Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ THI THỬ TOÁN HK 2 LỚP 10 CÓ LỜI GIẢI - ĐỀ SỐ 01

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.29 KB, 4 trang )

Đề số 01 ĐỀ THI HỌC KÌ II
Môn TOÁN Lớp 10
Câu 1:( 2,5 điểm)
a) Giải bất phương trình:
2
3 2
0
5
+ +

− +
x x
x
b) Tìm m để bất phương trình: mx
2

– 2(m -2)x + m – 3 > 0 nghiệm đúng
với mọi giá trị của x
Câu 2: ( 2 điểm)
Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1năm ( kg/sào)
của 20 hộ gia đình
111 112 112 113 114 114 115 114 115 116
112 113 113 114 115 114 116 117 113 115
a) Lập bảng phân bố tần số - tần suất;
b) Tìm số trung bình, trung vị, mốt.
Câu 3: (1,5 điểm) Chứng minh:
( )
2 2 2 4
os 2sin os 1 sin
+ = −
x


c x c x x
Câu 4: (3,5 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm, điểm
( )
1;4A

1
2
2;B
 
 ÷
 

:
a) Chứng minh rằng
OAB∆
vuông tại O;
b) Tính độ dài và viết phương trình đường cao OH của
OAB∆
;
c) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp
OAB∆
.
Câu 5: ( 0,5 điểm):
Cho đường thẳng d: x – 2y + 15 = 0. Tìm trên d điểm M (x
M
; y
M
) sao cho
x

2
M
+ y
2
M
nhỏ nhất hhfjkhkgkghjgjgjgjhfhf
HẾT
Đề số 01 ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II
Môn TOÁN Lớp 10
Đáp án Điểm
Câu 1:
a) Giải bất phương trình:
2
3 2
0
5
+ +

− +
x x
x
§K: 5x ≠

2
1
Ta cã : 3 2 0
2
5 0 5
x
x x

x
x x
= −

+ + = ⇔

= −

− + = ⇔ =
Bảng xét dấu:
x
−∞
-2 -1 5
+∞

x
2
+ 3x + 2 + 0 - 0 + | +
- x + 5 + | + | + 0 -
VT + 0 - 0 + || -
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:
(
] [
)
;2 1;5S = −∞ ∪
b) + Nếu m = 0 bất phương trình có dạng: 4x – 3 > 0

x >
3
4

.
Vậy m = 0 không thoả mãn bài toán
+ Nếu m

0, bất phương trình nghiệm đúng với mọi x

2
0 0 0
4
( 2) ( 3) 0 4 0 4
m m m
m
m m m m m
> > >
  
⇔ ⇔ ⇔ >
  
∆ = − − − < − < >
  
Câu 2:
a) Bảng phân bố tần số - tần suất:
Giá trị x Tần số Tần suất (%)
111
112
113
114
115
116
117
1

3
4
5
4
2
1
5
15
20
25
20
10
5
n=20 100
b) Số trung bình:
( )
1
1.111 3.112 4.113 5.114 4.115 2.116 1.117
20
x = + + + + + +
=113,9
*Số trung vị: Do kích thước mẫu n = 20 là một số chẵn nên số trung vị là
trung bình cộng của hai giá trị đứng thứ
vµ 1
2 2
n n
+
đó là 114 và 114.
0,25
0,25

0,75
0,25
0,5đ
1,0
0,75
0,5đ
0,5đ
0,25đ
Vậy
114
e
M =
*Mốt: Do giá trị 114 có tần số lớn nhất là 5 nên ta có:
0
114M =
.
Câu 3: Chứng minh:
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
2 2 2 2
2 2
4
2 2 2 4
2 2 2
1 sin sin sin os
= 1 sin 1 sin
1 sin
os 2sin os 1 sin

os 2sin os
= =
= − + + =
− + =
= − =
+ = −
+
x
VT x
x x x c x
x x
x VP
c x c x x
c x c x
2) Hình học:
( )
1
a)Ta cã : OA 1;4 , OB 2;
2
1
Suy ra: OA.OB 1.2 4. 0
2
 
= = −
 ÷
 
 
= + − =
 ÷
 

uuur uuur
uuur uuur
Vậy tam giác OAB vuông tại O.
b) Tính độ dài và viết phương trình đường cao OH:
( )
2
2 2 2
2 2
2
2
1 17
Ta cã : OA= 1 4 17; OB= 2 =
2 2
1 9 85
AB = 2 1 4 1
2 2 2
 
+ = + −
 ÷
 
   
− + − − = + =
 ÷  ÷
   
Do tam giác OAB vuông tại O nên ta có:
OH.AB = OA.OB
17
17.
OA.OB 17 85
2

OH
AB 5
85 85
2
⇒ = = = =
Do
OH AB⊥
nên đường cao OH nhận vectơ
AB
uuur
làm vectơ pháp tuyến, ta
có:
9
AB 1;
2
 
= −
 ÷
 
uuur
Vậy phương trình của đường cao OH đi qua O(0;0) và nhận
9
AB 1;
2
 
= −
 ÷
 
uuur


làm vectơ pháp tuyến là:
(x – 0) -
9
2
(y – 0) = 0

9
x y 0
2
⇔ − =

2x – 9y = 0
c) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB:
Do tam giác OAB vuông tại O, nên tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác
OAB là trung điểm I của cạnh AB, ta có:
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5đ
0,5đ
0,5
x
y
H

B
2
4
O
A
1
-1/2
A B
I
A B
I
x x
3
x
2 2
y y
7
y
2 2







+
= =
+
= =

Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB là:
AB 85
R
2 4
= =
Vậy phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB là:
2 2
3 7 85
x y
2 2 16
   
 ÷  ÷
   
− + − =
Câu 5:
Vì M (x
M
; y
M
) thuộc d suy ra x
M - 2
y
M + 15 = 0

x
M = 2
y
M
– 15.
Ta có x

2
M
+ y
2
M
= ( 2y
M
– 15)
2
= 5y
2
M
– 60y
M
+ 225 = 5(y
M
– 6)
2
+ 45

45
Vậy x
2
M
+ y
2
M
nhỏ nhất bằng 45, đạt được khi y
M
= 6


M(- 3 ; 6)
0,5
Hết

×