Tải bản đầy đủ (.doc) (99 trang)

Thiết kế thi công nhà công nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (937.63 KB, 99 trang )

I. MẶT BẰNG SÀN
Công trình: Nhà công nghiệp
Mặt bằng tầng thứ i
Tường chịu lực có chiều dày t = 330 mm
Cột tiết diện 300 × 300
Bê tông B15 tương ứng M200 ⇒ R
b
= 8,5 < 15 MPa ⇒ ξ
Pl
=
0,37 và α
PL
= 0,30
Hệ số điều kiện làm việc của bê tông γ
b2
= 1,0
Cốt thép chọn để tính toán
+ d ≤ 10 dùng loại thép CI
+ d ≥ 10 dùng loại thép CII
Mặt bằng sàn + dầm phụ + dầm chính
1
2000 2000 2000 2000 2000 2000 2000 2000 2000 2000 2000 2000 2000 2000 2000
6000 6000 6000 6000
6000 6000 6000 6000 6000
1 4 7 10
13
16
A
B
C
D


E
E
D
C
B
A
L
2
L
2
L
2
L
2
3 L
1
3 L
1
3 L
1
3 L
1
3 L
1
1000
2
BẢNG TỔNG HỢP SỐ LIỆU TÍNH TOÁN
t L
1
L

2
P
c
γ-
f,p
Cốt thép
Bê tông B15
Thép
sàn
d ≤ 10
Cốt đai
d ≤ 10
Cốt dọc
d ≥ 12
m
m
m m T/m
2
MPa MPa MPa MPa
330 2,0 6,0 0.7
1,
2
R
b
= 8,5
R
bt
= 0,75
γ
b

= 1,0
R
s
= 225
R
sw
=
175
R
s
= 280
ĐỔI CÁC ĐƠN VỊ ĐỂ THUẬN CHO VIỆC TINH TOÁN
Trạng thái Ký
hiệu
Đơn vị
gốc
Đơn vị
chuyển đổi
Hoạt tải tiêu chuẩn P
c
0.7
T/m
2
7 KN/m
2
Cường độ chịu nén dọc trục
của bê tông
R
b
8,5 MPa

8,5 × 10
3
KN/m
2
Cường độ chịu kéo dọc trục R
bt
0,75
7,5× 10
3

3
1. G¹ch Ceramic dµy 10mm
2. V÷a lãt dµy 25 mm
3. Bª t«ng cèt thÐp B15 dµy = h
b
4. V÷a tr¸t trÇn m¸c 50 dµy 20
của bê tông MPa KN/m
2
Cường độ chịu kéo của cốt
thép dọc
R
s

(sàn)
225
MPa
225 × 10
3

KN/m

2
Cường độ chịu kéo của cốt
thép dọc (dầm)
R
s

R
s

280
MPa
280 × 10
3

KN/m
2
Cường độ chịu kéo của cốt
thép ngang
R
sw
175
MPa
175 × 10
3

KN/m
2
II. TÍNH TOÁN BẢN SÀN.
1.Các lớp cấu tạo sàn.


4
Gạch Ceramic
δ = 10 mm γ
g
= 20
KN/m
3
γ
f
= 1,2
Vữa lót
δ = 25 mm γ
v
= 18
KN/m
3
γ
f
= 1,3
Bê tông cốt
thép
δ = h
b
mm γ
bt
= 25
KN/m
3
γ
f

= 1,1
Vữa trát
δ = 20 mm γ
g
= 18
KN/m
3
γ
f
= 1,3
2. Phân loại bản sàn.
- Xét tỷ số hai cạnh ô bản:

1
2
L
L
=
2
6
= 3 > 2 ⇒ Bản thuộc loại bản dầm, bản làm việc
theo một phương cạnh ngắn.
3. Chọn sơ bộ kích thước các bộ phận sàn.
h
b
=
m
DL
1
=

30
20001×
= 67 mm > h
min
=
60 mm
Chọn h
b
= 70 mm
- Xác định sơ bộ kích thước dầm phụ
Chiều cao dầm phụ: h
dp
=
dp
L






÷
16
1
12
1
=
6000
16
1

12
1






÷
=
500 ÷ 375 mm
5
Chọn h
dp
= 400
Chiều rộng dầm phụ: b
dp
=
dp
h






÷
4
1
2

1
=
400
4
1
2
1






÷
= 200
÷ 100 mm
Chọn b
dp
= 200 mm
- Xác định sơ bộ kích thước dầm chính
Chiều cao dầmchính: h
dc
=
dc
L







÷
12
1
8
1
=
6000
12
1
8
1






÷
=
750÷ 500 mm
Chọn h
dc
= 600
Chiều rộng dầmchính: b
dc
=
dc
h







÷
4
1
2
1
=
600
4
1
2
1






÷
= 300
÷ 150 mm
Chọn b
dc
= 300 mm
4. Sơ đồ tính
- Cắt theo phương cạnh ngắn một dải có chiều rộng b = 1,0 m

xem bản như một dầm liên tục nhiều nhịp, gối tựa là tường và
các dầm phụ.
- Bản sàn được tính theo sơ đồ khớp dẻo, nhịp tính toán lấy theo
mép gối.
6
330
1770
120
2000
200
1800
2000
200
1 2 3
+/ Đối với nhịp biên.
L
b
= L
1
-
2
dp
b
-
2
t
+
2
b
h

= 2000 -
2
200
-
2
330
+
2
70
= 1770 mm
= 1,77 m
+/ Đối với nhịp giữa.
L
g
= L
1
- b
dp
= 2000 - 200 = 1800 mm = 1,8 m
SƠ ĐỒ NHỊP TÍNH TOÁN CỦA BẢN SÀN
5. Xác định tải trọng.
5.1- Tĩnh tải.
- Xác định trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn.
7
g
s
= Σ(γ
fi
× γ
i

× δ
i
)
LẬP BẢNG TÍNH
TT Lớp Cấu tạo
Chiều
dày
δ (m)
Trọng
lượng
riêng
γ
i
(KN/m
3
)
Hệ số
tin cậy
về tải
trọng γ
f,i
Giá trị
tính toán
g
s
(KN/m
2
)
0 1 2 3 4 5
1 Gạch Ceramic 0,01 20 1,2 0,24

2 Vữa lót 0,025 18 1,3 0,59
3 Bê tông cốt
thép
0,07 25 1,1 1,93
4 Vữa trát trần 0,02 18 1,3 0,47
Tổng tĩnh tải tác dụng lên sàn. 3,23
5.2 - Hoạt tải.
P
s
= γ
f,i
× P
c
= 1.2 × 7 = 8,4 KN/m
2

5.3 - Tổng tải trọng tác dụng lên sàn ứng với dải bản b = 1
m.
q
s
= (g
s
+ p
s
) × b = (3,23 + 8,4) = 11,63 KN/m
2

6. Xác định nội lực .
- Mô men lớn nhất ở nhịp biên.
8

1770 1800
3.31 KNm
3.41 KNm
2.36 KNm
2.36 KNm
2.36 KNm
BiÓu ®å m« men sµn
p
s
s
g
M
nb
=
11
2
bs
Lq
=
11
77,163,11
2
×
= 3,31 KNm
- Mô men lớn nhất ở gối biên ( gối thứ 2 ).
M
gb
= -
11
2

gs
Lq
= -
11
80,163,11
2
×
= - 3,43 KNm
- Mô men lớn nhất ở các nhịp giữa và gối giữa.
M
ng,gg
= ±
16
2
gs
Lq
= ±
16
80,163,11
2
×
= ±2,36 KNm
7. Vẽ biểu đồ mô men.
9
8. Tính cốt thép.
Giả thiết a = 15mm ⇒ h
o
= 70 – 15 = 55 mm = 0,055 m.
*Tính thép cho nhịp biên.
α

m
=
o
b
ng
bhR
M
2
=
23
055.01105,8
31,3
×××
= 0,129 < α
PL
= 0,30
ξ = 1-
129,021 ×−
= 0,139
A
s
=
s
ob
R
bhR
ξ
=
3
3

10225
055,01105,8139,0
×
××××
= 2,88 × 10
-4
m
2
=
288 mm
2

Chọn φ 6/8 @ 130 có A
sc
= 302 mm
2
(Sai số +4,86%).
- Kiểm tra hàm lượng.
µ =
o
s
bh
A
× 100% =
551000
302
×
× 100% = 0,55%
µ
Max

= ξ
pl
s
b
R
R
=
3
3
10225
108,5 0,37
×
××
× 100% = 1,40%
µ
Min
= 0.05% < µ = 0,55% < µ
Max
= 1,40% ⇒ Thoả mãn
điều kiện.
*Tính thép cho gối biên.
α
m
=
o
b
gb
bhR
M
2

=
23
055.01105,8
43,3
×××
= 0,133 < α
PL
= 0,30
ξ = 1-
133,021 ×−
= 0,143
10
A
s
=
s
ob
R
bhR
ξ
=
3
3
10225
055,01105,8143,0
×
××××
= 2,97 × 10
-4
m

2
=
297 mm
2

Chọn φ6/8 @ 130 có A
sc
= 302 mm
2
(Sai số +1,68%).
-Kiểm tra hàm lượng.
µ =
o
s
bh
A
× 100% =
551000
302
×
× 100% = 0,55%
µ
Max
= ξ
pl
s
b
R
R
=

3
3
10225
108,5 0,37
×
××
× 100% = 1,40%
µ
Min
= 0.05% < µ = 0,55% < µ
Max
= 1,40% ⇒ Thoả mãn
điều kiện.
*Tính thép cho nhịp giữa và gối giữa.
α
m
=
o
b
ggng
bhR
M
2
,
=
23
055.01105,8
36,2
×××
= 0,092 < α

Pl
= 0,30
ξ = 1-
092,021 ×−
= 0,0967
A
s
=
s
ob
R
bhR
ξ
=
3
3
10225
055,01105,80967,0
×
××××
= 2,01 × 10
-4
m
2
=
201 mm
2

Chọn φ6 @ 130 có A
sc

= 218 mm
2
(Sai số +5,5%).
Kiểm tra hàm lượng.
11
µ =
o
s
bh
A
× 100% =
551000
218
×
× 100% = 0,40%
µ
Max
= ξ
pl
s
b
R
R
=
3
3
10225
108,5 0,37
×
××

× 100% = 1,40%
µ
Min
= 0.05% < µ = 0,40% < µ
Max
= 1,40% ⇒ Thoả mãn
điều kiện.
KẾT QUẢ TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO BẢN SÀN
Tiết diện
M
KN
m
α
m
ξ
A
s
(mm
2
/
m)
µ
(%
)
Chọn cốt thép
φ
(m
m)
@
(m

m)
A
sc
(mm
2
/
m)
Nhịp biên 3,31 0,12
9
0,13
9
288 0,5
2
6/8 130 296
Gối biên -
3,43
0,13
3
0,14
3
297 0,5
4
6/8 130 296
Nhịp giữa , gối
giữa
±2,3
6
0,09
2
0,09

6
201 0,3
6
6 130 218
9. Bố trí cốt thép
h
b
< 80 mm ⇒ Không xét đến hệ số α.
Bố trí thép nhịp và gối tách riêng.
12
*Cốt thép cấu tạo chịu mô men âm dọc theo các gối biên và
phía trên dầm chính được xác định:
A
s,ct

φ6 @ 200
50% A
s
gối giữa = 0,5 × 201 = 100 mm
2
Chọn φ6 @ 200 (A
sc
= 141 mm
2
)
*Cốt thép phân bố chọn theo điều kiện
1
2
L
L

> 3 ⇒ A
s, pb
≥ 15%A
st
= 0,15 × 298 = 447 mm
2

Chọn φ6 @ 300 (A
sc
= 94 mm
2
)
*Đối với các ô bản có dầm liên kết ở bốn bên thì ta giảm 20%
lượng thép so với kết quả tính được.
- ở các gối giữa và các nhịp giữa.
A
s
= 0,8 × 201 = 160 mm
2
Chọn φ6 @ 160 (A
sc
= 166 mm
2
)
*Chiều dài đoạn neo cốt thép nhịp vào gối tựa: L
an


10d
13

14
E
D
C
B
A
16
13
10741
Vïng gi¶m 20% cèt thÐp
200020002000
60006000
200020002000
6000
2000 20002000200020002000
6000
200020002000
6000
6000 6000 6000 6000
A A
B B
C CD D
15
L = 380
φ
6 @ 200
330 300
2 φ
6 @300
9

5
450 300 450
4 φ
6 @300
9
φ
6 @ 200
L = 1200
8
70
400
600
MÆt c¾t C - C MÆt c¾t D - D
70
600
120
L = 29830
L = 29830
16
MÆt c¾t b - b
5
φ
6 @ 260
L = 1920
1
φ
6 @ 200
L = 380
5
φ

6 @130
4
L = 1100
L = 26000
φ
6 @160
6
φ
6 @160
L = 1100
4
4
L = 1100
φ
6 @130
6
φ
6 @130
L = 26000
L = 1100
4
φ
6 @ 260
5
L = 380
φ
6 @ 200
1
L = 1920
φ

6 @260
5
6060
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
50 50
50
50
50
50
L = 23880
L = 23880
L = 23880
L = 23880
L = 23880
L = 23880
1
60
60
50 50
3
φ

8 @ 260
L = 1100
2
L = 1920
φ
8 @260
60
60
3
φ
8 @130
L = 1100
50 50
2
L = 1920
φ
8 @ 260
130
130
130
130
1
3
MÆt c¾t a - a
1
φ
6/8 @130
φ
6 @ 300
φ

6 @ 300
450 200 450
2000 2000

6 @300
φ
6 @130
L = 1920
L = 26000
φ
6 @130
300330 450200450
2
7
4
7
7
7
4
φ
6/8 @130

6 @300
3

6 @300
7
φ
6 @ 200
L = 380

L = 1100
L = 1100
L = 1100
L = 1100
L = 380
φ
6 @ 200
7

6 @300
3

6 @300
φ
6/8 @130
2
7
7
7
4
7
1
450 200 450330 300
φ
6 @160
L = 26000
L = 1920
φ
6 @160


6 @300
20002000
450200450
φ
6 @ 300
φ
6 @ 300
φ
6/8 @130
17
S¬ ®å tÝnh cña dÇm phô
C
B
A
III. TÍNH TOÁN CỐT THÉP DẦM PHỤ
1.Sơ đồ tính.
Xác định nhịp tính toán: Lấy theo mép gối tựa.
-Đối với nhịp biên.
L
b
= L
2
-
2
dc
b
-
2
t
+

2
dp
C
= 6000 -
2
300
-
2
330
+
2
220
= 5795 mm =
5,795 m
-Đối với nhịp giữa.
L
b
= L
2
– b
dc
= 6000 - 300 = 5700 mm = 5,70 m
2. Xác định tải trọng.
2.1 Tĩnh tải.
* Trọng lượng bản thân dầm phụ.
18
g
o
= γ
f,g

× γ
bt
× b
dp
(h
dp
- h
b
) = 1,1 × 25 × 0,2 (0,4 – 0,07) =
1,82 KN/m
* Tĩnh tải từ bản sàn truyền vào.
g
1
= g
s
+ L
1
= 3,23 × 2,0 = 6,46 KN/m
* Tổng tĩnh tải
g
dp
= g
o
+ g
1
= 1,82 + 6,46 = 8,28
2.2 Hoạt tải.
P
dp
= P

s
× L
1
= 8,4 × 2 = 16,8 KN/m
2.3 Tổng tải trọng tác dụng lên dầm phụ.
q
dp
= g
dp
+ P
dp
= 8,28 + 16,8 = 25,08 KN/m
3. Xác định nội lực
3.1 Biểu đồ bao mô men
*Xét tỉ số:
dp
dp
g
P
=
28,8
8,16
= 2,0
*Mô men âm triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn.
X
1
= k × L
b
= 0,25 × 5,795 = 1,45 m = 1450 mm
19

*Mô men dương triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn.
Đối với nhịp biên:
X
2
= 0,15 × L
b
= 0,15 × 5,795 = 0,87 m = 870 mm
Đối với nhịp giữa:
X
3
= 0,15 × L
b
= 0,15 × 5,70 = 0,86 m = 860 mm
*Mô men dương lớn nhất cách gối tựa biên một đoạn.
X
4
= 0,425 × L
b
= 0,425 × 5,795 = 2,46 m = 2460 mm
BẢNG XÁC ĐỊNH TUNG ĐỘ BIỂU ĐỒ BAO MÔ MEN
CỦA DẦM PHỤ
Nhịp
Tiết
diện
L
b
q L
b
2
(KN/m)

β
Max
β
Min
M
Max
M
Min
1 2 3 4 5 6 7 8
Biên
0
5,795 842
0 0
1 0,065 54,73
2 0,090 75,78
0,425L
b
0,091 76,62
3 0,075 63,15
4 0,020 16,84
5 -
0,0715
-
60,20
Thứ 6 5,70 815 0,018 -0,030 14,67 -
20
2
24,45
7 0,058 -0,009 47,27 -7,34
0,5L

g
0,0625 50,94
8 0,058 -0,006 47,27 -4,89
9 0,018 -0,024 14,67 -
19,56
10 -
0,0625
-
50,94
3.2 Biểu đồ bao lực cắt
Gối 1:
Q
1
= 0,4 × q
dp
× L
b
= 0,4 × 25,08 × 5,795 = 58,14 KN
Gối 2: Bên trái
Q
1
t
= 0,6 × q
dp
× L
b
= 0,6 × 25,08 × 5,795 = 87,20 KN
Gối 2: Bên phải
Q
2

p
= Q
3
t
= Q
3
p
= 0,5 × q
dp
× L
g
= 0,5 × 25,08 × 5,70 =
71,48 KN
21
2850
860
860
2460
870
1450
Q
KN
KN.m
M
71,48
71,48
71,48
87,20
58,14
BiÓu ®å bao néi lùc cña dÇm phô

14,67
16,84
60,2
47,27
50,94
47,27
14,67
50,94
19,56
4,89
7,34
24,45
63,15
76,62
75,78
54,73
0 1098
7
6
54
321
22
4. Tính cốt thép.
4.1 Cốt dọc
* Tại tiết diện ở nhịp.
Tương ứng với giá trị mô men dương, bản cánh chịu nén, tiết
diện tính toán là tiết diện chữ T.
Xác định S
c
: Dầm phụ trong sàn toàn khối nên ta xét điều kiện

S
c

( )
6
2 dc
bL −
=
6
3006000 −
= 950 mm
( )
2
1 dp
bL −
=
2
2002000 −
= 800 mm
Chọn S
c
’ = 800 mm
Chiều rộng bản cánh.
b
f
’ = b
dp
+ 2 S
c
’ = 200 + 2×800 = 1800 mm

kích thước tiết diện chữ T
(b
f
’ = 1800 ; h
f
’ = 70 ; b = 200 ; h = 400)
Xác định vị trí trục trung hoà.
Giả thiết a = a’= 40mm ⇒ h
o
= h - a = 400 - 40 =360 mm.
M
f
= R
b
b
f
’ h
f
’(h
o
- 0,5 h
f
’) = 8,5 × 10
3
× 1,80 × 0,07(0,36 -
0,5×0,07) = 348,08 KNm
23
400
200
1800

800200800
400
330 70
⇒ M < M
f
nên trục trung hoà đi qua cánh, tính cốt thép theo tiết
diện chữ nhật
b
f
’ × h
dp
= 1800 × 400 mm
*Tại tiết diện ở gối
Tương ứng với giá trị mô men âm, bản cánh chịu kéo, tính cốt
thép theo tiết diện chữ nhật b
dp
× h
dp
= 200 × 400 mm.
24
*Tính thép cho nhịp biên ( 1800
×
400 )
α
m
=
o
b
nb
bhR

M
2
=
23
36.080,1105,8
62,76
×××
= 0,0386 < α
PL
= 0,30
ξ = 1-
0386,021 ×−
= 0,0394
A
s
=
s
ob
R
bhR
ξ
=
3
3
10280
36,080,1105,80395,0
×
××××
= 7,77 × 10
-4

m
2
=
7,77 cm
2

Chọn 2φ 16 + 1φ 22 có A
sc
= (4,02 + 3,80)= 7,82 (Sai số +
0,64%).
- Kiểm tra hàm lượng.
µ =
o
s
bh
A
× 100% =
3620
82,7
×
× 100% = 1,09%
25

×