Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

CHUYÊN ĐỀ ESTE LIPIT CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (310.7 KB, 12 trang )

Hãy sở hữu”Tuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết” và 3 tập “ chìa khóa vàng” giải nhanh hóa học.
CHÌA KHÓA VÀNG 25: C HUYÊN ĐỀ ESTE
1- CT chung của este đơn no: C
n
H
2n
O
2
(
2)n ≥
; CT của este : C
n
H
2n+2-2a-2m
O
2m
. ( n ≥ 2 , m ≥ 1)
2 - CTTQ của este đơn chức, mạch hở: R
1
COOR
2
H-COOCH
3
metyl fomat; H-COOC
2
H
5
etyl fomat; CH
3
-COOCH
3


metyl axetat; CH
3
-CH
2
-COOC
2
H
5
etyl propionat

2 3 2 3 3 3 2
CH =CHCOOCH metyl acrylat; CH =C(CH )COOCH metyl metacrylat; CH COOCH=CH vinylaxetat

3.Công thức tính số đồng phân este đơn chức no, mạch hở : C
n
H
2n
O
2
:Số đồng phân C
n
H
2n
O
2
= 2
n- 2

( 1 < n < 5 )
Ví dụ : Số đồng phân của este đơn chức no, mạch hở có công thức phân tử là :

a. C
2
H
4
O
2
(60) = 2
2-2
= 1 b. C
3
H
6
O
2
(74) = 2
3-2
= 2 c. C
4
H
8
O
2
(88) = 2
4-2
= 4
Câu 1 : (TN-2007) Chất X có ctpt : C
2
H
4
O

2
. Cho chất X tác dụng với NaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loai:
A. este no, đơn chức. B. axit không no, đơn chức. C. Axit no, đơn chức. D. Ancol no, đơn chức.
Câu 2 : Chất X có ctpt : C
2
H
4
O
2
. Cho chất X tác dụng với NaOH tạo ra muối và ancol. Chất X thuộc loai:
A. este no, đơn chức. B. axit không no, đơn chức. C. Axit no, đơn chức. D. Ancol no, đơn chức.
Câu 3 : Este etyl axetat có ctct là.A. CH
3
COOC
2
H
5
. B. CH
3
COOH. C. CH
3
CHO D. CH
3
CH
2
OH.
Câu 4 : (TN 2007). Số hợp chất hữu cơ đơn chức có ctpt C
2
H
4

O
2
và tác dụng được với NaOH là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 5 : (TN 2007). Số đồng phân este ứng với ctpt C
3
H
6
O
2
là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5.
Câu 6 : Số đồng phân đơn chức ứng với ctpt C
3
H
6
O
2
là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5.
Câu 7 : Số hợp chất hữu cơ đơn chức có ctpt C
3
H
6
O
2
và tác dụng được với NaOH là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 8 : Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C
3
H
6

O
2
. Chất A tác dụng được với Na và NaOH . Công thức cấu tạo của
A là: A. CH
3
CH
2
COOH . B. CH
3
COOCH
3
. C. HO-CH
2
CH
2
CHO. D. HO-CH
2
COCH
3
.
Câu 9 : (ĐH-CĐ 2008). Số đồng phân este ứng với ctpt C
4
H
8
O
2
là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5.
Câu 10 : Số đồng phân đơn chức của C
4
H

8
O
2
: A. 4 B. 6 C. 5 D. 8.
Câu 11 : (TN-2007) Thuỷ phân X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Ct của X là.
A. C
2
H
3
COOC
2
H
5
. B. C
2
H
5
COOCH
3
. C. C
2
H
5
COOC
2
H
5
. D. CH
3
COOC

2
H
5
.
Câu 12 : Thuỷ phân X trong môi trường kiềm, thu được natri acrylat và ancol etylic. Ct của X là.
A. C
2
H
3
COOC
2
H
5
. B. C
2
H
5
COOCH
3
. C. C
2
H
5
COOC
2
H
5
. D. CH
3
COOCH

3
.
Câu 13: Chất phản ứng được dung dich brom là:
A. C
2
H
3
COOC
2
H
5
. B. C
2
H
5
COOCH
3
. C. C
2
H
5
COOC
2
H
5
. D. CH
3
COOCH
3
.

Câu 14 : (TN-2007) Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng được với nhau.
A. dd CH
3
COOH và dd NaCl B. C
2
H
5
OH và NaNO
3
.C. CH
3
COOC
2
H
5
và dd NaOH C. C
2
H
6
và CH
3
CHO.
Câu 15: (TN-2007) . Este X phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra ancol metylic và natri axetat, ctct của X là:
A. . C
2
H
5
COOCH
3
. B. CH

3
COOCH
3
. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. HCOOCH
3
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no đơn chức thì thể tích khí CO
2
sinh ra luôn bằng thể tích khí O
2
cần cho phản
ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tên gọi của este đem đốt là
A. metyl axetat. B. propyl fomiat. C. etyl axetat. D. metyl fomiat.
Câu 17: Chất X tác dụng với NaOH, chưng cất được chất rắn Y và phần hơi Z. Cho Z tham gia phản ứng tráng gương với
AgNO
3
/NH
3
được chất T, cho T tác dụng với NaOH thu được chất Y, vậy X là:
A. CH
3
COO-CH=CH-CH
3
B. CH
3

COO-CH=CH
2
C. HCOO-CH=CH
2
D. HCOO-CH=CH-CH
3
Câu 18 : Những hợp chất trong dãy sau thuộc loại este:
A. etxăng, dầu nhờn bôi trơn máy, dầu ăn. B. dầu lạc, dầu dừa, dầu cá.
C. dầu mỏ, hắc ín, dầu dừa. D. mở động vật, dầu thực vật, mazut.
Câu 19 : Một este có CTPT là C
4
H
6
O
2
khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được đimetyl xetôn. CTCT thu gọn của
C
4
H
6
O
2

A. HCOO-CH=CH- CH
3
B. HCOO-C(CH
3
)=CH
2
. C. CH

3
COO-CH=CH
2
. D. CH
2
=CH-COOCH
3
.
Câu 20 : (ĐH-CĐ 2007) Mệnh đề không đúng là:
A. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
cùng dãy đồng đẵng với CH
2
=CHCOOCH
3
. B.CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
có thể trùng hợp tạo polime.
C. CH
3
CH
2

COOCH=CH
2
tác dụng được với dd brôm. D.CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
tác dụng với dd NaOH thu được anđehít và muối.
Câu 21 : (ĐH-CĐ 2008). Phát biểu đúng là:
A. Phản ứng giữa axit và rượu(ancol) khi có H
2
SO
4
đặc là phản ứng 1 chiều.
B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sp cuối cùng là muối và ancol.
C. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được C
2
H
4
(OH)
2
.
D. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
Câu 22 : (ĐH2007). Một este có ctpt là C
4
H
6
O
2

: khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetan đehít, ct ct thu gọn của
este đó là: A. HCOO-CH=CH-CH
3
. B. CH
3
COOCH=CH
2
C. CH
2
=CH-COOCH
3
. D. HCOOC(CH
3
)=CH
2
.
Câu 23 : Chất nào sau ít tan trong nước nhất
A. CH
3
COOH. B. HCHO C. C
2
H
5
OH D. CH
3
COOCH
3
.
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117 or 01652.146.888. Email:
1

Hãy sở hữu”Tuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết” và 3 tập “ chìa khóa vàng” giải nhanh hóa học.
Câu 24 : (ĐH-CĐ 2008). Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C
3
H
4
O
2
+ NaOH - X + Y.; X + H
2
SO
4
loãng- Z + T.
Biết Y và Z

đều có phản ứng tráng gương, 2 chất Y và Z tương ứng là:
A. HCHO, CH
3
CHO. B. HCHO, HCOOH. C.CH
3
CHO, HCOOH. D. HCOONa, CH
3
CHO.
Câu 25 : (ĐH-CĐ 2008). Este X có đặc điểm sau.:- Đốt cháy X hoàn toàn tạo thành CO
2
và H
2
O có số mol bằng nhau.
- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y ( tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z

(có số nguyên tử các bon bằng

một nửa số nguyên tử các bon trong X. Phát biểu không đúng là:
A.Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO
2
và 2 mol H
2
O. B.Chất Y tan vô hạn trong nước.
C.Chất X thuộc loại este no, đơn chức. D. Đun Z với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C thu được anken.
Câu 26 : (TN 2007). Cho 3.7 gam este no, đơn chức, mạch hỡ tác dụng hết với dung dịch KOH thu được muối và 2.3 gam
ancol etylic. Ct của este là: A. C
2
H
5
COOCH
3
. B. CH
3
COOC
2
H
5
. C. C
2
H
5

COOC
2
H
5
. D. HCOOC
2
H
5
.
Câu 27 : (CĐ 2008) Đun nóng 6 gam CH
3
COOH với 6 gam C
2
H
5
OH (H
2
SO
4
đặc làm xúc tác, hiệu suất phẩn ứng este hoá
bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là: A. 6 B. 4.4 C. 8.8 D. 5.2

Câu 28 : (ĐH-CĐ 2007) Xà phòng hoá 8.8 gam etylaxetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0.2 M. Sau khi phản ứng xẫy ra
hoàn toàn . Cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng gam là:
A. 8.56 B. 8.2 C. 3.28 D. 10.4.
Câu 29 : Cho 7,4 gam este no đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dd NaOH, thu được muối và 4,6 gam ancol etylic, CT của
este là. A.C
2
H
5

COOCH
3
. B. CH
3
COOC
2
H
5
. C. C
2
H
5
COOC
2
H
5
. D. HCOOC
2
H
5
.
Câu 30 : Cho 23.6 gam hỗn hợp CH
3
COOCH
3
và C
2
H
5
COOCH

3
tácdụng vừa hết với 300ml dung dịch NaOH 1M, khối
lượng gam muối khan thu được là: A. 21.8 B. 26 C. 35.6 D. 31.8
Câu 31. Thuỷ phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 400 ml dung dịch NaOH 0,25 M ( vừa đủ), thu được
4,6 gam một ancol Y và dung dich muối Z. Công thức cấu tạo của X
A. C
2
H
3
COOC
2
H
5
. B. C
2
H
5
COOCH
3
. C. C
2
H
5
COOC
2
H
5
. D. CH
3
COOC

2
H
5
.
Câu 32(CĐ-2010) : Hỗn hợp Z gồm hai este X và Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng (M
X
< M
Y
). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít khí O
2
(đktc), thu được 5,6 lít khí CO
2
(đktc) và 4,5
gam H
2
O. Công thức este X và giá trị của m tương ứng là
A. HCOOCH
3
và 6,7 B. HCOOC
2
H
5
và 9,5 C. CH
3
COOCH
3
và 6,7 D. (HCOO)
2
C

2
H
4
và 6,6
Giải :
2 2
0,25; 0,25
CO H O
n n= =
=> X, Y là 2 este no đơn chức
Áp dụng ĐLBTKL : m =
0,25.44
+ 4,5 -
6,16
.32
22,4
= 6,7 (gam)
Đặt công thức của X, Y :
2
2n n
C H O
=>
2 2
2
1 0,25
n n
C H O CO
n n
n n
= =

=>
6,7
14 32 26,8
0,25
n
n n+ = =
=>
2,5n =
=> n = 2 ; n = 3 X : C
2
H
4
O
2
HCOOCH
3:
Y : C
3
H
6
O
2
CH
3
COOCH
3
Chú ý: gặp bài toán hữu cơ mà khi đốt cháy thì cần bao nhiêu lít oxi hoặc cần tính thể tích oxi thì chúng ta nên nghĩ ngay
đến pp ĐLBTKL hoặc ĐLBTNT tùy thuộc vào dữ kiện bài toán cho. Bài toán này theo tính toán chỉ mất khoảng 30S kể cả
đọc đề và làm. hãy thử đi nhé.
Câu 33 : (CĐ-2010) Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H

2
SO
4
đặc), đun nóng, thu được
41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là: A. 62,50% B. 50,00% C. 40,00% D. 31,25%
Giải : Cách 1: nhìn qua bài toán cũng biết được ancol dư nên tính theo axit rồi. sử dụng máy tính FX570ES

thuc te
ly thuyet
m
41,25.60
H%= .100% .100% 62,5%
m 45.88
= =
A đúng
Cách 2: n
axit axetic
= 0,75 ; n
ancol etylic
= 1,5 => ancol dư => m este(lý thuyết) = 0,75.88 = 66 (gam)
H%
41,25
.100 62,5%
66
=
bài này theo tính toán không quá 15S kể cả đọc đề và làm ra kết quả đúng.
Câu 34:(ĐH-KA-2010) Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 24%, thu được
một ancol và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó là
A. HCOOH và CH
3

COOH B. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH C. C
2
H
5
COOH và C
3
H
7
COOH D. HCOOH và C
2
H
5
COOH
n
NaOH
= 0,6 (mol).
3
NaOH
este
n
n
=
. Nên E là trieste
3 3

( ) ' 3 3 '( )RCOO R NaOH RCOONa R OH+ → +

43,6
72,67 5,67
0,6
RCOONa R= = ⇒ =
. 1 chất là HCOOH số mol 0,4 loại B, C.
0,4*68 + 0,2*M = 43,6 . M = 82 CH
3
COONa

vậy 2 chất HCOOH và CH
3
COOH
Câu 35:(KA-2011) Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử este, số nguyên tử
cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thì lượng NaOH đã phản ứng
là 10 gam. Giá trị của m là : A. 14,5. B. 17,5. C. 15,5. D. 16,5.
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117 or 01652.146.888. Email:
2
Hãy sở hữu”Tuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết” và 3 tập “ chìa khóa vàng” giải nhanh hóa học.
Giải: Cách 1. Câu này bạn phải tỉnh táo thì dẽ dàng suy ra công thức ESTE là C
5
H
8
O
4
(132)
ESTE
1 10
= . .132 16,5 on D

2 40
m gam ch
= =>
Nếu vẫn khó hiểu thì xem hướng dẫn sau.
Cách 2. Số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1 nên có 4 nguyên tử O thì X có 5 C. công thức X là:
2 2 3 3 2 4 2
2 ( )HCOO CH CH OOCCH NaOH HCOONa CH COONa C H OH
− − − + − > + +
X
1 1 10
= . . 0,125 132.0,125 16,5 on D
2 2 40
NaOH X
n n mol m gam ch
= = => = = =>
Cách 3. (
R
-COO)
2
C
2
H
4

R
= 1 → HCOOH và CH
3
COOH → M
E
= 132

n
NaOH
= 0,25 → n
X
= 0,125 → m = 132.0,125 = 16,5 gam
Câu 36: (KA-2011) Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X ( tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một ancol đơn
chức) thu được 0,22 gam CO
2
và 0,09 gam H
2
O. Số este đồng phân của X là: A. 2 B. 5 C. 6
D.4
Giải:Cách 1: gặp bài này thì ngon rồi nhỉ, chỉ cần không quá 20s chọn đáp đúng. theo quy luật đồng phân của este là: 1-2-
4-9. như vậy chỉ có A hoặc D đúng mà thôi. mà đề cho 0,11 gam nên D đúng. vì C
2
H
4
O
2
(60) có 1 đp este.
C
3
H
6
O
2
(74) có 2 đp este.;C
4
H
8

O
2
(88) có 4 đp este.;C
5
H
10
O
2
(102) có 9 đp este.
Chú ý: sử dụng máy tính FX570ES: lấy 0,11 chia cho 60, 74, 88 đáp án có số mol đẹp thì ta chon thôi.
bài này nếu đọc “chìa khóa vàng luyện thi cấp tốc” thì nhìn vào dữ kiện 0,11 gam thì tương ứng với este có khối lượng mol
88 (C
4
H
8
O
2
có 4 đp este.) chọn ngay D đúng. Nếu muốn giải cách thông thường và chậm như rùa thì mời xem cách sau thôi.
Cách 2 :
2
CO
n
= 0,005 =
OH
n
2
→ Este no, đơn chức C
n
H
2n

O
2
→ M = 14n + 32

3214
110
+n
,
n = 0,005 → n = 4 → Số este C
n
H
2n
O
2
= 2
n-2
=> D đúng.
Câu 37 :(ĐH KHỐI A - 2009) Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC
2
H
5

và CH
3
COOCH
3
bằng dung
dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H
2
SO

4
đặc ở 140
0
C, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là: A. 18,00. B. 8,10. C. 16,20. D. 4,05.
Bài làm:
Hai este trên là đồng phân của nhau nên n
este
= 66,6:74=0,9 mol
1 2
2 OOR 2ROH OR+H O
0,9 0,9 0,45mol
RC R
→ →
2
0,45.18 8,1
H O
m gam
= =
B đúng.
Chú ý: - Nếu
2
0,9.18 16,2
H O
m gam
= =
=> C sai.
- Nếu
2
0,225.18 4,05

H O
m gam
= =
=> D sai.
- Nếu
2
1.18 18
H O
m gam
= =
=> A sai.
Câu 38:(ĐH KHỐI A - 2009) Xà phòng hóa hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05
gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là
A. HCOOCH
3
và HCOOC
2
H
5
. B. C
2
H
5
COOCH
3
và C
2
H
5
COOC

2
H
5
.
C. CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
COOC
3
H
7
. D. CH
3
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
.
Bài làm:
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng => m
NaOH

= 1 gam hay n
NaOH
= 0,025 mol
RCOONa
ROH
1 3 2 2 5
OOR+NaOH RCOONa+ROH
0,025 0,025 0,025 0,025mol
2,05 0,94
M 82 15( 3 ),M 37,6 R 20,6
0,025 0,025
15( ), 29( ) D là dúng.
RC
R CH
R CH R C H

= = → = − = = → =
→ = − = − ⇒
Câu 39: (ĐH KB 2009) Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ
3,976 lít khí O
2
(ở đktc), thu được 6,38 gam CO
2
. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được một muối và hai
ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X là
A. C
2
H
4
O

2
và C
5
H
10
O
2
. B. C
2
H
4
O
2
và C
3
H
6
O
2
. C. C
3
H
4
O
2
và C
4
H
6
O

2
. D. C
3
H
6
O
2
và C
4
H
8
O
2
.
Bài làm:
Dựa vào dữ kiện của bài ta sẽ dễ dàng loại bỏ được đáp án A và C.
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117 or 01652.146.888. Email:
3
Hãy sở hữu”Tuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết” và 3 tập “ chìa khóa vàng” giải nhanh hóa học.
Loại đáp A vì: thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Mà đáp án A C
2
H
4
O
2
và C
5
H
10
O

2
không thể tạo 2 ancol
đồng đẳng kế tiếp được.
Loại đáp C vì: hai este no, đơn chức, mạch hở, mà đáp án C. C
3
H
4
O
2
và C
4
H
6
O
2
. lại là este không no. Như vậy còn 2 đáp án
B và D nữa mà thôi.
2 2
0,1775 , 0,145
O CO
n mol n mol
= =
ta có ptpư đốt cháy sau
2 2 2 2
2
3 2
.
2
3 2
.0,145 .0,1775 3,625

2
n n
n
C H O O nCO nH O
n
n n

+ → +

= ⇒ =
phải có 1 este có số nguyên tử C bằng 3 và 1 este còn lại có số nguyên tử C bằng 4
=> D đúng
Câu 40. (ĐH KB 2009) Khi thuỷ phân hoàn toàn 0,05 mol este của 1 axit đơn và 1 mol ancol đơn cần 5,6 gam KOH. Mặt
khác khi thuỷ phân 5,475 gam este cần dùng 4,2 gam KOH và thu được 6,225 gam muối. Công thức của este là:
A: (COOCH
3
)
2
B: (COOC
2
H
5
)
2
C:CH
2
(COOCH
3
)
2

D: HCOOCH
3
Bài giải
ct este : R(COOR’)
2
:
R(COOR’)
2
+ 2KOH

R(COOK)
2
+ 2R’(COOR’)
2
1mol 2mol 1mol 2mol


)'278( Rm −↑=∆
Thực tế : 0,0375

0,075

0,0375


)475,5225,6( −↑=∆m
= 0,75
0,0375
)'278( R−
= 0,75


R’ = 29

M =
0375,0
475,5
= 146
146 = R + 2(44 + 29)

R = 0

(COOC
2
H
5
)
2
. B đúng.
Câu 41: ( KB 2011) Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc thì
lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng phân cấu tạo của X
thỏa mãn các tính chất trên là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 2
Hướng dẫn: n
NaOH
:
n
Este

=

2:1

=>
đó
l
à

este

t

o
b

i
ax
it


gốc ancol dạng
p
henol

RCOOR’

+

2NaOH
=>
RCOONa

+


R
’ONa

+

H
2
O
0,15 0,3 0,15
m
Es
te
= 29,7
+
0,15.18 – 12
=
20,4
gam
=>
M
X
=
136 = R + 44 => R = 92 → C
7
H
8




CTPT

C
8
H
8
O
2

Đ

ng

phân
c

a

X:

CH
3
-COO-
C
6
H
5
;

HCOO–

C
6
H
4


CH
3

(có 3
đ
p
) =>A đúng
Câu 42: (KB 2011) Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hóa học, chỉ cần dùng thuốc thử là nước brom.
B. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm.
C. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat có mùi thơm của chuối chín.
D. Trong phản ứng este hóa giữa CH
3
COOH với CH
3
OH, H
2
O tạo nên từ -OH trong nhóm
-COOH của axit và H trong nhóm -OH của ancol.
Câu 43: (KB 2011) Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được 2,16
gam H
2
O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là:
A. 25% B. 27,92% C. 72,08% D. 75%

Hướng dẫn:
OH
n
2
= 0,12 Thay hỗn hợp bằng :
26
OHC
n
→ 3 H
2
O → a =
3
2
OH
n
= 0,04
C
4
H
6
O
2
(x) x + y = 0,04
C
3
H
6
O
2
(y) 86x + 74y = 3,08 → x = 0,01 → % C

4
H
6
O
2
= 25%
CH×A KHãA VµNG 26: CHUYÊN ĐỀ LIPIT( CHẤT BÉO)
1. Công thức tính số trieste ( triglixerit ) tạo bởi glixerol và hỗn hợp n axít béo : Số tri este =
2
)1(
2
+nn


Ví dụ : Đun nóng hỗn hợp gồm glixerol với 2 axit béo là axit panmitic và axit stearic ( xúc tác H
2
SO
4 đặc
) thì thu
được bao nhiêu trieste ? Số trieste =
2
)12(2
2
+
= 6
2. c«ng thøc tæng qu¸t.
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117 or 01652.146.888. Email:
4
CH
2

O C
O
R
1
CH O CO
R
2
CH
2
O C
O
R
3
Hóy s huTuyn tp100 thi th C-H gii chi tit v 3 tp chỡa khúa vng gii nhanh húa hc.

Trong đó: R
1
, R
2
, R
3
, là gốc hữu cơ no, hoặc không no, không phân nhánh, có thể giống hoặc khác nhau :
3. một số axit béo thờng gặp:
CH
3
(CH
2
)
14
COOH : (C

15
H
31
-COOH) axit panmitic (t
0
n/c
63
0
C)
CH
3
(CH
2
)
16
COOH: (C
17
H
35
-COOH)axit steric (t
0
n/c
70
0
)
CH
3
(CH
2
)

7
- CH = CH (CH
2
)
7
COOH : (C
17
H
33
-COOH)axit oleic (t
0
n/c
13
0
C)
CH
3
(CH
2
)
4
CH = CH CH
2
- CH = CH (CH
2
)
7
COOH :(C
17
H

31
-COOH)axit linoleic (t
0
n/c
5
0
C).
4. Một số chất béo thờng gặp: (CH
3
(CH
2
)
16
COO)
3
C
3
H
5
: tri stearoylgixerol(tri stearin).
(CH
3
(CH
2
)
7
CH = CH (CH
2
)
7

COO)
3
C
3
H
5
: tri oleoylglyxerin(tri olein).
(CH
3
(CH
2
)
14
COO)
3
C
3
H
5
: tri pamitoyl glyxerol (tirpanmitin).
5.Tính chất vật lý: Khi trong phân tử có gốc h c không no

trạng thái lỏng : (C
17
H
33
COO)
3
C
3

H
5
.
Khi trong phản ứng có gốc h c no

trạng thái rắn : (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
.
Câu 1 : (TN 2007). Cho các chất glixerin, natriaxetat, rợu metylic. Số chất có thể phản ứng với Cu(OH)
2
ở điều
kiện thờng là:
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 2: (ĐH-CĐ 2008). Phát biểu đúng là:
Phản ứng giữa axit và rợu(ancol) khi có H
2
SO
4
đặc là phản ứng 1 chiều.
Tất cả các este phản ứng với dung dch kiềm luôn thu đợc sp cuối cùng là muối và ancol.
Khi thuỷ phân chất béo luôn thu đợc C
2

H
4
(OH)
2
.
Phản ứng thuỷ phân este trong môi trờng axit là phản ứng thuận nghịch.
Câu 3 : Thu phõn lipit trong mụi trng kim thỡ thu c ancol no trong cỏc ancol sau?
A. CH
2
(OH)-CH
2
-CH
2
(OH). C. CH
2
(OH)-CH(OH)-CH
3
B. CH
2
(OH)-CH
2
(OH). D. CH
2
(OH)CH(OH)CH
2
(OH).
Câu 4 : Lipit l este c to bi :
A. glixerol vi axit axetic. B. ru etylic vi axit bộo.
C. glixerol vi cỏc axit bộo. D.cỏc phõn t aminoaxit.
Cõu 5: Cho s chuyn húa:

Triolein
0
0
2
( , )
,
H du Ni t C
NaOHdu t C HCl
X Y Z
+
+ +

. Tờn ca Z l
A. Axit linoleic B. Axit oleic C. Axit panmitic D. Axit stearic
Cõu 6: un hn hp glixerol v axit stearic, axit oleic (cú axit H
2
SO
4
lm xỳc tỏc) cú th thu c my loi trieste
ng phõn cu to ca nhau
A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
Cõu 7: Phỏt biu no sau õy sai?
A. Trong cụng nghip cú th chuyn húa cht bộo lng thnh cht bộo rn
B. Nhit sụi ca este thp hn hn so vi ancol cú cựng phõn t khi.
C. S nguyờn t hidro trong phõn t este n v a chc luụn l mt s chn.
D. Sn phm ca phn ng x phũng húa cht bộo l axit bộo v glixerol
Cõu 8: (KB - 2011): Triolein khụng tỏc dng vi cht (hoc dung dch) no sau õy?
A. H
2
O (xỳc tỏc H

2
SO
4
loóng, un núng) B. Cu(OH)
2
( iu kin thng)
C. Dung dch NaOH (un núng) D. H
2
(xỳc tỏc Ni, un núng)
Cõu 9: (KB - 2011): Phỏt biu no sau õy l ỳng?
A. phõn bit benzen, toluen v stiren ( iu kin thng) bng phng phỏp húa hc, ch cn dựng
thuc th l nc brom.
B. Tt c cỏc este u tan tt trong nc, khụng c, c dựng lm cht to hng trong cụng nghip
thc phm, m phm.
C. Phn ng gia axit axetic vi ancol benzylic ( iu kin thớch hp), to thnh benzyl axetat cú mựi
thm ca chui chớn.
D. Trong phn ng este húa gia CH
3
COOH vi CH
3
OH, H
2
O to nờn t -OH trong nhúm
-COOH ca axit v H trong nhúm -OH ca ancol.
Thc s: Nguyn Vn Phỳ: T 098 92 92 117 or 01652.146.888. Email:
5
Hãy sở hữu”Tuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết” và 3 tập “ chìa khóa vàng” giải nhanh hóa học.
Câu 10: (KB - 2011): Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số
chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là:
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3

Câu 11: (KA - 2011): Cho dãy các chất: phenylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, ancol
benzylic, natri phenolat, anlyl clorua. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Giải: quá dễ đúng không??? phenylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, anlyl clorua
Câu 12: (KA - 2011): Cho các nhận đinh sau:
1/ Lipit bao gồm các chất béo, sáp, sterit, phptpholipit chúng đều là các este phức tạp.
2/ Chất béo là trieste của glixerol với các axit đicacboxylic có mạch cacbon dài không phân nhánh.
3/ Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài, không phân nhánh.
4/ Dầu ăn là các trieste chủ yếu chứa các gốc axit béo không no.
5/ Mỡ ăn là các trieste chủ yếu chứa các gốc axit béo không no.
Các nhận định đúng là:
A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 5 C. 2, 3, 5 D. 1, 3, 4
Câu 13: (KA - 2011): Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X ( tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một
ancol đơn chức) thu được 0,22 gam CO
2
và 0,09 gam H
2
O. Số este đồng phân của X là:
A. 2 B. 5 C. 6 D.4
Giải:
Cách 1: gặp bài này thì ngon rồi nhỉ, chỉ cần không quá 20s chọn đáp đúng. theo quy luật đồng phân của este là:
1-2-4-9. như vậy chỉ có A hoặc D đúng mà thôi. mà đề cho 0,11 gam nên D đúng. vì C
2
H
4
O
2
(60) có 1 đp este.
C
3

H
6
O
2
(74) có 2 đp este.
C
4
H
8
O
2
(88) có 4 đp este.
C
5
H
10
O
2
(102) có 9 đp este.
Chú ý: sử dụng máy tính FX570ES: lấy 0,11 chia cho 60, 74, 88 đáp án có số mol đẹp thì ta chon thôi.
bài này nếu đọc “chìa khóa vàng luyện thi cấp tốc” thì nhìn vào dữ kiện 0,11 gam thì tương ứng với este có khối
lượng mol 88 (C
4
H
8
O
2
có 4 đp este.) chọn ngay D đúng. Nếu muốn giải cách thông thường và chậm như rùa thì
mời xem cách sau thôi.
Cách 2 :

2
CO
n
= 0,005 =
OH
n
2
→ Este no, đơn chức C
n
H
2n
O
2
→ M = 14n + 32

3214
110
+n
,
n = 0,005 → n = 4 → Số este C
n
H
2n
O
2
= 2
n-2
=> D đúng.
Cách 3 : nCO
2

= 0,005 ; nH
2
O = 0,005 → este no, đơn
→ C
n
H
2n
O
2
→ nCO
2
0,005/n 0,005
→ M = 0,11n/0,005 = 22n
↔ 14n + 32 = 22n → n = 4 → este C
4
H
8
O
2
có 4 đồng phân este.
Cách 4 : C =
4=⇒32+14105=110⇒
32+14
110
105
=⇒=
3−
3−
2
n)n(.n,

n
,
.
n
n
n
n
X
CO
Số đp este = 2
4-2
= 4 đp
Câu 14: (KA - 2011): Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử este,
số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thì
lượng NaOH đã phản ứng là 10 gam. Giá trị của m là
A. 14,5. B. 17,5. C. 15,5. D. 16,5.
Giải:
Cách 1. Câu này bạn phải tỉnh táo thì dẽ dàng suy ra công thức ESTE là C
5
H
8
O
4
(132)
ESTE
1 10
= . .132 16,5 on D
2 40
m gam ch
= =>

Nếu vẫn khó hiểu thì xem hướng dẫn sau.
Cách 2. Số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1 nên có 4 nguyên tử O thì X có 5 C. công thức X là:
2 2 3 3 2 4 2
2 ( )HCOO CH CH OOCCH NaOH HCOONa CH COONa C H OH
− − − + − > + +
X
1 1 10
= . . 0,125 132.0,125 16,5 on D
2 2 40
NaOH X
n n mol m gam ch
= = => = = =>
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117 or 01652.146.888. Email:
6
Hóy s huTuyn tp100 thi th C-H gii chi tit v 3 tp chỡa khúa vng gii nhanh húa hc.
Cỏch 3. (
R
-COO)
2
C
2
H
4

R
= 1 HCOOH v CH
3
COOH M
E
= 132

n
NaOH
= 0,25 n
X
= 0,125 m = 132.0,125 = 16,5 gam
Câu 15. (KB - 2008): Hòa tan 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
đợc khối lợng xà phòng là:
A: 17,8 18,24 16,68 18,38
bài giải
theo bảo toàn khối lợng: m
XP
= m
chất béo
+ m
NaOH
m
glixerol
= 17,24 + 0,06.40 - 92
3
06,0
= 17,8 gam. A ỳng
Câu 16. Đun 1 triglixerit X vào dung dịch KOH đến khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu đợc 0,92 gam glixerol và m
gam hỗn hợp Y gồm muối của axit oleic và 3,18 gam muối của axit linoleic: CTCT của X là
A : C
17
H
33
COOC
3
H

5
(OCOC
17
H
31
)
2
B : (C
17
H
33
COO)
2
C
3
H
5
(OOCC
17
H
31
)
C: C
17
H
35
COOC
3
H
5

(OCOC
15
H
31
)
2

D : (C
17
H
33
COO)
2
C
3
H
5
OOCC
15
H
31
Bài giải
axit oleic: C
17
H
33
COOH và axit linoleic: C
17
H
31

COOH

ct của triesle có dạng (C
17
H
33
COO)
a
C
3
H
5
(OOCC
17
H
31
)
b
(X)
ta có n
glyxerol
=
mol01,0
92
92,0
=
p tp
X + (a + b)KOH

a C

17
H
33
COOK + b C
17
H
31
COOk + C
3
H
5
(OH)
3
0,01b 0,01
ta có:
moln
COOKHC
01,0
318
18,3
3117
==


0,01b = 0,01

b = 1.
mặt khác: a + b = 3

a = 2 vậy B đúng

Câu 17. Cho 21,8 gam cht hu c X ch cha mt loi nhúm chc tỏc dng vi 1 lớt dung dch NaOH 0,5M thu
c 24,6 gam mui v 0,1 mol ru Y. Lng NaOH d cú th trung hũa ht 0,5 lớt dung dch HCl 0,4M. CTCT
thu gn ca X l?
A. (CH3COO)
3
C
3
H
5
B. (HCOO)
3
C
3
H
5
C. (C
2
H
5
COO)
3
C
3
H
5
D. Kt qu khỏc
Mo ly 21,8 chia cho cỏc ỏp ỏn => A ỳng S p nht
nNaOH p = nNaOH ban u nHCLtrung hũa NaOH = 0,5 0,2 = 0,3 mol
nNaOH = 3n Ru => Ru cú 3 gc OH
Theo ỏp ỏn => Ru C3H5(OH)3 => CT este tng quỏt Da vo hiu ng ng chộo

(RCOO)3C3H5 ; nEste = nNaOH / 3 Vỡ cú 3 chc = 0,1 mol
Meste = 218 => R l CH3
CAO NG NM 2011
Cõu 18: Cho m gam hn hp X gm phenol v etanol phn ng hon ton vi natri (d), thu c
2,24 lớt khớ H
2
(ktc). Mt khỏc, phn ng hon ton vi m gam X cn 100 ml dung dch NaOH
1M. Giỏ tr ca m l:
A. 7,0B. 14,0 C. 10,5 D.21,0
Cõu 19: Cht no sau õy cú ng phõn hỡnh hc?
A. CH
2
=CH-CH=CH
2
B. CH
3
-CH=CH-CH=CH
2
C. CH
3
-CH=C(CH
3
)
2
D. CH
2
=CH-CH
2
-CH
3


Cõu 20: Sn phm ch yu trong hn hp thu c khi cho toluen phn ng vi brom theo t l s
mol 1:1 (cú mt bt st) l
A. o-bromtoluen v p-bromtoluen B. benzyl bromua
C. p-bromtoluen v m-bromtoluen D. o-bromtoluen v m-bromtoluen
Cõu 21: S ancol ng phõn cu to ca nhau cú cụng thc phõn t C
5
H
12
O, tỏc dng vi CuO
un núng sinh ra xenton l:
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Cõu 22: Cụng thc ca triolein l:
A. (CH
3
[CH
2
]
16
COO)
3
C
3
H
5
B. (CH
3
[CH
2
]

7
CH=CH[CH
2
]
5
COO)
3
C
3
H
5
Thc s: Nguyn Vn Phỳ: T 098 92 92 117 or 01652.146.888. Email:
7
Hãy sở hữu”Tuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết” và 3 tập “ chìa khóa vàng” giải nhanh hóa học.
C. (CH
3
[CH
2
]
7
CH=CH[CH
2
]
7
COO)
3
C
3
H
5

D. (CH
3
[CH
2
]
14
COO)
3
C
3
H
5
Câu 23: Cho m gam chất hữu cơ đơn chức X tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch NaOH 8%,
sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 9,6 gam muối của một axit hữu cơ và 3,2 gam một ancol.
Công thức của X là:
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. C
2
H
5
COOCH
3
C. CH
2
=CHCOOCH

3
D. CH
3
COOCH=CH
2
Câu 24: Để xà phòng hoá hoàn toàn 52,8 gam hỗn hợp hai este no, đơn chức , mạch hở là đồng
phân của nhau cần vừa đủ 600 ml dung dịch KOH 1M. Biết cả hai este này đều không tham gia
phản ứng tráng bạc. Công thức của hai este là
A. CH
3
COOC
2
H
5
và HCOOC
3
H
7
B. C
2
H
5
COOC
2
H
5
và C
3
H
7

COOCH
3
C. HCOOC
4
H
9
và CH
3
COOC
3
H
7
D. C
2
H
5
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
Câu 25: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C
4
H
8
O
3

. X có khả năng tham gia phản ứng
với Na, với dung dịch NaOH và phản ứng tráng bạc. Sản phẩm thuỷ phân của X trong môi trường
kiềm có khả năng hoà tan Cu(OH)
2
tạo thành dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X
có thể là:
A. CH
3
CH(OH)CH(OH)CHO B. HCOOCH
2
CH(OH)CH
3
C. CH
3
COOCH
2
CH
2
OH. D. HCOOCH
2
CH
2
CH
2
OH
Câu 26: Cho các chất: axetilen, vinylaxetilen, cumen, stiren, xiclohecxan, xiclopropan và xiclopentan. Trong các
chất trên, số chất phản ứng đuợc với dung dịch brom là:
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 27: Đun sôi hỗn hợp propyl bromua, kali hiđroxit và etanol thu được sản phẩm hữu cơ là
A. propin. B. propan-2-ol. C. propan. D. propen.

Câu 28: Số hợp chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C
8
H
10
O, trong phân tử có vòng benzen, tác
dụng được với Na, không tác dụng được với NaOH là
A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
CH×A KHãA VµNG 27:
KH O S T CH T L NG T 1: ESTE LIPIT CH T GI T R A– –Ả Á Ấ ƯỢ ĐỢ Ấ Ặ Ử
Câu 1: Hãy ch n nh ngh a úng:ọ đị ĩ đ
A. Este l nh ng h p ch t h u c trong phân t có nhóm ch c –COO- liên k t v i C g c R v R’à ữ ợ ấ ữ ơ ử ứ ế ớ ố à
B Este l h p ch t sinh ra khi th nhóm OH trong nhóm COOH c a phân t axit b ng nhóm OR.–à ợ ấ ế ủ ử ằ
C. Este l s n ph m ph n ng khi cho r u tác d ng v i axit cacboxylicà ả ẩ ả ứ ượ ụ ớ
D. Este l s n ph m ph n ng khi cho r u tác d ng v i axit.à ả ẩ ả ứ ượ ụ ớ
Lý thuy t => B “Th nhóm OH c a axit b ng nhó OR c a r u”ế ế ủ ằ ủ ượ
Câu 2: Công th c chung c a este no, n ch c lứ ủ đơ ứ à
A. RCOOR’ B. CxHyOz C. CnH
2n
O
2
D. C
n
H
2n-2
O
2
Lý thuy t => Este no n ch c => k = 1 “Vì có 1 pi g c COO” ế đơ ứ ở ố
=> CnH2n+2 – 2kO2 hay CnH2nO2 “Vì n ch c => có 2Oxi”đơ ứ
Câu 3: Trong phân t este no, n ch c có s liên k t pi l :ử đơ ứ ố ế à A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Có 1 pi g c COO => B ở ố
Câu 4: Công th c phân t c a este X m ch h l C4H6O2 . ứ ử ủ ạ ở à X thu c lo i este:ộ ạ

A. No, a ch cđ ứ B. Không no, n ch cđơ ứ C. No, n chúcđơ D. Không no, có m t n i ôi, n ch cộ ố đ đơ ứ
C4H6O2 => k = (2.4 – 6 + 2)/2 = 2 pi ; Ta có 1 pi trong COO => 1 pi còn l i trong g c hirocabonạ ố
=> D “ n ch c vì ch có 1 g c COO “do 2 Oxi”Đơ ứ ỉ ố
Câu 5: Tên g i c a este có CTCT thu g n : CH3COOCH(CH3)2 l :ọ ủ ọ à
A. Propyl axetat B. iso-propyl axetat C. Sec-propyl axetat D. Propyl fomat
Cách c tên este : tên r u “ R’ ”– tên axit ”RCOO” đọ ượ
R’ : CH3 – CH(CH3) - => Iso - propyl ; R : CH3COO - => Axetat => Iso - propyl Axetat => B
Câu 6: S ng phân c a este có CTPT C4H8O2 l :ố đồ ủ à A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
K = 1 => ch có 1 pi trong g c COO “Không có trong g c hidrocabon”ỉ ố ố
p Vi t t g c R th p lên cao “Mình th ng l m v y”Đ ế ừ ố ấ ườ à ậ
H – COO – CH2 – CH2 –CH3 ; H – COO – CH(CH3) – CH3 ;
CH3 – COO – CH2 – CH3 ; CH3 – CH2 – COO – CH3 => 4 p “B i t p SGK 12 NC”đ à ậ
Câu 7: S ng c a este (không tính ng phân hình h c) có CTPT C4H6O2 l :ố đồ ủ đồ ọ à
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117 or 01652.146.888. Email:
8
Hãy sở hữu”Tuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết” và 3 tập “ chìa khóa vàng” giải nhanh hóa học.
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
K = 2 => 1 n i ôi g c hidrocabon ; 1 g c COO => Chú ý ng phân hình h c p: HCOOCH2-CH=CH2; ố đ ở ố ở ố đồ ọ Đ
; HCOOCH2=CH-CH3 ;HCOOC(CH3)=CH2 ; CH3COOCH=CH2 ; CH2=CHCOOCH3 => t ng có 5 p ổ đ
Câu 8: Ph n ng este hoá gi a ancol etylic v axit axetic t o th nh este có tên g i l :ả ứ ữ à ạ à ọ à
A. Metylaxetat B. Axetyletylat C. Etylaxetat D. Axyletylat
ancol etylic “C2H5OH” => G c R’:C2H5 . ố Axit axetic “CH3COOH” => g c R:CH3ố
=> Este : CH3COOC2H5 => Etylaxetat => C
Câu 9: propyl fomat l tên g i c a h p ch t n o sau ây?à ọ ủ ợ ấ à đ
A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. C3H7COOH D. C2H5COOH
uôi at => este => Lo i C v D ;Metyl => R u CH3OH => G c R’:CH3 => BĐ ạ à ượ ố
Câu 10: Trong phân t este no, n ch c, m ch h X có ch a 36,36 % oxi v kh i l ng. S công th c c u t o tho ử đơ ứ ạ ở ứ ề ố ượ ố ứ ấ ạ ả
mãn công th c phân t c a este X l : ứ ử ủ à A. 4 B. 3 C. 2 D. 6
Este no, n ch c m nh h => CT t ng quát : CnH2nO2 đơ ứ ạ ở ổ
MO2 32

%O= .100% 36,36% 4 C4H8O2
MCnH2nO2 14 32
n
n
= = => = =>
+
=> 4 ng phân “Câu 6” =>Ađồ
Câu 11: M t este có công th c phân t l C3H6O2, có tham gia ph n ng tráng b c. CTCT c a este ó l :ộ ứ ử à ả ứ ạ ủ đ à
A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3
tham gia p trang b c => Este ph i có g c CHO => Ch có este t o th nh t axit fomic “HCOOH” m i có kh n ng Để ứ ạ ả ố ỉ ạ à ừ ớ ả ă
tráng g ng => A úng “C sai vì có 4C” “Xem ph n lý thuy t” ươ đ ầ ế
Câu 12: Khi thu phân vinyl axetat trong môi tr ng axit thu c ch t gì?ỷ ườ đựơ ấ
A. Axit axetic v an ehit axeticà đ B. Axit axetic v ancol vinylicà
C. Axit axetic v ancol etylicà D. Axetat v ancol vinylicà
Vinyl axetat => R: CH3. R’:CH2=CH - => Th y phân t o ra CH3COONa v CH3CHO “ Vì CH2=CH-OH b h bi n ủ ạ à ị ổ ế
th nh CH3CHOà
Câu 13: M t este có CTPT C4H8O2. Khi thu phân trong môi tr ng axit thu c ancol etylic. ộ ỷ ườ đượ CTCT c a este ó l :ủ đ à
A. C3H7COOH B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3
Th y phân thu c ancol etylic => R’:C2H5 => B ủ đượ
Câu 14: Thu phân este C4H8O2 thu c axit X v ancol Y. Oxi hoá Y v i xúc tác thích h p thu c X. Este có ỷ đượ à ớ ợ đượ
CTCT l : à A. CH3COOC2H5 B. HCOOCH2-CH2-CH3 C. C2H5COOCH3 D. HCOOCH(CH3)2
Chú ý p C2H5OH “r u etylic” + O2 => CH3COOH”axit axetic” + H2O => Aứ ượ
Câu 15: S h p ch t n ch c, ng phân c u t o c a nhau có cùng công th c phân t C4H8O2, u tác d ng c ố ợ ấ đơ ứ đồ ấ ạ ủ ứ ử đề ụ đượ
v i dung d ch NaOH l :ớ ị à A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Ch t p v i NaOH => Ch t ó có g c COO “este” ho c g c axit “COOH” ho c g c phenol.ấ ứ ớ ấ đ ố ặ ố ặ ố
=> Lo i tr ng h p phenol “Vì phenol ph i có 6 C tr lên” Nh n th y s pi = 1 => este no v axit noạ ườ ợ ả ở ậ ấ ố à
=> Xét Tr ng h p este: HCOOC-C-C ; HCOOC(C) – C; C – COO – C – C ; C – C – COO – C ườ ợ
Xét tr ng h p axit : C - C – C – COOH ; C – C(C) – COOH => T ng = 6 => C ườ ợ ổ
Câu 16: Este X không no, m ch h , có t kh i h i so v i oxi b ng 3,125 v khi tham gia ph n ng x phòng hoá t o ra ạ ở ỉ ố ơ ớ ằ à ả ứ à ạ
m t an ehit v m t mu i c a axit h u c . Có bao nhiêu công th c c u t o phù h p v i X? ộ đ à ộ ố ủ ữ ơ ứ ấ ạ ợ ớ

A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Meste = 100 => C5H8O2. Este p t o ra andehit => Tr ng h p :- ứ ạ ườ ợ Este + NaOH
→
1 mu i + 1 an ehitố đ
 este n y khi ph n ng v i dd NaOH t o ra r u có nhóm -OH liên k t trên cacbon mang n i ôi b c 1, không b nà ả ứ ớ ạ ượ ế ố đ ậ ề
ng phân hóa t o ra an ehit.đồ ạ đ
VD: R-COO- CH=CH
2
+ NaOH
→
o
t
R-COONa + CH
2
=CH-OH
=> ng phân t o ra andehit : HCOOC =C – C – C “Có ng phân hình h c” => 2 Đồ ạ đồ ọ
C – COOC = C – C “có p hh” ; C – C – COOC=C “Ko p hình h c” – “Xem t vi t p hi u h n v p hình đ đ ọ ờ ế đ để ể ơ ề đ
h c”ọ => T ng = 5 => B ổ
Câu 17: DH B2008) X phòng hoá ho n to n 17,24 gam ch t béo c n v a 0,06 mol NaOH. Cô c n dung d ch sau à à à ấ ầ ừ đủ ạ ị
ph n ng thu c kh i l ng x phòng l : ả ứ đượ ố ượ à à
A. 17,80 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38 gam.
Ta có nC3H5(OH)3 t o th nh = nNaOH / 3 = 0,02 mol “BT nhóm OH ho c vi t PT” ạ à ặ ế
BT kh i l ng => m ch t béo + mNaOH = m x phòng “RCOONa” + m C3H5(OH)3=> m x phòng = 17,8 g => A ố ượ ấ à à
Câu 18: Th y phân 8,8 g este X có CTPT l C4H8O2 b ng dung d ch NaOH v a thu c 4,6 g ancol Y v mu i có ủ à ằ ị ừ đủ đượ à ố
kh i l ng l :ố ượ à A. 4,1 g B. 4,2 g C. 8,2 g D. 3,4 g
C4H8O2 “L este no n ch c vì th a mãn CT : CnH2nO2”à đơ ứ ỏ
n r u = n este = 0,1 mol => M r u = 46 => R u etylic C2H5OH => CT este : CH3COOC2H5 “C4H8O2” ượ ượ ượ
=> mu i CH3COONa = n este = 0,1 mol => m mu i = 8,2g =>Cố ố
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117 or 01652.146.888. Email:
9

CH
3
-CH=O
p hóaĐ
Hãy sở hữu”Tuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết” và 3 tập “ chìa khóa vàng” giải nhanh hóa học.
Câu 19: Este X có CTPT C7H12O4. Khi cho 16 g X tác d ng v i 200 g dd NaOH 4% thì thu c m t ancol Y v 17,8 g ụ ớ đượ ộ à
h n h p 2 mu i. ỗ ợ ố CTCT thu g n c a X l :ọ ủ à
A. HCOOCH2CH2CH2CH2OOC- CH3 B. CH3COOCH2CH2CH2-OOC-CH3
C. C2H5COOCH2CH2CH2OOC-H D. CH3COOCH2CH2-OOC-C2H5
Khi p t o raứ ạ M t ancol v hai mu iộ à ố :
R
1
C
O
O R O C
O
R
2
+
2NaOH
R
1
COONa + R
2
COONa + R(OH)
2
B o to n kh i l ng => Kh i l ng R(OH)2 = mX + mNaOH – m hh mu i = 6,2 g ả à ố ượ ố ượ ố
Ta có n Este = 16/ 160 = 0,1 mol ; nNaOH = 0,2 mol => P h t => do ó nR(OH)2 = nEste = 0,1 molứ ế đ
=> M r u = 62 => C2H4(OH)2 => R l C2H4 => Lo i A , B , C => D “D a v o áp án nhé”ượ à ạ ự à đ
Cách tìm R1 v R2;Ta có m mu i = mR1COONa + mR2COONa => m R1COONa + mR2COONa = 17,8 à ố

Ta có nR1COONa = nR2COONa = nEste = 0,1 mol => MR1 + MR2 = 44 => D th a mãn : R1 : CH3 ; R2 : C2H5ỏ
Câu 20: Ch t h u c Y có CTPT l C4H8O2. 0,1 mol Y tác d ng ho n to n v i dung d ch NaOH thu c 8,2 g mu i. ấ ữ ơ à ụ à à ớ ị đượ ố
Y l :à A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. C3H7COOH
n este = n mu i = 0,1 mol => M mu i = 82 => mu i l CH3COONa => R: CH3 => CT este : CH3COOR’ố ố ố à
m este có CT C4H8O2 => R’: C2H5 => B à
Câu 21: Cho 3,52 g ch t A có công th c phân t C4H8O2 tác d ng v i 0,6 lít dung d ch NaOH 0,1 M. Sau ph n ng cô ấ ứ ử ụ ớ ị ả ứ
c n dung d ch thu c 4,08 g ch t r n. ạ ị đượ ấ ắ V y A l :ậ à
A. C3H7COOH B. HCOOC3H7 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOC2H5
Ta có nNaOH d = 0,02 mol ; nEste p = 0,04 mol = n mu i (RCOONa) => m R n = m mu i + mNaOH d ư ứ ố ắ ố ư
 4,08 = m RCOONa + 0,02.40  0,04 .(MR + 67) = 3,28 => MR = 15 : CH3 “G c axit” => D ố
Câu 22: M t este có công th c phân t l : C4H6O2. Khi thu phân phân trong môi tr ng axit thu c xeton. CTCT thu ộ ứ ử à ỷ ườ đượ
g n c a este l :ọ ủ à A. HCOOCH=CH- CH3 B. CH3COOCH= CH2 C. HCOOC(CH3)= CH2 D. CH2= CH- COO-CH3
“C4H6O2 có 1 liên k t ôi” Xem l i lý thuy t th y phân t o xeton => n i ôi OH liên k t v i C b c III => C th a ế đ ạ ế để ủ ạ ố đ ế ớ ậ ỏ
mãn CH3 – C(OH)=CH2 h bi n => CH3 – C(O) – CH3 “Xeton -C(=O) – “ổ ế
Câu 23: Este X n ch c tác d ng v a v i NaOH thu c 9,52 g mu i natri fomat v 8,4 ancol. V y X l :đơ ứ ụ ừ đủ ớ đượ ố à ậ à
A. metyl fomat B. etyl fomat C. propyl fomat D. butyl fomat
Natri fomat => CT : HCOONa => G c R:H => nHCOONa = n r u = 0,14 mol => M r u = 60 => G c R’:C3H7 => ố ượ ượ ố
este : HCOOC3H7 => Propyl fomat => C
Câu 24: Cho 14,8 gam m t este no n ch c A tác d ng v a v i 100ml dung d ch NaOH 2M. Tìm CTCT c a A bi t ộ đơ ứ ụ ừ đủ ớ ị ủ ế
r ng A có tham gia ph n ng tráng g ng:ằ ả ứ ươ
A. CH3COOCH=CH2 B.HCOOCH3 C. CH2=CH-COOH D. HCOOCH2CH3
Este no n ch c => n este = nNaOH = 0,2 mol => Meste = 74 => C3H6O2 ;Th y este có p tráng g ng => R : H => Dđơ ứ ấ ứ ươ
Câu 25: Cho 21,8 gam ch t h u c X ch ch a m t lo i nhóm ch c tác d ng v i 1 lít dung d ch NaOH 0,5M thu c ấ ữ ơ ỉ ứ ộ ạ ứ ụ ớ ị đượ
24,6 gam mu i v 0,1 mol r u Y. L ng NaOH d có th trung hòa h t 0,5 lít dung d ch HCl 0,4M. CTCT thu g n c a ố à ượ ượ ư ể ế ị ọ ủ
X l ?à
A. (CH3COO)
3
C
3
H

5
B. (HCOO)
3
C
3
H
5
C. (C
2
H
5
COO)
3
C
3
H
5
D. K t qu khácế ả
M o l y 21,8 chia cho các áp án => A úng “S p nh t”ẹ ấ đ đ ố đẹ ấ
nNaOH p = nNaOH ban u – nHCL”trung hòa NaOH” = 0,5 – 0,2 = 0,3 mol;nNaOH = 3n R u => R u có 3 g c ứ đầ ượ ượ ố
OH
Theo áp án => R u C3H5(OH)3 => CT este t ng quát “D a v o hi u ng ng chéo”đ ượ ổ ự à ệ ứ đườ
(RCOO)3C3H5 ; nEste = nNaOH / 3 “Vì có 3 ch c” = 0,1 mol=> Meste = 218 => R l CH3 ứ à
Câu 26: M t este n ch c X (ch a C, H, O v không có nhóm ch c khác). T kh i h i c a X i v i oxi b ng ộ đơ ứ ứ à ứ ỉ ố ơ ủ đố ớ ằ
3,125.Cho 20 gam X tác d ng v i 300ml dung d ch NaOH 1M. Cô c n dung d ch sau ph n ng thu c 23,2 gam bã ụ ớ ị ạ ị ả ứ đượ
r n.ắ CTCT thu gän c a X trong tr ng h p n y l :ủ ườ ợ à à
A. CH
3
COOCH
3

B. CH
3
COOCH=CH
2
C. C
2
H
5
COOCH=CH
2
D. HCOOCH=CH
2
T kh i v i O2 l 3,125 => M este = 100 => neste = 20/100 = 0,2 molỉ ố ớ à
Este n ch c => nNaOH p = n este p = 0,2 mol => nNaOH d = 0,3 – 0,2 = 0,1 mol “dung d ch sau p ”đơ ứ ứ ứ ư ị ứ
m dd = m mu i RCOONa + m NaOH d => m mu i RCOONa = 23,2 – 0,1.40 = 19,2 gố ư ố
n mu i = n este = 0,2 mol => M mu i = 96 “RCOONa” => MR=29 : C2H5 => Cố ố
Câu 27: x phòng hóa 17,4 gam m t este no n ch c c n dùng 300ml dung d ch NaOH 0,5M.Công th c phân t c a Để à ộ đơ ứ ầ ị ứ ử ủ
este l :à A. C
6
H
12
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C

5
H
10
O
2
D. C
4
H
10
O
2
n este = nNaOH = 0,15mol => Meste = 116 “Este no n ch c CnH2nO2” => 14n + 32 = 116 => n = 6 => C6H12O2 => A đơ ứ
Câu 28: X phòng hoá ho n to n 9,7 g h n h p 2 este n ch c X, Y c n 100 ml dung d ch NaOH 1,5M. à à à ỗ ợ đơ ứ ầ ị Sau ph n ng, ả ứ
cô c n dung d ch thu c h n h p 2 ancol l ng ng k ti p v m t mu i duy nh t. CTCT c a 2 este l :ạ ị đượ ỗ ợ à đồ đẳ ế ế à ộ ố ấ ủ à
A. HCOOCH3 v HCOOC2H5à B. CH3COOCH3 v CH3COOC2H5à
C. C2H5COOCH3 v C2H5COOC2H5à D. C3H7COOCH3 v C4H9COOC2H5à
Thu c m t mu i duy nh t => 2 este có cùng g c R => Lo i Dđượ ộ ố ấ ố ạ
Thu c 2 ancol ng ng k ti p nhau => 2 este h n kém nhau 1 C;Ta có n este = n NaOh = 0,15mol “Este n chúc” đượ đồ đẳ ế ế ơ đơ
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117 or 01652.146.888. Email:
10
Hãy sở hữu”Tuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết” và 3 tập “ chìa khóa vàng” giải nhanh hóa học.
=>
m este 9,7
Meste 64,67 14 +32 =>n 2,33 n=2 và n = 3
n este 0,15
n= = = = = =>
=> A
Câu 29: M t este t o b i axit n ch c v ancol n ch c có t kh i so v i CO2 l 2. Khi un nóng este n y v i dung ộ ạ ở đơ ứ à đơ ứ ỉ ố ớ à đ à ớ
d ch NaOH t o ra mu i có kh i l ng b ng 17/22 kh i l ng este ph n ng. ị ạ ố ố ượ ằ ố ượ đủ ả ứ CTCT c a este l :ủ à
A. CH3COOCH3 B. HCOOC3H7 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3

T kh i CO2 = 2 => M = 88 => C4H8O2 ỉ ố
m muôi (RCOONa) MRHOONa . neste MR + 67 17
meste Meste . neste 88 22
MR= 1 =>R : H => B
= = =
=>
Câu 30: M t este t o b i axit n ch c v ancol n ch c có t kh i so v i CO2 l 2. Khi un nóng este n y v i dung ộ ạ ở đơ ứ à đơ ứ ỉ ố ớ à đ à ớ
d ch NaOH t o ra mu i có kh i l ng = 93,18% kh i l ng este ph n ng. CTCT c a este l :ị ạ ố ố ượ ố ượ đủ ả ứ ủ à
A. CH3COOCH3 B. HCOOC3H7 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3
M este = 88 “T kh i” => Lo i A . ỉ ố ạ
m muôi (RCOONa) MRHOONa . neste MR + 67
0,9318
meste Meste . neste 88
MR= 15 =>R : CH3 => C
= = =
=> =>
Câu 31: Ch t X có CTPT l C4H8O2 khi tác d ng v i dung d ch NaOH sinh ra ch t Y có CTPT l C2H3O2Na v ch t Z ấ à ụ ớ ị ấ à à ấ
có công th c l C2H6O. X thu c lo i n o sau ây?ứ à ộ ạ à đ
A. Axit B. An ehitđ C. Este D. Ancol
P t o ra mu i + r u => Ch có este => Cứ ạ ố ượ ỉ
Câu 32: X phòng hoá ho n to n 22,2 g h n h p 2 este l HCOOC2H5 v CH3COOCH3 b ng dung d ch NaOH 1M. à à à ỗ ợ à à ằ ị Thể
tích dung d ch NaOH c n dùng l :ị ầ à
A. 300 ml B. 400 ml C. 500 ml D. K t qu khácế ả
2 este u l ng phân c a Este có CT l C3H6O2 đề à đồ ủ à
=> n hh = neste C3H6O2 = 0,3 mol = n NaOH “ vì n chúc” => VNaOH = 300mlđơ
Câu 33: un nóng 1,1 g este n ch c M v i dung d ch KOH d ng i ta thu c 1,2 g mu i. Bi t M có kh i l ng Đ đơ ứ ớ ị ư ườ đượ ố ế ố ượ
phân t l 88. M có CTCT l :ử à à
A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D.CH3COOCH3
m muôi (RCOONa) MRHOONa . neste MR + 67 1, 2
meste Meste . neste 88 1,1

MR= 29 =>R : C2H5 => A
= = =
=>

T kh i => Mruou = 46 hay C2H5OH => CT m i este l : CH3COOC2H5 ; HCOOC2H5ỉ ố ỗ à
 mu i t o th nh CH3COONa ; HCOONaố ạ à
 G i x , y l n l t l s mol CH3COOC2H5 v HCOOC2H5 ọ ầ ượ à ố à
 x + y = nRuou = 0,08 mol
 m mu i = mCH3COONa + mHCOONa = 82x + 68y = 6,14 => x v y => Aố à
Câu 34: Cho h n h p X g m 2 este có công th c phân t l C4H8O2 v C3H6O2 tác d ng v i dung d ch NaOH d thu ỗ ợ ồ ứ ử à à ụ ớ ị ư
c 6,14 g h n h p 2 mu i v 3,68 g ancol B duy nh t có t kh i h i so v i oxi l 1,4375. Cho Kh i l ng m i este đượ ỗ ợ ố à ấ ỉ ố ơ ớ à ố ượ ỗ
trong h n h p X l n l t l :ỗ ợ ầ ượ à
A. 2,22 g v 4,4 gà B. 3,33 g v 6,6 gà C. 4,44 g v 8,8 gà D. 5,6 g v 11,2 gà
Câu 35: Cho 4,4 g ch t X tác d ng v a v i 50 ml dung d chNaOH 1M thì t o ra 4,8 g mu i. X có CTCT l :ấ ụ ừ đủ ớ ị ạ ố à
A. C2H5COOCH3 B. CH3COOCH3 C. C2H5COOC2H5 D. HCOOC3H7
M o th y 4,4 g => Este : C4H8O2 “M = 88 chia p” => Lo i i B v C ẹ ấ đẹ ạ đ à
Th y m mu i > m este => 23 > M r u => A úngấ ố ượ đ
“Gi i : neste = n NaOH = 0,05 mol => Meste = 88 => C4H8O2 “CnH2nO2 – CT t các áp án” => n = 4ả ừ đ
n mu i = n NaOH = 0,05 mol => M mu i (RCOONa) = MR + 67 = 96 => MR = 29 hay R:C2H5 =>Aố ố
Câu 36: Th y phân 4,3 g este X n ch c, m ch h (có xúc tác axit) n khí ph n ng ho n to n thu c h n h p 2 ủ đơ ứ ạ ở đế ả ứ à à đượ ỗ ợ
andehit .Cho Yv Z ph n ng tráng g ng thu c 21,6 g Ag. à ả ứ ươ đượ CTCT c a X l :ủ à
A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOCH=CH-CH3 C. HCOOCH2CH=CH2 D. HCOOC(CH3)=CH2
ý thu c h n h p 2 ch t u có p tráng g ng => Y v Z u có g c CHOĐể đượ ỗ ợ ấ đề ứ ươ à đề ố
R:H v R’: - CH=CH- “H bi n t o andehit” => B úng à ổ ế ạ đ
Câu 37:A l C3H6O2, B l C2H4O2 tác d ng v a v i dung d ch NaOH thu c 1 mu i v 1 ancol. à à ụ ừ đủ ớ ị đượ ố à A, B l : à
A. A l axit, B l esteà à B. A l este, B l axità à C. A, B u l esteđề à D. A, B u l axitđề à
Xem l i t lý thuy t:ạ ờ ế
S n ph m : ả ẩ M t mu i v m t ancolộ ố à ộ thì hai ch t h u c ó có th l :ấ ữ ơ đ ể à
- M t este v m t ancol có g c hidrocacbon gi ng r u trong este: RCOORộ à ộ ố ố ượ
1

v Rà
1
OH
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117 or 01652.146.888. Email:
11
Hãy sở hữu”Tuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết” và 3 tập “ chìa khóa vàng” giải nhanh hóa học.
- M t este v m t axit có g c hidrocacbon gi ng axit trong este: RCOORộ à ộ ố ố
1
v RCOOHà
=> Câu trên => Ch có B “ c th : ỉ ụ ể C3H6O2 l : CH3COOCH3 à ; C2H4O2 l CH3COOHà
Câu 38: t cháy ho n to n 1 mol este no, n ch c, m ch h X c n 3,5 mol O2. CTCT c a X l :Để đố à à đơ ứ ạ ở ầ ủ à
A. CH3COOCH3 B. HCOOCH3 C. CH3COOCH2CH3 D. CH3CH2COOCH3
Lý thuy t => t cháy este no , n ch c “CnH2nO2” ế Đố đơ ứ
=>
3
1
5,3
2
232
=⇒=

= n
n
nX
nO
(Rút ra t nO2 = (x + y/4 – z/2) n este = (n + 2n/4 – 2/2) = (3n – 2) / 2)ừ
=> A
Câu 39: t cháy ho n to n 0,2 mol este X r i d n s n ph m cháy v o dung d ch Ca(OH)2 d thu c 40 g k t t a. X Đố à à ồ ẫ ả ẩ à ị ư đượ ế ủ
có CTPT l :à
A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOCH3 D. Không xác nh cđị đượ

nCO2 = nKet t a = 0,4 mol => n = nCO2 / n este = 2 => C “n l s C”ủ à ố
Câu 40: t cháy a g m t este, sau ph n ng thu c 9,408 lít CO2 ( ktc) v 7,56 g n oc. Th tích khí oxi c n dùng Đố ộ ả ứ đượ đ à ứ ể ầ
l 11,76 lít ( ktc). CTPT c a este l :à đ ủ à
A. C4H8O2 B. C3H6O2 C. C2H4O2 D. C5H10O2
áp án => Este no n ch c ; Đ đơ ứ
Cách 1 : BT kh i l ng => m este = mCO2 + mH2O – mO2 = 9,24 g =>ố ượ
Ann
meste
nCOn
nEste
nCO
=>=<=>=
+
= 4
2).3214(2
Cách 2: BTNT oxi :  2n este + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O  n este = 0,105 => n = nCO2 / neste = 4 => A
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117 or 01652.146.888. Email:
12

×