Tải bản đầy đủ (.doc) (62 trang)

BAO CAO TU DANH GIA CO SO GDPT 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (398.35 KB, 62 trang )

SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU THẬN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
I. DANH SÁCH VÀ CHỮ KÝ THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG TỰ ĐÁNH GIÁ
TT Họ và tên Chức danh,
chức vụ
Nhiệm vụ Chữ ký
1 Đoàn Quang Vinh Chủ tịch HĐ Hiệu trưởng
2 Hồ Bảo Quốc P. Chủ tịch HĐ P. Hiệu trưởng
3 Đinh Thị Châu Dinh Thư ký HĐ T.ký hội đồng
4 Phạm Xuân Thành Ủy viên HĐ Chủ tịch CĐ
5 Nguyễn Xuân Thảo Ủy viên HĐ Bí thư Đoàn
6 Trần Cao Hoàng Ủy viên HĐ Bí thư CĐGV
7 Nguyễn Văn Bình Ủy viên HĐ Tổ trưởng
8 Lê Thị Dung Ủy viên HĐ Kế toán
9 Đặng Thị Hiền Ủy viên HĐ Tổ trưởng
10 Nguyễn Thị Thanh Hà Ủy viên HĐ GV
11 Phan Thị Nhung Ủy viên HĐ GV
12 Trần Thanh Nhàn Ủy viên HĐ GV
13 Lê Thị Tường Vy Ủy viên HĐ GV
14 Trần Quang Đức Ủy viên HĐ GV
15 Phạm Thị Cẩm Vân Ủy viên HĐ GV
II. Mục lục
Mục lục Trang
1. Danh sách và chữ ký thành viên Hội đồng tự đánh giá
2. Mục lục
3. Danh mục các chữ viết tắt
4. Bảng tổng hợp kết quả tự đánh giá của nhà trường
5. Phần I: Cơ sở dữ liệu của nhà trường 1


6. Phần II: Tự đánh giá
I. Đặt vấn đề: 12
II. Tự đánh giá:
1. Tiêu chuẩn 1: 14
1.1. Tiêu chí 1: 14
1.2. Tiêu chí 2: 15
2. Tiêu chuẩn 2: 16
2.1. Tiêu chí 1: 16
2.2. Tiêu chí 2: 17
2.3. Tiêu chí 3: 18
2.4.Tiêu chí 4: 19
2.5. Tiêu chí 5: 19
2.6. Tiêu chí 6: 20
2.7. Tiêu chí 7: 21
2.8.Tiêu chí 8: 22
2.9. Tiêu chí 9: 23
2.10.Tiêu chí 10: 23
2.11. Tiêu chí 11: 24
2.12. Tiêu chí 12: 25
2.13. Tiêu chí 13: 26
2.14.Tiêu chí 14: 26
2.15. Tiêu chí 15: 27
3. Tiêu chuẩn 3: 28
3.1. Tiêu chí 1: 29
3.2. Tiêu chí 2: 30
3.3. Tiêu chí 3: 31
3.4.Tiêu chí 4: 31
5.5. Tiêu chí 5: 32
6.6. Tiêu chí 6: 33
4. Tiêu chuẩn 4: 34

4.1. Tiêu chí 1: 31
4.2. Tiêu chí 2: 35
4.3. Tiêu chí 3: 36
Báo cáo tự đánh giá – THPT Nguyễn Hữu Thận – Quảng Trị
4.4.Tiêu chí 4: 37
4.5. Tiêu chí 5: 38
4.6. Tiêu chí 6: 39
4.7. Tiêu chí 7: 40
4.8.Tiêu chí 8: 40
4.9. Tiêu chí 9: 41
4.10.Tiêu chí 10: 42
4.11. Tiêu chí 11: 43
5. Tiêu chuẩn 5: 44
5.1. Tiêu chí 1: 44
5.2. Tiêu chí 2: 45
5.3. Tiêu chí 3: 46
5.4.Tiêu chí 4: 47
5.5. Tiêu chí 5: 48
5.6. Tiêu chí 6: 49
6. Tiêu chuẩn 6: 50
6.1. Tiêu chí 1: 50
6.2. Tiêu chí 2: 51
7. Tiêu chuẩn 7: 53
7.1. Tiêu chí 1: 53
7.2. Tiêu chí 2: 54
7.3. Tiêu chí 3: 55
7.4.Tiêu chí 4: 56
III. Kết luận: 56
Phần III: Phụ lục
III. Danh mục các chữ viết tắt:

BGH: Ban giám hiệu
CBQL: Cán bộ quản lý
CNTT : Công nghệ thông tin
ĐLTTH : Điều lệ trường trung học
SKKN : Sáng kiến kinh nghiệm
THPT: Trung học phổ thông
IV. Bảng tổng hợp kết quả tự đánh giá của nhà trường:
Báo cáo tự đánh giá – THPT Nguyễn Hữu Thận – Quảng Trị
Tiêu chuẩn 1: Chiến lược phát triển của nhà trường:
Tiêu chí 1 Đạt Không đạt Tiêu chí 2 Đạt Không đạt
Chỉ số a
 
Chỉ số a
 
Chỉ số b
 
Chỉ số b
 
Chỉ số c
 
Chỉ số c
 
Tiêu chuẩn 2: Tổ chức và quản lý của nhà trường:
Tiêu chí 1 Đạt Không đạt Tiêu chí 9 Đạt Không đạt
Chỉ số a
 
Chỉ số a
 
Chỉ số b
 

Chỉ số b
 
Chỉ số c
 
Chỉ số c
 
Tiêu chí 2 Đạt Không đạt Tiêu chí 10 Đạt Không đạt
Chỉ số a
 
Chỉ số a
 
Chỉ số b
 
Chỉ số b
 
Chỉ số c
 
Chỉ số c
 
Tiêu chí 3 Đạt Không đạt Tiêu chí 11 Đạt Không đạt
Chỉ số a
 
Chỉ số a
 
Chỉ số b
 
Chỉ số b
 
Chỉ số c
 

Chỉ số c
 
Tiêu chí 4 Đạt Không đạt Tiêu chí 12 Đạt Không đạt
Chỉ số a
 
Chỉ số a
 
Chỉ số b
 
Chỉ số b
 
Chỉ số c
 
Chỉ số c
 
Tiêu chí 5 Đạt Không đạt Tiêu chí 13 Đạt Không đạt
Chỉ số a
 
Chỉ số a
 
Chỉ số b
 
Chỉ số b
 
Chỉ số c
 
Chỉ số c
 
Tiêu chí 6 Đạt Không đạt Tiêu chí 14 Đạt Không đạt
Chỉ số a

 
Chỉ số a
 
Chỉ số b
 
Chỉ số b
 
Chỉ số c
 
Chỉ số c
 
Tiêu chí 7 Đạt Không đạt
Tiêu chí 15 Đạt Không đạt
Chỉ số a
 
Chỉ số a
 
Chỉ số b
 
Chỉ số b
 
Chỉ số c
 
Chỉ số c
 
Tiêu chí 8 Đạt Không đạt
Chỉ số a
 
Chỉ số b
 

Chỉ số c
 
Tiêu chuẩn 3: Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên và học sinh:
Báo cáo tự đánh giá – THPT Nguyễn Hữu Thận – Quảng Trị
Tiêu chí 1 Đạt Không đạt Tiêu chí 4 Đạt Không đạt
Chỉ số a
 
Chỉ số a
 
Chỉ số b
 
Chỉ số b
 
Chỉ số c
 
Chỉ số c
 
Tiêu chí 2 Đạt Không đạt Tiêu chí 5 Đạt Không đạt
Chỉ số a
 
Chỉ số a
 
Chỉ số b
 
Chỉ số b
 
Chỉ số c
 
Chỉ số c
 

Tiêu chí 3 Đạt Không đạt Tiêu chí 6 Đạt Không đạt
Chỉ số a
 
Chỉ số a
 
Chỉ số b
 
Chỉ số b
 
Chỉ số c
 
Chỉ số c
 
Tiêu chuẩn 4: Thực hiện chương trình giáo dục và các hoạt động giáo dục:
Tiêu chí 1 Đạt Không đạt Tiêu chí 7 Đạt Không đạt
Chỉ số a
 
Chỉ số a
 
Chỉ số b
 
Chỉ số b
 
Chỉ số c
 
Chỉ số c
 
Tiêu chí 2 Đạt Không đạt Tiêu chí 8 Đạt Không đạt
Chỉ số a
 

Chỉ số a
 
Chỉ số b
 
Chỉ số b
 
Chỉ số c
 
Chỉ số c
 
Tiêu chí 3 Đạt Không đạt Tiêu chí 9 Đạt Không đạt
Chỉ số a
 
Chỉ số a
 
Chỉ số b
 
Chỉ số b
 
Chỉ số c
 
Chỉ số c
 
Tiêu chí 4 Đạt Không đạt Tiêu chí 10 Đạt Không đạt
Chỉ số a
 
Chỉ số a
 
Chỉ số b
 

Chỉ số b
 
Chỉ số c
 
Chỉ số c
 
Tiêu chí 5 Đạt Không đạt Tiêu chí 11 Đạt Không đạt
Chỉ số a
 
Chỉ số a
 
Chỉ số b
 
Chỉ số b
 
Chỉ số c
 
Chỉ số c
 
Tiêu chí 6 Đạt Không đạt
Chỉ số a
 
Chỉ số b
 
Chỉ số c
 
Tiêu chuẩn 5: Tài chính và cơ sở vật chất:
Tiêu chí 1 Đạt Không đạt Tiêu chí 4 Đạt Không đạt
Chỉ số a
 

Chỉ số a
 
Chỉ số b
 
Chỉ số b
 
Báo cáo tự đánh giá – THPT Nguyễn Hữu Thận – Quảng Trị
Chỉ số c
 
Chỉ số c
 
Tiêu chí 2 Đạt Không đạt Tiêu chí 5 Đạt Không đạt
Chỉ số a
 
Chỉ số a
 
Chỉ số b
 
Chỉ số b
 
Chỉ số c
 
Chỉ số c
 
Tiêu chí 3 Đạt Không đạt Tiêu chí 6 Đạt Không đạt
Chỉ số a
 
Chỉ số a
 
Chỉ số b

 
Chỉ số b
 
Chỉ số c
 
Chỉ số c
 
Tiêu chuẩn 6: Quan hệ nhà trường, gia đình và xã hội:
Tiêu chí 1 Đạt Không đạt Tiêu chí 2 Đạt Không đạt
Chỉ số a
 
Chỉ số a
 
Chỉ số b
 
Chỉ số b
 
Chỉ số c
 
Chỉ số c
 
Tiêu chuẩn 7: Kết quả rèn luyện và học tập của học sinh:
Tiêu chí 1 Đạt Không đạt Tiêu chí 3 Đạt Không đạt
Chỉ số a
 
Chỉ số a
 
Chỉ số b
 
Chỉ số b

 
Chỉ số c
 
Chỉ số c
 
Tiêu chí 2 Đạt Không đạt Tiêu chí 4 Đạt Không đạt
Chỉ số a
 
Chỉ số a
 
Chỉ số b
 
Chỉ số b
 
Chỉ số c
 
Chỉ số c
 
Tổng số các chỉ số: Đạt: 116 ; không đạt: 22
Tổng số các tiêu chí : Đạt: 31; không đạt: 15
Báo cáo tự đánh giá – THPT Nguyễn Hữu Thận – Quảng Trị
PHẦN I: CƠ SỞ DỮ LIỆU
I. Thông tin chung của nhà trường
Tên trường: TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU THẬN
Tiếng Việt: TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU THẬN – TRIỆU PHONG –
QUẢNG TRỊ
Tiếng Anh: (nếu có):
Tên trước đây:( nếu có):
Cơ quan chủ quản: Sở GD&ĐT Quảng Trị.


Tỉnh Quảng Trị
Tên
Hiệu trưởng:
Đoàn Quang Vinh
Huyện Triệu phong
Điện thoại
trường:
0533.719.590
Xã Triệu Đại Fax:
Đạt chuẩn quốc gia: Web:
Năm thành lập trường
( theo quyết định thành
lập):
2009
Số điểm
trường
(nếu có)

 Công lập  Thuộc vùng đặc biệt khó khăn
 Dân lập  Trường liên kết với nước ngoài
 Tư thực  Có trường khuyết tật
 Loại hình khác(ghi rõ)  Có học sinh bán trú
 Có học sinh nội trú
1.Điểm trường phụ( nếu có)
Số TT
Tên
trường
phụ
Địa chỉ
Diện

tích
Khoảng
cách với
trường(km)
Tổng số
học sinh
của
trường
phụ
Tổng số
lớp
Tên cán
bộ phụ
trách
trường
phụ
2. Thông tin chung về lớp học và học sinh
Số liệu thời điểm tự đánh giá:
Tổng số Chia ra
Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12
Học sinh 594 280 160 154
Trong đó:
Báo cáo tự đánh giá cơ sở GDPT 2011 – THPT Nguyễn Hữu Thận – Quảng Trị
1
- Học sinh nữ: 166 89 88
- Học sinh dân tộc thiểu số:
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số
Học sinh tuyển mới vào lớp 10 274
Trong đó:
- Học sinh nữ: 167

- học sinh dân tộc thiểu số:
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số:
Học sinh lưu ban năm học trước: 9 10
Trong đó:
- Học sinh nữ: 0 05
- học sinh dân tộc thiểu số:
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số:
Học sinh chuyển đến trong hè: 2 3 1
Học sinh chuyển đi trong hè: 2 1
Học sinh bỏ học trong hè: 6 9
Trong đó:
- Học sinh nữ: 0 5
- học sinh dân tộc thiểu số:
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số:
Nguyên nhân bỏ học:
- Hoàn cảnh khó khăn: 2 2
- Học lực yếu, kém: 4 3
- Xa trường, đi lại khó khăn:
- Thiên tai, dịch bệnh:
- Nguyên nhân khác: 4
Học sinh là đoàn viên: 56 130 153
Học sinh bán trú dân nuôi:
Học sinh nội trú:
Học sinh khuyết tật hoà nhập:
Học sinh thuộc diện chính sách
- Con liệt sĩ:
- Con thương binh, bệnh binh: 13 4 6
- Hộ nghèo:
- Vùng đặc biệt khó khăn:
- Học sinh mồ côi cha hoặc mẹ:

- Học sinh mồ côi cả cha mẹ:
- Diện chính sách khác:
Học sinh học nghề:
- Học sinh học tin học:
Báo cáo tự đánh giá cơ sở GDPT 2011 – THPT Nguyễn Hữu Thận – Quảng Trị
2
- Học sinh học nhóm nghề nông lâm:
- Học sinh học nhóm nghề tiểu thủ công
nghiệp:
- Học sinh học nhóm nghề dịch vụ:
- Học sinh học nhóm nghề khác:
Học sinh học lớp phân ban:
- Ban cơ bản: 280 160 154
- Ban khoa học tự nhiên:
- Ban khoa học và XHNV:
Số học sinh hệ chuyên:
- Chuyên Ngữ văn:
- Chuyên Lịch sử:
- Chuyên Địa lý:
- Chuyên Tiếng Anh:
- Chuyên Tiếng Pháp:
- Chuyên Tiếng Trung:
- Chuyên Tiếng Nga:
- Chuyên Ngoại ngữ khác:
- Chuyên Toán:
- Chuyên Vật lý:
- Chuyên Hoá học:
- Chuyên Sinh học:
- Chuyên Tin học:
- Chuyên khác:

Số học sinh học tiếng dân tộc thiểu số:
Số học sinh học ngoại ngữ:
- Tiếng Anh: 280 160 154
- Tiếng Pháp:
- Tiếng Trung:
- Tiếng Nga:
- Ngoại ngữ khác:
Các thông tin khác (nếu có)
Số liệu của 04 năm gần đây:
Năm học
2007-2008
Năm học
2008-2009
Năm học
2009-2010
Năm học
2010-2011
Sĩ số bình quân học sinh
trên lớp
45HS/ lớp 45HS/ lớp
Tỷ lệ học sinh trên giáo
viên
Báo cáo tự đánh giá cơ sở GDPT 2011 – THPT Nguyễn Hữu Thận – Quảng Trị
3
Tỷ lệ bỏ học 4.11 3.27
Tỷ lệ học sinh có kết quả
học tập dưới trung bình
19,96 31,95
Tỷ lệ học sinh có kết quả
học tập trung bình

69,25 55,96
Tỷ lệ học sinh có kết quả
học tập khá
10,39 11,09
Tỷ lệ học sinh có kết quả
học tập giỏi và suất sắc
0,41 0,33
Số lượng học sinh đạt
giải trong các kỳ thi học
sinh giỏi
02 05
Các thông tin khác (nêú
có)
3. Thông tin về nhân sự:
Số liệu tại thời điểm tự đánh giá:
Tổng
số
Trong
đó nữ
Chia theo hệ số lao động Dân tộc
thiểu số
Biên chế Hợp đồng
Thỉnh
giảng
Tổng
số
Nữ
Tổng
số
Nữ

Tổng
số
Nữ
Tổng
số
Nữ
CB, GV,NV 32 18 29 17 01 01 06 03
- Đảng viên là
giáo viên
05 03 05 03
- Đảng viên là
cán bộ quản lý
02 02
- Đảng viên là
nhân viên
01 01 01 01
Giáo viên
giảng dạy
26 17 26 17
- Thể dục: 03 03
- Âm nhạc:
- Mỹ thuật:
- Tin học: 01 01 01 01 02
- Tiếng dân
tộc thiểu số:
- Tiếng Anh: 03 03 03 03
- Tiếng Pháp:
- Tiếng Nga:
Báo cáo tự đánh giá cơ sở GDPT 2011 – THPT Nguyễn Hữu Thận – Quảng Trị
4

- Tiếng Trung:
- Ngoại ngữ
khác:
- Ngữ văn: 03 03 03 03 01 01
- Lịch sử: 02 02
- Địa lý: 02 02 02 02 01
- Toán học: 04 04
- Vật lý: 03 03 03 03
- Hoá học: 02 02 02 02
- Sinh học: 01 01 01 01
- Giáo dục
công dân:
01 01 01 01
- Giáo dục
quốc phòng:
- Công nghệ: 01 01 01 01 02 02
- Môn học
khác:
Giáo viên
chuyên trách
đoàn:
Cán bộ quản
lý:
- Hiệu trưởng: 01 01
- Phó hiệu
trưởng:
01 01
Nhân viên 04 02 01 01 03 01
- Văn
phòng( văn

thư, kế toán,
thủ quỹ, y tế):
02 02 01 01 01 01
- Thư viện:
-Thiết bị dạy
học:
- Bảo vệ: 01 01
- Nhân viên
khác:
01 01
Các thông tin
khác(nếu
có)
Tuổi trung
bình của giáo
Báo cáo tự đánh giá cơ sở GDPT 2011 – THPT Nguyễn Hữu Thận – Quảng Trị
5
viên cơ hữu :
Số liệu của 04 năm gần đây:
Năm học
2007-2008
Năm học
2008-2009
Năm học
2009-2010
Năm học
2010-2011
Số giáo viên
chưa đạt
chuẩn đào tạo

Số giáo viên
đạt chuẩn đào
tạo
19 26
Số giáo viên
trên chuẩn đào
tạo
Số giáo viên
đạt danh hiệu
giáo viên dạy
giỏi cấp tỉnh,
thành phố trực
thuộc Trung
ương
Số giáo viên
đạt danh hiệu
giáo viên dạy
giỏi cấp quốc
gia
Số lượng bài
báo của giáo
viên đăng
trong các tạp
chí trong và
ngoài nước
Số lượng sáng
kiến, kinh
nghiệm của
cán bộ, giáo
viên được cấp

có thẩm quyền
nghiệm thu
Báo cáo tự đánh giá cơ sở GDPT 2011 – THPT Nguyễn Hữu Thận – Quảng Trị
6
Số lượng sách
tham khảo của
cán bộ, giáo
viên các nhà
xuất bản ấn
hành
Số bằng phát
minh, sáng
chế được
cấp( ghi rõ nơi
cấp, thời gian
cấp, người
được cấp)
Các thông tin
khác( nếu
có)
4. Danh sách cán bộ quản lý
Họ và tên
Chức vụ, chức
danh, danh hiệu nhà
giáo, học vị, học
hàm
Điện thoại, Email
Chủ tịch hội đồng
quản trị/ Hội đồng
trường

Đoàn Quang Vinh Đại học 0914431731
dqvinhtp@gmail.
com
Hiệu trưởng Đoàn Quang Vinh Đại học 0914431731
Các phó Hiệu
trưởng
Hồ Bảo Quốc Đại học 0983160036
Các tổ chức Đảng,
Đoàn thanh niên
Cộng sản Hồ Chí
Minh,
Công đoàn, (.liệt
kê)
Đoàn Quang Vinh
Nguyễn Xuân Thảo
Phạm Xuân Thành
Bí thư chi bộ - Đại
học
Bí thư đoàn trường -
ĐH
Chủ tịch công đoàn
- ĐH
0982352145
0948160232
Các tổ trưởng
chuyên môn( liệt
kê)
Nguyễn Văn Bình
Đặng Thị Hiền
Tổ trưởng tổ tự

nhiên - Đại học
Tổ trưởng tổ xã hội
- Đại học
0977556524
0972173453
II. Cơ sở vật chất , thư viện, tài chính
Báo cáo tự đánh giá cơ sở GDPT 2011 – THPT Nguyễn Hữu Thận – Quảng Trị
7
1. Cơ sở vật chất, thư viện của nhà trường trong 4 năm gần đây
Năm học
2007-2008
Năm học
2008-2009
Năm học
2009-2010
Năm học
2010-2011
Tổng diện tích đất
sử dụng của
trường
( tính bằng m2):
8.348 8.348
1. Khối phòng học
theo chức năng:
13 13
Số phòng học văn
hoá:
10 10
Số phòng học bộ
môn:

- Phòng học bộ
môn Vật lý:
01 01
- Phòng học bộ
môn Hoá học:
01 01
- Phòng học bộ
môn Sinh học:
- Phòng học bộ
môn Tin học:
01 01
- Phòng học bộ
môn Ngoại ngữ:
- Phòng học bộ
môn khác:
2. Khối phòng
phục vụ học tập:
01 01
- Phòng giáo dục
rèn luyện thể chất
hoặc nhà đa năng:
- Phòng giáo dục
Nghệ thuật:
- Phòng thiết bị
giáo dục:
- Phòng truyền
thống
- Phòng Đoàn: 01 01
- Phòng hỗ trợ giáo
dục học sinh

khuyết tật hoà
Báo cáo tự đánh giá cơ sở GDPT 2011 – THPT Nguyễn Hữu Thận – Quảng Trị
8
nhập:
- Phòng khác:
3. Khối phòng
hành chính quản
trị:
- Phòng Hiệu
trưởng
01 01
- Phòng Phó Hiệu
trưởng:
01 01
- Phòng giáo viên: 01 01
- Văn phòng: 01 01
- Phòng y tế học
đường:
- Kho:
- Phòng thường
trực, bảo vệ:
01 01
- Khu nhà ăn, nhà
nghĩ đảm bảo điều
kiện sức khoẻ học
sinh bán trú( nếu
có):
- Khu đất làm sân
chơi, sân tập:
3.000 3.000

Khu vệ sinh cho
cấn bộ, giáo viên,
nhân viên:
01 01
- Khu vệ sinh học
sinh:
01 01
- Khu để xe học
sinh:
01 01
Khu để xe giáo
viên và nhân viên:
01 01
Các hạng mục
khác ( nếu có):
4. Thư viện:
- Diện tích (m2)
thư viện ( bao gồm
cả phòng đọc của
giáo viên và học
sinh):
48 48
- Tổng số đầu 988 1269
Báo cáo tự đánh giá cơ sở GDPT 2011 – THPT Nguyễn Hữu Thận – Quảng Trị
9
trong thư viện của
nhà trường
( cuốn):
- Máy tính của thư
viện được kết nối

internet
( có hoặc không)
0 03
- Các thông tin
khác(nếu có)
5. Tổng số máy
tính của trường:
31 42
- Dùng cho hệ
thống văn phòng
và quản lý:
04 04
- Số máy tính đang
được kết nối
internet:
27 27
- Dùng phục vụ
học tập:
23 23
6. Số thiết bị nghe
nhìn:
- Tivi: 01 01
- Nhạc cụ:
- Đầu Video: 01 01
- Đầu đĩa: 01 01
- Máy chiếu
OverHead:
- Máy chiếu
Projector:
03 03

- Thiết bị khác:
7. Các thông tin
khác
( nếu có)
2. Tổng kinh phí từ các nguồn thu của trường trong 4 năm gần đây:
Năm học
2007-2008
Năm học
2008-2009
Năm học
2009-2010
Năm học
2010-2011
Tổng kinh phí
được cấp từ ngân
sách Nhà nước
1.205.774.000 1.524.000.000
Báo cáo tự đánh giá cơ sở GDPT 2011 – THPT Nguyễn Hữu Thận – Quảng Trị
10
Tổng kinh phí
được chi trong
năm( đối với
trường ngoài công
lập)
1.205.774.000 1.524.000.000
Tổng kinh phí
huy động được từ
các tổ chức xã
hội, doanh
nghiệp, cá nhân,

95.000.000
Các thông tin
khác( nếu có)
PHẦN II: TỰ ĐÁNH GIÁ
Báo cáo tự đánh giá cơ sở GDPT 2011 – THPT Nguyễn Hữu Thận – Quảng Trị
11
I. ĐẶT VẤN ĐỀ:
Trường THPT Nguyễn Hữu Thận được thành lập ngày 18/8/2009 theo Quyết
định số 1627/QĐ-UBND của UBND Tỉnh Quảng Trị . Trường có diện tích 8348m
2
,
đóng trên địa bàn xã Triệu Đại, Triệu Phong, Quảng Trị quê hương của danh sĩ Toán
học thời Nguyễn. Sau khi thành lập nhà trường đã xây dựng cơ sở vật chất, lớp học,
đội ngũ giáo viên, nhân viên trong năm học 2010- 2011.
+ Về học sinh: Có 594 học sinh Khối 10: 280
Khối 11: 160
Khối 12: 154
+ Về đội ngũ giáo viên, nhân viên có 30 người, trong đó CBQL:2. GV 26,
Nhân viên: 2, được biên chế thành lập 2 tổ chuyên môn: Tổ Tự nhiên và tổ Xã hội
+ Về cơ sở vật chất nhà trường :
Trường có 10 phòng học, 01 phòng máy, 01 phòng thực hành Lý, 01 phòng
hoá sinh, 01 phòng thư viện, 04 phòng thuộc khối văn phòng ( 02 phòng làm việc
cho lãnh đạo, 01 phòng cho kế toán, văn phòng, 01 phòng cho Đoàn thanh niên.
Trường có 41 máy tính để bàn, và 04 máy tính xách tay dùng cho hệ thống
văn phòng, quản lý và phục vụ dạy học. Song song với việc phát triển về quy mô
nhằm nâng cao chất lượng dạy học trường THPT Nguyễn Hữu Thận gặp không ít
khó khăn: cơ sở vật chất chủ yếu tiếp nhận từ trường THCS Triệu Đại đã xuống cấp
trầm trọng. Trước yêu cầu hiện nay, trường phải đối mặt với những khó khăn thách
thức nhất là tình trạng chất lượng giáo dục chưa đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế
xã hội: Đội ngũ giáo viên thiếu, cơ sở vật chất thiết bị dạy học đã và đang đầu tư

nhưng còn thiếu và chưa phát huy hiệu quả gây ảnh hưởng không nhỏ đến chất
lượng giáo dục của nhà trường.
Thực hiện chỉ thị số 46/2008/CT-BGĐT ngày 5 tháng 8 năm 2008 của Bộ
trưởng Bộ giáo dục đào tạo, quyết định số 83/2008/QT-BGD ĐT của Bộ trưởng Bộ
giáo dục và đào tạo quy định về quy trình và chu kỳ kiểm tra chất lượng giáo dục
phổ thông theo quyết định số 80/2008/QT-BGD ĐT ngày 31/12/2008 của Bộ trưởng
Báo cáo tự đánh giá cơ sở GDPT 2011 – THPT Nguyễn Hữu Thận – Quảng Trị
12
Bộ giáo dục và đào tạo ban hành quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo
dục trường THPT, công văn số 346 SGD và ĐT – KTKD ngày 06/4/2010 của Sở
Giáo dục đào tạo trường THPT Nguyễn Hữu Thận đã thực hiện nội dung liên quan
về công tác tự đánh giá của nhà trường cụ thể như sau:
Mục đích tự đánh giá là xem xét, tự kiểm tra chỉ ra các điểm mạnh, xây dựng
kế hoạch, cải tiến phương pháp để đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng giáo dục do Bộ
giáo dục đào tạo ban hành nhằm không ngừng cải tiến nâng cao chất lượng giáo dục
của nhà trường tiến tới đăng ký kiểm định chất lượng để khẳng định vị thế của nhà
trường trong sự nghiệp phát triển giáo dục đào tạo.
Trường THPT Nguyễn Hữu Thận tiến hành tự đánh giá theo quy trình sau:
1. Thành lập hội đồng tự đánh giá
2. Xác định mục đích phạm vi tự đánh giá
3. Xây dựng kế hoạch đánh giá
4. Thu thập, xử lý, phân tích thông tin minh chứng
5. Đánh giá mức độ đạt được theo từng tiêu chí
6. Viết báo cáo tự đánh giá
7. Công bố báo cáo đánh giá.
Hội đồng tự đánh giá của nhà trường đã tiến hành theo phương pháp: phổ biến
quy trình tự đánh giá và yêu cầu các bộ phận , cá nhân phối hợp thực hiện; xây dựng
kế hoạch tự đánh giá, thu thập thông tin, minh chứng đối chiêu so sánh kết quả tự
đánh giá với các tiêu chuẩn đánh giá chất lượng do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành. Hội đồng tự đánh giá làm việc theo nguyên tắc tập trung dân chủ và thảo luận

đi đến thống nhất .
Công cụ đánh giá là bộ tiêu chí gồm 7 tiêu chuẩn, 46 tiêu chí và 138 chỉ số
theo quyết định số 80/2008/QĐ-BGD ĐT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng bộ Giáo
dục và Đào tạo về việc quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường
THPT.
Báo cáo tự đánh giá cơ sở GDPT 2011 – THPT Nguyễn Hữu Thận – Quảng Trị
13
II. TỰ ĐÁNH GIÁ:
1. Tiêu chuẩn 1. Chiến lược phát triển của trường trung học phổ thông
Nhà trường đã xây dựng kế hoạch chiến lược phát triển nhằm xác định rõ định
hướng, mục tiêu chiến lược và các giải pháp chủ yếu để nhà trường thực hiện tốt
nhiệm vụ chính trị của mình đồng thời vạch ra xu hướng quá trình vận động và phát
triển của nhà trường trong nhiều năm.
1.1. Tiêu chí 1. Chiến lược phát triển của nhà trường được xác định rõ
ràng, phù hợp mục tiêu giáo dục phổ thông được quy định tại Luật Giáo dục và
được công bố công khai.
1. Mô tả thực trạng
a/ Đã được xác định rõ ràng bằng văn bản. [H 1.1.01.01]
b/ Phù hợp với mục tiêu giáo dục phổ thông.
c/ Được công bố rộng rãi trong toàn Tỉnh [ Trang web của trường, cơ quan
ngôn luận địa phương]
2. Điểm mạnh
Chiến lược phát triển của trường THPT Nguyễn Hữu Thận được soạn thảo
đầy đủ, phù hợp với mục tiêu giáo dục phổ thông.
3. Điểm yếu
- Một số chỉ tiêu tạm thời chưa có tính khả thi (đầu vào yếu, tỉ lệ học sinh giỏi,
khá còn thấp, tỉ lệ học sinh yếu kém cao; số tiết dạy sử dụng CNTT dưới 50%, cơ sở
vật chất chưa đạt chỉ tiêu)
- Công tác tổ chức của các tổ chuyên môn chưa ổn định, việc phân chia 2 tổ
chuyên môn làm cho việc sinh hoạt chuyên môn gặp khó khăn

4. Kế hoạch cải tiến chất lượng
Xác định các vấn đề ưu tiên để phát triển có trọng điểm:
- Ứng dụng CNTT
- Dạy học và đánh giá theo chuẩn
- Tạo điều kiện cho giáo viên đi học cao học, nâng cao trình độ
- Xây dựng cơ sở vật chất và mua sắm trang thiết bị giáo dục theo hướng
chuẩn hoá, hiện đại hoá. Thiết bị được bảo quản và sử dụng lâu dài
- Huy động mọi nguồn lực xã hội vào hoạt động giáo dục
5. Tự đánh giá:
- Theo các chỉ số: Chỉ số a: Đạt; Chỉ số b: Đạt; Chỉ số c: Đạt
Báo cáo tự đánh giá cơ sở GDPT 2011 – THPT Nguyễn Hữu Thận – Quảng Trị
14
- Theo tiêu chí: Đạt
1.2.Tiêu chí 2. Chiến lược phát triển phù hợp với các nguồn lực của Nhà
trường, định hướng phát triển kinh tế - xã hội của địa phương và định kỳ được rà
soát, bổ sung, điều chỉnh.
1. Mô tả thực trạng
a/ Chiến lược phát triển của nhà trường chưa phù hợp với các nguồn lực:
- Nhân lực: Còn thiếu [H 1.1.02.01]
- Tài chính: thiếu
- Cơ sở vật chất: nghèo nàn
b/ Chiến lược phát triển của nhà trường phù hợp với định hướng phát triển
kinh tế - xã hội địa phương [H 1.1.02.02].
c/ Tuy mới thành lập nhưng Nhà trường đã có kế hoạch rà soát, bổ sung và
điều chỉnh kịp thời
2. Điểm mạnh
- Có kế hoạch thực hiện nhiệm vụ quản lý rõ ràng, có phân công cụ thể cho
từng tổ chức, từng bộ phận.
- Nhà trường bước đầu đã nhận được sự tín nhiệm của học sinh và phụ huynh
trong khu vực.

3. Điểm yếu
- Kế hoạch chưa thật phù hợp nếu dân số địa phương tăng.
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng
- Chú trọng hướng nghiệp theo nhu cầu nguồn nhân lực địa phương và định
hướng kế hoạch giảng dạy của nhà trường phù hợp với đặc điểm kinh tế - xã hội của
đất nước.
- Bám sát tình hình phát triển kinh tế - xã hội địa phương để có định hướng
cho học sinh chọn ngành, nghề phù hợp.
5. Tự đánh giá :
- Theo các chỉ số: Chỉ số a: Không đạt; Chỉ số b: Đạt; Chỉ số c: Không đạt
- Theo tiêu chí: Không đạt
Kết luận về tiêu chuẩn 1: Nhà trường đã xây dựng kế hoạch chiến lược để
định hướng phát triển, nhưng do chưa được đầu tư xây dựng trường lớp, mua sắm
thiết bị phục vụ dạy học nên trước mắt chưa phù hợp với thực tế. Vì vậy cần phải
điều chỉnh hàng năm và có nhiều giải pháp đột phá để rút ngắn thời gian thực hiện
kế hoạch chiến lược.
Báo cáo tự đánh giá cơ sở GDPT 2011 – THPT Nguyễn Hữu Thận – Quảng Trị
15
2.Tiêu chuẩn 2: Tổ chức và quản lý nhà trường
Việc thành lập có chất lượng các tổ chức trong nhà trường, cách hoạt động
của các tổ chức và các hoạt động chính yếu về dạy và học là việc làm rất quan trọng
của mỗi trường học. Các tổ chức trong nhà trường là nhân tố quyết định chất lượng
nhà trường.
2.1.Tiêu chí 1. Nhà trường có cơ cấu tổ chức bộ máy theo quy định tại
Điều lệ trường trung học và các quy định hiện hành khác do Bộ Giáo dục và Đào
tạo ban hành.
1/ Mô tả thực trạng:
a/ Các Lãnh đạo, các Hội đồng và các Tổ của nhà trường:
- Lãnh đạo: Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng
- Có Hội đồng trường [H2.2.01.01]

- Có Hội đồng thi đua khen thưởng [H2.2.01.02]
- Có Hội đồng kỷ luật [H2.2.01.03]
- Các Tổ chuyên môn [H2.2.01.04]
b/ Các tổ chức:
- Có Chi bộ Đảng (8 đảng viên) [H2.2.01.05]
- Có Công đoàn (30 công đoàn viên) [H2.2.01.06]
- Có Đoàn Thanh niên (DS Đoàn viên) [H2.2.01.07]
c/ Học sinh:
- Đủ 3 khối lớp: 10,11,12 [H2.2.01.08]
- Mỗi lớp học không quá 45 học sinh.
- Tổ chức lớp học: 1 lớp trưởng, 2 lớp phó, mỗi lớp chia 4 tổ, mỗi tổ có 1 tổ
trưởng và 1 tổ phó.
2. Điểm mạnh:
- Có đầy đủ lãnh đạo, cơ cấu tổ chức bộ máy theo quy định tại Điều lệ trường
trường trung học (ĐLTTH).
- Có đầy đủ các khối lớp, biên chế và tổ chức lớp học theo quy định tại
ĐLTTH.
3. Điểm yếu:
- Tỉ lệ giữa số đoàn viên và số học sinh còn thấp do quy định tuổi vào Đoàn là
16, nên số đoàn viên học lớp 10 hầu như không có.
Báo cáo tự đánh giá cơ sở GDPT 2011 – THPT Nguyễn Hữu Thận – Quảng Trị
16
- Chưa thành lập đầy đủ các hội đồng tư vấn khác với tư vấn chuyên môn.
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng:
- Đẩy nhanh tiến độ kết nạp đoàn viên khi học sinh có đủ tiêu chuẩn vừa đến
tuổi kết nạp.
- Thành lập Hội đồng tư vấn tâm lý lứa tuổi, Hội đồng tư vấn nghề.
5. Tự đánh giá:
- Theo các chỉ số: Chỉ số a: Đạt; Chỉ số b: Đạt; Chỉ số c: Đạt
- Theo tiêu chí: Đạt

2.2.Tiêu chí 2. Thủ tục thành lập, cơ cấu tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn và
hoạt động của Hội đồng trường được thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và
Đào tạo.
1. Mô tả thực trạng:
a/ Thủ tục thành lập, cơ cấu tổ chức, nhiệm vụ và quyền hạn của Hội đồng
trường:
- Thủ tục thành lập; cơ cấu tổ chức; nhiệm vụ và quyền hạn của Hội đồng
trường thực hiện đầy đủ theo Điều 20 – ĐLTTH.[H2.2.02.01]
b/ Hoạt động của Hội đồng trường không đạt theo Mục a, b; khoản 4; Điều 20
– ĐLTTH [H2.2.02.02]
c/ Định kỳ rà soát, đánh giá các hoạt động của Hội đồng trường theo Mục a;
khoản 4; Điều 20 – ĐLTTH.
2. Điểm mạnh:
- Thực hiện đầy đủ các thủ tục thành lập, cơ cấu tổ chức, nhiệm vụ và quyền
hạn của Hội đồng trường.
3. Điểm yếu:
- Hoạt động của Hội đồng trường trùng lặp rất nhiều hoạt động chuyên môn
của nhà trường nên hoạt động của Hội đồng trường còn mờ nhạt.
- Một số thành viên trong hội đồng trường nghỉ chế độ ảnh hưởng không nhỏ
đến sinh hoạt hội đồng trường. Nhiệm kỳ hội đồng trường 5 năm nhưng hàng năm
có sự thay đổi các thành viên.
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng:
Các hoạt động của Hội đồng trường phải mang tính chiến lược, hoạch định kế
hoạch lâu dài cho nhà trường.
5. Tự đánh giá:
Báo cáo tự đánh giá cơ sở GDPT 2011 – THPT Nguyễn Hữu Thận – Quảng Trị
17
- Theo các chỉ số: Chỉ số a: Đạt; Chỉ số b: Đạt; Chỉ số c: Đạt
- Theo tiêu chí: Đạt
2.3.Tiêu chí 3. Hội đồng thi đua và khen thưởng, Hội đồng kỷ luật đối với cán

bộ, giáo viên, nhân viên, học sinh trong nhà trường có thành phần, nhiệm vụ, hoạt
động theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định khác của pháp luật.
1. Mô tả thực trạng:
a/ Có Hội đồng thi đua và khen thưởng. Hội đồng thi đua và khen thưởng có
nhiệm vụ tư vấn, xét thi đua khen thưởng, có thành phần và hoạt động theo quy định
của pháp luật về thi đua, khen thưởng. [H2.2.03.01]
b/ Có Hội đồng kỷ luật học sinh. Hội đồng kỷ luật học sinh được thành lập có
thành phần, hoạt động theo quy định của ĐLTTH và quy định của pháp luật.
[H2.2.03.02]
c/ Mỗi năm học, rà soát, đánh giá công tác thi đua, khen thưởng, kỷ luật.
2. Điểm mạnh:
- Hội đồng thi đua và khen thưởng có nhiệm vụ thường xuyên tư vấn, xét thi
đua khen thưởng, có thành phần và hoạt động theo quy định của pháp luật về thi dua,
khen thưởng;
- Hội đồng kỷ luật học sinh hoạt động thường xuyên, có hiệu quả theo quy định
của ĐLTTH và quy định của pháp luật;
3. Điểm yếu:
- Các tiêu chí để xếp loại thi đua giáo viên chưa khoa học.
- Học sinh vi phạm tuy được hạn chế nhưng vẫn còn xảy ra.
- Định mức khen thưởng còn mang tính động viên.
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng:
- Hội đồng thi đua và khen thưởng từng bước hoàn chỉnh các tiêu chí đánh giá
xếp loại thi đua giáo viên.
- Tăng cường công tác tuyên truyền thi đua, khen thưởng đến tập thể hội đồng
sư phạm nhà trường.
5. Tự đánh giá:
- Theo các chỉ số: Chỉ số a: Đạt; Chỉ số b: Đạt; Chỉ số c: Đạt
- Theo tiêu chí: Đạt
Báo cáo tự đánh giá cơ sở GDPT 2011 – THPT Nguyễn Hữu Thận – Quảng Trị
18

2.4.Tiêu chí 4. Hội đồng tư vấn khác do Hiệu trưởng quyết định thành lập,
thực hiện các nhiệm vụ do Hiệu trưởng quy định.
1. Mô tả thực trạng:
a/ Chưa có Hội đồng tư vấn chuyên môn, chưa có quyết định thành lập, quy
định rõ ràng về thành phần, nhiệm vụ, thời gian hoạt động.
b/ Hàng tuần chưa có Hội đồng tư vấn chuyên môn họp giao ban, tham mưu
cho Ban giám hiệu chỉ đạo thực hiện tốt nhiệm vụ chuyên môn thuộc trách nhiệm và
quyền hạn của mình.
c/ Mỗi học kỳ, rà soát, đánh giá các hoạt động của Hội đồng tư vấn.
2. Điểm mạnh:
3. Điểm yếu:
- Chưa có Hội đồng tư vấn để tư vấn cho Hiệu trưởng vế hoạt động giảng dạy,
chưa tư vấn những vấn đề khác như tâm lý lứa tuổi, hướng nghiệp cho học sinh.
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng:
- Thành lập hội đồng tư vấn chuyên môn để mở rộng tư vấn các lĩnh vực khác
trong nhà trường
- Phân công thật cụ thể để tất cả các thành viên làm việc đều tay hơn.
5. Tự đánh giá:
- Theo các chỉ số: Chỉ số a: Không đạt;Chỉ số b: Không đạt;Chỉ số c: Không
đạt
- Theo tiêu chí: Không đạt
2.5.Tiêu chí 5. Tổ chuyên môn của nhà trường hoàn thành các nhiệm vụ theo
quy định.
1. Mô tả thực trạng:
a/ Có Quyết định thành lập tổ chuyên môn.
Hoàn thành các nhiệm vụ theo quy định tại khoản 2 Điều 16 của ĐLTTH.
b/. Sinh hoạt mỗi tháng hai lần về hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ và các hoạt
động giáo dục khác.
c/ Hằng tháng rà soát, đánh giá để cải tiến các biện pháp thực hiện nhiệm vụ
được giao. Có biện pháp đổi mới phương pháp dạy và học.

2. Điểm mạnh:
- Các tổ chuyên môn hoàn thành các nhiệm vụ theo quy định tại khoản 2 Điều
16 của ĐLTTH.
Báo cáo tự đánh giá cơ sở GDPT 2011 – THPT Nguyễn Hữu Thận – Quảng Trị
19

×