Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Tiet 61. Bai 36.Toc do phan ung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 10 trang )


Giáo viên: Nguyễn Thị Thu Hằng
Lớp: 10A8
MÔN HÓA HỌC

I. Khái niệm về tốc độ phản ứng hóa học
1. Thí nghiệm
ThÝ nghiÖm 1:
ThÝ nghiÖm 2:
2. Nhận xét
BaCl
2
+ H
2
SO
4


Na
2
S
2
O
3
+H
2
SO
4


- Phản ứng (1) xảy ra nhanh hơn phản ứng (2).


- Các phản ứng xảy ra nhanh chậm rất khác nhau.
Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ
của một trong các chất tham gia phản ứng
hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian
S↓+SO
2
↑+Na
2
SO
4
+H
2
O (2)
25 ml
25 ml
H
H
2
2
SO
SO
4
4
0.1M
0.1M
25 ml
25 ml
H
H
2

2
SO
SO
4
4
0.1M
0.1M
BaSO
4
↓ + 2HCl (1)
BaSO
BaSO
4
4
1
23
4
5
678910
1
25 ml
25 ml
Na
Na
2
2
S
S
2
2

O
O
3
3
0.1M
0.1M
25 ml
25 ml
BaCl
BaCl
2
2
0.1M
0.1M
S
(Natri thiosunfat)
Tốc độ phản ứng trong khoảng thời gian từ t
1
đến t
2
là tốc độ trung bình của phản ứng.

I. Khái niệm về tốc độ phản ứng hóa học
1. Thí nghiệm
Tốc độ trung bình của phản ứng trong
khoảng thời gian từ t
1
đến t
2
là:

2. Nhận xét
BaCl
2
+ H
2
SO
4
→BaSO
4
↓ +2HCl (1)
Na
2
S
2
O
3
+ H
2
SO
4

Phản ứng (1) xảy ra nhanh hơn phản ứng (2).
Các phản ứng xảy ra nhanh chậm rất khác nhau.
Tốc độ phản ứng là biến thiên nồng độ của
một trong các chất tham gia phản ứng hoặc
sản phẩm trong một đơn vị thời gian
S↓ + SO
2
↑+


Na
2
SO
4
+H
2
O (2)
t
C
tt
CC
tt
CC
v
A


−=

−−
=


=
12
12
12
21
)(
t

C
tt
CC
v
B


+=


=
12
12
''
(Tính theo sản phẩm)
(Tính theo chất
tham gia phản ứng)
VD: Xét phản ứng:
Br
2
+ HCOOH →2HBr + CO
2
Ban đầu: 0,0120 (mol/l)
Sau 50s: 0,0101 (mol/l)
Xét phản ứng: A →B
t
1
C
1
C

1
’ (mol/l)
t
2
C
2
C
2
’ (mol/l)
Tốc độ trung bình của phản ứng trong
khoảng thời gian 50s là:
)./(10.8,3
50
)0101,00120,0(
5
slmolv

=

=
Tốc độ phản ứng trong khoảng thời gian từ t
1
đến t
2
là tốc độ trung bình của phản ứng.

II. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ
phản ứng
1. Ảnh hưởng của nồng độ
* Thí nghiệm

→ Màu trắng đục ở thí nghiệm (1) xuất hiện
sớm hơn ở thí nghiệm (2) → Phản ứng ở thí
nghiệm (1) xảy ra nhanh hơn ở thí nghiệm (2)
→ Tốc độ phản ứng lớn hơn
Na
2
S
2
O
3
+ H
2
SO
4
→ S↓+ SO
2
↑+ Na
2
SO
4
+ H
2
O
25 ml
25 ml
H
H
2
2
SO

SO
4
4
0.1M
0.1M
25 ml
25 ml
H
H
2
2
SO
SO
4
4
0.1M
0.1M
60s
S
30s
25 ml
25 ml
Na
Na
2
2
S
S
2
2

O
O
3
3
0.1M
0.1M
10 ml Na
10 ml Na
2
2
S
S
2
2
O
O
3
3
0.1M
0.1M
+15ml H
+15ml H
2
2
O
O
S
Thí nghiệm 1
Thí nghiệm 2
→ Tăng nồng độ chất phản ứng, tốc độ của

phản ứng tăng

II. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ
phản ứng
1. Ảnh hưởng của nồng độ
Khi áp suất tăng thì nồng độ chất khí tăng
nên tốc độ của phản ứng tăng.
2. Ảnh hưởng của áp suất
* Thí nghiệm
→ Khi tăng nồng độ tốc độ của chất phản
ứng, tốc độ của phản ứng tăng.


2HI(k)
2HI(k)


H
H
2
2
(k) + I
(k) + I
2
2
(k)
(k)
Na
2
S

2
O
3
+ H
2
SO
4

S↓+ SO
2
↑+ Na
2
SO
4
+ H
2
O
Xét phản ứng:
P
HI
(atm)
Vận tốc phản ứng
(mol/(l.s))
1
2
1,22.10
-8
4,48.10
-8
→ Áp suất tăng thì tốc độ của

phản ứng tăng.

II. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ
phản ứng
1. Ảnh hưởng của nồng độ
→ Khi áp suất tăng thì nồng độ chất khí tăng
nên tốc độ của phản ứng tăng.
2. Ảnh hưởng của áp suất
3. Ảnh hưởng của nhiệt độ
* Thí nghiệm:
→ Khi tăng nồng độ chất phản ứng, tốc độ
của phản ứng tăng
* Thí nghiệm:
→ Khi tăng nhiệt độ, tốc độ của phản ứng tăng
Na
2
S
2
O
3
+ H
2
SO
4

25 ml
25 ml
H
H
2

2
SO
SO
4
4
0.1M
0.1M
25 ml
25 ml
H
H
2
2
SO
SO
4
4
0.1M
0.1M
15s
30s
25ml
25ml
Na
Na
2
2
S
S
2

2
O
O
3
3
0.1M
0.1M
25 ml
25 ml
Na
Na
2
2
S
S
2
2
O
O
3
3
0.1M
0.1M
S
S
S↓+ SO
2
↑+ Na
2
SO

4
+ H
2
O
→ Màu trắng đục ở thí nghiệm (2) xuất hiện
sớm hơn ở thí nghiệm (1) → Phản ứng ở thí
nghiệm (2) xảy ra nhanh hơn → Tốc độ phản
ứng lớn hơn
Na
2
S
2
O
3
+ H
2
SO
4

S↓+ SO
2
↑+ Na
2
SO
4
+ H
2
O
Thí nghiệm 1
Thí nghiệm 2


II. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ
phản ứng
1. Ảnh hưởng của nồng độ
→ Khi áp suất tăng thì nồng độ chất khí tăng
nên tốc độ của phản ứng tăng.
2. Ảnh hưởng của áp suất
3. Ảnh hưởng của nhiệt độ
* Thí nghiệm
* Thí nghiệm
→ Khi tăng nhiệt độ, tốc độ của phản ứng
tăng
C
C
ủng
ủng


cố
cố
I. Khái niệm về tốc độ phản ứng hóa học
Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ
của một trong các chất tham gia phản ứng
hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian
1. Thí nghiệm
2. Nhận xét
1. Dùng không khí nén, nóng thổi
vào lò cao để đốt cháy than cốc
(trong sản xuất gang), người ta đã
lợi dụng yếu tố nào để tăng tốc độ

phản ứng?
A. Nhiệt độ
C.Tăng diện tích
B. Áp suất D. Cả A và B đều đúng
2. Khi bắt đầu phản ứng, nồng độ
của một chất phản ứng là 0,36mol/l.
Sau 10 giây xảy ra phản ứng, nồng
độ chất đó còn 0,20 mol/l. Tốc độ
trung bình của phản ứng là
)./(016,0
10
)20,036,0(
slmolv =

=
A.
v
= 0,16 mol/ls
B. = 0,36 mol/ls
C.
= 0,016 mol/ls
v
D.
= 0,20 mol/ls
v
v
v
→ Khi tăng nồng độ chất phản ứng, tốc độ
của phản ứng tăng


Bài tập về nhà
Lµm bµi tËp: 1, 2, 5, (Sgk, 153-154)

Tiết học kết thúc

Cảm ơn các thầy cô giáo đã đến dự.
Cảm ơn các em học sinh đã chăm chú lắng nghe

Công thức tính tốc độ của phản ứng tổng quát
sau:
t.d
C
t.c
C
t.b
C
t.a
C
v
D
C
BA


+=


+=



−=


−=
dDcCbBaA +→+
Tốc độ phản ứng hóa học 10

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×