Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Ôn thi TN môn địa lý theo sơ đồ hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.55 KB, 22 trang )

DÀN BÀI HỌC TẬP ĐỊA LÝ LỚP 12
Chủ đề : ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN
VỊ TRÍ ĐỊA LÝ VÀ LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN LÃNH THỔ (Bài 2, 3, 4)
Bài 2: VỊ TRÍ ĐỊA LÝ, PHẠM VI LÃNH THỔ
Nằm phía đông bán đảo Đông Dương
Tiếp giáp 3 nước
-Cực Bắc: 23
0
23'VB,xã Lũng Cú,huyện Đồng Văn,tỉnh Hà Giang
1.Vị trí địa lý Hệ tọa độ -Cực Nam: 8
0
34'VB, xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau
-Cực Tây :102
0
9'KĐ,xã Sín Thầu,huyện Mường Nhé,tỉnh Điện Biên
-Cực Đông:109
0
24'KĐ,xã Vạn Thạnh,huyện Vạn Ninh,tỉnh KH
Việt Nam nằm ở muối giờ số 7
- DT Phần đất liền:331.212km
2
- Đường biên giới 4600km
Vùng Đất - Đường bờ biển 3260km
- Có hơn 4000 hòn đảo, 2 QĐ là H.Sa(ĐN) và T.Sa(KH)
2. Phạm vi lãnh thổ: Vùng biển DT 1 triệukm
2
Vùng trời
Ý nghĩa về tự nhiên
3. Ý nghĩa vị trí địa lý
Ý nghĩa về KT, VH-XH và quốc phòng


Bài 3 + 4: LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN LÃNH THỔ VIỆT NAM
Là GĐ cổ nhất
1. Giai đoạn tiền Cambri Diễn ra trong một phạm vi hẹp
(H.thành nền móng ban đầu) Các điều kiện cổ địa lý rất sơ khai
Diễn ra khá dài, tới 477 triệu năm
2. Giai đoạn Cổ kiến tạo Là GĐ có nhiều biến động mạnh mẽ nhất trong LS phát triển
Là GĐ lớp vỏ cảnh quan nhiệt đới ở nước ta đã rất phát triển
Là GĐ diễn ra ngắn nhất trong LS phát triển
3. Giai đoạn Tân kiến tạo Chịu sự tác động mạnh mẽ của kì vận động tạo núi Anpơ-Himalaya
Là giai đoạn tiếp tục hoàn thiện các điều kiện tự nhiên

ĐẶC ĐIỂM CHUNG TỰ NHIÊN VIỆT NAM (Bài 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12)
Bài 6 + 7 : ĐẤT NƯỚC NHIỀU ĐỒI NÚI
Đồi núi chiếm phần lớn DT, nhưng chủ yếu là đồi núi thấp
Cấu trúc địa hình nước ta khá đa dạng
1. Đặc điểm chung của ĐH Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người
2. Các khu vực địa hình
-Vùng núi Đông Bắc
Vùng núi -Vùng núi Tây Bắc
a) Khu vực đồi núi -Vùng núi trường sơn Bắc
-Vùng núi trường sơn Nam
Vùng bán bình nguyên và đồi trung du
Do phù sa S.Hồng và S.Thái Bình bồi đắp
ĐBSH
DT: 15.000km
2
ĐB châu thổ
Do phù sa S.Tiền và S.Hậu bồi đắp
ĐBSCL

DT: 40.000km
2
b) Khu vực đồng bằng
Hình thành do phù sa sông biển
Đồng bằng ven biển
DT: 15.000km
2
(Các em sử dụng Atlat trang 13, 14 nắm rõ các KV địa hình)
3. Thế mạnh và hạn chế về tự nhiên của các khu vực đồi núi và đồng bằng đối với phát triển KT-XH
-Khoáng sản
-Rừng và đất trồng
Thế mạnh -Nguồn thủy năng
-Tiềm năng du lịch
a) Khu vực đồi núi
Hạn chế :Thiên tai xói mòn đất, lũ ống, lũ quét
-Là CS phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới
-Cung cấp nguyên liệu : TS, KS, LS
Thế mạnh -Là nơi TT các TP, khu CN, TTTM
-Phát triển GTVT đường sông, đường bộ
b) Khu vực đồng bằng
Hạn chế bão, lụt, hạn hán

Bài 8 : THIÊN NHIÊN CHỊU ẢNH HƯỞNG SÂU SẮC CỦA BIỂN
DT : 3,477 triệu km
2
Là biển tương đối kín
1. Khái quát Biển Đông
Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
Giàu hải sản và khoáng sản
Khí hậu

ĐH và các hệ sinh thái vùng ven biển
2. Ảnh hưởng của Biển Đông đến thiên nhiên VN -Dầu khí
TNTN vùng biển
Thiên tai: Bão -Thủy, hải sản

Bài 9 + 10: THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA
Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa -Từ tháng XI-tháng IV
Lượng mưa độ ẩm lớn -Nguồn gốc cao áp Xibia
Gió mùa mùa đông -Hướng gió Đông Bắc
1. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa -Từ dãy Bạch Mã trở ra
Gió mùa -Đặc điểm :
-Từ tháng IV- tháng X
-Hướng gió Tây Nam
Gió mùa mùa hạ -Đầu mùa hạ
-Nửa cuối mùa hạ
-MB thành gió mùa ĐN
-Xâm thực mạnh ở vùng đồi núi
Địa hình
-Bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sông
2. Các thành phần tự nhiên khác
- Sông ngòi
Sông ngòi, đất, sinh vật - Đất đai
- Sinh vật
3. Ảnh hưởng thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa đến hoạt động SX và đời sống
Thuận lợi
a) Ảnh hưởng SX nông nghiệp
Khó khăn
Thuận lợi
b) Ảnh hưởng đến các hoạt động SX khác và đời sống
Khó khăn


Bài 11 + 12 : THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA ĐA DẠNG
Khí hậu miền Bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra)
1. Thiên nhiên phân hóa theo hướng Bắc Nam
Khí hậu miền Nam (Từ dãy Bạch mã trở vào)
Vùng biển và thềm lục địa -Đồng bằng BB và NB
2. Thiên nhiên phân hóa theo Đông - Tây Vùng đồng bằng ven biển
Vùng đồi núi -Dải ĐB ven biển MT
Đai nhiệt đới gió mùa
3. Thiên nhiên phân hóa theo độ cao Đai nhiệt đới gió mùa trên núi
Đai ôn đới gió mùa trên núi
- Phạm vi
- Đặc điểm chung
- Địa hinh
Miền Bắc và Đông Bắc BB - Khí hậu
- Sông ngòi
- Thổ nhưỡng
- Khoáng sản
- Phạm vi
- Đặc điểm chung
- Địa hinh
4. Các miền tự nhiên Miền TB và Bắc Trung Bộ - Khí hậu
- Sông ngòi
- Thổ nhưỡng
- Khoáng sản
- Phạm vi
- Đặc điểm chung
- Địa hinh
Miền Nam Trung Bộ và NB - Khí hậu
- Sông ngòi

- Thổ nhưỡng
- Khoáng sản

VẤN ĐỀ SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ TỰ NHIÊN (Bài 14, 15)
Bài 14 : SỬ DỤNG BẢO VỆ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
-Sự suy giãm tài nguyên rừng
Tài nguyên rừng -Biện pháp bảo vệ TN rừng
-Ý nghĩa của việc bảo vệ rừng
1. Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
-Suy giãm đa dạng sinh học
Đa dạng sinh học -Nguyên nhân
-Biện pháp bảo vệ đa dạng SH
Hiện trạng sử dụng TN đất
2. Sử dụng và bảo vệ tài nguyên đất Suy thoái TN đất -ĐV đất đồi núi
Biện pháp bảo vệ TN đất
-ĐV đất nông nghiệp
Tài nguyên nước
Tài nguyên khoáng sản
3. Sử dụng và bảo vệ các TN khác
Tài nguyên du lịch
Tài nguyên khác : KH, TN biển

Bài 15 : BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI
Tình trạng mất cân bằng sinh thái môi trường
1. Bảo vệ môi trường
Tình trạng ô nhiễm môi trường
-Hoạt động của bão ở Việt Nam
Bão -Hậu quả của bão
-Biện pháp phòng chống
Ngập lụt

2. Một số thiên tai và biện pháp phòng chống Lũ quét
Hạn hán
Các thiên tai khác
3. Chiến lược quốc gia về bảo vệ tài nguyên và môi trường ( 6 chiến lược SGK )

Chủ đề : ĐỊA LÝ DÂN CƯ
(Bài 16, 17, 18)
Bài 16 : ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
Năm 2006 số dân nước ta 84 156 nghìn người
1. Việt Nam là nước đông dân và Nguồn LĐ dồi dào
có nhiều thành phần dân tộc
Có 54 thành phần dân tộc người kinh (86,2%)
Sự phát triển KT-XH còn chênh lệch giữa các DT
Dân số nước ta tăng nhanh
2. Dân số nước ta tăng nhanh, CC dân số trẻ Sức ép dân số
Dân số trẻ
-ĐB 1/4 DT chiếm 3/4 DS
Giữa ĐB với TDMN
3. Sự phân bố dân cư không đồng đều -Miền núi 3/4 DT chiếm 1/4 DS
-Nông thôn 73.1% DS
Giữa TT và nông thôn
-Thành thị 26,9%
(Sử dụng Atlat trang 15 để biết sự phân bố dân cư)
4. Chiến lược phát triển dân số hợp lý và sử dụng có hiệu quả nguồn LĐ của nước ta (5 chiến lược SGK)

Bài 17: LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM
Năm 2005 DS hoạt động trong ngành KT là 42,53 triệu người
Lao động nước ta cần cù
1.Nguồn lao động
Chất lượng LĐ ngày càng được nâng lên

Hạn chế LĐ
-Xu hướng : Giãm KVI, tăng KVII và III
Cơ cấu LĐ trong các ngành KT
-KVI vẫn còn chiếm tỉ trọng cao
-KV ngoài NN chiếm tỉ trọng cao nhất(đang tăng)
2. Cơ cấu lao động Cơ cấu LĐ theo TP KT -KV nhà nước thứ nhì xu hướng giãm
-KV có vốn đầu tư nước ngoài xu hướng tăng
-LĐ thành thị ngày càng tăng
Cơ cấu LĐ theo T.thị và N.thôn
-LĐ nông thôn ngày càng giãm
Vấn đề việc làm
3. Vấn đề việc làm và hướng giải quyết
Hướng giải quyết ( 6 hướng SGK )

Bài 18 : ĐÔ THỊ HÓA
-TKIII Cổ Loa là ĐT đầu tiên
-Thời phong kiến
QT ĐTH diễn ra chậm chạp, trình độ ĐTH thấp -Thời Pháp thuộc
-Sau CM tháng 8-> 1954
-Từ 1954->1975
-Từ 1975-> nay
1. Đặc điểm Tỉ lệ dân thành thị ngày càng tăng
Phân bố đô thị không đều giữa các vùng
Dựa vào các tiêu chí :
2. Mạng lưới đô thị + Số dân, chức năng, mật độ dân số
+ Phân thành 6 loại đô thị (Loại đặc biệt, loại 1,2,3,4,5)
5 TP trực thuộc T.ương : HN, HP, ĐN, TPHCM,CT
-Tác động đến QT chuyển dịch cơ cấu KT
-Ảnh hưởng đến phát triển KT-XH các địa phương
3. Ảnh hưởng ĐTH đến phát triển KT-XH -Là thị trường tiêu thụ các SP hàng hóa lớn và đa dạng

-Tạo ra nhiều việc làm tăng thu nhập
-Hậu quả : Ô nhiễm MT, an ninh, TTXH

Chủ đề : ĐỊA LÝ KINH TẾ
Bài 20 : CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ
Tăng tỉ trọng KVII,giãm KVII,KVII tỉ trọng cao chưa ổn định
1. Chuyển dịch cơ cấu ngành KT Phù hợp CNH-HĐH,tốc độ chuyển dịch còn chậm
KVI giãm tỉ trọng TT,tăng TTC.nuôi
Trong NB các ngành KVII tăng TTCN chế biến, KThác giãm
KVIII nhất là KCHT và PT đô thị
Kinh tế NN giãm tỉ trọng
2. Chuyển dịch CC theo thành phần KT KT ngoài NN chiếm tỉ trọng cao
KT có vốn ĐT nước ngoài tăng nhanh
Hình thành các vùng động lực PT KT
3. chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế Phát huy thế mạnh từng vùng
-Vùng KT phía bắc
Hình thành 3 vùng KT trọng điểm -Vùng KT Miền Trung
-Vùng KT phía nam

ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH KINH TẾ
Một số vấn đề phát triển phân bố nông nghiệp (Bài 21, 22, 24, 25)
Bài 21 : ĐẶC ĐIỂM NỀN NÔNG NGHIỆP NƯỚC TA
ĐKTN và TNTN cho phép nước ta PT nền NN nhiệt đới
1. Nền nông nghiệp nhiệt đới
Nước ta K.thác ngày càng có hiệu quả nền NNNĐ
Nền nông nghiệp cổ truyền
2. Phát triển nền nông nghiệp hiện đại SX hàng hóa
góp phần nâng cao hiệu quả của nền nông nghiệp NĐ
Nền nông nghiệp hàng hóa
HĐ NN là bộ phận chủ yếu của KT n.thôn

3. Nền KT nông thôn nước ta đang chuyển dịch rõ nét KT N.thôn bao gồm nhiều TP KT
CC KT N.thôn đang từng bước chuyển
dịch theo hướng SX H.hóa và đa dạng hóa.

Bài 22 : VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP
Đẩy mạnh SX lương thực
SX lương thực Điều kiện -DT gieo trồng lúa tăng
-Áp dụng B.pháp T.canh
Tình hình SX lương thực -SL lúa tăng mạnh
1. Ngành trồng trọt SX cây thực phẩm - Là nước XK gạo
-ĐBSCL làvùngSXLT lớn
SX cây CN và cây ăn quả
Ý nghĩa ngành chăn nuôi
2. Ngành chăn nuôi Chăn nuôi lợn gia cầm
Chăn nuôi gia súc ăn cỏ

Bài 24 : VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP THỦY SẢN
-Tự nhiên
Thuận lợi
Những ĐK thuận lợi và khó khăn để PT thủy sản -KT-XH
Khó khăn
1. Ngành thủy sản
Khai thác thủy sản
Sự phát triển và phân bố ngành thủy sản
Nuôi trồng thủy sản
-Mặt KT
LN nước ta có VT Q.trọng về mặt KT và sinh thái
-Mặt sinh thái
-Rừng phòng hộ
2. Ngành lâm nghiệp TN rừng vốn giàu có, nhưng đang bị suy thoái -Rừng đặc dụng

-Rừng SX
- Trồng rừng
Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp - KT chế biến gỗ, lâm sản
- Các SP gỗ

Bài 25 : TỔ CHỨC LÃNH THỔ NÔNG NGHIỆP
-Nhân tố TN
1. Các nhân tố tác động tới TCLTNN ở nước ta -ĐKTN và TNTN tạo ra nền chung cho LTNN
-Nhân tố KT-XH
-TDMN Bắc Bộ
-ĐBS Hồng
-Bắc Trung Bộ
2. Các vùng nông nghiệp nước ta -Duyên hải Nam trung Bộ
-Tây Nguyên
-Đông Nam Bộ
-ĐBS Cửu Long
-CMH
TCLTNN N.ta trong những N.qua T.đổi theo 2 hướng
3. Những T.đổi trong TCLTNN -Đ.dạng H
KT trang trại có những bước PT mới, thúc đẩy
SX nông-lâm-thủy sản theo hướng hàng hóa

Một số vấn đề phát triển và phân bố công nghiệp (Bài 26, 27, 28)
Bài 26 : CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP
-CN khai thác với 4 ngành
Thuộc 3 nhóm chính với 29 ngành -CN chế biến 23 ngành
Các ngành CN trọng điểm -CN SX P.phối điện, nước 2 ngành
1. Cơ cấu CN theo ngành
CCCN có sự chuyển dịch -XD CCCN linh hoạt
Các hướng hoàn thiện CCCN -PT các ngành CN mũi nhọn, trọng điểm

-ĐT theo chiều sâu đổi mới TB, C.nghệ
BB,ĐBSH & vùng p.cận TTCN cao nhất nước
H.động CN TT ở một số KV DHMT: Vinh, Huế, Đà Nẳng lớn nhất Đ.Nẳng
NB hình thành một dải phân bố CN
Vùng núi,vùng sâu CN chậm PT
2. CCCN theo lãnh thổ
(Sử dụng Atlat làm bài)
Sự phân hóa lãnh thổ CN là do tác động của nhiều nhân tố
CCCN theo TPKT có những thay đổi
3. CCCN theo TPKT Các TPKT tham gia HĐCN được mở rộng
Giãm T.trọng KV nhà nước
Xu hướng Tăng TTKV ngoài NN và KV có vốn ĐT nước ngoài
Năm 2005 tương ứng 25,1%, 31,2%, 43,7%

Bài 27 : VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM
-Than Antraxit ở QN
CN KT than T.Mở, T.Nâu, T.bùn
-SL KT ngày càng tăng
CN KT nguyên, nhiên liệu
-Dầu khí TT ở các bể TT
1. Công nghiệp năng lượng CN KT D.khí -Năm 1986 KT dầu mỏ
(Sử dụng Atlat trả lời) Tình hình PT và cơ cấu -Khí đốt đưa vào bờ 1995
-Trữ năng lớn 30 triệu KW
CN điện lực Thủy điện -Các nhà máy đã XD
-Các nhà máy đang XD
-Nhiên liệu dồi dào
Nhiệt điện -MB C.bằng than, MT&MN C.bằng dầu,khí
-Các nhà máy
-CN xay xát
Chế biến SPTT -CN mía đường

-CN CB chè, cà phê, rượu,bia, nước ngọt
-Chưa PT mạnh
2. Công nghiệp chế biến LT,TP Chế biến SP Cnuôi -CS chế biến TT
-Thịt và SP thịt
-Nghề làm nước mắm
Chế biến thủy, hải sản
-Chế biến tôm cá

Bài 28 : VẤN ĐỀ TỔ CHỨC LÃNH THỔ CÔNG NGHIỆP
1.Khái niệm:
-VTĐL
Bên trong -TNTN
-Điều kiện KTXH
2. Các nhân tố ảnh hưởng tới TCLTCN
-Thị trường
Bên ngoài
-Hợp tác quốc tế
Điểm công nghiệp
-Có ranh giới rõ ràng
Khu CN TT -08/2007 có 150 khu CN, khu chế xuất, khu CN cao
-Các khu CN, khu chế xuất, khu CN cao TT
3. Các hình thức TCLTCN
-TTCN có ý nghĩa quốc gia
TTCN -TTCN có ý nghĩa vùng
-TTCN có ý nghĩa địa phương
-Vùng 1: Các tỉnh TDMNBB (Trừ QN)
-Vùng 2: Các tỉnh ĐBSH, QN, TH, NA, HT
-Vùng 3: Các tỉnh từ Q.Bình-> Ninh Thuận
Vùng CN -Vùng 4: Các tỉnh Tây Nguyên (Trừ LĐ)
-Vùng 5: Các tỉnh ĐNB, LĐ, Bình Thuận

-Vùng 6 : Các tỉnh ĐBSCL

Một số vấn đề phát triển và phân bố ngành dịch vụ (Bài 30, 31)
Bài 30: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ
THÔNG TIN LIÊN LẠC
-Ngày được mở rộng, HĐH
Sự phát triển - Mạng lưới phủ kín các vùng
-Đường bộ hội nhập vào KV
Đường bộ
-QL 1
Các tuyến đường chính
-Đường HCM
-Tổng chiều dài 3143km
-Chất lượng phục vụ được nâng cao
Đường sắt -Đường sắt Thống Nhất 1726 km
-Các tuyến HN-HP, HN-Lào Cai, HN-Đồng Đăng
-Các tuyến thuộc đường sắt xuyên Á
-Tồng chiều dài 11.000km
-Các phương tiện vận tải khá đa dạng
Đường sông -Hệ thống S.Hồng S.Thái Bình
-Hệ thống Sông miền Trung
-Hệ thống S.Mê kông-S.Đồng Nai
1. Giao thông vận tải
-Đường bờ biển dài 3260 km
Sự phát triển
-Các cụm cảng
Đường Biển
Các tuyến đường biển ven bờ theo hướng B-N
-Phát triển nhanh chóng
Đường hàng không -Cả nước có 19 sân bay trong đó có 5 sân bay QT

-Các tuyến đường bay trong nước
-Ngày càng phát triển gắn liền ngành dầu khí
Đường ống
-Các tuyến đường ống
-Mạng lưới phân bố rộng khắp
Bưu chính -Hạn chế
-Định hướng phát triển
2. TTLL
-Sự phát triển
Viễn thông
-Mạng lưới viễn thông

Bài 31 : VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI DU LỊCH
-Tình hình phát triển
Nội thương
-Thu hút tham gia nhiều TP KT
1. Thương mại
-Tình hình
Ngoại thương -Xuất khẩu
-Nhập khẩu
-TN du lịch TN
Tài nguyên du lịch
-TN du lịch nhân văn
2. Du lịch
-Tình hình PT DL
Tình hình PT DL và các TTDL chủ yếu
-Sự phân hóa lãnh thổ du lịch

ĐỊA LÝ CÁC VÙNG KINH TẾ (Bài 32, 33, 35, 36, 37, 39, 41, 42, 43)
Bài 32 : VẤN ĐỀ KHAI THÁC THẾ MẠNH Ở TDNM BẮC BỘ

-Các tỉnh Tây Bắc
Gồm 15 tỉnh
-Các tỉnh Đông Bắc
DT: 101.000km
2
1. Khái quát chung DS trên 12 triệu người
Tiếp giáp
Tầm quan trọng VTĐL…
TTNTN, đặc điểm XH, SCHT…
-Than đá
-Khoáng sản kim loại
Khai thác chế biến KS
-Khoáng sản phi kim
-Khó khăn
2. thế mạnh khai thác, chế biến KS thủy điện
-Trữ năng
-Đã XD các nhà máy
Thủy điện -Đang XD các nhà máy
-Hạn chế
Đất
Khí hậu
3. Trồng và chế biến cây CN, DL, -Cây CN
Rau quả cận nhiệt và ôn đới Các cây CN, DL -Cây dược liệu
Khó khăn -Sapa trồng rau vụ đông
Có nhiều đồng cỏ
CN bò
4. Chăn nuôi gia súc CN trâu
Do giải quyết được lương thực
Cần giải quyết
Vùng biển Quảng Ninh

Phát triển mạnh đánh bắt nuôi trồng
5.Kinh tế biển
Du lịch biển đảo
XD cảng Cái lân

Bài 33 : VẤN ĐỀ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH Ở
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
-Gồm 10 tỉnh thành
-DT : 15.000km
2
Vị trí địa lý -DS : 18,2 triệu người (Năm 2006)
-Tiếp giáp
-Ý nghĩa
-DT đất nông nghiệp 760.000ha
-KH nhiệt đới ẩm GM có mùa đông lạnh
1. Các thế mạnh và hạn chế của vùng TNTN -TN nước phong phú
-Tài nguyên biển : B.biển dài 400km
-KS không nhiều
-Nguồn LĐ dồi dào
-Dân cư đông nên có lợi thế
Điều kiện KT-XH -Thị trường có sức mua lớn
-Chính sách
-Kết cấu hạ tầng
-Có LS khai thác lâu đời
Dân số đông
Thiên tai
2. Hạn chế của vùng
Sự suy thoái TNTN
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm
-Cơ cấu có chuyển dịch theo hướng tích cực

Thực trạng -Giãm tỉ trọng KVI, tăng tỉ trọng KVII và III
3. chuyển dịch cơ cấu kinh tế -Năm 1990
theo ngành và các định hướng
-Tiếp tục chuyển dịch cơ cấu kinh tế
Định hướng Đối với KVI
-Chuyển dịch trong từng ngành Đối với KVII
Đối với KVIII

Bài 35 : VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI BẮC TRUNG BỘ
-Gồm 6 tỉnh: TH, NA,HT,QB, QT, TT Huế
-DT: 51.500km
2
-DS : 10,6 triệu người (Năm 2006)
Vị trí địa lý -Lãnh thổ kéo dài
-Tiếp giáp
-Thuận lợi
-Đồng bằng
-Khí hậu
1. Khái quát chung -Hệ thống sông
-Khoáng sản
Thế mạnh -Rừng
-Các tỉnh giáp biển
-Tài nguyên du lịch
-Dân cư có truyền thống
-Thường xuyên chịu thiên tai
-Chịu hậu quả nặng nề của chiến tranh
Hạn chế -Mức sống
-Cơ sở năng lượng, CN nhỏ bé
-GTVT, đầu tư nước ngoài còn nhiều hạn chế
-Diện tích rừng

KT thế mạnh về LN -Rừng SX
-Rừng có nhiều gỗ
-Biện pháp
2. Hình thành cơ cấu nông-lâm- ngư nghiệp -Vùng đồi trước núi
KT tổng hợp thế mạnh -H.thành các vùng C.canh
-Đ.bằng Thanh-Nghệ-Tỉnh
-Tình nào cũng giáp
Đ.mạnh PT ngư nghiệp
-Hạn chế
-Là vùng có nhiều N.liệu
PT C.ngành CN T.điểm &TTCN CMH -H.thành M.số ngành CNTĐ
-Các TTCN
-CS năng lượng
3. Hình thành CCCN và PT
cơ sở hạ tầng GTVT -Mạng lưới giao thông
XDCSHT, trước hết GTVT -Tuyến hành lang GT Đông-Tây
-QL1 nâng cấp với các hầm đường
-Hệ thống S.bay C.biển được ĐT XD

Bài :36: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ-XÃ HỘI Ở DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
-Gồm 8 tỉnh thành : TPĐN, QN,QN,BĐ, PY, KH,NT,BT
-DT: 44.400km
2
Vị trí địa lý -DS : 8,9 triệu người (Năm 2006)
-Có 2 QĐ xa bờ HS(TPĐN), TS(KH)
-Tiếp giáp
-Lãnh thổ hẹp
-Các ĐB nhỏ hẹp
-Có đặc điểm KH của Đông TS
1. Khát quát chung Thế mạnh -Sông ngòi

-DT rừng
-Có nhiều bãi biển đẹp
-Dân cư giàu truyền thống
-Có nhiều đô thị
-Khoáng sản không nhiều
Hạn chế -Thiên tai thường xảy ra
- Chịu ảnh hưởng nặng nề của chiến tranh
-Tỉnh nào cũng có bãi tôm bãi cá
-B.biển có nhiều vũng vịnh
Nghề cá -Sản lượng thủy sản
-Hoạt động chế biến
-Biện pháp
-Có nhiều bãi biển nổi tiếng
Du lịch biển
2. Phát triển tổng hợp kinh tế biển -Đẩy mạnh phát triển du lịch
-Có tiềm năng XD cảng nước sâu
Dịch vụ hàng hải
-XD cảng nước sâu
-KT dầu khí
KTKS và SX muối
-SX muối
-Hình thành các TTCN trong vùng
Phát triển -CN Cơ cấu CN
-Thu hút đầu tư
-Cơ sở năng lượng
3. Phát triển CN và CSHT Phát triển năng lượng
-Hình thành vùng KT trọng điểm
-QL1 và đường sắt B-N được nâng cấp
Phát triển GT -Các tuyến đường ngang
-Các sân bay cảng biển


Bài 37 : VẤN ĐỀ KHÁI THÁC THẾ MẠNH Ở TÂY NGUYÊN
-Gồm 5 tỉnh: KT, GL,ĐL,ĐN, LĐ
-DT: 54.700km
2
Vị trí địa lý -DS : 4,9 triệu người (Năm 2006)
-Tiếp giáp
-Thuận lợi
-Đất badan
-KH cận XD phân hóa theo độ cao
1. Khái quát chung Thế mạnh -DT rừng
-Không nhiều KS
-Trữ năng thủy điện
-Có nhiều dân tộc
-Mùa khô thiếu nước
Hạn chế -Thiếu LĐ
-Hạn chế Mức sống
-Cơ sở hạ tầng
-Đất đỏ badan giàu dinh dưỡng
Tiềm năng
-KH cận XĐ
-Cà phê
2. Phát triển cây CN lâu năm Các cây CN -Chè
-Cao su
-Việc phát triển cây CN
-Đảm bảo LT-TP
Các giải pháp -Hoàn thiện qui hoạch
-Đa dạng hóa cơ cấu cây CN
-Nâng cấp mạng lưới GT
-Phát triển CN chế biến

-Đầu thập niên 90
LN thế mạnh nổi bật của TN -Có nhiều động thực vật quí
-Có hàng chục lâm trường
3. Khai thác chế biến lâm sản Sản lượng khai thác gỗ
Nạn phá rừng
Biện pháp
Trước đây
-Trên sông XêXan
4. Khai thác thủy năng kết hợp thủy lợi Gần đây XD hàng loạt -Trên sông Xrêpôk
-Hệ thống sông Đồng Nai
-Đây là điều kiện
Ý nghĩa
-Các hồ thủy điện

Bài 39 : VẤN ĐỀ KHAI THÁC LÃNH THỔ THEO CHIỀU SÂU Ở ĐÔNG NAM BỘ
-Gồm 6 tỉnh thành : TPHCM, ĐN, BR-VT, BD, BP,TN
-DT: 23.600km
2
KQ chung -DS : 12 triệu người (Năm 2006)
-Tiếp giáp
1. Khái quát chung Dẫn đầu cả nước về GDP

Sớm phát triển nền kinh tế hàng hóa
Vấn đề KT lãnh thổ theo chiều sâu
-Nằm liền kề ĐBSCL
Vị trí địa lý
-Cụm cảng
-Đất đỏ badan
-KH cận XĐ
-Hệ thống sông Đồng nai

2. Các thế mạnh và hạn chế của vùng ĐKTN&TNTN -Vùng nằm gần các ngư trường
-Rừng tuy không lơn
-Khoáng sản
-Khó khăn
-Thu hút LLLĐ
ĐK KT-XH -CSVC-KT
-Hình thành vùng KT trọng điểm
-Thu hút mạnh vốn đầu tư
-Chiếm tỉ trọng cao nhất
-XD các nhà máy thủy điện
Trong CN -Việc PTCN đòi hỏi -Đường dây
-Các nhà máy nhiệt điện
-Mở rộng hợp tác
-Dẫn đầu cả nước về tăng trưởng
Trong KVDV -Hoạt động DV
-Hoàn thiện CSHT
3. KT lãnh thổ theo chiều sâu -Vấn đề thủy lợi
-Nông nghiệp
Trong nông-lâm nghiệp -Là vùng C.canh cây CN
-Lâm nghiệp
-Khai thác dầu khí
-Phát triển GTVT
PTTH KT biển -PT du lịch biển
-Đẩy mạnh nuôi trồng đánh bắt thủy sản

Bài 41 : VẤN ĐỀ SỬ DỤNG HỢP LÝ VÀ CẢI TẠO TƯ NHIÊN
Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
-Gồm 13 tỉnh thành
-DT : 40.000km
2

Vị trí -DS : 17,4 triệu người (2006)
-Tiếp giáp
-Là ĐB châu thổ
1. Các bộ phận hợp thành ĐBSCL Phần thượng châu thổ
Phần hạ châu thổ
-Đất phù sa ngọt
-Đất đai -Đất phèn
-Đất mặn
Thế mạnh -Khí hậu
-Sông ngòi
2. Các thế mạnh và hạn chế của vùng -Sinh vật
-Khoáng sản
-Đất phèn, đất mặn
Hạn chế -Mùa khô kéo dài
-Lũ lụt thường xuyên
Nước ngọt là vấn đề hàng đầu
Duy trì bảo vệ TN rừng
3. Sử dụng hợp lý cải tạo tự nhiên
Chuyển đổi cơ cấu KT
Chủ động sống chung với lũ

Bài 42 : VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, AN NINH QUỐC PHÒNG Ở BIỂN ĐÔNG
VÀ CÁC ĐẢO , QUẦN ĐẢO
- DT hơn 1 triệu km
2
Nước ta có vùng biển rộng
-Bao gồm nội thủy
1. Vùng biển và thềm L.địa của nước ta giàu TN -Nguồn lợi SV
-TN khoáng sản
Phát triển TH KT biển

-Có nhiều vũng vịnh
-Phát triển du lịch biển
-Có các đảo đông dân
N.ta có hơn 4000 hòn đảo -Đây là H.thống T.tiêu
-Các QĐ
-Là C.cứ để tiến ra biển
2.Các đảo và QĐ có ý nghĩa C.lược -Vân Đồn&CôTô(QN)
trong PT KT và BVAN vùng biển -Cát Bà&Bạch Long Vĩ(HP)
-Cồn Cỏ(QT)
Các huyện đảo -Hoàng Sa(ĐN)
-Lý Sơn(QNgãi)
-Trường Sa(KH)
-Phú Quí(BT)
-Côn Đảo(BR-VT)
-Kiên Hải&Phú Quốc(KG)
- Hoạt động KT biển
Tại sao phải KT TH -Môi trường biển
-Môi trường đảo
KT TN SV biển và hải đảo
-Phát triển nghề làm muối
3.KTTH các TN vùng biển và hải đảo KTTN khoáng sản -Đẩy mạnh thăm dò KT dầu khí
-Bảo vệ MT
Phát triển du lịch biển
-Hàng loạt các hải cảng
GTVT biển -Một số cảng nước sâu được XD
-Các tỉnh ven biển
B. Đông là biển chung
4. T.cường HT với C.nước L.giềng trong GQ các VĐ về biển và thềm LĐ
Mỗi công dân đều
Bài 43 : CÁC VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM

Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh
Hội tụ đủ các thế mạnh
1. Đặc điểm
Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP
Có khả năng thu hút
-Hình thành vào đầu thập kỷ 90
Quá trình hình thành
-Qui mô DT có sự thay đổi
2. Quá trình hình thành và phát triển
-GDP 3 vùng so với cả nước
Thực trạng Cơ cấu -GDP phân theo ngành
-Kim ngạch xuất khẩu
-Gồm 7 tỉnh thành
Khái quát -DT: 15.300km
2
-DS : 13,7 triệu người
-VTĐL thuận lợi
-Có thủ đô Hà Nội
Thế Mạnh -CSHT phát triển
-Nguồn LĐ
-Các ngảnh KT
Vùng KTTĐ P.Bắc -Có LS
-Nông-Lâm-Ngư
-CN-XD
Cơ cấu -DV
-Trung tâm CN
Chuyển dịch cơ cấu KT
-Đẩy mạnh PT các ngành CNTĐ
Định hướng -Giải quyết vấn đề thất nghiệp
-Coi trọng vấn đề giãm thiểu ô nhiễm

-Gồm 5 tỉnh thành
Khái quát -DT: 28.000km
2
-DS : 6,3 triệu người (2006)
-Vị trí chuyển tiếp
-Có Đà Nẳng là TT
Thế mạnh -Có thế mạnh về KT TH
-K.khăn về LLLĐ cơ sở hạ tầng
3.Ba vùng KTTĐ Vùng KTTĐ M.Trung -Nông-Lâm-Ngư
-CN-XD
Cơ cấu -DV
-Trung tâm CN
-Chuyển dịch cơ cấu KT
-Đầu tư CSVC kỷ thuật
Định hướng -Phát triển CN chế biến lọc hóa dầu
-Phòng chống thiên tai
-Gồm 8 tỉnh thành :
Khái quát -DT: 30.500km
2
-DS: 15,2 triệu người(2006)
-Là KV bản lề
-Nguồn TNTN
-Dân cư, nguồn LĐ
Thế mạnh -CSVC kỷ thuật
-Có TPHCM
Vùng KTTĐ P.Nam -Có thế mạnh về K.thác TH
-Nông-Lâm-Ngư
-CN-XD
Cơ cấu -DV
-Trung tâm CN

-Chuyển dịch cơ cấu KT
-Hoàn thiện CSVC kỷ thuật
Định hướng -Hình thành
-Giải quyết vấn đề ĐTH
-Coi trọng giảm thiểu ô nhiễm
Mấy bạn dạy mà ít thấy tự đầu tư làm hoặc nghiên cứu các tài liệu, mình làm dàn bày này để ôn, gởi cho
mấy bạn xem, chúc máy bạn lãnh tiền dạy đậu cao như năm rồi mà không có mời một ly cà phê
Tác giả
Ngõ Văn Luyên

×