Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

KIỂM TRA CHƯƠNG III HINH 8(sn)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.98 KB, 9 trang )

Ngày giảng: / /2011
TIẾT 55 KIỂM TRA 45 PHÚT (CHƯƠNG III)
I- Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp HS nắm chắc, khái quát nội dung cơ bản của chương Để vận dụng kiến thức đã học vào thực tế .
2. Kỹ năng: - Biết dựa vào tam giác đồng dạng để tính toán, chứng minh.
- Kỹ năng trình bày bài chứng minh.
3. Thái độ: Giáo dục HS tính thực tiễn của toán học. Rèn tính tự giác.
II . Hình thức đề kiểm tra:
Đề kiểm tra kết hợp cả hai hình thức: có cả câu hỏi dạng tự luận và câu hỏi dạng trắc nghiệm khách quan.
III. Ma trận đề kiểm tra
CẤP ĐỘ
CHỦ ĐỀ
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
Định lí Ta lét trong tam
giác
- Hiểu các
định nghĩa:
Tỉ số của hai
đoạn thẳng,
các đoạn
thẳng tỉ lệ.
- Hiểu định
lí Ta-lét và
tính chất
đường phân
giác của tam
giác.


Vận dụng được các
định lí đã học.
Số câu
4(C
1
;C
2

C
3
;C
4
)
1(C
7
)
Số điểm Tỉ lệ % 2 1 3 điểm =30%
Tam giác đồng dạng
- Hiểu định nghĩa hai tam
giác đồng dạng.
- Hiểu các định lí về:
+ Các trường hợp đồng
dạng của hai tam giác.
+ Các trường hợp đồng
dạng của hai tam giác vuông.
- Vận dụng được các trường hợp đồng
dạng của tam giác để giải toán.
- Biết ứng dụng tam giác đồng dạng để
đo gián tiếp các khoảng cách.
Số câu

2(C
5
;C
6
) 1(C
8
) 1(C
9a
) 1(C
10b
)
Số điểm Tỉ lệ % 1 2 3 1 7 điểm =70%
Tổng số câu 7 3 10
Tổng số điểm Tỉ lệ % 5câu 50% 5 50% 10câu =100%
IV. Đề kiểm tra :
Phần I :Trắc nghiệm khách quan
Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng trong câu 1 đến câu 6
Câu 1 (0,5đ) Tỉ số của hai đoạn thẳng có độ dài 80 mm và 10 dm bằng :
A. 2:25 B. 8 C. 80:10 D. 1:8
Câu 2 (0,5đ) Trên đường thẳng a lấy liên tiếp các đoạn thẳng bằng nhau :
AB = BC = CD = DE. Tỉ số AC : BE bằng:
A. 2:4 B. 1 C. 2:3 D. 3:2
Câu 3 (0,5đ) . Tìm các cặp đường thẳng
song song trong hình bên
A. DE // BC
B. DE // BC và DF // AC
C. DF // AC
D. DE // BC ; DF // AC và EF // AB
Câu 4 (0,5đ) Cho AD là đường phân giác tam giác ABC. Tỉ số
x

y
bằng:
A.
1
7
C.
15
7
B.
1
15
D.
7
15
Câu 5 (0,5đ) Tìm hai tam giác đồng dạng với nhau có độ dài (cùng đơn vị ), các cạnh cho trước
của hai tam giác lần lượt là :
A. 3 ;4 ; 5 và 4 ; 5 ; 6 B. 1 ; 2 ; 3 và 3 ; 6 ; 9
C. 7 ; 6 ;14 và 14 ;12 ; 24 D. 5 ; 5 ; 7 và 10 ;10 ; 14
Câu 6 (0,5đ): Tam giác ABC có
^
A
=
0
90
,
^
B
=40
0
, tam giác A'B'C' có

^
'A
=90
0
. Ta có
' ' 'ABC A B C
∆ ∆
:
khi:
A.
^
0
' 50C
=
B.
^ ^
'C C=
C.
^
0
' 40B =
D. Cả ba câu đều đúng
Phần II : Trắc nghiệm tự luận
Câu 7 (1đ). Cho hình vẽ, biết DE=5cm ; DF=8,5cm
HE=3cm. Tính HF
y
x
7,5
3,5
D

C
A
B
15
10
14
21
6
9
F
E
B
A
C
D
Câu 8 (2đ) Cho
ABC∆

A 'B ' C '∆

ˆ
A
=
'
ˆ
A
= 90
0
.
Tìm thêm điều kiện để hai tam giác đồng dạng với nhau?

Câu 9 (4đ). Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam
giác ADB.
a. Chứng minh:
AHB BCD
∆ ∆
:
; AD
2
= DH.DB
b. Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH?
V. Đáp án, thang điểm:
Câu Đáp án Điểm
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
Đáp án A C B D D C
Thang điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
Phần II: Trắc nghiệm tự luận (7điểm)
Câu 7
Biết DE=5cm ; DF=8,5cm ;HE=3cm
Vì DH là phân giác của góc EDF , theo tính chất
tia phân giác của góc ta có:
.HE DE HE DF
HF
HF DF DE
= => =
=>HF=
3.8,5
5
=5,1 cm
0,5

0,5
Câu 8
Theo trường hợp đồng dạng của tam giác vuông, để
ABC∆
:
A 'B ' C '∆
, có
ˆ
A
=
'
ˆ
A
= 90
0
cần thêm điều kiện:
+

B
=

B'
hoặc

C
=

C'
+
' ' ' '

AB AC
A B A C
=
1
1
Câu 9
GT
Hình chữ nhật ABCD
AH

BC
KL
a,
AHB BCD∆ ∆:
AD
2
= DH.DB
b, DH=?, AH=?
Chứng minh:
a, Chứng minh
AHB BCD∆ ∆:
Xét:
AHB∆

BCD∆
có :
^ ^
0
90H B= =
;


^ ^
1 1
B D=
(So le trong) =>
AHB BCD∆ ∆:
*

ABD và

HAD có :
^ ^
0
90A H= =
;
^
D
chung
=>

ABD
:

HAD ( g-g)
=>
2
.
AD BD
AD DH DB
HD AD

= ⇒ =
b,Có

ABD
:

HAD ( chứng minh trên)
=>
. 8.6
4,8
10
AB BD AB AD
AH
HA AD BB
= ⇒ = = =
cm
GT,KL:
0,25đ
hình
vẽ:0,25đ
1
1
0,5
1
VI. Củng cố- Hướng dẫn về nhà
- GV: Nhắc nhở HS xem lại bài.
- Làm lại bài
- Xem trước chương IV: Hình học không gian.
IV. Đề kiểm tra :

Phần I :Trắc nghiệm khách quan
Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng trong câu 1 đến câu 6
Câu 1 (0,5đ) Tỉ số của hai đoạn thẳng có độ dài 80 mm và 10 dm bằng :
A. 2:25 B. 8 C. 80:10 D. 1:8
Câu 2 (0,5đ) Trên đường thẳng a lấy liên tiếp các đoạn thẳng bằng nhau :
AB = BC = CD = DE. Tỉ số AC : BE bằng:
A. 2:4 B. 1 C. 2:3 D. 3:2
Câu 3 (0,5đ) . Tìm các cặp đường thẳng
song song trong hình bên
A. DE // BC
B. DE // BC và DF // AC
C. DF // AC
D. DE // BC ; DF // AC và EF // AB
Câu 4 (0,5đ) Cho AD là đường phân giác tam giác ABC. Tỉ số
x
y
bằng:
A.
1
7
C.
15
7
B.
1
15
D.
7
15
Câu 5 (0,5đ) Tìm hai tam giác đồng dạng với nhau có độ dài (cùng đơn vị ), các cạnh cho

trước của hai tam giác lần lượt là :
A. 3 ;4 ; 5 và 4 ; 5 ; 6 B. 1 ; 2 ; 3 và 3 ; 6 ; 9
C. 7 ; 6 ;14 và 14 ;12 ; 24 D. 5 ; 5 ; 7 và 10 ;10 ; 14
Câu 6 (0,5đ): Tam giác ABC có
^
A
=
0
90
,
^
B
=40
0
, tam giác A'B'C' có
^
'A
=90
0
. Ta có
' ' 'ABC A B C∆ ∆:
khi:
A.
^
0
' 50C
=
B.
^ ^
'C C=

C.
^
0
' 40B =
D. Cả ba câu đều
đúng
Phần II : Trắc nghiệm tự luận
Câu 7 (1đ). Cho hình vẽ, biết DE=5cm ; DF=8,5cm
HE=3cm. Tính HF
Câu 8 (2đ) Cho
ABC∆

A 'B ' C '∆

ˆ
A
=
'
ˆ
A
= 90
0
.
Tìm thêm điều kiện để hai tam giác đồng dạng với nhau?
Câu 9 (4đ). Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của
tam giác ADB.
a. Chứng minh:
AHB BCD
∆ ∆
:

; AD
2
= DH.DB
b. Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH?
V. Đáp án, thang điểm:
Câu Đáp án Điểm
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
Đáp án A C B D D C
Thang điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
y
x
7,5
3,5
D
C
A
B
15
10
14
21
6
9
F
E
B
A
C
D

Phần II: Trắc nghiệm tự luận (7điểm)
Câu 7
Biết DE=5cm ; DF=8,5cm ;HE=3cm
Vì DH là phân giác của góc EDF , theo tính chất
tia phân giác của góc ta có:
.HE DE HE DF
HF
HF DF DE
= => =
=>HF=
3.8,5
5
=5,1 cm
0,5
0,5
Câu 8
Theo trường hợp đồng dạng của tam giác vuông, để
ABC∆
:
A 'B ' C '∆
, có
ˆ
A
=
'
ˆ
A
= 90
0
cần thêm điều kiện:

+

B
=

B'
hoặc

C
=

C'
+
' ' ' '
AB AC
A B A C
=
1
1
Câu 9
GT
Hình chữ nhật ABCD
AH

BC
KL
a,
AHB BCD
∆ ∆
:

AD
2
= DH.DB
b, DH=?, AH=?
Chứng minh:
a, Chứng minh
AHB BCD
∆ ∆
:
Xét:
AHB∆

BCD

có :
^ ^
0
90H B= =
;

^ ^
1 1
B D=
(So le trong) =>
AHB BCD
∆ ∆
:
*

ABD và


HAD có :
^ ^
0
90A H= =
;
^
D
chung
=>

ABD
:

HAD ( g-g)
=>
2
.
AD BD
AD DH DB
HD AD
= ⇒ =
b,Có

ABD
:

HAD ( chứng minh trên)
=>
. 8.6

4,8
10
AB BD AB AD
AH
HA AD BB
= ⇒ = = =
cm
GT,KL:
0,25đ
hình
vẽ:0,25
đ
1
1
0,5
1
VI. Củng cố- Hướng dẫn về nhà
- GV: Nhắc nhở HS xem lại bài.
- Làm lại bài
- Xem trước chương IV: Hình học không gian.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×