Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bài giảng Đề và đáp án thi HSG hóa 9-PGD Thanh Bình(10-11).doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.7 KB, 5 trang )

UBND huyện Thanh Bình CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Phòng GD&ĐT Thanh Bình Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
KÌ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG HUYỆN
Năm học: 2009 – 2010
Môn thi: Hóa học lớp 9
Thời gian: 150 phút ( không kể thời gian phát đề )
Câu 1: ( 5 điểm )
Xác định các chất và hoàn thành các phản ứng
a) A + B C + H
2
C + Cl
2
D
D + NaOH E + F
E t
0
Fe
2
O
3
+ H
2
O
b) B D E
CaCO
3
A A A
C G F
Câu 2: (2 điểm )
Khi đốt than thu được họp chất CO, CO
2


. Trình bày phương pháp hóa học để thu được
từng khí nguyên chất.
Câu 3: ( 4 điểm )
Hổn hợp A gồm Fe, Fe
2
O
3
. Cho a gam hỗn hợp A tác dụng đủ với dung dịch HCl, sau
phản ứng thu được 11200ml khí H
2
( ở đktc ) và hổn hợp dung dịch muối có khối
lượng chất tan là 193.5 gam.
1. Tính a?
2. Cho hổn hợp dung dịch muối trên tác dụng với dung dịch KOH dư tạo kết tủa.
Lọc lấy kết tủa, đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi ta được b
gam chất rắn X. Tính b?
Câu 4: ( 2 điểm )
Có bao nhiêu gam natriclorua được tách ra khỏi dung dịch khi làm lạnh 900 gam dung
dịch NaCl bão hòa ở 89.8
o
C tới 0
o
C.
Biết S
o
NaCl 9.89
= 50 gam
S
CNaCl
0

0
= 35 gam
Câu 5: ( 4 điểm )
Hổn hợp gồm nhôm và sắt. Cho p gam hổn hợp này tác dụng với dung dịch HCl dư,
sau phản ứng thu được 24.64 lít khí hidro( ở đktc ). Nếu cho p/2 gam hỗn hợp trên vào
600 gam dung dịch NaOH 4% thì để trung hòa NaOH dư cần 200 gam dung dịch
H
2
SO
4
9.8%. Tính p.
Câu 6: ( 3 điểm )
Dung dịch Y là dung dịch dung để chống nắm cho cây được pha chế theo tỉ lệ: 200lit
H
2
O + 20kg CaO + 1 kg CuSO
4
.5H
2
O
Hãy tính thành phần phần trăm theo khối lượng các chất có trong dung dịch Y. Viết
phương trình phản ứng nếu có.
KÌ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG HUYỆN
Năm học: 2009 – 2010
Môn thi: Hóa học lớp 9
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA HỌC
Câu 1: 5 điểm Điểm
a Từ phản ứng cuối sinh ra
E: Fe(OH)
3

F: NaCl
D: FeCl
3
C: FeCl
2
A và B là Fe và HCl
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Các phản ứng xảy ra:
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
2FeCl
2
+ Cl
2
FeCl
3
FeCl
3
+ NaOH Fe(OH)
3
+ NaCl
Fe(OH)
3
t
0

Fe
2
O
3
+ H
2
O
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
b B: CaO D: Ca(OH)
2
E: CaCl
2
C: CO
2
G: NaHCO
3
F: Na
2
CO
3
0.5đ
0.5đ
Các phản ứng
CaCO
3
900
0

C CaO + CO
2
CaO + H
2
O Ca(OH)
2

2CO
2
+ NaOH NaHCO
3

Ca(OH)
2
+ 2NaHCO
3
CaCO
3
+Na
2
CO
3
+H
2
O
CO
2
+ CaO CaCO
3
Ca(OH)

2
+ HCl CaCl
2
+ H
2
O
Na
2
CO
3
+ CaCl
2
CaCO
3
+ NaCl
Ghi lại sơ đồ phản ứng
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Câu 2: 2 điểm
Dẫn hổn hợp khí vào dung dịch Ca(OH)
2

CO
2

sẻ phản ứng với Ca(OH)
2
thì thu được CO tinh khiết
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O
Sau đó đem nung CaCO
3
thu được CO
2
tinh khiết
CaCO
3
t
0
CaO + CO
2

0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Câu 3: 4 điểm
1 Fe + 2 HCl FeCl

2
+ H
2
0.5 0.5 0.5 ( mol)
0.25đ
Fe
2
O
3
+ 6HCl 2FeCl
3
+ 3 H
2
O 0.25đ
0.4 0.8 ( mol )
n
2
H
=11.2/22.4 = 0.5mol
m
2
FeCl
= 0.5*127 = 63.5gam
m
3
FeCl
= 193.5 - 63.5 = 130 gam
Số mol FeCl
3
= 130/162.5 = 0.8 mol

m
Fe
= 0.5 *56 = 28 gam
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
m
3
2
OFe
= 0.5 * 160 = 64 gam
0.25đ
a = 28 + 64 = 92 gam 0.5đ
2 FeCl
2
+ 2KOH Fe(OH)
2
+ 2 KCl
0.5 0.5
0.25đ
FeCl
3
+ 3 KOH Fe(OH)
3
+ 3 KCl
0.8 0.8
0.25đ
4Fe(OH)

2
+ O
2
+ 2H
2
O 4 Fe(OH)
3

0.5 0.5
0.25đ
2Fe(OH)
3
t
0
Fe
2
O
3
+

H
2
O
0.5+0.8 0.65 (mol)
0.25đ
Khối lượng Fe
2
O
3
= 0.65 * 160 = 104 gam 0.5đ

Câu 4: 2 điểm
* Ở 89.9
0
C
100 gam H
2
O + 50 gam NaCl tạo 150g dd NaCl bão hòa
900g dd NaCl bão hòa
Khối lượng NaCl = 50*900/150 = 300g
Khối lượng H
2
O = 900 – 300 = 600g
0.5đ
* Ở 0
0
C+
100 gam H
2
O + 35 gam NaCl tạo 135g dd NaCl bão hòa
600 gam H
2
O
Khối lượng NaCl hòa tan = 35*600/100 = 210g
0.5đ
Khối lượng NaCl tách ra: 300 – 201 = 90g 1đ
Câu 4: 4 điểm
Số mol H
2
= 24.64/22.4 = 1.1 mol
Số mol NaOH = 6*600/100*40 = 0.6 mol

Số mol H
2
SO
4
= 9.8*200/100*98 = 0.2 mol
0.25đ
0.25đ
0.25đ
2Al + 6HCl 2 AlCl
3
+ 3 H
2
( 1 )
a 3a a 3a/2
0.25đ
Fe + 2 HCl FeCl
2
+ H
2
( 2 )
b 2b b b
0.25đ
Gọi a là số mol của Al trong hổn hợp ban đầu
Gọi b là số mol của Fe trong hổn hợp ban đầu
0.25đ
2Al + 2NaOH + 2H
2
O 2NaAlO
2
+ 3H

2
( 3 )
a/2 a/2 a/2 3a/2
0.25đ
H
2
SO
4
+ 2NaOH Na
2
SO
4
+ H
2
O
0.2 0.4
0.25đ
Ta có hệ phương trình
3a/2 + b = 1.1
a/2 + 0.4 =0.6
0.25đ
0.25đ
a = 0.4
b = 0.5
0.25đ
0.25đ
p = 27a + 28b = 27*0.4 + 56*0.5 = 38.8gam 1đ
Câu 6: 3 điểm
Khối lượng dung dịch Y = 200 + 20 + 1 = 221 kg 0.25đ
n

CaO
= 20000/56 = 357.1 mol
n
OHCuSO
24
5.
= 1000/250 = 4 mol
n
4
CuúO
= 4 mol
n
OH
2
= (4*5)+ 20000/18 = 11131.11 mol
CaO + H
2
O Ca(OH)
2
(1)
357.1 357.1 mol
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
CuSO
4
+ Ca(OH)
2

CaSO
4
+ Cu(OH)
2
( 2)
4 357.1 4 4
0.25đ
(2) Số mol Ca(OH)
2

(2) Số mol Cu(OH)
2
= 0.4 mol
Khối lượng Cu(OH)
2
= 0.4*98 = 392gam
% Cu(OH)
2
= 392*100/221000 = 0.177%
0.25đ
Số mol CaSO
4
= 0.4 mol
Khối lượng CaSO
4
= 544 gam
% CaSO
4
= 544*100/221000 = 0.246%
0.25đ

Số mol Ca(OH)
2
dư = 357.1 -4 = 353.1 mol
Khối lượng Ca(OH)
2
dư = 353.1* 74 = 26129.4gam
% Ca(OH)
2
= 26129.4*100/221000 = 11.923%
0.25đ
0.25đ
%H
2
O = 100 – ( 0.177 + 0.246 + 11.823 ) = 87.754% 0.25đ

×