Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

KT_HKII_toán8(có MT-ĐA)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.35 KB, 4 trang )

0
1
2
-1
Phòng GD&ĐT Minh Long
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn : Toán Lớp : 8

A. MA TRẬN ĐỀ
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TỔN
G
KQ TL KQ TL KQ TL
Phương trình bậc nhất
một ẩn . Cách giải
1
0.5
1
0.5
PT tích, PT có dấu giá
trị tuyệt đối, PT đưa
được về dạng PTBN
1
0.5
2
2.0
3
2.5
BĐT, BPT bậc nhất
một ẩn và cách giải.
các quy tắc .


1
0.5
1
0.5
2
1.0
Hình tính tứ giác, đoạn
thẳng tỉ lệ, tam giác đ/
dạng. hình không gian
1
0.5
1
0.5
1
0.5
2
2.5
5
4.0
Giải toán bằng cách lập
phương trình
1
2.0
1
2.0
TỔNG 4
2.0
3
3.0
5

5.0
12
10.0
B. ĐỀ KIỂM TRA :
I/ Phần trắc nghiệm : (3.5điểm)
Câu 1 : Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn:
A. 7 – x = 5 – x B.
1
x
+ 5 = 4
C. ax + b = 0 D. 1 – 4x = 6x – 2
Câu 2 : Tập nghiệm của phương trình
( )
1
4 0
3
x x
 
+ − =
 ÷
 
là :
A.
1
3
 

 
 
B.

{ }
4
C.
1
;4
3
 

 
 
D.
1
; 4
3
 

 
 
Câu 3 : Nếu a > b thì :
A. 2a > 3b B. 3a + 1 > 3b + 1
C. a + 2 > b + 3 D. – a > – b
Câu 4 : Hình sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào :
]//////////////
A. x – 2

0 B. x – 2

0
C. x – 2 > 0 D. x – 2 < 0
Câu 5 : Hình bình hành là một tứ giác :

A. Có hai đường chéo bằng nhau .
B. Có hai đường chéo vuông góc .
C. Có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
D. Cả ba câu trên đều đúng .
Câu 6 : Cho hình vẽ sau
5
4
6
x
y
O
C
A
D
B
Biết : AC // BD , OA = 4 cm ; AB = 6 cm
CD = 5 cm .
Số đo của đoạn thẳng OC là :
A.
10
3
cm B. 4,8 cm
C. 7,5 cm D. 3 cm
Câu 7 :
3cm
5cm
4cm
5cm
A
B

C
A'
B'
C'
Cho một lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’
Có các kích thước ghi trong hình vẽ bên .
Diện tích xung quanh của nó là :

A. 60 cm
2
B. 75 cm
2

C. 100 cm
2
D. 35 cm
2
II/ Phần tự luận : (6.5điểm)
Câu 8 : (2.0đ) Giải các phương trình sau :
a/
5 1
3 1
10 3
x x
+
− = +

b/ 4x + 1 =
2 3x
+

Câu 9 : (2.0đ) Một phân số có tử số bé hơn mẫu số là 8. Nếu tăng tử số lên 3 đơn vị và
giảm mẫu số đi 3 đơn vị thì được một phân số mới bằng
5
6
. Tìm phân số ban đầu .
Câu 10 : (2.5đ) Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao AD, BE cắt nhau tại H. Chứng
minh rằng :
a/ AH . AD = AE . AC
b/ Hai tam giác AHB và EHD đồng dạng với nhau .
C. Đáp án và biểu điểm :
I Phần trắc nghiệm : Mỗi lựa chọn đúng được 0.5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7
Đáp án D C B B C A A
II Phần tự luận :
Câu 8 : Giải các phương trình :
a/
5 1
3 1
10 3
x x
+
− = +


30 5 4
10 3
x x
− +
=
0.5đ



90 – 15 x = 40 + 10x

50 = 25x

x = 2 0.5đ
b/ 4x + 1 =
2 3x
+
(1)
Ta có :
2 3x
+
= 2x + 3 khi x


3
2


2 3x
+
= - 2x – 3 khi x <
3
2

0.5đ
Với x



3
2

thì (1) có dạng : 4x + 1 = 2x + 3

x = 2 (thoả mãn)
Với x <
3
2

thì (1) có dạng : 4x + 1 = - 2x – 3

x =
2
3

(loại)
Vậy tập nghiệm của PT (1) là : S = {2} 0.5đ
Câu 9 :
Gọi x là tử số (x

Z) thì mẫu số là x + 8 . Phân số cần tìm là :
8
x
x
+
0.5đ
Sau khi tăng tử số và giảm mẫu số được phân số mới là :
3

5
x
x
+
+
0.5đ
Theo đề ta có phương trình :
3
5
x
x
+
+
=
5
6
0.5đ
Giải ra ta có : x = 7
Vậy phân số ban đầu là :
7
15
0.5đ
Câu 10 :
Hình vẽ đúng
0.5đ
a/ ∆ AHE ∽∆ ACD (g.g)
=>
AH AE
AC AD
=

0.5đ
=> AH . AD = AE . AC
0.5d

b/ ∆ AHE ∽∆ BHD (g.g)
=>
AH HE
BH HD
=
0.5đ
Lại có :
·
·
AHB EHD=
(đối đỉnh)
H
A
B
C
D
E
Vậy : ∆ AHB ∽∆ EHD (c.g.c) 0.5đ
***********o0o**********

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×