Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

4 Đề và đáp án thi HKII Hóa 8+9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.37 KB, 11 trang )

đề KIểM TRA chất lợng học kì iI
năm học: 2010 - 2011
Môn: hoá học, lớp: 8
Thời gian: 45 phút (không kể giao đề)

Mã đề lẻ
Câu I.
Đọc tên những chất có công thức hoá học sau:
a./ Fe
2
O
3
.
b./ Al(OH)
3
c./ P
2
O
5
.
d./ CuSO
4
.
Câu II.
Lập phơng trình hoá học theo các sơ đồ phản ứng hoá học sau:
a./ SO
3
+ H
2
O H
2


SO
4
b./ KMnO
4
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
c./ Fe
3
O
4
+ CO Fe + CO
2
d./ Al + H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2


Câu III.
Hợp chất B có khối lợng mol là 80 gam và thành phần nguyên tố là 80% Cu,
20% O. Hãy tìm công thức của hợp chất trên.
Câu IV.
Tính thể tích khí hiđrô thoát ra ( ở đktc ). Khí cho 4,8 gam Mg tác dụng hoàn
toàn với dung dịch HCl d.
Câu V.
Cho 1 lợng bột kẽm d vào 400 ml dung dịch axít clohiđríc ( HCl ). Phản ứng
xong thu đợc 2,24 lít khí ( ở đktc).
a./ Tính khối lợng kẽm đã tham gia phản ứng
b./ Tính nồng độ CM của dung dịch HCl đã dùng.
( Biết: Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5; Mg = 24).

đáp án bài KIểM TRA học kì iI năm học 2010 2011.
Môn: hoá học
lớp: 8
Mã đề: lẻ
Câu I: (2 điểm) - Đọc đợc mỗi tên đợc ( 0.5 điểm) .
a./ Fe
2
O
3
: Sắt (III) Ôxít. (0,5đ)
b./ Al(OH)
3
: Nhôm Hyđrôxít (0,5đ)
c./ P
2
O

5
: Đi phôtpho penta ôxít. (0,5đ)
d./ CuSO
4
: Đồng (II) Sun phát. (0,5đ)
Câu II (2 điểm).
Lập đợc mỗi phơng trình hoá học đợc ( 0,5 điểm )
a./ SO
3
+ H
2
O H
2
SO
4
(0,5đ)
b./ 2KMnO
4


to
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
(0,5đ)

c./ Fe
3
O
4
+ 4CO 3Fe + 4CO
2
(0,5đ)
d./ 2Al + 3H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
(0,5đ)
Câu III. (2 điểm).
mCu =
)(64
100
80.80
g=
(0,5đ)

nCu
)(1

64
64
mol==
(0,25đ)
mO = 80 - 64 = 16 (g) (0,5đ)

nO
)(1
16
16
mol==
(0,25đ)

Công thức: CuO (0,5đ)
Câu IV. (2 điểm).
nMg =
2.0
24
8.4
=
(mol) (0,5đ)
PTPƯ : Mg + 2 HCl MgCl
2
+ H
2
(0,5đ)
1mol 1mol
0,2 0,2
Theo PTPƯ : nH
2

= nMg = 0,2 ( mol) (0,5đ)

VH
2
= 0,2 . 22,4 = 4,48 ( lít) (0,5đ)
Câu V. (2 điểm).
nH
2

=
)(1,0
4,22
24,2
mol=
(0,5đ)
Zn + 2HCl ZnCl
2
+ H
2
(0,5đ)
1mol 1mol
a. nZn = nH
2
= 0,1(mol) (0,25đ)


mZn = 0,1 . 65 = 6,5 ( g) (0,25đ)
b. nHCl = 2nH
2
= 2. 0,1 = 0,2 (mol) (0,25đ)


CM =
4,0
2,0
= 0,5M (0,25đ)
đề KIểM TRA chất lợng học kì Ii
năm học: 2010 - 2011
Môn: hóa học, lớp 8
Thời gian: 45 phút (không kể giao đề)
Mã đề: chẵn
Câu I.
Viết công thức hoá học của những chất có tên sau:
a./ Nhôm sunphát.
b./ Axít sunphuríc.
c./ Lu huỳnh đioxít.
d./ Đồng (II) Oxít
Câu II.
Lập phơng trình hoá học theo các sơ đồ phản ứng hoá học sau:
a./ Na
2
O + H
2
O NaOH
b./ KClO
3
KCl + O
2
c./ CuO + H
2
Cu + H

2
O
d./ Fe
2
O
3
+ H
2
SO
4


Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
Câu III.
Hợp chất B có khối lợng mol là 160 gam và thành phần nguyên tố là 70% Fe,
30% O. Hãy tìm công thức của hợp chất trên.
Câu IV.
Tính thể tích dung dịch HCl nồng độ 0,2M cần dùng để phản ứng vừa đủ với
6gam Mg.
Câu V.
Cho 1 lợng bột kẽm d vào 500 ml dung dịch axít clohiđríc ( HCl ). Phản ứng
xong thu đợc 2,24 lít khí ( ở đktc).

a./ Tính khối lợng kẽm đã tham gia phản ứng
b./ Tính nồng độ CM dung dịch HCl đã dùng.
( Biết: Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5; Mg = 24) .
1
đáp án bài KIểM TRA học kì i năm học 2010 - 2010
Môn: hóa học, lớp : 8
Mã đề: chẵn
Câu I: (2 điểm) - Đọc đợc mỗi tên đợc 0.5 điểm.
a./ Nhôm sunphát: Al
2
(SO
4
)
3
(0,5đ)
b./ Axít sunphuríc: H
2
SO
4
(0,5đ)
c./ Lu huỳnh đioxít: SO
2
(0,5đ)
d./ Đồng (II) Oxít: CuO (0,5đ)
Câu II (2 điểm).
Lập đợc mỗi phơng trình hoá học đợc ( 0,5 điểm )
a./ Na
2
O + H
2

O 2NaOH (0,5đ)
b./ 2KClO
3


to
2KCl + 3O
2
(0,5đ)
c./ CuO + H
2


to
Cu + H
2
O (0,5đ)
d./ Fe
2
O
3
+ 3H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)

3
+ 3H
2
O (0,5đ)
Câu III. (2 điểm).
mFe =
)(112
100
160.70
g=
(0,5đ)

nFe
)(2
56
112
mol==
(0,25đ)
mO = 160 - 112 = 48 (g) (0,5đ)

nO
)(3
16
48
mol==
(0,25đ)

Công thức: Fe
2
O

3
(0,5đ)
Câu IV. (2 điểm)
nMg =
25.0
24
6
=
(mol)
(0,5đ)
PTPƯ : Mg + 2 HCl MgCl
2
+ H
2

(0,5đ)
1mol 1mol
0,2 0,2
Theo PTPƯ : nHCl = 2 . nMg = 0,5 ( mol)
(0,5đ)

VddHCl

=
)(5,2
2,0
5,0
lit=

(0,5đ)

Câu V. (2 điểm).
nH
2
=
)(1,0
4,22
24,2
moI=
(0,5đ)
Zn + 2HCl ZnCl
2
+ H
2

(0,5đ)
1mol 1mol
a. nZn = nH
2
= 0,1(mol)
(0,25®)


mZn = 0,1 . 65 = 6,5 ( g)
(0,25®)
b. nHCl = 2nH
2
= 2. 0,1 = 0,2 (mol) (0,25®)

CM
HCl

=
M4.0
5,0
2,0
=

(0,25®)
đề KIểM TRA chất lợng học kì iI
năm học: 2009 - 2010
Môn: hoá học
lớp: 9
Thời gian: 45 phút (không kể giao đề)

Mã đề: lẻ

Câu I.
Trình bày phơng pháp hoá học để phân biệt các khí sau đợc đựng trong các lọ
riêng biệt: CH
4
; C
2
H
2
; CO
2
;
Câu II.
Viết các phơng trình thực hiện dãy biến đổi hoá học sau:
Fe
(1)


FeCl
2
(2)

Fe
(3)

FeCl
3

(4)

Fe(OH)
3

Câu III.
Viết các công thức cấu tạo có thể có của các hợp chất có công thức phân tử
sau:
a. C
4
H10.
b. C
3
H
6.

Câu IV.
Đốt cháy hoàn toàn 1mol hợp chất hữu cơ X chỉ chứa C và H thu đợc 3 mol
CO

2
và 4 mol H
2
O. Tìm công thức phân tử của X.
Câu V.
3.36lít ( ở đktc) hỗn hợp khí CH
4
và C
2
H
2
làm mất màu vừa đủ 100ml dung
dịch Br
2
có nồng độ 1M.
Tính thành phần phần trăm về thể tích của các khí có trong hỗn hợp.
Hiệu trởng TTCM Giáo viên ra đề
Mai Xuân Hờng Nguyễn Trọng Hiếu Hoàng Thị Thanh Bình
đáp án bài KIểM TRA học kì iI năm học 2009 2010.
Môn: hoá học
lớp: 9
Mã đề: lẻ
Câu I: (2 điểm)
- Cho lần lợt các khí trên qua dung dịch nớc vôi trong nhận ra khí CO
2
.
PTHH: CO
2
+ Ca(OH)
2

CaCO
3
+ H
2
O (0.75 đ)
- 2 khí còn lại cho tác dụng lần lợt với dung dịch Br
2
nhận ra C
2
H
2
.
PTHH: C
2
H
2
+ 2Br
2
C
2
H
2
Br
4
(0.75 đ)

( da cam) ( không màu)
- Khí còn lại không có hiện tợng gì là CH
4
. (0.5 đ)


Câu II (2 điểm).
Viết đúng mỗi phơng trình đợc ( 0,5 điểm )
(1) Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
(0,5đ)
(2) FeCl
2
+ Zn Fe + ZnCl
2
(0,5đ)
(3) 2Fe + 3Cl
2


o
t
2FeCl
3
(0,5đ)
(4) FeCl
3
+ 3NaOH Fe(OH)
3
+ 3 NaCl (0,5đ)
Câu III. (2 điểm). H H H H
a./ C
4

H
10
. (1) H C C C C H (0,5đ)

H H H H
H H H

(2) H C C C H (0,5đ)

H H
H - C - H

H
b./ C
3
H
6
H H H

(1) C = C C H (0,5đ)

H H
H H

(2) H - C – C – H (0,5 ®)
C
H H
C©u IV. (2 ®iÓm).
Gäi X lµ C
x

H
y .
PTHH: C
x
H
y
+






+
4
y
x
O
2

→
o
t
x CO
2
+
2
y
H
2

O. (0,5®)
x = nCO
2
= 3 (0,5®)
y = 2. nH
2
O = 2 . 4 = 8 (0,5®)
CTHH: C
3
H
8
(0,5®)
C©u V. (2 ®iÓm).
nBr
2

= 0,1.1 = 0.1(mol) (0,25)
nhh =
4.22
36.3
= 0.15 (mol) (0,25®)
ViÕt ph¬ng tr×nh ho¸ häc: C
2
H
4
+ Br
2
→ C
2
H

4
Br
2
(0,5®)
1mol 1mol
Theo PTHH: nC
2
H
4
= nBr
2
= 0.1 (mol) (0,25®)
nCH
4
= 0.15 - 0.1 = 0.05 (mol) (0,25®)
%C
2
H
4
=
100
15.0
1.0
= 66.67% (0,25®)
%CH
4
= 100% - 66.67% = 33.33%. (0,25)
đề KIểM TRA chất lợng học kì Ii
năm học 2009 - 2010
Môn: hóa học

lớp : 9
Thời gian: 45 phút (không kể giao đề)

Mã đề: chẵn
Câu I.
Trình bày phơng pháp hoá học để phân biệt các khí sau đợc đựng trong các lọ
riêng biệt: CH
4
; C
2
H
4
; CO
2
;
Câu II.
Viết các phơng trình thực hiện dãy biến đổi hoá học sau:
FeCl
3

(1)

Fe(OH)
3

(2)

Fe
2
O

3

(3)

Fe
(4)

FeCl
2
Câu III.
Viết công thức cấu tạo đầy đủ và thu gọn của:
a. Rợu etylic.
b. axít axêtíc.
.

Câu IV.
Đốt cháy hoàn toàn 1mol hợp chất hữu cơ X chỉ chứa C và H thu đợc 3 mol
CO
2
và 3 mol H
2
O. Tìm công thức phân tử của X.
Câu V.
3.36lít ( ở đktc) hỗn hợp khí CH
4
và C
2
H
2
làm mất màu vừa đủ 100ml dung

dịch Br
2
có nồng độ 1M.
Tính thành phần phần trăm về thể tích của các khí có trong hỗn hợp.
Hiệu trởng TTCM Giáo viên ra đề
Mai Xuân Hờng Nguyễn Trọng Hiếu Hoàng Thị Thanh Bình
đáp án bài KIểM TRA học kì i năm học 2009 - 2010
Môn: hóa học
lớp : 9
Mã đề: chẵn
Câu I: (2 điểm)
- Cho lần lợt các khí trên qua dung dịch nớc vôi trong nhận ra khí CO
2
.
PTHH: CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O (0.75đ)
- 2 khí còn lại cho tác dụng lần lợt với dung dịch Br
2
nhận ra C
2
H
2
.

PTHH: C
2
H
4
+ Br
2
C
2
H
4
Br
2
(0.75đ)

( da cam) ( không màu)
- Khí còn lại không có hiện tợng gì là CH
4
. (0.5đ)

Câu II (2 điểm).
Viết đúng mỗi phơng trình đợc ( 0,5 điểm )
(1) FeCl
3
+ 3NaOH Fe(OH)
3
+3 NaCl (0,5đ)
(2) 2Fe(OH)
3



to
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O (0,5đ)
(3) Fe
2
O
3
+ 3CO

to
2Fe + 3CO
2
(0,5đ)
(4) Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
(0,5đ)
Câu III. (2 điểm). H H
a./ Rợu etylic H C C O H (0,5đ)

H H
Viết gọn: CH
3
- CH

2
- OH (0,5đ)
H O
b./ axít axêtíc
(2) H C C (0,5 đ)

H O H

Viết gọn: CH
3
- COOH (0,5đ)

Câu IV. (2 điểm).
Gọi X là C
x
H
y .
PTHH: C
x
H
y
+






+
4

y
x
O
2


o
t
x CO
2
+
2
y
H
2
O. (0,5đ)
x = nCO
2
= 3 (0,5đ)
y = 2. nH
2
O = 2 . 3 = 6 (0,5đ)
CTHH: C
3
H
6
(0,5đ)
Câu V. (2 điểm).
nBr
2

= 0,1.1 = 1(mol) (0,25®)
nhh =
4.22
36.3
= 0.15 (mol) (0,25®)
ViÕt ph¬ng tr×nh ho¸ häc: C
2
H
4
+ Br
2
→ C
2
H
4
Br
2
(0,5®)
1mol 1mol
Theo PTHH: nC
2
H
4
= nBr
2
= 0.1 (mol) (0,25®)
nCH
4
= 0.15 - 0.1 = 0.05 (mol) (0,25®)
%C

2
H
4
=
100
15.0
1.0
= 66.67% (0,25®)
%CH
4
= 100% - 66.67% = 33.33%. (0,25®)

×