉåïi âãø tàng h
o
.
5.2. Khong cạch ca cäút thẹp :
- Âỉåìng kênh cäút chëu lỉûc tỉì φ6 ÷ φ10 ( khäng âỉåüc > h/10 ).
- Khong cạch giỉỵa cạc cäút thẹp a = 7 ÷ 20 cm.
- Khi chiãưu dy bn h ≥ 8cm nãn dng cạc thanh thẹp ún âàût xen k nhau,
âiãøm ún cạch mẹp gäúi = l/6, gọc ún = 30
o
khi h ≤ 10cm, = 45
o
khi h > 10cm
(âiãưu ny khäng bàõt büc). Säú thẹp sau khi ún âỉåüc neo vo gäúi
a

F
3
1

giỉỵa
nhëp v khäng êt hån 3 thanh/1m.
- Cäút thẹp phán bäú khäng êt hån 10% cäút chëu lỉûc nãúu l
2
/l
1
≥ 3; khäng êt hån
20% cäút chëu lỉûc nãúu l
2
/l
1
< 3. Khong cạch cạc thanh ≤ 35cm, âỉåìng kênh cäút
thẹp phán bäú ≤ âỉåìng kênh cäút thẹp chëu lỉûc.
Cäút phán bäú cọ tạc dủng :
+ Chäúng nỉït do bãtäng co ngọt.
+ Cäú âënh cäút chëu lỉûc.
+ Truưn ti sang vng xung quanh trạnh táûp trung ỉïng sút.
+ Chëu ỉïng sút nhiãût.
+ Cn tråí sỉû måí räüng khe nỉït.
5.3. Chiãưu di thẹp m :
Tải vng giao nhau âãø tiãút kiãûm cọ thãø âàût 50% F
a
ca mäùi
phỉång (êt dng)
nhỉng khäng êt hån 3 thanh/1m di.
4

d (đường kính lớp trên)
2
d (đường kính lớp trên)
1
l /4
1
1
l /4
l
1
5.4. Phäúi håüp cäút thẹp : Do tênh toạn cạc ä sn âäüc láûp (âiãưu ny â nọi åí
trãn) nãn thỉåìng xy ra hiãûn tỉåüng : tải 2 bãn ca 1 dáưm, cạc ä sn cọ näüi lỉûc
khạc nhau.
VD :
M
II
(1)
: momen gäúi ca ä (1).
M
II
(2)
: momen gäúi ca ä (2).
M
II
(1)
≠ M
II
(2)

Âiãưu ny khäng âụng våïi thỉûc tãú cho làõm vç cạc momen âọ thỉåìng = nhau (nãúu

b qua momen xồõn trong dáưm).
Såí dé kãút qu 2 momen âọ khäng bàòng nhau do quan niãûm tênh toạn chỉa chênh
xạc (thỉûc tãú cạc ä sn khäng âäüc láûp nhau, ti trng tạc dủng lãn ä ny cọ thãø gáy ra
näüi lỉûc trong cạc ä khạc).
Biãøu âäư momen tênh toạn Biãøu âäư momen thỉûc tãú
Do cọ sỉû phán phäúi momen m momen tải gäúi ca 2 ä sn lán cáûn s = nhau. Âãø
âån gin v thiãn vãư an ton ta láúy momen låïn nháút bäú trê cäút thẹp cho c 2 bãn gäúi.
VD :
⇒ Bäú trê
Cn cäút chëu momen dỉång thç khäng cáưn phi lm âiãưu ny, nhỉng cọ thãø vç l
do cho
tiãûn thi cäng
nãn ngỉåìi ta cng kẹo di (âiãưu ny khäng bàõt büc) cäút thẹp
sang nhỉỵng ä sn liãn tiãúp.
6. VÊ DỦ :
Tênh toạn näüi lỉûc v bäú trê cäút thẹp sn.
6.1. Màût bàòng sn :
Ä1, 2, 3, 4 : phng hc.
Ä5 : hnh lang.
6.2. Màût càõt cáúu tảo sn :
Så bäü chn chiãưu dy sn :
075,03
40
1
=×=×= l
m
D
h
m.
⇒ chn h

b
= 8cm.
6.3. Xạc âënh ti trng :
6.3.1. Ténh ti :
( ca ä sn phng hc, ä sn hnh lang).
Låïp váût liãûu Ch.d
y
(m)
Tr.lỉåüng
riãng
(Kg/m
3
)
g
tc
(Kg/m
2
)
Hãû säú
vỉåüt ti
n
g
tt
(Kg/m
2
)
- Gảch ceramic
- Vỉỵa XM lọt
- BTCT
- Vỉỵa trạt

0,02
0,08
0,015
1600
2500
1600
17
32
200
24
1,1
1,3
1,1
1,3
18,7
41,6
220
31,2
⇒ Täøng ténh ti tênh toạn : Σg
tt
= 311,5 Kg/m
2
.
5
(1)
(3)
(4)
(2)
M
II

(1) (2)
II
M
(1)
II
M
(2)
M
II
F =
φ
8/120
a
a
F =
φ
8/150
φ
8/120
1500 3000 3000
4000 4000 4000
(1) (2) (1)
(3) (4) (3)
(5) (5) (5)
- g¹ch ceramic
- v÷a xm lãt dµy 20, m¸c 50
- sµn btct dµy 80, m¸c 200
- v÷a xm tr¸t trÇn dµy 15, m¸c 50
6.3.2. Hoaỷt taới :
Loaỷi phoỡng p

tc
(kg/m
2
) Hóỷ sọỳ vổồỹt taới
n
p
tt
(kg/m
2
)
- Phoỡng hoỹc
- Haỡnh lang
200
400
1,2
1,2
240
480
6.4. Tờnh toaùn nọỹi lổỷc vaỡ cọỳt theùp ọ baớn :
6.4.1. Baớn (1) :
Sồ õọử tờnh : l
2
/l
1
= 4/3 < 2 baớn kó 4 caỷnh (thuọỹc sồ õọử 6).
Tố sọỳ l
2
/l
1
= 1,333 nọỹi suy xaùc õởnh :

m
61
=
031967,0)0319,0032,0(
3,135,1
3,1333,1
0319,0 =ì


+
m
62
=
018,0)0188,00176,0(
3,135,1
3,1333,1
0188,0 =ì


+
k
61
=
0711,0)0711,00711,0(
3,135,1
3,1333,1
0711,0 =ì


+

k
62
=
0401,0)0421,00391,0(
3,135,1
3,1333,1
0421,0 =ì


+
Trong baớng tra coù :
+ l
2
/l
1
= 1,3
: m
61
= 0,0319
+ l
2
/l
1
= 1,35
: m
61
= 0,0320
m
62
= 0,0188 m

62
= 0,0176
k
61
= 0,0711 k
61
= 0,0711
k
62
= 0,0421 k
62
= 0,0391
M
1
= 0,031967 ì (311,5 + 240) ì 3 ì 4 = 211,56 Kg.m/m = 21156 Kg.cm/m
M
2
= 0,018 ì (311,5 + 240) ì 3 ì 4 = 119,12 Kg.m/m = 11912 Kg.cm/m
M
I
= 0,0711 ì (311,5 + 240) ì 3 ì 4 = 470,54 Kg.m/m = 47054 Kg.cm/m
M
1
= 0,0401 ì (311,5 + 240) ì 3 ì 4 = 265,38 Kg.m/m = 26538 Kg.cm/m
* Tờnh toaùn cọỳt theùp : Theùp AI coù R
a
= R
a
= 2100 Kg/cm
2

; BT M200# R
n
=
90 Kg/cm
2
- Cọỳt theùp chởu momen dổồng theo phổồng caỷnh ngừn (lỏỳy a = 1,5cm h
o1
=
6,5cm).
428,00556,0
5,610090
21156

22
1
1
=<=
ìì
==
o
on
A
hbR
M
A
9714,0
2
0556,0211
2
211

=
ì+
=
+
=
A

596,1
5,621009714,0
21156

1
=
ìì
==
oa
TT
a
hR
M
F

cm
2
.
Choỹn theùp 6 f
a
= 0,283cm
2


7,17
596,1
283,0100
.100
=
ì
==
a
a
TT
F
f
a
cm.
- Cọỳt theùp chởu momen dổồng theo phổồng caỷnh daỡi (lỏỳy a = 2,1cm vỗ lồùp theùp
naỡy õỷt trón lồùp theùp theo phổồng caỷnh ngừn h
o2
= 5,9cm).
428,0038,0
9,510090
11912

22
2
2
=<=
ìì
==
o
on

A
hbR
M
A
981,0
2
038,0211
2
211
=
ì+
=
+
=
A

6
l = 3m
1
2
l = 4m
g = 311,5
p = 240
98,0
9,52100981,0
11912

2
=
ìì

==
oa
TT
a
hR
M
F

cm
2
.
Choỹn 6
8,28
98,0
283,0100
.100
=
ì
==
a
a
TT
F
f
a
cm.
- Tổồng tổỷ õọỳi vồùi cọỳt chởu momen ỏm M
I
vaỡ M
II


6.4.2. Baớn (2), (3), (4) :
tờnh toaùn tổồng tổỷ (kóỳt quaớ xem baớng tờnh)
6.4.3. Baớn (5) :
Sồ õọử tờnh :



2
5,1
4
1
2
>=
l
l
Baớn dỏửm
( Cừt daới baớn
rọỹng 1m )
61,222
8
5,15,791
8
.
22
=
ì
=

=

lq
M
g
Kg.m = -22261 Kg.cm
22,125
128
5,15,7919
128
9
22
=
ìì
==
lq
M
nh
Kg.m = 12522 Kg.cm
F
a
TT
(taỷi gọỳi) = 1,68cm
2
choỹn 6 a
TT
= 16,8 cm.
F
a
TT
(taỷi nhởp) = 0,93cm
2

choỹn 6 a
TT
= 30,3 cm.
Sau khi tờnh toaùn õổồỹc khoaớng caùch cọỳt theùp tổỡng ọ, õỏửu tión ta veợ mỷt bũng saỡn
bọỳ trờ theùp theo tờnh toaùn.
Theùp mỷt dổồùi
Khi l
2
/l
1
< 3 lỏỳy 20% F
a
chởu lổỷc cuớa caỷnh ngừn,
khi l
2
/l
1
< 3 lỏỳy 20% F
a
chởu lổỷc cuớa caỷnh ngừn
Theùp muợ
7
1,5m
q = (g + p).1m = 311,5 + 480 = 791,5 Kg/m

6
/290

6
/210


6
/280

6
/170

6
/170

6
/280

6
/440

6
/270

6
/460

6
/240

6
/240

6
/460

C.T

6

6

6
300
300
300
C.T C.T
Cỏỳu taỷo : bión naỡy laỡ khồùp nón c.theùp õỷt theo cỏỳu taỷo : khọng phaới lỏỳy
theo momen ỏm taỷi gọỳi nhổng õóứ an toaỡn thỗ coù thóứ bọỳỳ trờ bũng theùp chởu
momen ỏm taỷi gọỳi õọỳi dióỷn
6/140
8/130
C.T
C.T
8/170
C.T
C.T
8/130
6/130
6/130
C.T
6/140
C.T
6/250
6/210
6/210 6/250

C.T
8/180
8/200
8/180
8/200
8/180
8/180
C.T C.T C.T C.T
C.T
C.T
C.T
6/160
6/160
6/160
Tổỡ õỏy ta quyóỳt õởnh phổồng aùn bọỳ trờ cọỳt theùp trong saỡn.
Phổồng aùn 1 :
Bọỳ trờ cọỳt theùp saùt vồùi tờnh toaùn.
Phổồng aùn 2 :
Bọỳ trờ cọỳt theùp thión vóử an toaỡn vaỡ õồn giaớn khi thi cọng
(thổồỡng aùp duỷng thổỷc tóỳ).
8
a170
a200

6

6

6
200


6
200

6
a200

6
a150

6
a200

6
a130

6
a130

6
a150
a150

6
a130

8
a180

8


6
a200

6
a170

6
a150

6
a150

6
a150

6
a150

6
a200

6
a200

6
a200

6
a200


6
a150

6
a170a200

8

6
a150

6
a130a180

8

6

6

6
a170
a200

6
a200

6
a130


6
a200

6
a130

6
a130

6
a130
a130

8
a130

8
a130

8

6
a170

6
a170

6
a130


6
a130

6
a130

6
a130

6
a150

6
a150

6
a150

6
a150

6
a130

8
a130a130

8


6
a130

8
a130a130

8

6

8

8

×