Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

de cuong hoa 10 tn cuc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.99 KB, 14 trang )

BÀI TẬP CHƯƠNG : OXI- LƯƯ HUỲNH
Câu 1. Nguyên tử của nguyên tố X có 10 electron p. X là nguyên tố nào trong số các nguyên tố sau :
A. O B. S C. Se D. Te
Câu 2. Tính chất nào sau đây không đúng đối với nhóm oxi (nhóm VIA).
Theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần :
A. Độ âm điện của nguyên tử các nguyên tố trong nhóm giảm. B. Bán kính nguyên tử các nguyên tố tăng.
C. Năng lượng ion hóa thứ nhất của nguyên tử các nguyên tố tăng. D. Tính phi kim tăng, tính kim loại giảm.
Câu 3. Trong nhóm VIA, kết luận nào sau đây là đúng
Theo chiều điện tích hạt nhân tăng :
A. Lực axit của các hiđroxit ứng với mức oxi hóa cao nhất tăng dần.
B. Tính oxi hóa của các đơn chất tương ứng tăng dần.
C. Tính khử của các đơn chất tương ứng giảm dần.
D. Tính bền của hợp chất với hiđro giảm dần.
Câu 5. Kết luận nào sau đây là đúng đối với O
2
.
A. Oxi là nguyên tố có tính oxi hóa yếu nhất nhóm VIA. B. Phân tử khối của khí oxi là 16.
C. Liên kết trong phân tử oxi là liên kết cộng hóa trị có cực. D. Tính chất cơ bản của oxi là tính khử mạnh.
Câu 6. Chất nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra sự phá huỷ tầng ozon ?
A. NO
2
B. hơi nước C. CO
2
D. CFC
Câu 7. Trong các nhóm chất nào sau đây, nhóm nào chứa các chất đều cháy trong oxi ?
A. CH
4
, CO, NaCl B. H
2
S, FeS, CaO C. FeS, H
2


S, NH
3
D. CH
4
, H
2
S, Fe
2
O
3

Câu 8. Một phi kim R tạo với oxi hai oxit, trong đó % khối lượng của oxi lần lượt là 50%, 60%, R là
A. C B. S C. N D. Cl
Câu 9. Tính khối lượng KClO
3
phòng thí nghiệm cần chuẩn bị để cho 8 nhóm học sinh thí nghiệm điều chế O
2
. Biết mỗi
nhóm cần thu O
2
vào đầy 4 bình tam giác thể tích 250 mL. Biết tỷ lệ hao hụt là 0,8 %
A. 29,4 gam B. 44,1 gam C. 294 gam D. 588 gam
Câu10. Khi nhiệt phân cùng một khối lượng KMnO
4
, KClO
3
, KNO
3,
CaOCl
2

với hiệu suất đều là 100%, muối nào tạo nhiều
oxi nhất ?
A. KMnO
4
B. KClO
3
C. KNO
3
D. CaOCl
2

Câu 11. Để thu được cùng một thể tích O
2
như nhau bằng cách nhiệt phân KMnO
4
, KClO
3
, KNO
3,
CaOCl
2
(hiệu suất bằng
nhau). Chất có khối lượng cần dùng ít nhất là :
A. KMnO
4
B. KClO
3
C. KNO
3
D. CaOCl

2

Câu 12. Thêm 3 gam MnO
2
vào 197 gam hỗn hợp muối KCl và KClO
3
. Trộn kĩ và đun nóng đến khi hoàn toàn thu được
152 gam chất rắn A. Thể tích khí oxi đã sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 11,2 L B. 22,4 L C. 33,6L D. 44,8 L
Câu 13. Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon ?
A. Tẩy trắng các loại tinh bột, dầu ăn. B. Khử trùng nước uống, khử mùi.
C. Chữa sâu răng, bảo quản hoa quả. D. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
Câu 14. Sự có mặt của ozon trên thượng tầng khí quyển rất cần thiết, vì :
A. Ozon là cho trái đất ấm hơn. B. Ozon ngăn cản oxi không cho thoát ra khỏi mặt đất.
C. Ozon hấp thụ tia cực tím. D. Ozon hấp thụ tia đến từ ngoài không gian để tạo freon.
Câu 15. Để phân biệt O
2
và O
3
, người ta thường dùng :
A. dung dịch KI và hồ tinh bột B. dung dịch H
2
SO
4

C. dung dịch CuSO
4
D. nước
Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng đối với H
2

O
2
?
A. Phân tử H
2
O
2
có 2 liên kết cộng hóa trị có cực. B. H
2
O
2
là chất lỏng không màu, không mùi, nhẹ hơn nước.
C. Ít bền, rất dễ bị phân huỷ tạo oxi. D. Có tính oxi hóa mạnh hơn ozon.
Câu 17. Chọn câu đúng.
A. H
2
O
2
chỉ có tính oxi hóa. B. H
2
O
2
chỉ có tính khử.
C. H
2
O
2
không có tính oxi hóa lẫn tính khử. D. H
2
O

2
vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
Câu 18. Cho các phản ứng sau :
(1) H
2
O
2
+ KNO
2
H
2
O + KNO
3
(2) H
2
O
2
+ 2KI I
2
+ 2KOH
(3) H
2
O
2
+ Ag
2
O

2Ag + H
2

O + O
2
(4)

5H
2
O
2
+ 2KMnO
4
+ 3H
2
SO
4
5O
2
+ 8H
2
O + 2MnSO
4
+K
2
SO
4

Cú bao nhiờu phn ng trong ú H
2
O
2
úng vai trũ cht oxi húa trong 4 phn ng trờn ?

A. 1 phn ng B. 2 phn ng C. 3 phn ng D. c 4 phn ng.
Cõu 19. Hiđro peoxit là hợp chất :
A. chỉ thể hiện tính oxi hoá. B. chỉ thể hiện tính khử.
C. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử. D. rất bền.
Cõu 21:Cho H
2
O
2
vào dung dịch KMnO
4
trong môi trờng H
2
SO
4
, sản phẩm phản ứng là :
A. MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O B. MnSO
4
+ O
2
+ K
2
SO

4
+ H
2
O
C. MnSO
4
+ KOH D. K
2
SO
4
+ Mn(OH)
3
+ H
2
O
Cõu 22: Phân tử ozon có :
A. 3 liên kết . B. 2 liên kết , 1 liên kết . C. 2 liên kết , 1 liên kết . D. 1 liên kết , 1 liên kết .
Cõu 23:Phản ứng tạo O
3
từ O
2
cần điều kiện :
A. Xúc tác Fe. B. Nhiệt độ cao. C. áp suất cao. D. Tia lửa điện hoặc tia cực tím.
Cõu 24: Phản ứng điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là
A. 2H
2
O
điện phân

2H

2
+ O
2
B. 2KMnO
4
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2

C. 5nH
2
O + 6nCO
2

quang hợp

(C
6
H
10
O
5
)
n
+ 6nO

2
D. 2KI + O
3
+ H
2
O I
2
+ 2KOH + O
2
Cõu 25.Sục khí O
3
vào dung dịch KI có nhỏ sẵn vài giọt hồ tinh bột, hiện tợng quan sát đợc :
A. dung dịch có màu vàng nhạt. B. dung dịch có màu xanh.
C. dung dịch trong suốt. D. dung dịch có màu tím.
Cõu 26. 6 gam mt kim loi R cú húa tr khụng i khi tỏc dng vi oxi to ra 10 gam oxit. Kim loi R l
A. Zn B. Fe C. Mg D. Ca
Cõu 27. Tớnh th tớch O
2
iu kin tiờu chun cn dựng t chỏy hon ton 1,2 kg C.
A. 2,24 L B. 22,4 L C. 224 L D. 2240 L
Cõu 30. Mt hn hp gm O
2
, O
3
iu kin tiờu chun cú t khi i vi hiro l 20. Thnh phn % v th tớch
ca O
3
trong hn hp s l :
A. 40% B. 50% C. 60% D. 75%
Cõu 31. Cho cỏc phn ng sau :

(1) H
2
O
2
+ KNO
2
H
2
O + KNO
3

(2) H
2
O
2
+ 2KI I
2
+ 2KOH
(3) H
2
O
2
+ Ag
2
O

2Ag + H
2
O + O
2


(4)

5H
2
O
2
+ 2KMnO
4
+ 3H
2
SO
4
5O
2
+ 8H
2
O + 2MnSO
4
+K
2
SO
4

Cú bao nhiờu phn ng trong ú H
2
O
2
úng vai trũ cht oxi húa trong 4 phn ng trờn ?
A. 1 phn ng B. 2 phn ng

C. 3 phn ng D. c 4 phn ng.
Câu 32. Trong các câu sau câu nào sai?
A - Ôxi là chất khí không màu, không mùi, không vị.
B - Ôxi nặng hơn không khí. C - Ôxi tan nhiều trong nớc.
D - Ôxi chiếm 1/5 thể tích không khí.
Câu 33. Phơng pháp dùng để điều chế ôxi trong công nghiệp là:
A - Điện phân nớc B - Nhiệt phân NaNO
3
C - Chng cất phân đoạn không khí lỏng D. Cả A và C
Câu 34. Những dãy kim loại nào sau đây không trực tiếp phản ứng với ôxi:
A - Na, Mg, Al, Zn C - Au, Pt B - Ba, Cu, Fe D - Hg, Ca, Mn, Li
Câu 35. Khi nhiệt phân 24,9 gam KClO
3
theo phơng trình phản ứng
2KClO
3
2KCl + 3O
2
. Thể tích khí ôxi thu đợc (ĐKTC) là:
A - 4,48 lít B - 6,72 lít C - 2,24 lít C - 8,96 lít
Câu 36. Điều chế ôxi trong phòng thí nghiệm từ KMnO
4
, KClO
3
, NaNO
3
, H
2
O
2

(có số mol bằng nhau), lợng
oxi thu đợc nhiều nhất từ:
A - KMnO
4
B - KClO
3
C - NaNO
2
D - H
2
O
2
t
0
MnO
2
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu1. Dãy gồm tất cả các chất đều tác dụng được với khí sunfurơ là.
A. Nước brom, nước vơi trong, dung dịch xơ-đa, dung dịch muối ăn.
B. Khí cacbonic, hidrosunfua, oxi, dung dịch xút.
C. Nước vơi trong, dung dịch axit sunfuric lỗng, nước brom, khí hidrosunfua.
D. Nước clo, dung dịch thuốc tím, magiê oxit.
Câu 2. Để điều oxi trong phòng thí nghiệm người ta tiến hành:
A. điện phân nước có hòa tan H
2
SO
4
. B. nhiệt phân những hợp chất giàu oxi, kém bền bởi nhiệt.
C. chưng cất phân đoạn khơng khí. D. cho cây xanh quang hợp.
Câu 3. Dãy gồm các chất đều tác dụng (trong điều kiện phản ứng thích hợp) với lưu huỳnh là.

A. Zn, Cl
2
, O
2
, F
2
. B. H
2
, Pt, Cl
2
, KClO
3
. C. Hg, O
2
, F
2
, HCl. D. Na, He, Br
2
, H
2
SO
4
lỗng.
Câu 4. Chọn phương trình phản ứng sai trong các phản ứng sau:
A. H
2
S + 2NaOH → Na
2
S + 2H
2

O. B. 2H
2
S + O
2
→ 2S + 2H
2
O.
C. H
2
S + Pb(NO
3
)
2
→ PbS ↓ + 2HNO
3
. D. H
2
S + 2NaCl → Na
2
S + 2HCl.
Câu5. Oleum có cơng thức tổng qt là ?
A. H
2
SO
4
.nSO
2
. B. H
2
SO

4
.nH
2
O. C. H
2
SO
4
.nSO
3
. D. H
2
SO
4
đặc.
Câu 6. Khi dẫn khí H
2
S vào dung dịch nước clo. Trong phản ứng trên:
A. Cl
2
là chất oxi hóa, H
2
O là chất khử. B. H
2
S là chất oxi hóa, Cl
2
là chất khử.
C. H
2
S là chất khử, Cl
2

là chất bị khử. D. H
2
S là chất khử, H
2
O là chất oxi hóa.
Câu 7. Hòa tan hồn tồn 14,4 gam kim loại M hóa trị II vào 800 ml dung dịch H
2
SO
4
lỗng 1 M. Để trung hòa
hết lượng axit còn dư cần phải dùng 200 ml dung dịch KOH 2M. Vậy kim loại M là.
A. Mg. B. Zn. C. Fe. D. Ca.
Câu 8. Khi cho ozon tác dụng lên giấy có tẩm dd KI và hồ tinh bột thấy xuất hiện màu xanh.Hiện tượng này xảy
ra là do:
A. Sự oxi hóa kali. B. Sự oxi hóa tinh bột. C. Sự oxi hóa iotđua. D. Sự oxi hóa ozon.
Câu 9. Cho 28,1 gam hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
, MgO, ZnO tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dòch H
2
SO
4
2M.
Khối lượng muối sunfat tạo ra trong dung dòch là:
A. 77,1 gam. B. 48,1 gam. C. 61,4 gam. D. 68,1 gam.
Câu 10. Sục từ từ 4,48 lít khí SO
2
(ở đktc) vào 150 ml dung dịch NaOH 2M. Dung dịch thu được sau phản ứng
có chứa.

A. Na
2
SO
3
, NaOH, H
2
O. B. Na
2
SO
3
, NaHSO
3
, H
2
O.
C. NaHSO
3
, H
2
O. D. NaHSO
3
, NaOH, H
2
O.
Câu 11. SO
2
ln thể hiện tính khử trong các phản ứng với.
A. dung dịch nước vơi trong, S, O
3
. B. O

2
, nước brom, dung dịch KMnO
4
.
C. dung dịch KOH, CaO, nước clo. D. H
2
S, O
2
, nước brom.
Câu 12. Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất sau đây để phân biệt hai khí SO
2
và SO
3
?
A. dung dịch Ba(OH)
2
B
.
dung dịch NaOH. C. dung dịch BaCl
2
. D. H
2
O.
Câu 13. Những kim loại nào sau đây khơng tác dụng với H
2
SO
4
đặc nguội ?
A. Ag, Cu, Au. B. Al, Mg, Fe. C. Fe, Al, Cr. D. Ag, Cu, Fe.
Câu 14. Thuốc thử dùng để phân biệt 2 khí khơng màu riêng biệt: SO

2
và H
2
S là.
A. dung dịch CuCl
2
. B. dung dịch H
2
SO
4
lỗng.
C. dung dịch NaOH. D. dung dịch nước brom.
Câu 15: Cấu hình e lớp ngồi cùng của các ngun tử clo, oxi và lưu huỳnh lần lượt là
A.3s
2
3p
5
, 2s
2
2p
4
và 3s
2
3p
4
; B. 3s
2
3p
6
, 2s

2
2p
4
và 3s
2
3p
6
;


C. 3s
2
3p
5
, 2s
2
2p
6
và 3s
2
3p
4
; D. 3p
5
,

2p
4
và 3p
4

.

Câu 16: Cho phương trình phản ứng: Cl
2
+ SO
2
+ 2H
2
O → 2HCl+H
2
SO
4
.
Vai trò của các chất trong phản ứng trên là
A.Cl
2
là chất khử, SO
2
là chất oxh; B.Cl
2
là chất oxh, SO
2
là chất khử;
C. Cl
2
là chất oxh, SO
2
là mơi trường; D.SO
2
vừa là chất oxh,vừa là chất khử.

Câu 17. Cho 2,7 gam nhơm tác dụng với dd H
2
SO
2
(đ, nóng)dư sau khi phản ứng kết thúc người ta thu V lít
khí SO
2
(đktc). Giá trị V bằng bao nhiêu ?
A. 6 ml; B. 3,36 lít; C. 2,24 lít; D . 15 lít.
Câu 18. Đốt cháy sắt(Fe) trong khí clo(Cl
2
) thu được sản phẩm là muối sắt (III)clorua theo PTPƯ
A. Fe + Cl
2
→ FeCl
2
; B. 6 Fe + Cl → 2Fe
3
Cl ;
C. 2Fe + 3 Cl
2
→ 2FeCl
3
; D. 4 Fe + 3 Cl
2
→ 2 Fe
2
Cl
3
.

Câu 19. Cho 5,6g một kim loại hoá tri II tác dụng với dd H
2
SO
4
(l) dư , thu được 2,24 lít khí H
2
(đktc) . Vậy
kim loại đó là A. Mg ; B. Cu; C. Zn; D. Fe.
Câu 20 Để phân biệt các dd HCl, dd Na
2
SO
4
, dd NaCl người ta không thể dùng
A. quỳ tím, dd BaCl
2
; B. quỳ tím, dd AgNO
3
;
C. dd Ba(OH)
2,
quỳ tím; D. Dung dịch NaOH, dd NaCl.
Câu 21. Trong các chất Cl
2
, O
2
, H
2
S, SO
2
và H

2
SO
4
đ, n .Số chất chỉ có tính oxh là:
A. 3 ; B.4 ; C. 2; D. 1.
Câu 22 Số oxh của S trong H
2
S, SO
2
và H
2
SO
4
tương ứng là
A. -2 ,+4 và +6; B 1,+2 và +2; C 2, +6 và +4; D. -2, +4 và +4.
Câu 23 Sục khí SO
2
dư vào dung dịch brom , xảy ra hiện tượng gì?
A. Dung dịch Brôm bị vẩn đục; B. Dung dịch Brôm từ màu nâu sẫm chuyển sang màu vàng;
C. Phản ứng không xảy; D. Phản ứng xảy ra, dung dịch Brôm bị mất màu.
Câu 24. Kim loại nào sau đây khi tác dụng với Clo và axit clohiđric đều cho một loại muối?
A. Al. B. Fe; C. Ag; D. Cu;
Câu 25. Tính oxihoá của flo, lưu huỳnh và oxi được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải
A.flo, lưu huỳnh, oxi; B. lưu huỳnh , oxi, flo C. oxi,lưu huỳnh , flo; D. lưu huỳnh,flo , oxi;
Câu 26. Hỗn hợp khí Cl
2
và H
2
S không thể tồn tại đồng thời vì
A.Cl

2
và H
2
S là những chất khí nên dễ trộn lẫn nhau; B. Cl
2
nặng hơn H
2
S;
C. Cl
2
có tính oxh mạnh, H
2
S có tính khử; D. Cl
2
và H
2
S là các chất khí có tính chất trái ngược nhau.
Câu 27. Trong các phương trình phản sau, phương trình phản ứng nào là sai?
A. SO
2
+ 2H
2
S → 2H
2
O + H
2
SO
4
↑; B.2Al +3 H
2

SO
4
(l) → Al
2
(SO
4
)
3
+3H
2


;
C. 2Mg +O
2
→ 2MgO; D. 2Fe + 6H
2
SO
4
(đ,nóng) → Fe
2
(SO
4
)
3
+3SO
2
↑+6H
2
O. .

Câu 28. Thành phần chính của nước Gia-ven làm cho nó có tính tẩy màu là
A. NaCl và H
2
O; B.NaClO; C.NaClO và H
2
O. D.NaCl và NaClO;
Câu 29. Axít H
2
SO
4
(đ) làm bỏng da nặng do
A.tính axit của H
2
SO
4
; B.tính oxh mạnh của H
2
SO
4
(đ);
C. axit H
2
SO
4
(đ) phản ứng với chất hưũ cơ; D. tính háo nước của H
2
SO
4
(đ) và nhiệt toả ra lớn .
Câu 30: Cả hai chất trong cặp chất nào sau đây vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa?

A. S, SO
3
B. O
3
, H
2
S C. Br
2
, SO
2
D. O
2
, H
2
S
Câu 31: Cho m gam hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 11,2 lít hỗn hợp khí
(đktc) có tỉ khối đối với H
2
bằng 13,8. Giá trị của m là (cho Fe = 56; S = 32)?
A. 48,0 gam B. 36,0 gam C. 40,8 gam D. 30,8 gam
Câu 34: Chất nào sau đây chứa ion đa nguyên tử?
A. CaS B. NaOH C. BaCl
2
D. Al
2
O
3
Câu 35: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO
2
(đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối tạo thành

sau phản ứng là ( cho Na=23; S = 32; H=1 : O=16)?
A. 21,9 gam B. 31,5 gam C. 26,0 gam D. 15,6 gam
Câu 36: H
2
S tác dụng được với tất cả các chất trong dãy hóa chất nào dưới đây?
A. Nước Cl
2
, SO
2
, dd CuSO
4
B. Nước Br
2
, O
2
, HCl C. Nước Cl
2
, S, dd FeCl
2
D. S, SO
2
, dd Pb(NO
3
)
2
Câu 37: Khí O
2
bị lẫn các tạp chất là các khí Cl
2
, CO

2
, SO
2
. Để loại bỏ các tạp chất này, ta cho hỗn hợp các khí
trên đi qua bình đựng:
A. Nước clo B. Nước brom C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HCl
Câu 38: Cho 1,545 g muối natri halogenua NaX tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư, thu lấy kết tủa rồi đem phân
hủy hoàn toàn kết tủa thì thu được 1,62 gam Ag. Muối NaX là ( cho Ag = 18; F = 19 ; Cl=35,5; Br=80;
I=127)?
A. Natri bromua B. Natri clorua C. Natri iotua D. Natri florua
Câu 39: Nhỏ từng giọt dung dịch KMnO
4
vào dung dịch FeSO
4
và H
2
SO
4
(đến khi phản ứng vừa đủ). Hiện tượng
quan sát được là ?
A. Màu tím của dung dịch KMnO
4
biến mất, dung dịch có màu xanh
B. Màu tím của dung dịch KMnO
4
biến mất, xuất hiện kết tủa đen
C. Mu tớm ca dung dch KMnO
4

bin mt, dung dch cú mu vng
D. Mu tớm ca dung dch KMnO
4
bin mt, xut hin kt ta en v dung dch cú mu vng
Cõu 40: Cho Cl
2
vo dung dch cha mui NaX v h tinh bt thy xut hin mu xanh. Cụng thc ca NaX l:
A. NaI B. NaF C. NaCl D. NaBr
Cõu 41: Axit clohiric th hin tớnh kh khi tỏc dng vi cht no di õy?
A. Zn B. CuO C. Ca(OH)
2
D. MnO
2
Cõu 42: Pha loóng 3,38gam oleum A vo nc, ngi ta phi dựng 800ml dung dch KOH 0,1M trung hũa
dung dch núi trờn. Cụng thc ca oleum A l (cho : S = 32; O = 16; H= 1)?
A. H
2
SO
4
.3SO
3
B. H
2
SO
4
.2SO
3
C. H
2
SO

4
.SO
3
D. H
2
SO
4
.4SO
3

Cõu 43: Trong phn ng : O
3
+ 2KI + H
2
O O
2
+ I
2
+ 2KOH. Mt phõn t O
3
ó:
A. Nhn 6 electron B. Nhng 6 electron C. Nhn 2 electron D. Nhng 2 electron
Cõu 44: Hn hp A gm Fe v Al. 1,10 gam hn hp A tỏc dng va vi 1,28 gam bt lu hunh. Thnh
phn phn trm s mol ca Fe v Al trong A l (cho: Fe = 56; Al = 27; S = 32):
A. 44,33% v 55,67% B. 33,33% v 66,67% C. 37,33% v 62,67% D. 50,00% v 50,00%
Cõu 46: Cú 4 dung dch loóng ca 4 mui: 1. NaCl; 2. Ba(NO
3
)
2
; 3. CuSO

4
; 4. Pb(NO
3
)
2
. Hóy cho bit cú hin
tng gỡ xy ra khi cho natri sunfua vo mi dung dch mui trờn ?
A. 1 khụng cú hin tng, 2 to khớ mu nõu, 3 v 4 to kt ta en
B. 1 v 2 khụng cú hin tng, 3 to kt ta mu vng, 4 to kt ta en
C. 1;2 v 3 khụng cú hin tng, 4 to kt ta en
D. 1 v 2 khụng cú hin tng, 3 v 4 to kt ta mu en
Cõu 47: Khi trn ln 200ml dung dch HCl 2M v 300ml dung dch HCl 4M, ta thu c dung dch cú nng
l: A. 3,0M B. 3,5M C. 3,2M D. 2,5M
Cõu 48: kh b clo, brom, SO
2
cũn d ( l cỏc cht c) khi lm thớ nghim trong phũng thớ nghim, ngi ta
thng x lý bng húa cht d kim no sau õy?
A. Nc B. Dung dch natri iotua C. Nc vụi D. Dung dch natri hiroxit
Cõu49: Phn ng no di õy chng minh ngoi tớnh oxi húa, Br
2
cũn cú tớnh kh.
A. Br
2
+ 2NaI NaBr + 2NaBr B. 3Br
2
+ 2Al 2AlBr
3

C. Br
2

+ SO
2
+ 2H
2
O 2HBr + H
2
SO
4
D. Br
2
+ 5Cl
2
+ 6H
2
O 2HBrO
3
+ 10HCl
Cõu 50: chng minh ozon cú tớnh oxi húa mnh hn oxi, ta cho 2 khớ ny tỏc dng vi :
A. CO B. Ag C. Mg D. C
Cõu 51: Phn ng no sau õy khụng phi l phn ng oxi húa - kh?
A. Ca(OH)
2
+ Cl
2
CaOCl
2
+ H
2
O B. CaOCl
2

CaCl
2
+
2
1
O
2
C. NaOH + Cl
2
NaCl + NaClO + H
2
O D. NaClO + CO
2
+ H
2
O HClO +NaHCO
3

Cõu 52: phõn bit ba dung dch: NaF; NaCl; NaI cn dựng thờm húa cht no sau õy?
A. AgNO
3
B. Cl
2
C. Br
2
D. I
2

Cõu 53: Cho phn ng sau: Fe
3

O
4
+ H
2
SO
4

c núng
X + Y + Z.
X, Y, Z ln lt l:
A. FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, H
2
O B. FeSO
4
, S, H
2
O
C. FeSO
4
, H
2
S, H

2
O D. Fe
2
(SO
4
)
3
, SO
2
, H
2
O
Cõu 54: Dn khớ SO
2
ti d qua dung dch KMnO
4
, sau ú nh vi git dung dch BaCl
2
vo dung dch thu c
sau phn ng. Hin tng quan sỏt c l:
A. Dung dch KMnO
4
khụng chuyn mu, xut hin kt ta trng
B. Dung dch KMnO
4
chuyn thnh mu xanh, xut hin kt ta trng
C. Dung dch KMnO
4
mt mu, xut hin kt en
D. Dung dch KMnO

4
mt mu, xut hin kt trng
Cõu 55: Axit sunfuric c ngui khụng cú kh nng no sau õy?
A. Gõy bng nng khi ri vo da B. Hũa tan c cỏc kim loi Al v Fe
C. Than húa cỏc hp cht gkuxit nh ng saccaroz, xenluloz
D. Ta nhit mnh khi hũa tan vo nc
Câu 56. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch H
2
SO
4
đ, Ba(OH)
2
, HCl là:
A - Cu B - SO
2
C - Quỳ tím D - Tất cả đều đúng.
Câu 57. Thuốc thử thích hợp dùng để phân biệt các dung dịch (đựng riêng): NaCl, NaBr, NaI, HCl, H
2
SO
4
,
Na
2
SO
4
, NaOH lần lợt là:
A - Quỳ tím, dung dịch BaCl
2
, dung dịch AgNO
3

B - Dung dịch AgNO
3
, quỳ tím.
C - Dung dịch Bacl
2
, quỳ tím, Cl
2
, hồ tinh bột. D - Cả A và C
C©u58. Cho c¸c dung dÞch riªng biƯt bÞ mÊt nh·n gåm: Na
2
SO
4
, HCl, Na
2
CO
3
, Ba(NO
3
)
2
, NaOH, H
2
SO
4
. Thc
thư duy nhÊt dïng ®Ĩ nhËn biÕt chóng lµ:
A - Q tÝm B - Dung dÞch HCl. C - Bét Fe D - C¶ A, B, C.
C©u 59. Cho c¸c dung dÞch bÞ mÊt nh·n gåm: Na
2
S, Na

2
SO
4
, Na
2
SO
3
, NaCl, Thc thư dïng ®Ĩ nhËn biÕt chóng
lÇn lỵt lµ.
A - Dung dÞch BaCl
2
, dung dÞch HCl, dung dÞch CuCl
2
. B - Dung dÞch AgNO
3
.
C - Dung dÞch BaCl
2
, dung dÞch AgNO
3
. D - Dung dÞch Pb(NO
3
)
2
, dung dÞch BaCl
2
C©u 60. Thc thư duy nhÊt ®Ĩ ph©n biƯt c¸c dung dÞch bÞ mÊt nh·n gåm: HCl, NaOH, BaCl
2
, H
2

SO
4
, NaSO
4
.
A - Dung dÞch Ba (OH)
2
B - Q tÝm. C - Phªnolphtalªin D - Dung dÞch AgNO
3
.
C©u 61. ChØ dïng 2 thc thư ®Ĩ ph©n biƯt 4 chÊt bét: CaCO
3
, Na
2
CO
3
, BaSO
4
, Na
2
SO
4
. Cã thĨ dïng:
A - Níc, dung dÞch NaOH B - Dung dÞch HCl, H
2
O
C - H
2
O vµ dung dÞch HCl D - C¶ B vµ C
C©u 61. Sơc khÝ H

2
S vµo dung dÞch FeCl
3
, hiƯn tỵng quan s¸t ®ỵc :
A. dung dÞch mÊt mµu vµng, cã hiƯn tỵng vÈn ®ơc. B. dung dÞch trong st.
C. kÕt tđa tr¾ng. D. khÝ mµu vµng tho¸t ra.
C©u 61. Cho mét Ýt bét lu hnh vµo èng nghiƯm chøa dung dÞch HNO
3(®Ỉc)
, ®un nhĐ. HiƯn tỵng thu ®ỵc :
A. Lu hnh tan, cã khÝ kh«ng mµu tho¸t ra mïi xèc. B. Lu hnh tan, cã khÝ mµu n©u, mïi xèc tho¸t ra.
C. Lu hnh kh«ng ph¶n øng. D. Lu hnh nãng ch¶y vµ bay h¬i cã mµu vµng.
C©u 61 KhÝ H
2
S lµ khÝ rÊt ®éc, ®Ĩ thu khÝ H
2
S tho¸t ra khi lµm thÝ nghiƯm ngêi ta ®· dïng
A. dung dÞch axit HCl. B. dung dÞch NaCl. C. dung dÞch NaOH. D. níc cÊt.
C©u 61 Trong sè nh÷ng tÝnh chÊt sau, tÝnh chÊt nµo kh«ng lµ tÝnh chÊt cđa axit sunfuric ®Ỉc, ngi ?
A. H¸o níc B. Hoµ tan ®ỵc kim lo¹i Al vµ Fe
C. Tan trong níc, to¶ nhiƯt D. Lµm ho¸ than v¶i, giÊy, ®êng saccaroz¬
C©u 61 §Ĩ pha lo·ng dung dÞch H
2
SO
4
®Ỉc ngêi ta lµm nh sau :
A. ®ỉ nhanh axit vµo níc. B. ®ỉ nhanh níc vµo axit.
C. ®ỉ tõ tõ axit vµo níc. D. ®ỉ tõ tõ níc vµo axit.
H·y chän c¸ch lµm ®óng.
C©u 61 Chän ph¬ng ¸n ®óng cho c¸c c©u sau :
a) Oxi dïng ®Ĩ hµn vµ c¾t kim lo¹i ph¶i thËt kh«. ChÊt nµo sau ®©y cã thĨ lµm kh« oxi ?

A. Nh«m oxit C. Níc v«i trong
B. Axit sunfuric ®Ỉc D. Dung dÞch natri hi®roxit
b) Oxi t¸c dơng ®ỵc víi tÊt c¶ c¸c chÊt trong nhãm chÊt nµo díi ®©y ?
A. Na, Mg, Cl
2
, S B. Na, Al, I
2
, N
2
C. Mg, Ca, N
2
, S D. Mg, Ca, Au, S
PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1. Hồn thành chuỗi phương trình phản ứng sau ghi sõ điều kiện (Nếu có )
a. FeS
2

→
)1(
SO
2

→
)2(
SO
3

→
)3(
H

2
SO
4
→
)4(
SO
2

→
)5(
Na
2
SO
3
→
)5(
Na
2
SO
4

(6)
→
BaSO
4
b. O
3

→
)1(

O
2

→
)2(
SO
2

→
)3(
S
→
)4(
H
2
S
→
)5(
PbS
c. KMnO
4
→
)1(
Cl
2
 KClO
3
 KCl  AgCl
e. Cl
2

 NaCl Cl
2
 HCl H
2
S Na
2
S Na
2
SO
4
 NaCl Cl
2
 HCl  FeCl
2
 AgCl
f. S FeS H
2
SSSO
2
 SO
3
 H
2
SO
4
FeSO
4
 Fe(OH)
2
g. HCl  Cl

2
 FeCL
3
 FeCl
2
 FeCl
3
Fe(NO
3
)
3
 Fe(OH)
3

Câu 2. Nhận biết các lọ mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học (viết phương trình phản ứng xảy ra nếu có)
a. Na
2
SO
4
, NaOH, H
2
SO
4
, HCl,NaNO
3
, NaCl
b. NaCl, NaI, NaOH, HCl, H
2
SO4, Na
2

SO
4
, NaNO
3
c. NaOH, HCl, H
2
SO
4
(chỉ dùng CaCO
3
)
e. các khí : O
2
, O
3
, SO
2
, H
2
S, CO
2

f. NaF, NaBr, NaI, NaCl
Câu 3. Chất nào trong các chất sau vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử: O
2
, O
3
, F
2
, H

2
O
2
Câu 4. Tìm kim loại:
a. Cho 5,4g một kim loại ( hóa trị 3) tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thu được 6,72 lit khí SO
2

(đktc). Tìm kim loại Đs: Al
b. Cho 4,8 một kim loại tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
lỗng thu được 4,48 lit khí H
2
(đktc). Tìm kim loại
Đs: Mg
c. Cho 5,4g một kim loại M phản ứng hồn tồn với khí Cl
2
. Sau phản ứng thu được26,7g muối khan. Tìm
kim loại M Đs: Al
d. Đốt hồn tồn 3,2g một kim loại R trong bình dựng khí O
2
dư, sau phản ứng thu được 4 gam oxit. Tìm
kim loại Đs: Cu
e: Hòa tan hồn tồn 14,4 gam kim loại M hóa trị II vào 800 ml dung dịch H
2

SO
4
lỗng 1 M. Để trung hòa
hết lượng axit còn dư cần phải dùng 200 ml dung dịch KOH 2M. Vậy kim loại M là. Đs: Mg
Câu 5. Một hỗn hợp A gồm Fe và một kim loại M hoá trò 2.
-Hòa tan hoàn toàn 12,1g hỗn hợp A bằng H
2
SO
4
loãng thì thu được 4,48lít khí H
2
(đkc).
-Hòa tan hoàn toàn 12,1g hỗn hợp A bằng H
2
SO
4
đặc nóng thì thu được 5,6 lít khí SO
2
(đkc).
a. Viết các phương trình phản ứng có thể xảy ra.
b. Xác đònh kim loại M.
Câu 6. Cho Hidroxit của kim loại hoá trò II tác dụng vừa đủ với dung dòch H
2
SO
4
20% thì thu được dung dòch
muối có nồng độ 24,12%. Xác đònh công thức hidroxit.
Câu 7. Hòa tan 18,4 g hỗn hợp Al và Zn trong dd H
2
SO

4
lỗng vừa đủ thu được 11,2 lit H
2
(đktc)và dd A
a. Tính % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b. Tính khối lượng muối thu được khi cơ cạn dung dịch A
c. Tính C
M
của 500ml dung dịch H
2
SO
4
cần dùng
ĐS: %mAl =29,35%, %mZn=70,65%, m
muối
= 66,4g , C
M
= 1,6 M
Câu 8. : Hòa tan hồn tồn 58,8g hỗn hợn 3 kim loại : Al, Fe và Cu vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu
được 22,4 lit H
2
(đktc). Phần khơng tan cho tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thu 8,96 lit SO2 (đktc).
Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại .
Đs: %mAl = 18,37%, %mFe= 38,09%, %mCu = 45,54%
Câu 9. : Cho hỗn hợp X gồm: Fe,Al,Cu
- Lấy 17,4 g hh X tác dụng với dd HCl .Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí (0

0
C-2atm).
- Mặt khác cũng lấy 17,4g hỗn hợp tên tác dụng với dd H
2
SO
4
đặc nóng ,sau phản ứng thu được 12,32 lít SO
2
(đktc).
a.Tính khối lượng và % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b. Hấp thụ tồn bộ khí SO
2
thu được vào 800ml dd KOH 1M thì thu được dd A. Cơ cạn dd A thì thu được
bao nhiêu gam muối khan .
Đs: m
Fe
= 5,6g, m
Al
= 5,4g; m
Cu
= 6,4g; %m
Fe
= 32,18%, %m
Al
= 31,03%, %m
Cu
= 36,79%, m
muối
= 75,5g
Câu 10. Hòa tan hồn tồn 48,4 g hỗn hợp hai dung dịch muối Na

2
SO
4
và Al
2
(SO
4
)
3
vào dung dịch BaCl2
dư. Sau phản ứng thu được 93,2g kết tủa. Tính % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp.
Đs: %mNa
2
SO
4
= 29,34%, %mAl
2
(SO
4
)
3
= 70,66%
Câu 11. Tính khối lượng muối tạo thành trong cac trương hợp sau:
a: Hấp thụ hồn tồn 12,8g SO
2
vào 250 ml dung dịch NaOH 1M.
b Hấp thụ hồn tồn 0,2 mol SO
2
vào 100 ml dung dịch KOH 1M.
c. Hấp thụ hồn tồn 3,2g SO

2
vào 100ml dung dịch NaOH 1M
Câu 12. Hòa tan hồn tồn 10,2g hỗn hợp gồm Al và Mg bằng dd H
2
SO
4
đặc nóng (vừa đủ )thu được 11,2
lit SO
2
(đktc) và dung dịch A
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b. Tính V dd H
2
SO
4
5M cần dùng.
c. Cho dung dịch A tác dụng với NaOH dư. Tính khối lượng kết tủa tạo thành
Đs: %mAl = 52,94%, %mMg = 47,06%, V
H2SO4
= 0,2 lit, m
kết tủa
= 11,6g
Câu 13. Hòa tan hồn tồn 17,8g hỗn hợp gồm Mg và Zn bằng dd H
2
SO
4
đặc nóng (vừa đủ )thu được 2,24
lit H2S (đktc) và dung dịch A
a. tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b. Tính CM của 100ml dd H

2
SO
4
cần dùng.
c. Cho dung dịch A tác dụng với NaOH dư. Tính khối lượng kết tủa tạo thành
Đs: %mMg = 26,97%, %mZn = 73,03%, C
M (H2SO4)
= 5M ,m
kết tủa
= 11,6g
Câu 14. Cho 12,6 gr hỗn hợp A chứa Mg và Al được trộn theo tỉ lệ mol 3:2 tác dụng vừa đủ với dung
dòch H
2
SO
4
đặc, nóng thu được khí SO
2
(đkc).
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A?
b. Tính V
SO2
( 27
0
C; 5 atm).
c. Cho toàn bộ khí SO
2
ở trên vào 400 ml dung dòch NaOH 2,5 M. Tính C
M
các chất trong dung dòch
thu được ĐS: a. 57,14% ; 42,86%. 2,95 lit

Câu 15. .Nung nóng 3,72g hỗn hợp bột các kim loại Zn và Fe trong bột S dư. Chất rắn thu được sau phản
ứng được hòa tan hồn tồn bằng dung dịch H
2
SO
4
lỗng, nhận thấy có 1,344 lit khí(đktc) thốt ra. Xác định
khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
Đs: mZn= 2,6g; m Fe=1,12g
Câu 16. Pha lỗng 3,38gam oleum A vào nước, người ta phải dùng 800ml dung dịch KOH 0,1M để trung
hòa dung dịch nói trên. Cơng thức của oleum A là (cho : S = 32; O = 16; H= 1)?
Đs: H
2
SO
4
.3SO
3

Câu 17. Hòa tan hết 16,9 gam một oleum có cơng thức H
2
SO
4
.nSO
3
vào nước được dung dịch A. Để trung
hòa hết dung dịch A cần phải dùng 200 ml dung dịch NaOH 2M (biết sau phản ứng thu được muối trung
hòa). Viết phương trình và xác định cơng thức đúng của oleum ?
Đs: H
2
SO
4

.3SO
3

Câu 18. Cho 28,1 gam hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
, MgO, ZnO tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch H
2
SO
4
2M.
Khối lượng muối sunfat tạo ra trong dung dịch là Đs: 68,1 gam.
Câu 19. Chia 113,4g hỗn hợp Mg, Zn, Cu làm 2 phần bằng nhau:
- phần 1: cho tác dụng với H
2
SO
4
loãng, sau phản ứng thu được 23,52 lit khí ở đktc.
- phần 2: cho tác dụng với tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng, sau phản ưng có 10,323 lit khí SO
2
bay ra ở 100
0
C- 3040 mm Hg. (biết 1atm=760mmHg)
a. Tính % theo khối lượng từng kim loại.
b. Tính V dung dòch H

2
SO
4
loãng 1M đã tham gia phản ứng.
Đs: %mMg = 31,75%, % mZn = 34,39%; %mCu = 33,86%; V
H2SO4 lỗng
= 1,05 lit
Câu 20. Cho 156ml dungdòch AgNO
3
10% (d=1,09g/ml) vào một dung dòch có chứa 7,76g hỗn hợp KBr
và NaI. Lọc bỏ kết tủa tạo thành,Nước lọc có thể tác dụng vừa hết với 26,6 ml dung dòch HCl 1,5M. Hãy
xác đònh thành phần trăm khối lượng từng muối trong hỗn hợp ban đầu và V hiđro clorua (đktc) cần để
tạo dung dòch axit clohiđric nêu trên.
Câu 21. Nung nóng hỗn hợp gồm 11,2 gr bột Fe và 3,2 gr bột lưu huỳnh. Cho sản phẩm tạo thành vào
200 ml dung dòch H
2
SO
4
thì thu được hỗn hợp khí A bay ra và dung dòch B( H

= 100%).
a. Tìm % thể tích của hỗn hợp A.
b. Để trung hòa dung dòch B phải dùng 200 ml dung dòch KOH 2M.Tìm C
M
của dung dòch H
2
SO
4
đã
dùng.

ĐS: a. H
2
S: 50%; H
2
: 50%. b. 2M.
Câu 22. Hòa tan hoàn toàn Vlít khí SO
2
(đkc) vào nước, cho nước brôm vào dung dòch đến khi brôm
không còn mất màu thì tiếp tục cho dung dòch BaCl
2
vào đến dư, lọc lấy kết tủa cân được 1,165g. Tính V
lít khí SO
2
.
Câu 23. Hỗn hợp rắn X gồm Na
2
SO
3
, NaHSO
3
và Na
2
SO
4
. Cho 51,12g X tác dụng với dung dòch H
2
SO
4
loãng, dư. Khí SO
2

sinh ra là mất màu hoàn toàn 1350cm
3
dung dòch Brom 0,2 M. Mặt khác 14,28 g X tác
dụng vừa đủ với 21,6 cm
3
dung dòch KOH 0,25 M. Tính thành phần phần trăm về khối lượng các chất
hỗn hợp X.
Câu 24. Cho 8,3 g hỗn hợp A gồm 3 kim loại Đồng, Nhôm và Magiê tác dụng vừa đủ với dd H
2
SO
4

20% (loãng). Sau phản ứng còn chất không tan B và thu được 5,6 lít khí (đkc). Hoà tan hoàn toàn B trong
H
2
SO
4
đđ, nóng, dư; thu được 1,12 lít khí SO
2
(đkc).
a. Tính % số mol mỗi kim loại trong hỗn hợp A.
b. Tính C% các chất có trong dung dòch B, biết lượng H
2
SO
4
phản ứng là vừa đủ.
Dẫn toàn bộ khí SO
2
ở trên vào dd Ca(OH)
2

sau một thời gian thu được 3 g kết tủa và dd D. Lọc bỏ kết tủa
cho Ca(OH)
2
đến dư vào dd D, tìm khối lượng kết tủa thu được.
ĐỀ ĐẠI HỌC CÁC NĂM
Câu 1: TSCĐ -A,B -2008
Hồ tan hết 7,74gam hỗn hợp Mg,Al bằng 500ml dd hỗn hợp HCl 1M và H
2
SO
4
0.28M thu dược dung dịch X và
8,736 lit H
2
(đktc). Cơ cạn dd X thu được lượng muối khan là:
A. 38,93g B. 25,95g C. 103,85g D. 77,86g
Câu 2: TSCĐ -A,B -2008
Trộn 5,6 gam bột Fe với 2,4 gam bột S rồi đun nóng (trong điều kiện không có không khí ) thu được hỗn hợp
rắnM. Cho M tác dụng với lượng dư dd HCl, giải phóng hỗn hợp khí X và còn lại một phần không tan G. Để
đốt cháy hết hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lit khí O
2
(đktc) . Giá trị của V là:
A. 4,48 B. 3,36 C. 2,8 D. 3,08
Câu 3:TSCĐ -A,B -2008
Hoàn tan hoaà toàn Fe
3
O
4
trong dd H
2
SO

4
loãng (dư) được dung dịch X1. Cho lượng dư bột Fe vào dd X1( trong
điều kiện không có không khí ) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dd X2 chứa chất tan là
A. Fe
2
(SO
4
)
3
B. FeSO
4
C. Fe
2
(SO
4
)
3
và H
2
SO
4
D. FeSO
4
và H
2
SO
4
Câu 4: TSĐH -A-2007
Cho m gam hỗn hợp Mg ,Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H
2

SO
4
0,5M, thu dược
5,32 lit H2 (đktc) và dung dịch Y (coi thể tích không đổi). Dung dịch Y có PH là
A.7 B. 6 C. 2 D.1
Câu 5: TSĐH -A, -2007
Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
, MgO, ZnO trong 500ml axit H
2
SO
4
0,1M (vưàa đủ). Sau phản ứng , hỗn
hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dd là
A. 6,81g B. 4,81g C. 3,81g D. 5,81g
Câu 6: TSĐH B -2007
Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H
2
SO
4
đặc nóng (dư), thoát ra 0,112 lit (đktc)
Khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Công thức của hợp chất Fe đó là:
A. FeS B. FeS
2
C. FeO D. FeCO
3
Câu 7: TSCĐ -A,B -2007
Hoà tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa dủ dung dịch H

2
SO
4
loãng, thu
được 1,344 lit hiđro (dktc) và dd chứa m gam muối . Giá trị của m là
A. 10,27 B. 8,98 C. 7,25 D. 9,52
Câu 8: TSCĐ -A,2007
Khi hoà tan hiđroxit kim loại M(OH)
2
bằng một lượng vừa dũ dd H
2
SO
4
20% thu được dd muối trung hoà có
nồng độ 27,21%. Kim laọi M là
A. Cu B. Zn C. Fe D. Mg
Câu 9: TSĐH A -2009
Trường hợp nào không xảy ra phản ứng hoá học
A. Cho Fe vào dd H
2
SO
4
loãng nguội C. Sục H
2
S vào dd CuCl
2
B. Sục khí Cl
2
vào dd FeCl
2

D. Sục H
2
S vào dd FeCl
2
Câu 10:: TSĐH B-2009
Khi nhiệt phân hoàn toàn 100gam mỗi chất sau: KClO
3
(xt: MnO
2
), KMnO
4
, KNO
3
, AgNO
3
. chất tạo ra lượng
O
2
lớn nhất là
A. KClO
3
B. KMnO
4
C. KNO
3
D. AgNO
3
TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC
Câu 1: Cho hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng:
2 SO

2
+ O
2
⇔ 2 SO
3 (k)

H∆
< 0. Nồng độ của SO
3
sẽ tăng lên khi:
A. Giảm nồng độ của SO
2
B. Tăng nồng độ của O
2
C. Tăng nhiệt độ lên rất cao D. Giảm nhiệt độ xuống rất thấp
Câu 2: Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm vào chất xúc tác thì:
A. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận
B. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch
C. Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch với số lần như nhau.
D. Không làm tăng tốc độ của phan ứng thuận và nghịch
Câu 3: Trong phản ứng tổng hợp amoniac: N
2 (k)
+ 3H
2 (k)
⇔ 2NH
3 (k)

H∆
< 0. Để tăng hiệu suất phản ứng
tổng hợp phải:

A. Giảm nhiệt độ và áp suất B. Tăng nhiệt độ và áp suất
C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất D. Giảm nhiệt độ vừa phải và tăng áp suất
Câu 4: Cho phản ứng sau ở trang thái cân bằng: H
2 (k)
+ F
2 (k)
⇔ 2HF
(k)

H∆
< 0. Sự biến đổi nào sau đây
không làm chuyển dịch cân bằng hoá học?
A. Thay đổi áp suất B. Thay đổi nhiệt độ
C. Thay đổi nồng độ khí H
2
hoặc F
2
D. Thay đổi nồng độ khí HF
Câu 5: Hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: H
2 (k)
+ I
2 (k)
⇔ 2HI
(k)

Biểu thức của hằng số cân bằng của phản ứng trên là:
A. K
C
=
[ ]

[ ] [ ]
22
2
IH
HI
×
. B. K
C
=
[ ] [ ]
[ ]
HI
IH
2
22
×
. C. K
C
=
[ ]
[ ] [ ]
22
2
IH
HI
×
. D. K
C
=
[ ] [ ]

[ ]
2
22
HI
IH ×
Câu 6: Trộn 2 mol khí NO và một lượng chưa xác định khí O
2
vào trong một bình kín có dung tích 1 lít ở 40
o
C.
Biết: 2 NO
(k)
+ O
2 (k)
⇔ 2 NO
2 (k)
. Khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng, ta được hỗn hợp khí có 0,00156
mol O
2
và 0,5 mol NO
2
. Hằng số cân bằng K lúc này có giá trị là:
A. 4,42 B. 40,1 C. 71,2 D. 214
Câu 7: Cho phản ứng : 2 SO
2(k)
+ O
2(k)

ƒ
2SO

3 (k)
. Số mol ban đầu của SO
2
và O
2
lần lượt là 2 mol và 1 mol.
Khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng (ở một nhiệt độ nhất định), trong hỗn hợp có 1,75 mol SO
2
. Vậy số mol
O
2
ở trạng thái cân bằng là:
A. 0 mol B. 0,125 mol C. 0,25 mol D. 0,875 mol
Câu 8: Khi phản ứng : N
2 (k)
+ 3H
2 (k)
⇔ 2NH
3 (k)
đạt đến trạng thái cân bằng thì hỗn hợp khí thu được có thành
phần: 1,5 mol NH
3
, 2 mol N
2
và 3 mol H
2
. Vậy số mol ban đầu của H
2
là:
A. 3 mol B. 4 mol C. 5,25 mol D. 4,5 mol

Câu 9: Tốc độ phản ứng tăng lên khi:
A. Giảm nhiệt độ B. Tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng
C. Tăng lượng chất xúc tác D. Giảm nồng độ các chất tham gia phản ứng
Câu 10: Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng:
4 NH
3 (k)
+ 3 O
2 (k)
⇔ 2 N
2 (k)
+ 6 H
2
O
(h)

H∆
<0. Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi:
A. Tăng nhiệt độ B. Thêm chất xúc tác. C. Tăng áp suất D. Loại bỏ hơi nước
Câu 11: Cho phản ứng: 2 CO ⇔ CO
2
+ C. Nồng độ của cacbon oxit tăng lên bao nhiêu lần để cho tốc độ phản
ứng tăng lên 8 lần?
A. 2 B. 2
2
C. 4 D. 8
Câu 12: Cho phản ứng: : 2 SO
2
+ O
2
⇔ 2SO

3
, Vận tốc phản ứng thay đổi bao nhiêu lần nếu thể tích hỗn
hợp giảm đi 3 lần?
A. 3 B. 6 C. 9 C. 27
Câu 13: Cho phản ứng: A + 2B ⇔ C. Nồng độ ban đầu của A là 0,8 mol/l, của B là 1 mol/l. Sau 10 phút, nồng
độ của B còn 0,6 mol/l. Vậy nồng độ của A còn lại là:
A. 0,4 B. 0,2 C. 0,6 D. 0,8
Câu 14: Cho phản ứng A + B ⇔ C. Nồng độ ban đầu của A là 0,1 mol/l, của B là 0,8 mol/l. Sau 10 phút, nồng
độ của B chỉ còn 20% nồng độ ban đầu. Tốc độ trung bình của phản ứng là:
A. 0,16 mol/l.phút B. 0,016 mol/l.phút C. 1,6 mol/l.phút D. 0,106 mol/l.phút
Câu 15: Cho phản ứng: 2 SO
2
+ O
2
⇔ 2SO
3
. Tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần khi:
A. Tăng nồng độ SO
2
lên 2 lần B. Tăng nồng độ SO
2
lên 4 lần
C. Tăng nồng độ O
2
lên 2 lần D. Tăng đồng thời nồng độ SO
2
và O
2
lên 2 lần
Câu 16: Cho phản ứng: 2 NaHCO

3 (r)
⇔ Na
2
CO
3
(r) + CO
2(k)
+ H
2
O
(k)

H∆
= 129kJ. Phản ứng xảy ra theo
chiều nghịch khi:
A. Giảm nhiệt độ B. Tăng nhiệt độ C. Giảm áp suất D. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
Câu 17: Cho phản ứng : 2A + B ⇔ C. Nồng độ ban đầu của A là 6M, của B là 4M. Hằng số tốc độ k = 0,5
Tốc độ phản ứng lúc ban đầu là :
A. 12 B. 18 C. 48 D.72
Câu 18: Cho phản ứng A + 2B ⇔ C. Nồng độ ban đầu của A là 1M, B là 3M, hằng số tốc độ k = 0,5. Vận tốc
của phản ứng khi đã có 20% chất A tham gia phản ứng là:
A. 0,016 B. 2,304 C. 2,704 D. 2,016
Câu 19: Cho phản ứng : H
2
+ I
2
⇔ 2 HI. Ở t
o
C, hằng số cân bằng của phản ứng bằng 40. Nếu nồng độ ban đầu
của H

2
và I
2
đều bằng 0,01 mol/l thì % của chúng đã chuyển thành HI là:
A. 76% B. 46% C. 24% D. 14,6%
Câu 20: Cho phản ứng : N
2 (k)
+ 3H
2 (k)
⇔2NH
3 (k)
+ Q. Yếu tố nào ảnh hưởng đến cân bằng hoá học trên?
A. Áp suất B. Nhiệt độ C. Nồng độ D. Tất cả đều đúng
Câu 21: Cho phản ứng : A + B ⇔ C. Nồng độ ban đầu của A là 0,12 mol/l; của B là 0,1 mol/l. Sau 10 phút,
nồng độ của B giảm còn 0,078 mol/l. Nồng độ còn lại (mol/l) của chất A là:
A. 0,042 B. 0,98 B. 0,02 D. 0,034
Câu 22: Cho phản ứng: A
(k)
+ B
(k)
→ C
(k)
+ D
(k)
có biểu thức xác định tốc độ phản ứng
V = k
[ ]
A
.
[ ]

2
B
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. [A], [B] là nồng độ ban đầu của chất A, B.
B. [A], [B] là nồng độ lúc cân bằng của chất A, B.
C. [A], [B] là nồng độ tại thời điểm xác định tốc độ của chất A, B.
D. Tất cả đều sai
Câu 23: Thực nghiệm cho biết tốc độ phản ứng: A
2
+ B
2
→ 2AB được tính theo biểu thức: V = k [A
2
][B
2
].
Trong các điều khẳng định dưới đây, khẳng định nào phù hợp với biểu thức trên?
A. Tốc độ phản ứng hoá học được đo bằng sự biến đổi nồng độ các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
B. Tốc độ phản ứng tỉ lệ thuận với tích số nồng độ các chất phản ứng
C. Tốc độ phản ứng giảm theo tiến trình phản ứng.
D. Tốc độ phản ứng tăng lên khi có mặt chất xúc tác.
Câu 24: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào phù hợp với một phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân
bằng?
A. Phản ứng thuận đã kết thúc
B. Phản ứng nghịch đã kết thúc
C. Cả phản ứng thuận và phản ứng nghịch đã kết thúc
D. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch
Câu 25: Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng: N
2 (k)
+ 3H

2 (k)
⇔ 2NH
3 (k)

H∆
< 0. Những thay đổi nào sau đây
làm cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận?
A. Giảm áp suất. B. Tăng nhiệt độ B. Tăng nồng độ các chất N
2
và H
2
D. Tăng nồng độ NH
3
Câu 26: Cho các phản ứng sau:
1. H
2(k)
+ I
2(r)
⇔ 2 HI
(k)
,
H∆
>0
2. 2NO
(k)
+ O
2(k)
⇔ 2 NO
2 (k)
,

H∆
<0
3. CO(k) + Cl
2
(k) ⇔ COCl
2(k)
,
H∆
<0
4. CaCO
3(r)
⇔ CaO
(r)
+ CO
2(k)
,
H∆
>0
Khi tăng nhiệt độ hoặc áp suất các cân bằng nào trên đây đều chuyển dịch theo chiều thuận?
A. 1,2 B. 1,3,4 C. 2,4 D. tất cả đều sai
Câu 27: Hằng số cân bằng của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?
A. Nhiệt độ B. Chất xúc tác C. Nồng độ các chất phản ứng D. Áp suất
Câu 28: Cho phản ứng thuận nghịch : A ⇔ B có hằng số cân bằng K =
1
10

(ở 25
o
C). Lúc cân bằng, % chất A
đã chuyển hoá thành chất B là:

A. 0,1% B. 10% C. 9,1% D. Kết quả khác
Câu 29: Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây:
A. Thời gian xảy ra phản ứng B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng
C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng. D. Chất xúc tác
Câu 30: Phản ứng phân huỷ hidro peoxit có xúc tác được biểu diễn :
2 H
2
O
2

 →
2
MnO
2 H
2
O + O
2
Những yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là:
A. Nồng độ H
2
O
2
B. Nồng độ của H
2
O C. Nhiệt độ D. Chất xuc tác MnO
2
Câu 31: Khi cho cùng một lượng Magie vào cốc đựng dung dịch axit HCl, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi dùng
Magiê ở dạng :
A. Viên nhỏ B. Bột mịn, khuấy đều C. Lá mỏng D. Thỏi lớn
t

o
Câu 32: Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng: H
2
(k) + Cl
2
(k) ⇔ 2HCl ,
H∆
<0. Cân bằng sẽ
chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng
A. Nhiệt độ B. Áp suất C. Nồng độ H
2
D. Nồng độ Cl
2
Câu 33: Cho phản ứng: A
(k)
+ B
(k)
⇔ C
(k)
+ D
(k)
ở trạng thái cân bằng. Ở nhiệt độ và áp suất không đổi,
nguyên nhân nào sau đây làm nồng độ khí D tăng ?
A. Sự tăng nồng độ khí C B. Sự giảm nồng độ khí A
C. Sự giảm nồng độ khí D. Sự giảm nồng độ khí C
Câu 34: Cho phản ứng thuận nghịch: 2 HgO(r) ⇔ 2 Hg(l) + O
2
(k) ,
H∆
>0. Để thu được lượng oxi lớn

nhất cần phải:
A. Cho phản ứng xảy ra ở nhiệt độ cao, áp suất cao B. Cho phản ứng xảy ra ở nhiệt độ cao, áp suất thấp
C. Cho phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thấp, áp suất thấp D. Cho phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thấp, áp suất cao
Câu 35: Cho một cục đá vôi nặng 1g vào dung dịch HCl 2M, ở nhiệt độ 25
o
C. Biến đổi nào sau đây không làm
bọt khí thoát ra mạnh hơn?
A. Tăng thể tích dung dịch HCl lên gấp đôi. B. Thay cục đá vôi bằng 1 gam bột đá vôi
C. Thay dung dịch HCl 2M bằng dung dịch HCl 4M D. Tăng nhiệt độ lên 50
o
C
Câu 36: Sự tăng áp suất có ảnh hưởng như thế nào đến trạng thái cân bằng hoá học của phản ứng: H
2
+ Br
2

⇔2HBr
A. Cân bằng chuyển dịch sang chiều nghịch B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
C. Phản ứng trở thành một chiều D. Cân bằng không thay đổi
Câu 37: Khi nhiệt độ tăng lên 10
0
C, tốc độ của một phản ứng hoá học tăng lên 3 lần. Người ta nói rằng tốc độ
phản ứng hoá học trên có hệ số nhiệt độ bằng 3. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tốc độ phản ứng tăng lên 256 lần khi nhiệt độ tăng từ 20
0
C lên 50
0
C.
B. Tốc độ phản ứng tăng lên 243 lần khi nhiệt độ tăng từ 20
0

C lên 50
0
C.
C. Tốc độ phản ứng tăng lên 27 lần khi nhiệt độ tăng từ 20
0
C lên 50
0
C.
D. Tốc độ phản ứng tăng lên 81 lần khi nhiệt độ tăng từ 20
0
C lên 50
0
C.
Câu 38: Hệ số nhiệt độ của tốc độ phản ứng là giá trị nào sau đây? Biết rằng khi tăng nhiệt độ lên thêm 50
0
C thì
tốc độ phản ứng tăng lên 1024 lần.
Câu 39: Sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng hoá học vào nồng độ được xác định bởi định luật tác dụng khối
lượng: tốc độ phản ứng hoá học tỷ lệ thuận với tích số nồng độ của các chất phản ứng với luỹ thừa bằng hệ số tử
lượng trong phương trình hoá học. Ví dụ đối với phản ứng: N
2
+ 3H
2
 2NH
3
Tốc độ phản ứng v được xác định bởi biểu thức: v = k. [N
2
].[H
2
]

3
. Hỏi tốc độ phản ứng sẽ tăng bao nhiêu lần khi
tăng áp suất chung của hệ lên 2 lần? Tốc độ phản ứng sẽ tăng:
A. 4 lần B. 8 lần C. 12 lần D. 16 lần
Câu 40: Cho các phản ứng:
H
2
(k) + I
2
(k) ⇔

2HI (k) (1); 2SO
2
(k) + O
2
(k) v 2SO
3
(k) (2).
3H
2
(k) + N
2
(k) ⇔

2NH
3
(k) (3); N
2
O
4

(k) ⇔

2 NO
2(k)
(4).
Các phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận khi ta tăng áp suất của hệ là
A.(2),(3). B.(2),(4). C.(3),(4). D.(1),(2).
Phần tự luận
1. Cho phương trình hoá học: CO(k) + Cl
2
(k)⇔ COCl
2
(k)
Biết rằng nồng độ cân bằng của CO là 0,20mol/l và của Cl
2
là 0,30mol/l và hằng số cân bằng là 4. Tính nồng độ
cân bằng của chất tạo thành ở thời điểm cân bằng?
2. Sự tương tác giữa hiđro và iot có đặc tính thuận nghịch:
HIIH 2
22
→←+
Hỏi, nếu nồng độ ban đầu của H
2
và I
2
là 0,02 mol/l, nồng độ cân bằng của HI là 0,03mol/l thì nồng độ cân bằng của
H
2
và hằng số cân bằng là bao nhiêu?
3. Cho phương trình hoá học:

( ) ( ) ( )
kNHkHkN
xtp
322
232
,
 →←+
Nếu ở trạng thái cân bằng nồng độ của NH
3
là 0,30 mol/l, của N
2
là 0,05 mol/l và của H
2
là 0,10 mol/l. Hằng số
cân bằng của hệ là bao nhiêu?
4. Vận tốc của phản ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ từ 0
o
C đến 40
o
C, biết khi tăng nhiệt độ lên
10
o
C thì tốc độ phản ứng tăng lên gấp đôi.
5: Cho phản ứng: CO + Cl
2


COCl
2
thực hiện trong bình kín dung tích 1 lít ở nhiệt độ không đổi. Khi cân bằng [CO]

= 0,02; [Cl
2
] = 0,01; [COCl
2
] = 0,02. Bơm thêm vào bình 1,42 gam Cl
2
. Nồng độ mol/l của CO; Cl
2
và COCl
2
ở trạng
thái cân bằng mới?
6: Trong bình kín dung tích 1 lít, người ta cho vào 5,6 gam khí CO và 5,4 gam hơi nước.
Phản ứng xảy ra là: CO + H
2
O ⇔ CO
2
+ H
2
. Ở 850
o
C hằng số cân bằng của phản ứng trên là K = 1.
Tính nồng độ mol của CO và H
2
O khi đạt đến cân bằng?
7: Thực hiện phản ứng tổng hợp amoniac N
2
+ 3H
2


,
o
t xt
→
¬ 
2NH
3
. Nồng độ mol ban đầu của các chất như sau :
[N
2
] = 1 mol/l ; [H
2
] = 1,2 mol/l. Khi phản ứng đạt cân bằng nồng độ mol của [NH
3
] = 0,2 mol/l. Tính hiệu suất
của phản ứng?

8: Cân bằng phản ứng H
2
+ I
2
⇔ 2HI

H<0 được thiết lập ở t
0
C khi nồng độ các chất ở trạng thái cân bằng là
[H
2
] = 0,8mol/l; [I
2

] = 0,6 mol/l; [HI] = 0,96 mol/l. Tính hằng số Kc
9: Để hoà tan hết một mẫu Zn trong dung dịch axít HCl ở 20
o
C cần 27 phút. Cũng mẫu Zn đó tan hết trong dung
dịch axít nói trên ở 40
o
C trong 3 phút. Vậy để hoà tan hết mẫu Zn đó trong dung dịch nói trên ở 55
o
C thì cần thời
gian là bao nhiêu?
10: Một bình kín chứa NH
3
ở 0
o
C và 1 atm với nồng độ 1 mol/l. Nung bình kín đó đến 546
o
C và NH
3
bị phân huỷ
theo phản ứng: 2NH
3
(k) ⇔ N
2
(k) + 3H
2
(k)
Khi phản ứng đạt tới cân bằng; áp suất khí trong bình là 3,3 atm; thể tích bình không đổi. Hằng số cân bằng của
phản ứng phân huỷ NH
3
ở 546

o
C là bao nhiêu:
11: Cho chất xúc tác MnO
2
vào 100 ml dung dịch H
2
O
2
, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O
2
(ở đktc). Tốc độ
trung bình của phản ứng (tính theo H
2
O
2
) trong 60 giây trên là bao nhiêu:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×