Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de kiem tra hoc ki 2 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.71 KB, 5 trang )

PHÒNG GD- ĐT PHÙ MỸ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 – 2011
TRƯỜNG THCS MỸ TRINH Môn Toán 6
THỜI GIAN 90 PHÚT ( Không kể tg phát đề )

I. Ma trận đề :
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1.
Phân số
- Biết khái niệm phân
số
( , , 0)
a
a b b
b
∈ ≠Z
- Biết khái niệm hai
phân số bằng nhau
- Biết các khái niệm
hỗn số, số thập phân,
phần trăm
- Biết khái niệm số đối
của một số, số nghịch
đảo của một số
- Biết rút gọn phân số
bằng cách chia cả tử và


mẫu cho ƯC khác 1 và
-1 của chúng.
- Biết qui đồng mẫu
nhiều phân số.
- Biết so sánh hai phân
số bằng cách QĐ mẫu.
- Hiểu các quy tắc
cộng, trừ, nhân, chia
phân số. Biết các tính
chất của phép cộng và
nhân phân số.
- Biết cách viết các phân
số bằng nhau từ đẳng
thức ad = bc và ngược
lại.
- Viết được một phân số
dưới dạng hỗn số và
ngược lại. Viết được
phân số dưới dạng phần
trăm và ngược lại.
- Thực hiên được các
phép tính về phân số.
- Thực hiện được ba
bài toán cơ bản về
phân số
- Biết rút gọn phân
số có tử và mẫu là
biểu thức phức tạp
Số câu
Số điểm,

tỉ lệ %
2
0,5
2
0.5
10
2,5
3
3
1
0,5
18
7
70%
2.
Góc
- Biết khái niệm góc
bẹt
- Biết mỗi góc có một
số đo xác định, số do
của góc bẹt là 180
0
- Biết khái niệm tia
nằm giữa hai tia
- Biết nhận ra một góc
trong hình vẽ
- Biết khái niệm đường
tròn, hình tròn, nhận
biết các diểm nằm trên,
bên trong, bên ngoài

đường tròn.

- Hiểu được nếu tia Oy
nằm giữa hai tia Ox,
Oz thì :
· ·
·
xOy yOz xOz+ =
- Hiểu các khái niệm
góc vuông, góc nhọn,
góc tù, hai góc kề nhau,
hai góc phụ nhau, hai
góc bù nhau
- Hiểu khái niệm tia
phân giáccủa góc
- Biết kí hiệu ( O,R )

- Biết dùng thước đo
góc để đo góc và vẽ
góc có số đo cho trước
- Biết vận dụng hệ thức
· ·
·
xOy yOz xOz+ =

khi tia Oy nằm giữa hai
tia Ox và Oz để giải
bài tập đơn giản
Số câu
Số điểm,

tỉ lệ %
2
0,5
2
0,5
2
0,5
1
1,5
1
0,5
7
3
30%
Tổng số câu
Tổng S điểm,
tỉ lệ %
4
1,0
( 10% )
4
1,0
( 10% )
16
7,5
( 75% )
1
0,5
( 5% )


25
10,0
(100% )
II. ĐỀ :
Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 5điểm )
Hãy chọn và ghi vào bài làm chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Từ đẳng thức (-3).18 = (-6).9 . Cặp phân số bằng nhau là :
A.
3 18
9 6

=

B.
3 9
18 6

=

C.
9 6
3 18

=

D.
3 6
9 18
− −
=

Câu 2 : Số đối của
3
11

laø
:
A.
3
11

B.
3
11
C.
11
3
D.
13
11

Câu 3 : Viết phân số
19
12
dưới dạng hỗn số được kết qủa là
A.
1
7
12
B.
5

1
12
C.
7
1
12
D.
1
7
12
Câu 4: Viết hỗn số
2
4
3

dưới dạng phân số ta được:
A.
14
3
B.
14
3

C.
10
3

D.
8
3


Câu 5: Phân số nào sau đây không phải là phân số tối giản

7 15 5 11
. . . .
9 27 7 17
A B C D
Câu 6: Số nghịch đảo của
1
5

là :
A.
1
5
B.
1
5−
C. -5 D. 5
Câu 7: Kết quả của phép tính
3 6
21 42

+
là :
A. 0 B.
9
42

C.

12
42

D.
1
42

Câu 8: Kết quả của phép tính
5 7
:
6 12

là :
A.
35
72

B.
35
12

C.
7
10

D.
10
7

Câu 9: Nếu

3 3
4 5
x− =
thì x bằng :
A. 0 B.
3
5

C.
3
20

D.
3
20
Câu 10 : Tìm
3
4
của 76 được :
A. 57 B. 75 C.
79
4
D.
228
12

Câu 11 : Số lớn nhất trong các phân số
1 1 1 5
; ; ;
4 6 3 12


là :
A.
1
3
B.
1
4
C.
1
6
D.
5
12
Câu 12: Kết quả của phép tính
3
2 3
5
×
là :
A.
8
3
9
B.
4
7
5
C.
3

6
5
D.
5
2
6
Câu 13: Số 5% viết dưới dạng số thập phân là :
A. 0,5 B. 1,2 C. 0,0005 D. 0,05
Cõu 14: S
3
4
vit di dng phn trm l :
A. 7,5% B. 75% C. 0,75% D.
40
3
%
Cõu 15: Kt lun no sau õy ỳng ?
A . Gúc ln hn gúc vuụng l gúc tự
B . Gúc ln hn gúc nhn l gúc tự
C . Gúc nh hn gúc bt l gúc tự
D . Gúc ln hn gúc vuụng , nh hn gúc bt l gúc tự
Cõu 16 Cho

à
M vaứ N
ph nhau v

à
0
20=M - N

s o gúc M l :
A. 30
0
B. 55
0
C. 80
0
D. 100
0
Cõu 17: Nu
ã
xOy
k bự
ã
yOz
v
ã
xOy
= 50
0
thỡ
ã
yOz
bng :
A. 40
0
B. 130
0
C. 140
0

D.50
0
Cõu 18 Tia Ot l tia phõn giỏc ca gúc xOy khi :
A.
ã
ã
xOt yOt=
B.
ã

ã
xOt tOy xOy+ =
v
ã
ã
xOt yOt=
C.
ã

ã
xOt tOy xOy+ =
D.
ã
ã
xOt yOx=
Cõu 19: Hai gúc k bự nhau l hai gúc cú tng s o bng :
A. 90
0
B. 45
0

C. 180
0
D. Nh hn 180
0
Cõu 20: Cho ng trũn ( O,5cm ) ; v OA = 6cm. Khi ú im A õu ?
A. Nm trờn ng trũn B. Nm ngoi ng trũn
C. Nm trong ng trũn D. Nm v trớ khỏc
Phn II: T lun ( 5im )
Cõu 21: (1 im ) Tớnh
a/
4 2 4
:
7 5 7

ì


b/
6 5 8
: 5
7 7 9
+

Cõu 22 :(0,5 im ) Tỡm x bit :
a/
3 1
4 3
x = +
b/
3 2

7 3
x ì =
Cõu 23: ( 1,5im ) Mt lp hc cú 45 hc sinh bao gm ba loi : Gii , khỏ v trung bỡnh.
S hc sinh trung bỡnh chim
7
15
s hc sinh c lp . S hc sinh khỏ bng
5
8
s hc sinh cũn
li . Tớnh s hc sinh gii ca lp ?
Cõu 24 : (1,5) Cho hai tia Oy, Oz cựng nm trờn mt na mt phng cú b cha tia Ox. Bit
ã
=
0
xOy 40
,
ã
=
0
xOz 130
.
a) Tớnh s o
ã
yOz
.
b) V tia phõn giỏc Om ca
ã
xOy
, tia phõn giỏc On ca

ã
xOz
.
Tớnh
ã
mOn
.
Cõu 25 : (0,5 im ) Rỳt gn : M =
92.183 91
91.183 92

+
ĐÁP ÁN TOÁN 6 HỌC KỲ II Năm học : 2010 – 2011
I/ Trắc nghiệm ( 5đ ) : Mỗi câu đúng được 0,25 đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ.A D B C B B C A D D A
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ.A D B D B D B B B C B
II / Tự luận ( 5đ ) :
Câu 15 :
(1,0 điểm)
a/ Tính được kết quả bằng
5
2
( hoặc
1
2
2
)
6 1 8

/
7 7 9
8 1
1
9 9
= + −
= − =
b


0, 5đ
0, 25đ
0, 25đ
Câu 16 :
(0,5điểm)
a/
9 4 13
12 12 12
= + =x
b/
2 3 14
:
3 7 9
= =x
0, 25đ
0,25đ
Câu 17 :
(1,5 điểm)
- Tính được số học sinh trung bình :
7

45 21 ( )
15
HS× =

- Tính được số học sinh khá :
5
(45 21) 15 ( )
8
HS− × =

- Tính được số học sinh giỏi :
45 – ( 21 + 15 ) = 9 (HS )
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 17 :
(1,5 điểm) Hình vẽ đúng
a/ Vì
·
·
<xOy xOz
nên tia Oy nằm giữa Ox,Oz
Ta có:
·
· ·
+xOy yOz xOz=

Thay số vào ta được : 40
0
+

·
yOz
= 130
0
Suy ra :
·
yOz
= 130
0
- 40
0
= 90
0
0,25 đ
0,25đ

0,5đ
0,5đ
O
x
z
y
m
n
b/
·
·
·
= + = + =
0 0 0

1 1
mOn xOy yOz 20 45 65
2 2
Câu 17 :
(0,5 điểm)
M =
( )
91 1 .183 91
91.183 92
+ −
+

=
91.183 92
1
91.183 92
+
=
+

0,25 đ
0,25 đ
============ Hết ===============

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×