Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Kiem tra 1 tiet Vat li 8 HK2 co ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.68 KB, 4 trang )

Kiểm tra 1 tiết
I. Mục đích của đề kiểm tra.
a. Phm vi kin thc: T tit th 18 n tit th 25 theo PPCT (sau khi hc xong bi 21:
Nhiệt năng).
b. Mc ớch kim tra:
* i vi giỏo viờn:
- Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức c học sinh.
- Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức để giải thích các hiện tợng vật lí đơn giản, kĩ nănhg
giải bài tập vật lí.
* Đối với học sinh:
Củng cố các kiến thức, tự đánh giá khả năng lĩnh hội các kiến thức đã học trong phạm vi đ-
ợc kiểm tra
- Rèn tính trung thực, nghiêm túc trong kiểm tra, thi cử cho học sinh.
II Hình thức kiểm tra: Kt hp trc nghim v t lun (30% TNKQ, 70% TL)
III. Ma trận đề kiểm tra.
Tờn ch

Nhn bit Thụng hiu Vn dng
Cng
TNKQ TL TNKQ TL
Cp thp Cp cao
TNKQ TL TNKQ TL
1. Định
luật về
công -
Công
suất
2 tit
1. Phỏt biu c
nh lut bo ton
cụng cho cỏc mỏy


c n gin.
2. Nờu c vớ d
minh ha.
3. Nờu c cụng
sut l gỡ ?
4. Vit c cụng
thc tớnh cụng
sut v nờu n v
o cụng sut.
5. Nờu c ý
ngha s ghi cụng
sut trờn cỏc mỏy
múc, dng c hay
thit b.
6. Vn dng c cụng
thc:
A
t
=;PA= F.s
S cõu
hi
1 (2,5')
C5.1
1 (5')
C3,4.
7
1 (15')
C6.9
3
S im 0,5 2 3 5,5

Ngày soạn: 31/3/2011
Ngày giảng: 01/4/2011
Ngời soạn: Hà Hùng Linh
Tiết: 26
(55%)
2. Cơ
năng -
Sự bảo
toàn và
chuyển
hóa cơ
năng
3 tit
7. Phỏt biu c
nh lut bo ton
v chuyn hoỏ c
nng.
8. Nờu c vớ d
v nh lut bo
ton v chuyn
hoỏ c nng
9. Nờu c vt cú
khi lng cng
ln, vn tc cng
ln thỡ ng nng
cng ln.
10. Nờu c khi no
vt cú c nng?
11.Nờu c vớ d
chng t mt vt n

hi b bin dng thỡ cú
th nng.
12. Nờu c vt cú
khi lng cng ln,
cao cng ln thỡ th
nng cng ln.
13.Nờu c vớ d v
s chuyn hoỏ ca cỏc
dng c nng.
S cõu
hi
1 (2,5')
C9.3
1
S im 0,5
0,5
(5%)
2. Cấu
tạo chất
3 tit
14.Nờu c gia
cỏc phõn t,
nguyờn t cú
khong cỏch.
15.Nờu c cỏc
cht u cu to t
cỏc phõn t,
nguyờn t.
16.Nờu c khi
nhit cng cao

thỡ cỏc nguyờn t,
phõn t cu to
nờn vt chuyn
ng cng nhanh.
17.Nờu c cỏc
phõn t, nguyờn t
chuyn ng
khụng ngng
18.Phỏt biu c nh
ngha nhit nng.
19. Nờu c nhit
ca vt cng cao thỡ
nhit nng ca nú cng
ln.
20.Nờu c tờn hai
cỏch lm bin i nhit
nng v tỡm c vớ d
minh ho cho mi cỏch.
21. Gii thớch c mt s
hin tng xy ra do gia
cỏc phõn t, nguyờn t cú
khong cỏch.
22. Gii thớch c mt s
hin tng xy ra do cỏc
nguyờn t, phõn t chuyn
ng khụng ngng. Hin
tng khuch tỏn.
S cõu
hi
2 (5')

C15.2
C17.4
1 (2,5')
C19.6
1 (2,5)
C22.5
1 (10')
C22.8 5
S im 1 0,5 0,5 2
40
(44%)
TS cõu
hi
5 (15') 1 (2,5') 3 (27,5') 9 (45')
TS im 4,0 0,5 5,5
10,0
(100%)
IV. NI DUNG
A. TRC NGHIM: Chn phng ỏn tr li ỳng cho cỏc cõu sau
Cõu 1. S ghi cụng sut trờn cỏc mỏy múc, dng c hay thit b cho bit
A. Cụng sut nh mc ca dng c hay thit b ú.
B. Cụng thc hin c ca dng c hay thit b ú
C. Kh nng to ra lc ca dng c hay thit b ú
D. Kh nng dch chuyn ca dng c hay thit b ú
Cõu 2. Phỏt biu no sau õy ỳng v cu to cht?
A. Cỏc cht c cu to t cỏc ht riờng bit.
B. Cỏc cht th rn thỡ cỏc phõn t khụng chuyn ng.
C. Phõn t l ht cht nh nht.
D. Gia cỏc phõn t, nguyờn t khụng cú khong cỏch.
Cõu 3. Hai vt cú cựng khi lng ang chuyn ng trờn sn nm ngang, thỡ

A. Vt cú th tớch cng ln thỡ ng nng cng ln.
B. Vt cú th tớch cng nh thỡ ng nng cng ln.
C. Vt cú tc cng ln thỡ ng nng cng ln.
D. Hai vt cú cựng khi lng nờn ng nng hai vt nh nhau.
Cõu 4. Ch ra kt lun sai trong cỏc kt lun sau:
A. Cỏc nguyờn t, phõn t chuyn ng hn n khụng ngng.
B. Nguyờn t, phõn t chuyn ng cng nhanh thỡ vt cng chuyn ng cng
nhanh.
C. Nhit cng cao thỡ nguyờn t, phõn t chuyn ng cng nhanh.
D. Chuyn ng ca cỏc ht phn hoa trong thớ nghim B-rao l do cỏc phõn t
nc chuyn ng va chm vo cỏc ht phn hoa.
Cõu 5. Khi m l nc hoa trong lp hc, sau mt lỳc c phũng u ngi thy mựi thm.
Lớ gii khụng hp lớ l
A. Do s khuch tỏn ca cỏc phõn t nc hoa ra khp lp hc
B. Do cỏc phõn t nc hoa chuyn ng hn n khụng ngng, nờn nú i ra khp
lp hc
C. Do cỏc phõn t nc hoa nh hn cỏc phõn t khụng khớ nờn cú th chuyn ng
ra khp lp hc
D. Do cỏc phõn t nc hoa cú nhiu hn cỏc phõn t khụng khí trong lp hc nờn
ta ch ngi thy mựi nc hoa.
Cõu 6. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng.
A. Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật càng nhanh thì nhiệt độ của vật
càng tăng.
B. Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật càng nhanh thì nhiệt độ của vật
càng giảm.
C. Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật càng nhanh thì khối lợng riêng
của vật cũng tăng.
D. Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật càng nhanh thì trọng lợng riêng
của vật cũng tăng.
B. T LUN: Vit cõu tr li hoc li gii cho cỏc cõu hi sau

Cõu 7. Phỏt biu nh ngha, vit cụng thc tớnh cụng sut v n v cụng sut?
Cõu 8. Gii thớch ti sao khi b thuc tớm vo mt cc nc lnh v mt cc nc núng ta
thy cc nc lnh thuc tớm lõu ho tan hn so vi cc nc núng?
Cõu 9. Một ngời phải dùng một lực 80 N để kéo một gàu nớc đầy từ dới giếng sâu 9 mét lên
đều trong 15 giây. Tính công và công suất của ngời đó.
V. P N - BIU IM
A. TRC NGHIM: 3 im (chn ỳng ỏp ỏn mi cõu cho 0,5 im)
Cõu 1 2 3 4 5 6
ỏp ỏn A A C B D A
B. T LUN: 7 im
Cõu 7: 2,0 im.
- Cụng sut c xỏc nh bng cụng thc hin c trong
mt n v thi gian.
- Cụng thc tớnh cụng sut l
t
A
=P
; trong ú,
P
l cụng
sut, A l cụng thc hin (J), t l thi gian thc hin cụng (s).
- n v cụng sut l oỏt, kớ hiu l W.
0,75 im
0,75 im
0,5 im
Cõu 8. 2 im
Vỡ cc nc lnh cú nhit thp hn nờn hin tng khuch tỏn xy
ra chm hn.
2 im
Cõu 10. 3 im

Tóm tắt: F = 80N
h = 9 m
t = 15s
A = ? P = ?
Giải
Cụng thực hiện: A = F . h = 80 .9 = 720 (J)
Công sut lm vic:
A 720
48 W
t 15
= = =P
0,5 im
1,25 im
1,25 im

×