Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiểm tra chương IV - Đại 7 - Có ma trận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.43 KB, 3 trang )

kiểm tra chơng iv
I) Mục tiêu bài dạy
* Kin thc: Biết các khái niệm: đơn thức, bậc của đơn thức; đơn thức đồng dạng; đa thức
nhiều biến, đa thức một biến, bậc của một đa thức; nghiệm của đa thức một biến.
* K nng:
- Tính đợc giá trị của biểu thức đại số dạng đơn giản khi biết giá trị của biến.
- Thực hiện đợc phép nhân hai đơn thức. Tìm đợc bậc của một đơn thức trong trờng
hợp cụ thể.
- Thực hiện đợc các phép tính cộng ( trừ ) các đơn thức đồng dạng.
- Thực hiện đợc phép cộng ( trừ ) hai đa thức.
- Tìm đợc bậc của đa thức sau khi thu gọn.
- Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến theo luỹ thừa tăng hoặc giảm và đặt
tính thực hiện cộng ( trừ ) các đa thức một biến.
- Kiểm tra xem một số có là nghiệm hay không là nghiệm của đa thức một biến.
- Tìm đợc nghiệm của đa thúc một biến bậc nhất
* Thỏi : Giỏo dc ý thc t giỏc, tớch cc lm bi
II) Chuẩn bị:
- GV : Đề kiểm tra
- HS : Dụng cụ học tập, giấy kiểm tra
III) ph ơng pháp:
IV) tiến trình bài dạy:
1.n nh lp : Kim tra s s
2. Đề bài kiểm tra :
A. Ma trận bảng hai chiều
Các chủ
đề nội
dung
Các mức độ t duy
Tng
im
Nhn bit


Thông hiu
Vn dng
k nng
TN TL TN TL TN TL
Biểu thức đại
số
Câu 5a
0,5 đ
Câu 5b
0,5 đ
1 điểm
Giá trị của
biểu thức đại

Câu 1
0,5 đ
Câu 6b
0,5 đ
1 điểm
Đơn thức
Câu 2
0,5 đ
Câu 3
0,5 đ
Câu 8
1 đ
2 điểm
Đa thức nhiều
biến
Câu 4

0,5 đ
Câu 6a
2 đ
2,5 điểm
Đa thức một
biến
Câu 7a
1 đ
Câu 7b
2,5 đ
3,5 điểm
Tổng điểm
1
điểm
1 điểm 1 điểm
5,5
điểm
1,5 điểm 10 điểm
B. néi dung ®Ò
I. Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Giá trị của biểu thức
1
5
2
x y−
tại x = 2 và y = -1 là
A. 12,5 B. 1 C. 6 D. 10
Câu 2: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x
3

yz
2

A. 4x
2
y
2
z B. 3x
2
yz C. -3xy
2
z
3
D.
1
2
x
3
yz
2

Câu 3: Kết quả của phép tính 5x
3
y
2
.(- 2x
2
y) là
A. -10x
5

y
3
B. 7x
5
y
3
C. 3xy D. -3xy
Câu 4: Bậc của đa thức 5x
4
y
3
+ 6x
2
y
2
+ 5y
6
+1 là
A. 5 B. 6 C. 7 D. 4
II. Tự luận: (8 điểm)
Câu 5 (1 điểm): Viết biểu thức diễn đạt các ý sau:
a) Tổng bình phương của hai số x và y
b) Lập phương của hiệu hai số x và y chia cho tổng hai số đó ( x + y

0)
Câu 6 (2,5 điểm): Cho đa thức
2 2 2 2 2
P 3x y xyz 2xyz x z 4x z 3x y 4xyz 5x z 3xyz= − + − + − + − −

a) Thu gọn và tìm bậc của P

b) Tính giá trị của P tại x = -1 ; y = 2 ; z = 3
Câu 7 (3,5 điểm): Cho các đa thức:
2 5 3
( ) 2 5 7 12f x x x x x= − − + +
g(x) =
3 4 2
4 7 8 9x x x x− + + −

a, Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm của biến
b, Tính f(x) + g(x) , f(x) - g(x)
Câu 8 (1 điểm): Biết A = x
2
yz ; B = xy
2
z ; C= xyz
z
và x + y + z= 1
Chứng tỏ rằng A + B + C = xyz
C. ®¸p ¸n
I. Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm)
1. C 2. D 3. A 4. C
II. Tự luận: (8 điểm)
Câu 5: a. x
2
+ y
2
b.
( )
3
x y

x y

+
Câu 6: a.
2 2 2 2 2
P 3x y xyz 2xyz x z 4x z 3x y 4xyz 5x z 3xyz= − + − + − + − −
=
( )
( )
( )
2 2 2 2 2
3 3 2 4 3 4 5x y x y xyz xyz xyz xyz x z x z x z− + − + + − + − + −
= 2xyz - 2x
2
z P cã bËc 3
b. Tại x = -1 ; y = 2 ; z = 3 th× P = 2.(-1).2.3 - 2.(-1)
2
.3 = -12 - 6 = - 18
Câu 7: a. f(x) =
5 3 2
5 7 2 12x x x x− + + − +
g(x) =
4 3 2
4 7 8 9x x x x− + + + −
b. KÕt qu¶: f(x) + g(x) =
5 4 3 2
5 4 8 8 6 3x x x x x− − + + + +
f(x) - g(x) =
5 4 3 2
5 4 6 6 10 21x x x x x− + + − − +

Câu 8: A + B + C = x
2
yz + xy
2
z + xyz
z
= xyz(x+y+z)
Mà x+y +z = 1 nên A + B + C = xyz . 1 = xyz

×