Km
3 m
MỤC LỤC
Danh mục các từ viết tắt
Danh mục bảng
Danh mục hình
MỞ ĐẦU 9
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ NĂNG LƢỢNG MẶT TRỜI VÀ CÁC CÔNG
NGHỆ NĂNG LƢỢNG MẶT TRỜI 13
13
13
14
19
24
25
1.2.1. 25
27
1.2.3. (Concentrating solar power - CSP) 34
(Photovoltaics - PV) 36
1.2.5.
36
37
37
37
39
46
46
47
50
52
61
1.4.1.
61
65
67
1.4. 69
69
69
70
Km
4 m
1.5.3.
71
71
71
72
CHƢƠNG 2. ĐỐI TƢỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU . 75
75
77
77
77
SWH Data logger 78
CHƢƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 83
83
83
83
85
85
86
92
92
92
93
98
98
2
99
2
100
102
3
104
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 109
109
109
Tài liệu tham khảo 111
Km
5 m
Danh mục các từ viết tắt
BVMT
BXMT
CN NLMT
CTMTQG
NL
NLMT
PV
TBNNMT
TTNLM
W
p
- peak)
W
th
- thermal)
Km
6 m
Danh mục bảng
16
17
p
) 29
30
1.5. 31
32
1.7. 35
K 43
45
49
1.11.
61
63
68
75
2
84
2
84
2
84
3.4. 84
87
88
91
92
101
103
Km
7 m
Danh mục hình
19
38
40
41
42
2
) 44
44
48
50
50
51
- 51
52
53
- 54
- 55
56
57
58
59
60
60
64
76
79
79
80
Km
8 m
81
81
90
- 2010) 91
94
95
95
96
97
107
Km
9 m
MỞ ĐẦU
(NLMT)
SNLMT
NLMT
NLMT
NLMT
NLMT
NMT
10,5GW
th
NLMT
MT)
NLMT
- Cape Town (Nam
Phi), Rome (ItaliNMT
-
NLMT
- 6kWh/m
2
NLMT
2
Km
10 m
NMT
- 5
NMT.
NLMT
NLMT i
C
Vn NMT
NMT
NMT
NMT
NMT
NMT.
Km
11 m
K
chung.
:
- NMT
-
NMT
- NMT
- lng NMT
.
- NMT
NMT
Km
12 m
Km
13 m
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ NĂNG LƢỢNG MẶT TRỜI VÀ
CÁC CÔNG NGHỆ NĂNG LƢỢNG MẶT TRỜI
1.1.
1.1.1. Bức xạ mặt trời
m.
ng 8.10
6
n 40.10
6
K. M
mm
m
10
30
kg
m
m
3
m
3
[1].
m
NLMT
(BXMT)
2
2
[1].
BXMT BXMT
2
Km
14 m
2
NLMT
mm
1.1.1.1.
chung, BXMT
m -
- BXMT
m
mm
m
BXMT BXMT
on
BXMT
2
G
on
= G
SC
.[1+0,033.Cos(360.n/365)] (1)
trong
G
SC
- W/m
2
n - th quy 1 ).
0
BXMT
2
G
o
= G
SC
.[1+0,033.Cos(360.n/365)].Cos
Z
(2)
);
Km
15 m
H
o
(J/m
2
BXMT
2
H
o
= G
SC
.[1+0,033.Cos(360.n/365)].(Cos.Cos.Cos+Sin.Sin).dt
:
Khi dt = a.d
H
o
= a.G
SC
.[1+0,033.Cos(360.n/365)].
-
S
S
mm
o
= 2a.A.B (3)
a = 3600.(180/15/
A = G
SC
.[1 + 0,033.Cos(360.n/365)]
B = Sin.Sin.
S
.(/180) + Cos.Cos.Sin
S
o
BXMT
om
H
om
BXMT
1m
2
)
o
.1
Km
16 m
, n
.1.
Tháng
Ngày điển hình
δ,
N
1
17
-20,9
17
2
16
-13
47
3
16
-2,4
75
4
15
9,4
105
5
15
18,8
135
6
11
23,1
162
7
17
21,2
198
8
16
13,5
228
9
15
2,2
258
10
15
-9,6
288
11
14
-18,9
318
12
10
-23
344
[1]
0
BXMT
2
o
1
2
-
S
S
2
-
1
= 1
Km
17 m
BXMT
2
-
1
BXMT . Tuy
BXMT
BXMT
m.
< 0,24 > 50
[1].
BXMT .1
BXMT 1.2
G
sc,
- W/m
2
f
0-
- t
1.
,
m
G
SC,
f
0-
,
m
G
SC,
f
0-
,
m
G
SC,
f
0-
0,24
63,0
0,0014
0,47
2033
0,1817
1,0
748
0,6949
0,25
70,9
0,0019
0,48
2074
0,1968
1,2
485
0,7840
0,26
130
0,0027
0,49
1950
0,2115
1,4
337
0,8433
0,27
232
0,0041
0,50
1942
0,2260
1,6
245
0,8861
0,28
222
0,0056
0,51
1882
0,2401
1,8
159
0,9159
0,29
482
0,0081
0,52
1833
0,2538
2,0
103
0,9349
0,30
514
0,0121
0,53
1842
0,2674
2,2
79
0,9483
0,31
689
0,0166
0,54
1783
0,2808
2,4
62
0,9586
Km
18 m
0,32
830
0,0222
0,55
1725
0,2938
2,6
48
0,9667
0,33
1059
0,0293
0,56
1695
0,3065
2,8
39
0,9731
0,34
1074
0,0372
0,57
1712
0,3191
3,0
31
0,9783
0,35
1093
0,0452
0,58
1715
0,3318
3,2
22,6
0,9822
0.36
1068
0,0532
0,59
1700
0,3444
3,4
16,6
0,9850
0,37
1181
0,0615
0,60
1666
0,3568
3,6
13,5
0,9872
0,38
1120
0,0700
0,62
1602
0,3810
3,8
11,1
0,9891
0,39
1098
0,0782
0,64
1544
0,4042
4,0
9,5
0,9906
0,40
1429
0,0873
0,66
1486
0,4266
4,5
5,9
0,9934
0,41
1751
0,0992
0,68
1427
0,4481
5,0
3,8
0,9951
0,42
1747
0,1122
0,70
1369
0,4688
6,0
1,8
0,9972
0,43
1639
0,1247
0,72
1314
0,4886
7,0
1,0
0,9982
0,44
1810
0,1373
0,75
1235
0,5169
8,0
0,59
0,9988
0,45
2006
0,1514
0,80
1109
0,5602
10,0
0,24
0,9994
0,46
2066
0,1665
0,90
891
0,6337
50,0
3,9.10
-
4
1,0000
[1]
Km
19 m
1.
1.1.1.2
BXMT
BXMT
BXMT
m, 1,4
CO
2
2
0,2
0,4
0,6
0,8
1,4
1,0
1,2
1,6
1,8
2,0
2,4
2,2
2,6
0
400
800
1200
1600
2000
2400
,
m
2
Km
20 m
m
-
2
.
-
quay
-
n
n
Km
21 m
-
G, G
T
-
G
b
, G
bT
-
G
d
, G
dT
-
Ta
G = G
b
+ G
d
(4)
G
T
= G
bT
+ G
dT
(5)
:
R = G
T
/G (6)
R
b
= G
bT
/G
b
(7)
R
d
= G
dT
/G
d
(8)
Ta
R = R
b
.(G
b
/G) + R
d
.(G
d
/G) (9)
Trong
b
Km
22 m
R
b
= G
bT
/G
b
= Cos/Cos
Z
(10)
-Cos
G
T
= G
b
R
b
+ G
d
.(1+Cos)/2 + (G
d
+ G
b
)..(1-Cos)/2 (11)
Trong
4), (611
R = (G
b
/G).R
b
+ (G
d
/G).(1+Cos)/2 + .(1-Cos)/2 (12)
b
d
b
l
b
= G
b
/G
o
= a
o
+ a
1
.e
(-k/Cosz)
(13)
o
, a
1
23km
a
0S
= 0,4237 0,00821.(6 A)
2
(14)
a
1S
= 0,5055 + 0,00595.(6,5 A)
2
(15)
Km
23 m
k
S
= 0,2711 + 0,01858.(2,5 A)
2
(16)
A -
G
b
- tia
1m
2
C 3
Z
a
o
= 0,95.a
OS
(17)
a
1
= 0,98.a
1S
(18)
k = 1,02.k
S
(19)
d
2
d
d
= G
d
/G
o
= 0,271 0,2939.
b
(20)
b
Km
24 m
1.1.2. Nguồn gốc năng lƣợng mặt trời
NLMT
NLMT NLMT
ra
26
16
NLMT
16
6
NLMT
1.353W/m
2
2
NLMT NLMT
BXMT
-10
10
14
0,7
NLMT
BXMT :
Km
25 m
.
.
,
,
3 :
(1)- .
;
(2)-
,
,
,.
,
, ,
.
.
.
,
,
5 8,
(50%), ,
12 2
.
(3)- ,
.
, .
.
1.2.
1.2.1. Quá trình phát triển và triển khai ứng dụng năng lƣợng mặt trời
NLMT trung
150 300W/m
2
hay
3,5 7,0kWh/m
2
.
Km
26 m
,
(
,
; , , ;
).
.
(photovoltaic effect, )
,
(concentrated solar power, CSP)
.
(solar tracking systems)
(
).
.
.
.
(back-up) cho
Vanguard
1958,
.
. 1960, PV
.
.
.
1980. 354
California (). (150MW)
(100MW), [4].
Km
27 m
(CN NLMT)
1980
.
20
,
. 1974
6
.
1973
1979
.
,
. (SERI,
NREL),
(NEDO), (Fraunhofer Institute for Solar Energy Systems ISE).
1970 1983 ,
1980
1984 1996.
1997,
,
, ,
. 40%/
2000
10,6G
2007 14,73
2008. 2010 Sania Power plant
.
1.2.2. Tình hình ứng dụng năng lƣợng mặt trời trên thế giới
NLMT NLMT
NLMT cho