Tải bản đầy đủ (.pdf) (144 trang)

slide bàng giảng môn tư tưởng hồ chí minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (26.6 MB, 144 trang )

1
CHƯƠNG I
CƠ SỞ, QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
TRIỂN TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
NỘI DUNG CHƯƠNG I
I. Cơ sở hình thành tư tưởng Hồ
Chí Minh
1. Cơ sở khách quan
2. Nhân tố chủ quan
II. Quá trình hình thành và phát
triển tư tưởng Hồ Chí
Minh
III. Giá trị tư tưởng Hồ Chí Minh
Nội dung thảo luận
 Phân tích cơ sở tư tưởng Hồ Chí Minh.
Trong những nguồn gốc đó, nguồn gốc nào
quan trọng nhất, quyết định bản chất tư
tưởng Hồ Chí Minh? Tại sao?
 Trình bày các giai đoạn hình thành và phát
triển tư tưởng Hồ Chí Minh. Trong những
giai đoạn đó, giai đoạn nào tư tưởng Hồ Chí
Minh có ý nghĩa vạch đường đi cho cách
mạng Việt Nam? Hãy chứng minh?
2
I. CƠ SỞ HÌNH THÀNH TƯ TƯỞNG HỒ
CHÍ MINH
1. Cơ sở khách quan
a) Bối cảnh lịch sử hình thành tư tưởng
Hồ Chí Minh
- Bối cảnh lịch sử Việt Nam cuối thế kỷ
XIX đầu thế kỷ XX


- Bối cảnh thời đại
b) Những tiền đề tư tưởng - lý luận
 Giá trị truyền thống dân tộc
- Chủ nghĩa yêu nước và tinh thần đấu
tranh bất khuất để dựng nước và giữ
nước.
- Tinh thần nhân nghĩa, truyền thống đoàn
kết, tương thân tương ái, giúp đỡ lẫn
nhau.
- Truyền thống lạc quan yêu đời.
- Lao động cần cù, thông minh sáng tạo…
3
Giá trị truyền thống dân tộc
“Dân ta có một lòng nồng nàn yêu

ớc.
Đ
ó là
truyền thống quý báu của ta từ
xưa đ
ến nay.
Mỗi khi tổ quốc bị xâm
lăng
thì tinh thần ấy lại
sôi nổi, nó kết thành một làn sóng vô cùng
mạnh mẽ, to lớn, nó

ớt qua mọi sự nguy
hiểm, khó
khăn

, nó nhấn chìm tất cả lũ bán

ớc và lũ

ớp

ớc”.
(Hồ Chí Minh toàn tập - Tập 6 tr 171)
Giá trị truyền thống dân tộc
“Lúc đầu chính là chủ nghĩa yêu nước
chứ chưa phải là chủ nghĩa cộng sản
đã giúp tôi tin theo Lênin và đi theo
Quốc tế III”.
4
Giá trị truyền thống dân tộc
Tìm những điểm đặc trưng trong
giá trị truyền thống của dân tộc?
Tinh hoa văn hóa nhân loại
Văn hóa phương Đông
- Nho giáo đề cao văn hoá, lễ giáo, tạo
ra truyền thống hiếu học.
- Triết lý hành động, tư tưởng nhập
thế, hành đạo giúp đời, ước vọng về
một xã hội an bình, hoà bình, thế
giới đại đồng; triết lý nhân sinh, tu
thân dưỡng tính…
5
Văn hóa phương Đông
Nghiên cứu, tiếp thu Phật giáo:
- Tư tưởng vị tha, từ bi bác ái, cứu khổ cứu

nạn, thương người như thể thương thân,
một tình yêu bao la đến cả chim muông
cây cỏ.
- Nếp sống có đạo đức, trong sạch, giản dị,
luôn chăm lo làm điều thiện.
- Tinh thần bình đẳng, dân chủ chất phác,
chống lại mọi đẳng cấp.
-
Đ

cao
lao
đ

ng
,
ch

ng


i
bi
ế
ng

- Văn hóa phương Đông
Nghiên cứu tiếp thu Chủ nghĩa Tam dân
của Tôn Trung Sơn
6

Văn hóa phương Tây
Nghiên cứu tư tưởng tiến bộ
của các nhà Triết học khai sáng Pháp
Văn hóa phương Tây
Nghiên cứu tư tưởng tiến bộ
của các nhà Triết học khai sáng Pháp
Nghiên cứu cách mạng tư sản Mỹ và Pháp
7
Văn hóa phương Tây
Nghiên cứu tư tưởng tiến bộ
của Công giáo
Chủ nghĩa Mác- Lênin
F.EngelsK.Max V.I.Lenin
C
C
¸
¸
c
c
nh
nh
µ
µ
khai
khai
s
s
¸
¸
ng

ng
c
c
ñ
ñ
a
a
ch
ch
ñ
ñ
ngh
ngh
Ü
Ü
a
a
M
M
¸
¸
c
c
-
-
L
L
ª
ª
nin

nin
8
Chủ nghĩa Mác- Lênin
Chủ
nghĩa
Mác
Lênin
TGQ KH,
nhân
sinh
quan CM
Phương
pháp duy
vật biện
chứng
TT HCM
phát
triển
về chất
Tư tưởng
HCM thuộc hệ
TT
Mác - Lênin
Tính khoa học
sâu sắc
Tính
cách mạng
triệt để
- Trang bị thế giới quan khoa học:
“Chủ nghĩa Mác - Lênin đối với chúng ta, những người

cách mạng và nhân dân Việt Nam không những là
cái cẩm nang thần kỳ, không những là cái kim chỉ
nam mà còn là mặt trời soi sáng cho chúng ta đi tới
thắng lợi cuối cùng, đi tới chủ nghĩa xã hội và chủ
nghĩa cộng sản”.
(Hồ Chí Minh toàn tập - tập 10, tr.128)
9
“Hiểu chủ nghĩa Mác - Lênin tức là cách mạng phân công cho
việc gì, làm Chủ tịch nước hay nấu ăn, đều phải làm tròn nhiệm vụ.
Không nên đào tạo ra những con người thuộc sách làu làu, cụ Mác
nói thế này, cụ Lênin nói thế kia, nhưng nhiệm vụ của mình được
giao quét nhà lại để cho nhà đầy rác. Đó là điều thứ nhất cần rõ
Hiểu chủ nghĩa Mác - Lênin là phải sống với nhau có tình có
nghĩa. Nếu thuộc bao nhiêu sách mà sống không có tình có nghĩa
thì sao gọi là hiểu chủ nghĩa Mác - Lênin được”.
(Hồ Chí Minh TT - Tập 12, tr.554)
Chủ nghĩa Mác- Lênin
- Trang bị phương pháp luận biện chứng:
“Ưu điểm lớn nhất của chủ nghĩa Mác
là cách làm việc biện chứng”.


Bây
Bây
gi
gi


h
h



c
c
thuy
thuy
ế
ế
t
t
nhi
nhi


u
u
,
,
ch
ch


ngh
ngh
ĩ
ĩ
a
a
nhi
nhi



u
u
nhưng
nhưng
ch
ch


ngh
ngh
ĩ
ĩ
a
a
chân
chân
ch
ch
í
í
nh
nh
nh
nh


t
t

,
,
ch
ch


c
c
ch
ch


n
n
nh
nh


t
t
,
,
c
c
á
á
ch
ch
m
m



ng
ng
nh
nh


t
t
l
l
à
à
ch
ch


ngh
ngh
ĩ
ĩ
a
a
Lênin
Lênin


.
.

(
(
H
H


Ch
Ch
í
í
Minh
Minh
to
to
à
à
n
n
t
t


p
p
, NXB CTQG 2000, T2, Trg.257)
, NXB CTQG 2000, T2, Trg.257)
10
2. Nhân tố chủ quan
- Khả năng tư duy và trí tuệ của Hồ Chí Minh
- Phẩm chất đạo đức và năng lực hoạt động

thực tiễn
11
Phẩm chất
cá nhân
Tinh thần
kiên
cường
bất khuất
Sống có
hoài bão,
có lý
tưởng
Trái tim
nhân ái
Tư duy
độc lập,
sáng tạo,
nhạy bén
1.
1.
Th
Th


i
i
k
k



trư
trư


c
c
năm
năm
1911:
1911:
h
h
ì
ì
nh
nh
th
th
à
à
nh
nh






ng
ng

yêu
yêu




c
c
v
v
à
à
ch
ch
í
í




ng
ng
c
c


u
u





c
c
Sông
Sông
Lam
Lam


N
N
ú
ú
i
i
H
H


ng
ng
Ho
Ho
à
à
ng
ng
Tr
Tr

ù
ù
quê
quê
m
m


v
v
à
à
l
l
à
à
ng
ng
Sen
Sen
quê
quê
cha
cha
- Quê hương
12
Tg
Cụ thân sinh
Nguyễn Sinh Sắc
(1862 – 1929)

Thân mẫu
Hoàng Thị Loan
(1868 1901)
- Gia đình
Tg
Bà Nguyễn Thị Thanh
(1884 - 1954)
Ông Nguyễn Sinh Khiêm
(1888 - 1950)
- Gia đình
13
Tg
Nguyễn Sinh Cung lúc còn nhỏ
thường được nghe cha và các
bạn của ông bàn về thế sự
Nguyễn Tất Thành khi học
tại trường Quốc học Huế
Nguyễn Tất Thành tham gia
phong trào chống thuế
Trung Kỳ (1908)
- Nhà trường
- Xã hội
Xã hội Việt Nam cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX
14
2.
2.
Th
Th



i
i
k
k


t
t


nm
nm
1911
1911
-
-
1920:
1920:
t
t


m
m
th
th


y
y

con
con




ng
ng
c
c


u
u
n
n


c
c
,
,
gi
gi


i
i
ph
ph

ú
ú
ng
ng
dõn
dõn
t
t


c
c
Ngày 5/6/1911, tại bến cảng Nhà
Rồng, ngời thanh niên yêu nớc
Nguyễn Tất Thành đã lên chiếc
tàu buôn của Pháp (Latutsơ
Tơrêvin)
sang phơng Tây
tỡm đờng cứu nớc.
Ng
Ng
à
à
y
y
5/6/1911, t
5/6/1911, t


i

i
bến
bến
c
c


ng
ng
Nh
Nh
à
à
R
R


ng
ng
,
,
ng
ng


ời
ời
thanh
thanh
ni

ni
ê
ê
n
n
y
y
ê
ê
u
u
n
n


c
c
Nguyễn
Nguyễn
Tất
Tất
Th
Th
à
à
nh
nh
đã
đã
l

l
ê
ê
n
n
chiếc
chiếc
t
t
à
à
u
u
bu
bu
ô
ô
n
n
c
c


a
a
Ph
Ph
á
á
p

p
(
(
Latuts
Latuts
ơ
ơ
T
T
ơ
ơ
r
r
ê
ê
vin
vin
)
)
sang
sang
ph
ph
ơ
ơ
ng
ng
T
T
â

â
y
y
t
t


m
m
đ
đ
ờng
ờng
c
c


u
u
n
n


c
c
.
.
-
-



Ng
Ng


i
i
i
i
t
t


m
m
h
h


nh
nh
c
c


a
a
n
n



c
c


,
,
Ch
Ch


Lan
Lan
Viờn
Viờn
-
-
Ph
Ph


p
p
(1911)
(1911)
M
M


(1912

(1912
-
-
1913)
1913)
Anh
Anh
(1913
(1913
-
-
1917)
1917)
Ph
Ph


p
p
(1917
(1917
-
-
1920)
1920)
15
B
B



n
n
y
y
ª
ª
u
u
s
s
¸
¸
ch
ch
8
8
®
®
i
i
Ó
Ó
m
m
c
c
ñ
ñ
a
a

NguyÔn
NguyÔn
¸
¸
i
i
Qu
Qu
è
è
c
c
g
g
ö
ö
i
i
t
t
í
í
i
i
H
H
é
é
i
i

nghÞ
nghÞ
VÐc
VÐc
-
-
xay
xay
H
H
é
é
i
i
nghÞ
nghÞ
VÐc
VÐc
-
-
xay
xay
(
(
Ph
Ph
¸
¸
p
p

)
)
c
c
ñ
ñ
a
a
c
c
¸
¸
c
c
n
n
í
í
c
c
®
®
å
å
ng
ng
minh
minh
th
th

¾
¾
ng
ng
tr
tr
Ë
Ë
n
n
1919
1919
- Sự kiện 1919
16
Bn s tho
ln th nht
NHNG
LUN CNG
V CC VN
DN TC V
THUC A
V.I. LấNIN
B
B


n
n
s
s

th
th


o
o
l
l


n
n
th
th


nh
nh


t
t
NH
NH


NG
NG
LU
LU



N CNG
N CNG
V
V


C
C


C V
C V


N
N


DN T
DN T


C V
C V


THU
THU



C
C


A
A
V.I. LấNIN
V.I. LấNIN
L
L
ê
ê
nin
nin
v
v
à
à
t
t
á
á
c
c
ph
ph



m
m
th
th
ô
ô
ng
ng
qua t
qua t


i
i
đạ
đạ
i
i
h
h


i
i
II
II
c
c



a
a
Qu
Qu


c
c
tế
tế
c
c


ng
ng
s
s


n
n
(1920)
(1920)
đã
đã
t
t
á
á

c
c
đ
đ


ng
ng
m
m


nh
nh
m
m


đ
đ
ến
ến
t
t


t
t



ng
ng
c
c


a
a
Nguyễn
Nguyễn


Qu
Qu


c
c
- S kin 7/1920
b.
b.
Thời
Thời
k
k


tim
tim
t

t
ò
ò
i
i
con
con
đ
đ
ờng
ờng
c
c


u
u
n
n


c
c
,
,
gi
gi


i

i
phóng
phóng
d
d
â
â
n
n
t
t


c
c
(1911
(1911
-
-
1920)
1920)
17
NguyÔn
NguyÔn
¸
¸
i
i
Qu
Qu

è
è
c
c
t
t
¹
¹
i
i
®¹
®¹
i
i
h
h
é
é
i
i
Tua
Tua
th
th
¸
¸
ng
ng
12/1920
12/1920

- Sự kiện 12/1920
6/1911 1917 1919 7/1920 12/1920
6/1911 1917 1919 7/1920 12/1920
Th
Th


i
i
gian
gian
M
M


c
c
đ
đ


18
3.
3.
Th
Th


i
i

k
k


t
t


năm
năm
1921
1921
-
-
1930:
1930:
h
h
ì
ì
nh
nh
th
th
à
à
nh
nh



b
b


n
n






ng
ng
v
v


c
c
á
á
ch
ch
m
m


ng
ng

Vi
Vi


t
t
Nam
Nam
Ph
Ph
á
á
p
p
(1921
(1921
-
-
1923)
1923)
Liên
Liên


(1923
(1923
-
-
1924)
1924)

Trung
Trung
Qu
Qu


c
c
(1924
(1924
-
-
1928)
1928)
Th
Th
á
á
i
i
Lan
Lan
(1928
(1928
-
-
1929)
1929)
B
B

¸
¸
o
o


Ng
Ng


êi
êi
c
c
ï
ï
ng
ng
kh
kh
æ
æ


(1922)
(1922)
B
B
ì
ì

a
a
cu
cu


n
n
B
B


n
n
á
á
n
n
ch
ch
ế
ế
đ
đ


th
th



c
c
dân
dân
Ph
Ph
á
á
p
p
(1925)
(1925)
19
NguyÔn
NguyÔn
¸
¸
i
i
Qu
Qu
è
è
c
c
d
d
ù
ù
®¹

®¹
i
i
h
h
é
é
i
i
V
V
c
c
ñ
ñ
a
a
Qu
Qu
è
è
c
c


c
c
é
é
ng

ng
s
s


n
n
(7/1924)
(7/1924)
- Hoạt động tại Liên Xô
Hội nghị thành lập Đảng
20
đông Dơng
Cộng sản đảng
An Nam
Cộng sản đảng




i
i
bi
bi


u
u
tham
tham

gia
gia
H
H


i
i
ngh
ngh


th
th


nh
nh
l
l


p
p




ng
ng

4.Th
4.Th


i
i
k
k


1930
1930


1945:
1945:
v
v


t
t
qua
qua
th
th


th
th



ch
ch
,
,
kiờn
kiờn
tr
tr


gi
gi


v
v


ng
ng
l
l


p
p
tr
tr



ng
ng
c
c


ch
ch
m
m


ng
ng
Nh
Nh
à
à
ngục
ngục
Victoria
Victoria


H
H



ng
ng
K
K
ô
ô
ng
ng
,
,
n
n
ơ
ơ
i
i
Ng
Ng


ời
ời
bị
bị
giam
giam
(1931
(1931
-
-

1933)
1933)
v
v
à
à
Nguyễn
Nguyễn
á
á
i
i
Qu
Qu


c
c
khi
khi
vừa
vừa
ra
ra
kh
kh


i
i

nh
nh
à
à
t
t
ù
ù
- Hng Kụng 1931 - 1933
21
Nh
Nh


ng
ng
kh
kh
ó
ó
khăn
khăn
trong
trong
giai
giai
đo
đo



n
n
ho
ho


t
t
đ
đ


ng
ng


Liên
Liên


(1934
(1934
-
-
1938)
1938)
- Ở Liên Xô 1934 - 1938
- Ở Liên Xô 1934 - 1938
Nguyễn Ái Quốc
Coi trọng giải quyết

vấn đề dân tộc
Quốc tế Cộng sản,
ĐCS Liên Xô
Coi trọng giải quyết
vấn đề giai cấp
Kh
Kh
ó
ó
khăn
khăn
trong
trong
giai
giai
đo
đo


n
n
n
n
à
à
y
y
xu
xu



t
t
ph
ph
á
á
t
t
t
t


nh
nh


n
n
th
th


c
c
22
Héi nghÞ Trung ¬ng 5/1941
- Hội nghị Trung ương 8(5/1941)
- Ở Trung Quốc (8/1942 - 8/1944)
23

- Quyết định tổng khởi nghĩa
H
H


Ch
Ch
í
í
Minh đ
Minh đ


c Tuyên ngôn đ
c Tuyên ngôn đ


c l
c l


p
p
s
s
á
á
ng ng
ng ng
à

à
y 2
y 2
/9/1945
/9/1945
khai sinh ra nư
khai sinh ra nư


c Vi
c Vi


t
t
Nam dân ch
Nam dân ch


c
c


ng hòa
ng hòa
- Cách mạng tháng 8/1945 thành công
24
-
-
T

T


t
t


ng
ng
kết
kết
h
h


p
p
kh
kh
á
á
ng
ng
chiến
chiến
v
v
à
à
kiến

kiến
qu
qu


c
c
;
;
chiến
chiến
tranh
tranh
nh
nh
â
â
n
n
d
d
â
â
n
n
,
,
to
to



n
n
d
d
â
â
n
n
,
,
to
to


n
n
di
di


n
n
(
(
H
H


Chí

Chí
Minh
Minh
to
to
à
à
n
n
t
t


p
p
, t.4, tr.115
, t.4, tr.115
)
)
T
T
t
t


ng
ng
H
H



Ch
Ch


Minh
Minh
v
v


nh
nh


n
n


c
c
c
c


a
a
dõn
dõn
, do

, do
dõn
dõn
v
v


v
v


dõn
dõn
Bác Hồ báo cáo tại kỳ họp
thứ nhất khóa I, 2-3-1946
Bác Hồ báo cáo tại kỳ họp
thứ 5 Quốc hội khóa I,
20-9-1955
Bác Hồ ký sắc lệnh công
bố Hiến pháp mới,
31-12-1959
Chủ tịch Hồ Chí Minh tại
kỳ họp thứ 4 Quốc hội
khóa III, 20-5-1968
25
-
-
T
T



t
t


ng
ng
x
x
â
â
y
y
d
d


ng
ng




ng
ng
C
C


ng

ng
s
s


n
n
v
v


i
i
t
t


c
c
á
á
ch
ch
l
l
à
à
m
m



t
t




ng
ng
c
c


m
m
quyền
quyền


đạ
đạ
i
i
h
h


i
i
đ

đ


ng
ng
l
l


n
n
th
th


hai
hai
(1951)
(1951)
th
th
ú
ú
c
c
đ
đ


y

y
kh
kh
á
á
ng
ng
chiến
chiến
đ
đ
i
i
đ
đ
ến
ến
th
th


ng
ng
l
l


i
i
đạ

đạ
i
i
h
h


i
i
đ
đ


ng
ng
l
l


n
n
th
th


ba
ba
(1960)
(1960)
đ

đ
a
a
ra
ra
chiến
chiến
l
l


c
c
c
c
á
á
ch
ch
m
m


ng
ng
hai
hai
miền
miền
4.

4.
Th
Th


i
i
k
k


1945
1945


1969:
1969:
t
t
t
t


ng
ng
H
H


Ch

Ch


Minh
Minh
ti
ti


p
p
t
t


c
c
ph
ph


t
t
tri
tri


n
n
,

,
ho
ho


n
n
thi
thi


n
n
III. GI TR T TNG H CH MINH
1. T tng H Chớ Minh soi sỏng con
ng gii phúng v phỏt trin dõn tc
a) Ti sn tinh thn vụ giỏ ca dõn tc Vit
Nam.
Lý lun khụng phi l mt cỏi gỡ cng
nhc, nú y tớnh sỏng to; lý lun luụn
luụn cn c b sung bng nhng kt
lun mi c rỳt ra trong thc tin
sinh ng

×