Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

20 Bộ đề thi thử hóa học 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.13 MB, 14 trang )

HIỆN MÌNH ĐANG CĨ BỘ TÀI LIỆU DÙNG CHO VIỆC
DẠY ÔN THI TỐT NGHIỆP RẤT HOÀN CHỈNH
Tài liệu gồm:
- Đề thi tốt nghiệp, Đại học – Cao đẳng các năm (đặc biệt trong phần này đó
chính là, tài liệu dạng file PDF theo chuẩn của Bộ Giáo dục, chỉ có điều thiếu
phần “đánh số trang theo thứ tự” là chưa có. Nếu trong file word, việc đánh
số trang theo thứ tự là dễ dàng thì trong dạng file PDF là một vấn đề khác,
việc này rất khó khăn trong khi dạy, giáo viên nói học sinh làm đến trang số
mấy của năm nào, học sinh phải tìm kiếm,…chính vì lý do này, phần tài liệu
của tơi đặc biệt, tơi có đánh số trang theo thứ tự, để thuận tiện cho người
dạy và người học. Để biết thêm chi tiết, các thầy cơ có thể tham khảo phần
bên dưới.
- 20 bộ đề thi thử hồn chỉnh (tại sao tơi nói là hồn chỉnh? Thầy cơ xem qua
2 trong 20 đề thi thử bên dưới thì sẽ biết rõ hơn. Bản thân tơi đã phải mất
thời gian rất nhiều trong việc trình bày (chỉnh sửa, canh lề cho trắc nghiệm),
để người dạy và người học có một bộ tài liệu hồn chỉnh về kiến thức và đẹp
mắt về cách trình bày.
CÁC BẠN GIÁO VIÊN NÀO CẦN THÌ LIÊN HỆ VỚI MÌNH NHA.
Số điện thoại: 01675370150 (NHÍ)
- Q thầy cơ thích bộ tài liệu của tơi, thì sau khi liên lạc, hãy cho tơi xin địa
chỉ trường, tên của q thầy cơ, thuộc trực Sở Giáo Dục nào (ví dụ: Thành
phố HCM, Bến Tre, Long An, Đồng Tháp, Cần Thơ,…). Tôi sẽ chuyển qua
đường bưu điện trong thời gian sớm nhất, để quí thầy cơ có bộ tài liệu ơn thi
giúp học sinh có được kiến thức tốt nhất.


SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TỈNH AAAAAA
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN A

GV dạy:...................................
Tên HS:...................................


Lớp:
...........


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2014
Mơn thi: HĨA HỌC - Giáo dục trung học phổ thông
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 629

Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: .............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56;
Zn = 65; Rb = 85,5; Ag = 108; Cs = 133.
Câu 1: Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây?
A. CuO.
B. MgO.
C. Al2O3.
D. CaO.
Câu 2: Este nào sau đây có cơng thức phân tử C4H8O2?
A. Etyl axetat.
B. Propyl axetat.
C. Phenyl axetat.
D. Vinyl axetat.
Câu 3: Cho 6,72 gam Fe phản ứng với 125 ml dung dịch HNO3 3,2M, thu được dung dịch X và khí

NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối trong
dung dịch X là
A. 21,60 gam.
B. 29,04 gam.
C. 25,32 gam.
D. 24,20 gam.
Câu 4: Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng?
A. H2.
B. HCl.
C. O2.
D. CO2.
Câu 5: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Fe.
B. Ba.
C. Cr.
D. Al.
Câu 6: Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 7: Peptit nào sau đây khơng có phản ứng màu biure?
A. Ala-Ala-Gly-Gly. B. Gly-Ala-Gly.
C. Ala-Gly-Gly.
D. Ala-Gly.
Câu 8: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. C2H3COOC2H5.

D. CH3COOC2H5.
Câu 9: Oxit nào sau đây bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3 loãng?
D. Al2O3.
A. MgO.
B. FeO.
C. Fe2O3.
Câu 10: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polietilen.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Polistiren.
D. Poli(etylen-terephtalat).
Câu 11: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc
loại monosaccarit là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 12: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 9,0.
B. 4,5.
C. 8,1.
D. 18,0.
Câu 13: Để phân biệt dung dịch CaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch
A. NaNO3.
B. KNO3.
C. HNO3.
D. Na2CO3.
Câu 14: Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản
xuất clorua vôi (CaOCl2), vật liệu xây dựng. Công thức của X là

A. Ca(OH)2.
B. Ba(OH)2.
C. NaOH.
D. KOH.
Câu 15: Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. Metylamin.
B. Trimetylamin.
C. Phenylamin.
D. Đimetylamin.
Trang 1

Trang 1/3 - Mã đề thi 629


Câu 16: Cho 3,68 gam hỗn hợp Al, Zn phản ứng với dung dịch H2SO4 20% (vừa đủ), thu được 0,1 mol H2.
Khối lượng dung dịch sau phản ứng là
A. 52,68 gam.
B. 52,48 gam.
C. 42,58 gam.
D. 13,28 gam.
Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 3,80 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp trong dung
dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại kiềm đó là
A. Rb và Cs.
B. Na và K.
C. Li và Na.
D. K và Rb.
Câu 18: Kim loại sắt khơng tan trong dung dịch
A. H2SO4 đặc, nóng.
B. HNO3 đặc, nguội. C. H2SO4 lỗng.
D. HNO3 đặc, nóng.

Câu 19: Cho dãy các chất: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, C2H5OH,
CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 20: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất
A. glucozơ và glixerol.
B. xà phòng và glixerol.
C. glucozơ và ancol etylic.
D. xà phòng và ancol etylic.
Câu 21: Dãy nào sau đây gồm các chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ?
A. Anilin, amoniac, metylamin.
B. Amoniac, etylamin, anilin.
C. Etylamin, anilin, amoniac.
D. Anilin, metylamin, amoniac.
Câu 22: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng
hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X là
A. CrCl3.
B. FeCl3.
C. FeCl2.
D. MgCl2.
Câu 23: Nhận xét nào sau đây sai?
A. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thể
kim loại gây ra.
B. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành ngun tử.
C. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính oxi hóa.
D. Ngun tử của hầu hết các ngun tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngồi cùng.
Câu 24: Kim loại nhơm tan được trong dung dịch
A. HNO3 đặc, nguội. B. H2SO4 đặc, nguội. C. NaCl.

D. NaOH.
Câu 25: Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol
glixerol và
A. 1 mol natri stearat. B. 3 mol axit stearic. C. 3 mol natri stearat. D. 1 mol axit stearic.
Câu 26: Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta
gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại
B. Pb .
C. Zn .
D. Ag .
A. Cu.
Câu 27: Cho dãy các oxit: MgO, FeO, CrO3, Cr2O3. Số oxit lưỡng tính trong dãy là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 28: Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhơm ln có
A. Al2O3.
B. O2.
C. Al(OH)3.
D. Al.
Câu 29: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử K (Z = 19) là
A. 3d1.
B. 2s1.
C. 4s1.
D. 3s1.
Câu 30: Cho 13,23 gam axit glutamic phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch
X. Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m
gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là
A. 29,69.
B. 28,89.

C. 17,19.
D. 31,31.
+
+
2+
2+
Câu 31: Cho dãy các ion kim loại: K , Ag , Fe , Cu . Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong
dãy là
A. Cu2+.
B. K+ .
C. Ag+ .
D. Fe2+.
Câu 32: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
A. vàng.
B. nâu đỏ.
C. xanh tím.
D. hồng.

Trang 2

Trang 2/3 - Mã đề thi 629


Câu 33: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế
tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là
A. poliacrilonitrin.
B. poli(metyl metacrylat).
C. poli(vinyl clorua).
D. polietilen.
Câu 34: Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với nước tạo thành

A. Na2O và O2.
B. NaOH và H2.
C. Na2O và H2.
D. NaOH và O2.
Câu 35: Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng
A. giấm ăn.
B. phèn chua.
C. muối ăn.
D. nước vôi.
Câu 36: Cho bột Al vào dung dịch KOH dư, thấy hiện tượng
A. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch khơng màu.
B. sủi bọt khí, bột Al khơng tan hết và thu được dung dịch không màu.
C. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam.
D. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch màu xanh lam.
Câu 37: Cho 10,8 gam kim loại M phản ứng hồn tồn với khí clo dư, thu được 53,4 gam muối. Kim
loại M là
A. Fe.
B. Al.
C. Zn.
D. Mg.
Câu 38: Cho dãy các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với
dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 39: Công thức của glyxin là
A. H2NCH2COOH.
B. CH3NH2.
C. C2H5NH2.

D. H2NCH(CH3)COOH.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm 3 chất: CH2O2, C2H4O2, C4H8O2. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X,
thu được 0,8 mol H2O và m gam CO2. Giá trị của m là
A. 17,92.
B. 70,40.
C. 35,20.
D. 17,60.
----------------------------------------------------------

HẾT ----------

Trang 3

Trang 3/3 - Mã đề thi 629


Trường THPT………………….

20 đề ôn tập tốt nghiệp lớp 12

ĐỀ THI THỬ SỐ 1
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5
K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; I = 127, Ba = 137.
Câu 1: Cho các chất sau: (1) C6H5NH2 , (2) C2H5NH2 , (3) (C6H5)2NH, (4) (C2H5)2NH, (5) NH3. Dãy
gồm các chất được xếp theo thứ tự giảm dần lực bazơ là:
A. (1) > (3) > (4) > (2) > (5)
B. (4) > (2) > (1) > (3) > (5)
C. (4) > (2) > (5) > (1) > (3)
D. (5) > (4) > (3) > (1) > (2)

Câu 2: Công thức cấu tạo của X: CH3CH2OCOCH3 có tên gọi là:
A. Etyl axetat
B. Metyl axetat
C. Metyl propionat
D. Propyl axetat
Câu 3: Cho các dung dịch sau: Saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen,
fructozơ, metyl fomat. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 4: Xà phòng hóa 4,4 gam etylaxetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:
A. 4,1gam
B. 8,4gam.
C. 6,4gam.
D. 6,1gam.
Câu 5: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp:
A. CH3COOCH=CH2. B. C6H5CH=CH2.
C. CH2 =CHCOOCH3 D. CH2=C(CH3)COOCH3.
Câu 6: Mệnh đề không đúng là:
A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3
B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.
D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
Câu 7: Khi thủy phân este vinyl axetat bằng dung dịch NaOH, đun nóng thu được:
A. CH3COONa và CH2 =CHOH.
B. CH3COONa và CH3CHO
C. CH3COONa và C2H5OH
D. CH3COONa và CH3OH

Câu 8: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng
được với NaOH trong dung dịch là:
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 9: Trong quá trình sản xuất đường glucozơ thường cịn lẫn 10% tạp chất (khơng tham gia phản ứng
tráng bạc). Người ta lấy a gam đường glucozơ cho phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 (dư)
thấy tạo thành 10,8 gam bạc. Giá trị của a là:
A. 9 gam.
B. 10 gam.
C. 18 gam.
D. 20 gam
Câu 10: Cho kim loại Mg tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng thu được 2,24 lit khí NO (đktc) duy nhất.
Khối lượng Mg tham gia phản ứng là:
A. 2,88 gam.
B. 3,60 gam.
C. 4,80 gam.
D. 2,40 gam
Câu 11: Có một hỗn hợp gồm: Fe, Ag, Cu. Tách Ag ra khỏi hỗn hợp với khối lượng không đổi người ta
dùng dung dịch:
A. AgNO3.
B. Mg(NO3)2.
C. Cu(NO3)2.
D. Fe(NO3)3.
Câu 12: Cho lượng dư dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch K2Cr2O7 thì hiện tượng quan sát
được trong ống nghiệm:
A. dung dịch từ màu da cam chuyển sang vàng B. dung dịch từ màu vàng chuyển sang da cam
C. khơng có hiện tượng
D. tạo kết tủa màu lục thẫm

Câu 13: Nước có tính cứng tạm thời chứa:
A. Mg(HCO3)2 và Ca(HCO3)2.
B. CaSO4 và MgCl2.
C. CaCl2 và Mg(HCO3)2.
D. MgSO4 và Mg(HCO3)2.
Câu 14: Cho m gam hỗn hợp gồm bột Zn và Fe vào lượng (dư) dung dịch CuSO4. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ dung dịch thu được m gam chất rắn. Thành phần % theo khối lượng của Zn trong
hỗn hợp ban đầu là:
A. 90,27%
B. 82,20%
C. 83,30%
D. 12,67%
Câu 15: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây?
A. Khí clo.
B. Khí cacbonic.
C. Khí hidroclorua.
D. Khí cacbon oxit.
Câu 16: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là:
A. CH3COOH.
B. CH3CHO.
C. H2NCH2COOH.
D. CH3NH2.
GV:………………………………
Trang 4


Trường THPT………………….
20 đề ôn tập tốt nghiệp lớp 12
Câu 17: Thủy phân 4,4 gam este (X) có cơng thức phân tử là C4H8O2 (có mặt H2SO4 lỗng) thu được 2,3
gam ancol (Y). Tên gọi của (X) là:

A. Propyl fomat
B. Isopropyl fomat
C. Etyl axetat
D. Metyl propionat
Câu 18: Trong các chất sau: Axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ, anđehit axetic. Số
chất hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng số đơn vị –aminoaxit.
B. Phân tử tripeptit có 1 liên kết peptit.
C. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc –aminoaxit, số liên kết peptit bằng n–1.
D. Phân tử đipeptit có 2 liên kết peptit.
Câu 20: Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl a(M). Sau khi phản ứng hoàn toàn
thu được dung dịch (X) có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của a là:
A. 1,36M
B. 1,3M
C. 1,25M
D. 1,5M
Câu 21: Chất dẻo PVC được điều chế theo sơ đồ sau:
15%

95%

90%

CH4
C2H2

CH2 = CHCl
PVC
Biết khí metan chiếm 95% thể tích khí thiên nhiên, vậy để điều chế 1,0 tấn PVC thì số m3 khí thiên
nhiên (đktc) cần là:
A. 7225 m3
B. 4576 m3
C. 6235m3
D. 5883m3
Câu 22: Trong các nguồn năng lượng sau đây, nguồn năng lượng gây ô nhiễm môi trường là:
A. Năng lượng mặt trời.
B. Năng lượng than
C. Năng lượng gió.
D. Năng lượng thuỷ lực.
Câu 23: Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở
đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là:
A. 28 gam.
B. 24 gam.
C. 22 gam.
D. 26 gam.
Câu 24: Thêm từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2, hiện tượng quan sát được là:
A. không có kết tủa và dung dịch vẫn trong suốt.
B. xuất hiện kết tủa dạng keo trắng, rồi kết tủa tan dần.
tủa
C. xuất hiện kết tủa dạng keo trắng, không tan.
D. xuất hiện kết tủa dạng keo trắng, chỉ tan một phần.
Câu 25: Để phân biệt các dung dịch đựng trong các lọ riêng biệt, không dán nhãn: MgCl2, AlCl3, KCl,
NH4NO3, FeCl2 bằng phương pháp hóa học có thể dùng:
A. dung dịch NaOH.
B. quỳ tím.
C. dung dịch NH3.

D. dung dịch Na2CO3.
Câu 26: Tính chất vật lí nào sau đây khơng phải tính chất của sắt ?
A. Dẫn điện và dẫn nhiệt
B. Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn
C. Kim loại nặng, khó nóng chảy
D. Có tính nhiễm từ
Câu 27: Dẫn khơng khí bị ô nhiễm qua giấy lọc tẩm dung dịch Pb(NO 3)2 thấy dung dịch xuất hiện vết
màu đen. Khơng khí đó bị nhiễm bẩn khí nào?
A. SO2
B. Cl2
C. H2S
D. NO2
Câu 28: Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt
ra khỏi dung dịch rửa nhẹ làm khô nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam. Nồng độ mol/lít của
dung dịch CuSO4 đã dùng là:
A. 0,5M.
B. 0,25M.
C. 0,4M.
D. 0,3M.
Câu 29: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là:
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 30: Để phân biệt glucozơ và fructozơ, thuốc thử dùng là:
A. H2, xúc tác Ni , toC.
B. Cu(OH)2/OH-.
C. Dung dịch AgNO3/NH3.
D. Dung dịch nước Br2.
Câu 31: Cho phản ứng: NaCrO2 + Br2 + NaOH

Na2CrO4 + NaBr + H2O
Khi cân bằng phản ứng trên, hệ số của NaCrO2 là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 32: Cấu hình electron của ion Cr3+ là:
A. [Ar]3d5
B. [Ar]3d4
C. [Ar]3d3
D. [Ar]3d2
Câu 33: Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tính khử tăng dần là:
A. Zn, Mg, Cu.
B. Mg, Cu, Zn.
C. Cu, Mg, Zn.
D. Cu, Zn, Mg.
GV:………………………………
Trang 5


Trường THPT………………….
20 đề ôn tập tốt nghiệp lớp 12
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn m (g) gồm ba amin đồng đẳng bằng một lượng khơng khí (vừa đủ) thu được
17,6 gam CO2 ; 12,6 gam H2O và 69,44 lít N2 (đktc), (biết khơng khí có 20% oxi và 80% nitơ về thể tích).
Giá trị m là:
A. 9,5 gam
B. 9,0 gam
C. 9,2 gam
D. 11,0 gam
Câu 35: Nhôm hidroxit thu được từ cách nào sau đây?

A. Thổi khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.
B. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat.
C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.
D. Cho Al2O3 tác dụng với nước
Câu 36: Cho 11,25 gam glyxin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Sản phẩm sau phản ứng tác dụng vừa
đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Đun nhẹ dung dịch sau phản ứng thu được muối khan. Giá trị của V là:
A. 0,15 lít
B. 1,5 lít
C. 0,6 lít
D. 0,3 lít
Câu 37: Cho khí CO (dư) đi qua ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp (X) gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu
được chất rắn (Y). Cho (Y) vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy cịn lại phần khơng tan (T), (giả sử
các phản ứng xảy ra hồn tồn). Phần khơng tan (T) gồm:
A. Mg, Fe, Cu.
B. Mg, Al, Fe, Cu.
C. MgO, Fe, Cu.
D. MgO, Fe3O4, Cu.
Câu 38: (X) là một α-aminoaxit có mạch cacbon khơng phân nhánh. Cho 0,02 mol (X) tác dụng vừa đủ
với 160 ml dung dịch HCl 0,125M, sau phản ứng cô cạn thu được 3,67 gam muối. Mặt khác, trung hòa
1,47 gam (X) bằng một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch thu được 1,91 gam muối. CTCT
của (X) là:
A. HOOC – CH2 – CH2 – CH(NH2) – COOH
B. CH3 – CH2 – CH(NH2) – COOH
C. HOOC – CH(CH3) – CH(NH2) – COOH
D. HOOC – CH2 – CH(NH2) – CH2 – COOH
Câu 39: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn
toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thốt ra V lít
khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là:
A. 10,08
B. 4,48

C. 3,36
D. 7,84
Câu 40: Khử a gam một oxit sắt (X) bằng CO (ở nhiệt độ cao), người ta thu được 0,84 gam sắt và 0,88
gam khí CO2. Công thức của (X) và giá trị a lần lượt là:
A. Fe3O4 và 1,16g
B. Fe2O3 và 1,16g
C. Fe3O4 và 1,72g
D. FeO và 11,6g
Câu 41: Kim loại Al không phản ứng với:
A. H2SO4 đặc, nguội.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch HCl.
D. dung dịch Cu(NO3)2.
Câu 42: Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 lỗng
nóng (trong điều kiện khơng có khơng khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H2 (ở đktc). Cơ cạn dung
dịch X (trong điều kiện khơng có khơng khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 47,1
B. 42,6
C. 45,5
D. 48,8
Câu 43: Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ, ta thu được ......(X).....ở catot và khí ...(Y).....ở
anot. X, Y lần lượt là:
A. oxi, hiđro
B. Oxi, kim loại Ag
C. hiđro, oxi
D. Kim loại Ag, oxi
Câu 44: Cho chất (A) tác dụng vừa đủ với một lượng dung dịch NaOH, sau đó cô cạn thu được chất rắn
(X) và chất hữu cơ (Y). Cho (Y) tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được chất hữu cơ (T). Cho (T)
tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất (X). Chất (A) có thể là:
A. CH3COOCH = CH-CH3.

B. HCOOCH3.
C. HCOOCH = CH2.
D. CH3COOCH = CH2.
Câu 45: Cho V lít CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn trong dung dịch Ca(OH)2 thu được 25 gam kết tủa. Lấy
phần nước lọc đun nóng xuất hiện thêm 5 gam kết tủa nữa. Giá trị V là:
A. 7,84 lit.
B. 5, 6 lit
C. 11,2 lit.
D. 6,72 lit
Câu 46: Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt (III) ?
A. Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng
B. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl
C. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư D. Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4
Câu 47: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột
X
Y
axit axetic. X, Y lần lượt là:
A. Glucozơ ,etyl axetat.
B. Glucozơ , ancol etylic.
C. Glucozơ , anđehit axetic.
D. Ancol etylic , axit axetic.
Câu 48: Cho các chất sau: Al, Al2O3, CO2, dung dịch HCl, dung dịch Ba(OH)2. Nếu cho các chất tác
dịc
dịc
dụng với nhau từng đơi một thì có bao nhiêu phản ứng xảy ra ?
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
GV:………………………………


Trang 6


Trường THPT………………….
20 đề ôn tập tốt nghiệp lớp 12
Câu 49: Chất X có cơng thức phân tử C4H9O2N biết
X + NaOH
Y + CH4O
; Y + HCl (dư)
Z + NaCl
Công thức cấu tạo X và Z lần lượt là:
A. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH
B. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH
C. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH
D. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH
Câu 50: Ứng với cơng thức phân tử C2H7O2N, có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch
NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
GV:………………………………

Trang 7


Trường THPT………………….


20 đề ôn tập tốt nghiệp lớp 12

ĐỀ THI THỬ SỐ 19
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5
K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; I = 127, Ba = 137.
Câu 1: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là chất béo?
A. (C2H3COO)3C3H5
B. (C17H31COO)3C3H5
C. (C2H5COO)3C3H5
D. (C6H5COO)3C3H5
Câu 2: Hai chất hữu cơ X, Y là đồng phân của nhau và có cơng thức phân tử là C3H7O2N. X tác dụng với
NaOH thu được muối X1 có cơng thức phân tử là C2H4O2NNa ; Y tác dụng với NaOH thu được muối Y1
có cơng thức phân tử là C3H3O2Na. Tìm cơng thức cấu tạo của X, Y?
A. X là CH3-COOH3N-CH3 và Y là CH2=CH-COONH4
B. X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH2=CH-COONH4
C. X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH3-CH2COONH4
D. X là CH3-CH(NH2)-COOH và Y là CH2=CH-COONH4
Câu 3: Cho các chất sau: C2H6, C2H4, C4H10 và benzen. Chất nào phản ứng với dung dịch nước brom?
A. C2H4
B. C2H6
C. C4H10
D. benzen
Câu 4: Tỷ khối hơi của este X so với hiđro là 44. Khi thủy phân este đó trong dung dịch NaOH thu được
muối có khối lượng lớn hơn khối lượng este đã phản ứng. Vậy este ban đầu là:
A. CH3CH2COOCH3
B. HCOOC3H7
C. CH3COOCH3
D. CH3COOC2H5
Câu 5: Este X được điều chế từ -aminoaxit và ancol etylic. Tỉ khối hơi của X so với hiđro 51,5. Đun

nóng 10,3 gam X trong 200 ml dung dịch NaOH 1,4M, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y. Cho
Y vào dung dịch HCl dư, sau đó cơ cạn thu được chất rắn G (q trình cơ cạn khơng xảy ra phản ứng).
Vậy khối lượng chất rắn G là:
A. 11,15 gam
B. 32,13 gam
C. 17 gam
D. 27,53 gam
Câu 6: Dẫn V lít (đktc) khí CO2 qua 100 ml dung dịch Ba(OH)2 1,0 M thu được 11,82 gam kết tủa. Lọc
bỏ kết tủa, đun nóng nước lọc lại thu được kết tủa nữa. Hãy tính giá trị của V?
A. 3,584 lít
B. 3,36 lít
C. 1,344 lít
D. 3,136 lít
Câu 7: Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro.
(c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém
nhau một hay nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau.
(d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(e) Saccarozơ chỉ có cấu tạo mạch vịng.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 8: Cho bột sắt đến dư vào 200 ml dung dịch HNO3 4M (phản ứng giải phóng khí NO), lọc bỏ phần
rắn không tan thu được dung dịch X, cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc lấy
kết tủa đem nung ngồi khơng khí ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được bao nhiêu gam chất
rắn?
A. 16 gam

B. 24 gam
C. 20 gam
D. 32 gam
Câu 9: Hãy cho biết chất nào sau đây có liên kết cho nhận?
A. CO2
B. SO3
C. N2
D. HCl
Câu 10: Nguyên tử X có cấu hình electron: 1s22s22p5. Xác định vị trí của X trong bảng tuần hồn?
A. Ơ thứ 9; Chu kỳ 2; nhóm VIIB
B. Ơ thứ 9; Chu kỳ 2; nhóm VB
C. Ơ thứ 9; Chu kỳ 2; nhóm VIIA
D. Ơ thứ 9; Chu kỳ 2; nhóm VA
Câu 11 Cho hỗn hợp X gồm 2 axit: axit axetic và axit fomic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 10%
thu được dung dịch trong đó CH3COONa có nồng độ là 7,263%. Xác định nồng độ % của HCOONa
trong dung dịch sau phản ứng?
A. 4,798%
B. 7,046%
C. 8,245%
D. 9,035%
Câu 12: Cho 6,8 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kỳ kế tiếp nhau vào nước dư thu được
2,24 lít H2 (đktc). Vậy 2 kim loại kiềm là:
A. Na và K
B. K và Rb
C. Li và Na
D. Rb và Cs
GV:………………………………

Trang 103



Trường THPT………………….
Câu 13: Cho các phản ứng:
0

20 đề ôn tập tốt nghiệp lớp 12
0

X + NaOH t
Y+Z
(1)
Y + NaOH (rắn) CaO , t
CH4 + Y1 (2)
t0
xt , t 0
CH4
Q + H2
(3)
Q + H2O
Z
(4)
Các chất X và Z có thể là những chất được ghi ở dãy nào sau đây?
A. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO
B. CH3COOCH=CH2 và HCHO
C. HCOOCH=CH2 và HCHO
D. CH3COOC2H5 và CH3CHO
Câu 14: Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch chứa HNO3 4M và H2SO4 2M thu được khí NO và dung
dịch X. Hãy cho biết dung dịch X có thể hồ tan tối đa bao nhiêu gam Cu. Biết NO là sản phẩm khử duy
nhất của NO3-.
A. 19,2 gam

B. 12,8 gam
C. 32 gam
D. 25,6 gam
Câu 15: Chất nào sau đây là ancol etylic?
A. C2H5OH
B. CH3COOH
C. CH3OH
D. HCHO
Câu 16: Khi điện phân dung dịch Cu(NO3)2 thì tại anot xảy ra:
A. Sự khử các phân tử H2O
B. Sự oxi hóa các ion Cu2+
C. Sự oxi hóa các phân tử H2O
D. Sự khử các ion Cu2+
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm stiren và p-Xilen thu được bao nhiêu mol khí CO2?
A. 0,6 mol
B. 0,8 mol
C. 0,7 mol
D. 0,5 mol
Câu 18: Nước cứng tạm thời chứa các muối nào sau đây?
A. Ca(HCO3)2 và CaCl2
B. CaSO4 cà CaCl2
C. Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2
D. MgSO4 và CaSO4
Câu 19: Cho sơ đồ điều chế khí Cl2 trong phịng thí nghiệm từ MnO2 và dung dịch HCl đặc (như hình vẽ
bên). Nếu khơng dùng đèn cồn thì có thể thay MnO2 bằng hóa chất nào (các dụng cụ và hóa chất khác
khơng thay đổi) sau đây?
A. NaCl hoặc KCl
B. CuO hoặc PbO2
C. KClO3 hoặc KMnO4
D. KNO3 hoặc K2MnO4


Câu 20: Hãy cho biết có bao nhiêu amin bậc 1 có chứa vịng benzen và có cơng thức phân tử là C7H9N?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
Câu 21: Cho các phản ứng sau:
(1) H2SO4 + Fe → FeSO4 + H2
(2) 3H2SO4 + 6NaNO2 → 3Na2SO4 + 4NO + 2HNO3 + 2H2O
(3) Cu + 2H2SO4
4 + SO2 + 2H2O
(4) H2SO4 + FeSO3 → FeSO4 + SO2 + H2O
Hãy cho biết phản ứng nào H2SO4 đóng vai trị là chất oxi hóa ?
A. (1), (3), (4)
B. (1), (2), (3)
C. (3)
D. (1), (3)
Câu 22 Một hỗn hợp X gồm FeO, BaO, Al2O3. Cho hỗn hợp X vào nước dư thu được dung dịch Y vào
chất rắn không tan Z. Cho khí CO dư đi qua Z thu được chất rắn G. Cho G vào dung dịch NaOH dư thấy
tan một phần. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy chất rắn G là :
A. Fe, Al2O3
B. Fe, Al
C. Fe
D. FeO, Al2O3
Câu 23: Cho 47,4 gam phèn nhôm-kali (K2SO4. Al2(SO4)3.24H2O) vào nước thu được dung dịch X. Cho
200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,75M vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 42,75 gam
B. 46,6 gam
C. 73,2 gam
D. 54,4 gam

GV:………………………………

Trang 104


Trường THPT………………….
20 đề ôn tập tốt nghiệp lớp 12
Câu 24: Thực hiện phản ứng thủy phân a mol mantozơ trong mơi trường axit, sau đó trung hịa axit bằng
kiềm rồi cho dung dịch sau phản ứng trung hòa tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư trong NH3
thu được 3a mol Ag. Vậy hiệu suất phản ứng thủy phân mantozơ là:
A. 80%
B. 66,67%
C. 50%
D. 75%
Câu 25: Trung hòa 100 ml dd CH3COOH 1M bằng V ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính giá trị của V?
A. 100
B. 50
C. 200
D. 300
Câu 26: Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn
theo đồ thị bên dưới (số mol các chất tính theo đơn vị mol). Tính giá trị của x?
A. 0,82
B. 0,80
C. 0,78
D. 0,84
n Al ( OH

)3

0,24


0,42

x

n NaOH

Câu 27: Axit acrylic có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Na, H2 (xt: Ni,t0), dd Br2, dd NH3, dd NaHCO3, CH3OH (xt: H2SO4 đặc)
B. Cu, H2 (xt: Ni,t0), dd Cl2, dd NH3, dd NaCl, CH3OH (H2SO4 đặc)
C. Cu, H2, dd Br2, dd NH3, dd Na2SO4, CH3OH (H2SO4 đặc)
D. Na, Cu, dd Br2, dd NH3, dd NaHCO3, CH3OH (H2SO4 đặc)
Câu 28: Trường hợp nào sau đây có phản ứng xảy ra?
A. Ag + CuSO4 →
B. Cu + FeSO4 →
C. Fe + MgSO4 →
D. Fe + CuSO4 →
Câu 29: Một hỗn hợp X gồm Ba và Al. Cho 17,75 gam hỗn hợp X tác dụng với nước dư thu được 7,28 lit
khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 2 chất tan. Thêm từ từ 100 ml dung dịch H2SO4 1,3M vào dung dịch Y
thu được kết tủa có khối lượng là:
A. 30,32 gam
B. 35 gam
C. 33,44 gam
D. 32,66 gam
Câu 30: Nung hỗn hợp X gồm 0,3 mol Al và 0,1 mol Fe2O3 ở to cao trong điều điện khơng có khơng khí
được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được V lít khí H2 (đktc). Tính giá
trị của V biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn?
A. 2,24
B. 3,36
C. 4,48

D. 5,6
Câu 31: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hỗn hợp chứa
X và Y có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:3 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn thu được
dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 23,745 gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 19,455.
B. 68,1.
C. 17,025.
D. 78,4
Câu 32: Nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 lỗng sau đó nhỏ vào đó vài giọt dung dịch CuSO4, hãy
cho biết hiện tượng nào sau đây xảy ra?
A. tốc độ khí thốt ra khơng đổi
B. khí thốt ra nhanh hơn
C. khí thốt ra chậm dần
D. khí ngừng thốt ra
Câu 33: Hãy cho biết dãy các kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và dung dịch HCl đều cho cùng một
muối ?
A. Al, Fe và Ba
B. Fe, Zn và Mg
C. Al, Mg và Cu
D. Mg, Na và Al
Câu 34: Một hỗn hợp X gồm một anken và một ankin. Cho 0,1 mol hỗn hợp X vào nước brom dư thấy có
0,16 mol Br2 đã tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X thu được 0,28 mol
CO2. Vậy 2 chất trong hỗn hợp X là:
A. C2H4 và C3H4
B. C4H8 và C2H2
C. C3H6 và C2H2
D. C3H6 và C3H4
Câu 35: Anđehit X mạch hở có phân tử khối là 72. Hãy cho biết X có thể có bao nhiêu CTCT?
A. 5
B. 2

C. 4
D. 3
Câu 36: Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3- và Cl-, trong đó số mol của ion Cl- là 0,1 mol. Cho
1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại
phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 3 gam kết tủa. Hỏi nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu
được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 9,21 gam
B. 9,26 gam
C. 8,79 gam
D. 7,47 gam
GV:………………………………

Trang 105


Trường THPT………………….
20 đề ôn tập tốt nghiệp lớp 12
Câu 37: Khi cho Na vào dung dịch Ba(HCO3)2. Hãy cho biết hiện tượng nào sau đây xảy ra?
A. chỉ có khí H2 bay lên
B. có kết tủa và khí H2 bay lên
C. có kết tủa và hỗn hợp khí H2 và CO2 bay lên
D. có kết tủa và khí CO2 bay lên
Câu 38: Hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức có tỷ lệ mol 1: 1. Oxi hóa hồn tồn m gam hỗn hợp X thu
được 1,32m gam hỗn hợp Y gồm các axit. Mặt khác, cho 0,1 mol hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
AgNO3 dư trong NH3 thu được lượng Ag có khối lượng vượt quá 21,6 gam. Vậy công thức của 2 anđehit
trong hỗn hợp X là:
A. HCHO và CH3CH2CHO
B. HCHO và CH2=CH-CHO
C. CH3CHO và CH3-CH2-CHO
D. HCHO và C3H5CHO

Câu 39: Cho m gam bột Al tan trong 200 ml dung dịch HNO 3 3M thu được 0,04 mol NO ; 0,03 mol N2O
và dung dịch X (khơng có NH4NO3). Thêm 200 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X thu được được
kết tủa có khối lượng là :
A. 2,43 gam
B. 9,36 gam
C. 2,34 gam
D. 6,76 gam
Câu 40: Hỗn hợp X gồm glixerol và 2 ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho 17,0
gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hồn tồn 17,0 gam hỗn
hợp X thu được 13,44 lít CO2 (đktc). Tính khối lượng H2O đã sinh ra.
A. 12,6 gam
B. 13,5 gam
C. 14,4 gam
D. 16,2 gam
Câu 41: Cho m gam hỗn hợp gồm Mg, Fe và Al vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X và
5,6 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Cho dung dịch NH 3 dư vào dung dịch X thu được 24
gam kết tủa. Vậy giá trị của m là:
A. 11,25 gam
B. 10,75 gam
C. 10,25 gam
D. 12,25 gam
Câu 42: Cho sơ đồ sau: metan → X1 → X2 → X3 → cao su buna. Vậy X1, X2, X3 tương ứng là:
A. CH2=CH2; CH2=CH-C CH và CH2=CH-CH=CH2
B. CH2=CH2; CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2
C. CH2=CH2; CH2=CH-Cl và CH2=CH-CH=CH2
D. CH CH; CH2=CH-C CH và CH2=CH-CH=CH2
Câu 43: Hịa tan hồn tồn một hợp gồm Ba, Na, K bằng một lượng nước dư thu được dung dịch X và
3,36 lít H2 (đktc). Tính số mol HCl cần dùng để trung hoà dung dịch X ?
A. 0,2 mol
B. 0,3 mol

C. 0,4 mol
D. 0,15 mol
Câu 44: Cho các khí sau: SO2, NO, CO, N2. Khí nào tác dụng với dung dịch NaOH?
A. CO
B. NO
C. SO2
D. N2
Câu 45: Chất X có cơng thức phân tử là C8H8O2. X tác dụng với NaOH đun nóng thu được sản phẩm
gồm X1 (C7H7ONa); X2 (CHO2Na) và nước. Hãy cho biết X có bao nhiêu cơng thức cấu tạo?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 46: X là một hợp chất của sắt. Hòa tan hồn tồn X trong dung dịch H2SO4 lỗng dư thu được dung
dịch Y. Cho bột Cu vào dung dịch Y thu được dung dịch có màu xanh. Mặt khác, cho dung dịch KMnO4
vào dung dịch Y thấy dung dịch KMnO4 mất màu. Vậy X có thể là chất nào sau đây?
A. Fe(OH)2
B. Fe(OH)3
C. Fe3O4
D. FeO
Câu 47: Khi cho Na tác dụng với H2O thu được sản phẩm là:
A. NaOH và H2
B. Na2O và H2
C. NaH và O2
D. Na2O2 và H2
Câu 48: Cho 66,2 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 3,1 mol
KHSO4 lỗng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 466,6 gam muối
sunfat trung hịa và 10,08 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngồi khơng khí. Biết tỉ
khối của Z so với He là 23/18. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau
đây? (Trích đề thi của Bộ Giáo Dục 2015)

A. 15.
B. 20.
C. 25.
D. 30.
Câu 49: Cho 11 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với
Na dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Chuyển hóa hồn tồn 11 gam hỗn hợp đó thành anđehit và thực hiện
phản ứng tráng gương thu được tối đa bao nhiêu gam Ag?
A. 79,2 gam
B. 86,4 gam
C. 97,2 gam
D. 108 gam
Câu 50: Poli etilen (PE) được điều chế từ chất nào sau đây?
A. CH2=CH-CH=CH2
B. CH2=CHCl
C. CH2=CH2
D. CH2=CHCN

GV:………………………………

Trang 106


Trường THPT………………….

20 đề ôn tập tốt nghiệp lớp 12

..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
GV:………………………………

Trang 107



×