Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bài tập trắc nghiệm hóa môi trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.63 KB, 4 trang )

Phân biệt một số chất vô cơ và chuẩn độ dung dịch.
Hóa học và vấn đề phát triển kinh tế xã hội, môi trường.
1. Các cation
Na
+
K
+
Mg
2+
Al
3+
Zn
2+
Fe
2+
H
+
Cu
2+
Fe
3+
Ag
+
Ni
2+
NH
4
+
Ba
2+
Ca


2+
Các thuốc thử thường dùng:
- Cho từ từ dung dịch kiềm vào các dung dịch muối→ dựa vào sự xuất hiện và màu
sắc của các hiđroxit kết tủa để nhận biết.
- Cho từ từ dung dịch NH
3
vào các dung dịch muối → Dựa vào sự xuất hiện của
hiđroxit kết tủa
2. Các anion

CO
3
2-
Cl
-
SO
4
2-
NO
3
-
3. Một số chất khí
CO
2
. SO
2
. Cl
2
. H
2

S . NH
3
.
Các kiểu bài thường gặp.
- Nhận biết các chất mà không hạn chế thuốc thử.
- Nhận biết các chất với các thuốc thử hạn chế.
- Nhận biết các chất mà không dùng thêm các chất bên ngoài.
Bài 1: Một dung dịch chứa đồng thời các cation Ba
2+
, NH
4
+
, Cr
3+
. Trình bày cách nhận
biết sự có mặt từng cation trong dung dịch.
Bài 2: Hãy trình bày phương pháp hóa học để nhận biết CO
3
2-
và SO
3
2-
.
Bài 3: Có dung dịch chứa các anion NO
3
-
, CO
3
2-
. Hãy nêu các nhận biết từng ion trong

dung dịch đó. Viết các phương trình hóa học
Bài 4: Có dung dịch chứa các ion SO
3
2-
, SO
4
2-
. Hãy nêu cách nhận biết từng ion trong
dung dịch. Viết các phương trình hóa học.
Bài 5. Chon thuốc thử thích hợp để phân biệt các cặp chất sau đây:
a) FeS và FeCO
3
b) Na
2
SO
4
và Na
2
SO
3
.
Bài 6. Có thể dùng dung dịch nước vôi trong để phân biệt 2 khí CO
2
và SO
2
được
không? Tại sao.
Bài 7: Cho hỗn hợp khí CO
2
và SO

2
. Hãy trình bày cách tách đồng thời nhận biết sự có
mặt từng khí trong hỗn hợp đó. Viết các phương trình hóa học.
Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Có 5 dung dịch riêng rẽ, mỗi dung dịch chứa 1 cation sau đây: NH
4
+
, Mg
2+
,
Fe
2+
, Fe
3+
, Al
3+
(nồng độ khoảng 0,1M). Dùng dung dịch NaOH cho lần lượt vào từng
dung dịch trên, có thể nhận biết tối đa được mấy dung dịch:
A. 2 dung dịch B. 3 dung dịch C. 1 dung dịch D. 5 dung dịch
Câu 2: Có 5 lọ chứa hóa chất mất nhãn mỗi lọ đựng một trong các dung dịch chứa
cation sau (nồng độ mỗi dung dịch khoảng 0,01M): Fe
2+
, Cu
2+
, Ag
+
, Al
3+
, Fe
3+

. Chỉ
dùng một dung dịch thuốc thử là KOH có thể nhận biết được tối đa mấy dung dịch.
A. 2 dung dịch B. 3 dung dịch C. 1 dung dịch D. 5 dung dịch
Câu 3: Có 5 dung dịch hóa chất không nhãn, mỗi dung dịch nồng độ khoảng 0,1M của
một trong các muối sau: KCl, Ba(HCO
3
)
2
, K
2
CO
3
, K
2
S, K
2
SO
3
. Chỉ dùng một dung
dịch thuốc thử là dung dịch H
2
SO
4
loãng nhỏ trực tiếp vào mỗi dung dịch, thì có thể
phân biệt tối đa mấy dung dịch?
A. 1 dung dịch B. 2 dung dịch C. 3 dung dịch D. 5 dung dịch.
Câu 4: Khí CO
2
có lẫn tạp chất là khí HCl. Để loại trừ tạp chất HCl đó nên cho khí
CO

2
đi qua dung dịch nào sau đây là tốt nhất.
A. Dung dịch NaOH dư B. Dung dịch NaHCO
3
bão hòa dư.
C. Dung dịch Na
2
CO
3
dư D. Dung dịch AgNO
3

1
Câu 5: Cần phải thêm bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,25M vào 50 ml dung dịch hỗn
hợp HCl 0,1M và H
2
SO
4
0,05M để thu được dung dịch có pH = 2,0.
A. 43,75ml B. 36,54 ml C. 27,75 ml D. 40,75 ml
Câu 6. Có các lọ hóa chất mất nhãn trong mỗi lọ đựng một trong các dung dịch sau:
FeCl
2
, (NH
4
)
2
SO
4
, FeCl

3
, CuCl
2
, AlCl
3
, NH
4
Cl. Chỉ dùng các ống nghiệm và dung dịch
NaOH lần lượt thêm vào từng dung dịch có thể nhận biết tối đa được mấy dung dịch
trong số các dung dịch kể trên?
A. 2 dung dịch B. 3 dung dịch C. 4 dung dịch D. 5 dung dịch
Câu 7: Nhiên liệu nào sau đây thuộc loại nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử
dụng thay thế một số nhiên liệu khác gây ô nhiễm môi trường?
A. Than đá B. Xăng, dầu. C. Khí butan (gaz) D. Khí hiđro
Câu 8: Người ta đã sản xuất khí metan thay thế một phần cho nguồn nhiên liệu hóa
thạch bằng cách nào sau đây?
A. Lên men các chất thải hữu cơ như phân gia súc trong hầm Biogaz
B. Thu khí metan từ khí bùn ao
C. Lên men ngũ cốc
D. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ trong lò.
Câu 9: Một trong những hướng con người đã nghiên cứu để tạo ra nguồn năng lượng
nhân tạo to lớn sử dụng cho mục đích hòa bình đó là:
A. Năng lượng mặt trời B. Năng lượng thủy điện
C. Năng lượng gió D. Năng lượng hạt nhân
Câu 10: Loại thuốc nào sau đây thuộc loại gây nghiện cho con người?
A. Penixilin, amoxilin B. Vitamin C, glucozơ
C. Seduxen, moocphin D. Thuốc cảm pamin, paradol
Câu 11: Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá, ) bằng cách nào sau đây được coi là an
toàn?
A. Dùng fomon, nước đá B. Dùng phân đạm, nước đá.

C. Dùng nước đá và nước đá khô. D. Dùng nước đá khô, fomon.
Câu 12: Phân bón, thuốc trừ sâu, thuốc kích thích sinh trưởng, … có tác dụng giúp
cho cây phát triển tốt, tăng năng suất cây trồng nhưng lại có tác dụng phụ gây ra
những bệnh hiểm nghèo cho con người. Sau khi bón phân đạm hoặc phun thuốc trừ
sâu, thuốc kích thích sinh trưởng cho một số loại rau, quả, thời hạn tối thiểu để sử
dụng bảo đảm an toàn thường là:
A. 1 – 2 ngày B. 2 – 3 ngày C. 12 – 15 ngày D. 30 – 35 ngày.
Câu 13: Trường hợp nào sau đây được coi là không khí sạch?
A. Không khí chứa 78%N
2
, 21%O
2
, 1% hỗn hợp CO
2
, H
2
O, H
2
.
B. Không khí chứa 78%N
2
, 18%O
2
, 4% hỗn hợp CO
2
, SO
2
, HCl.
C. Không khí chứa 78%N
2

, 20%O
2
, 2%CH
4
, bụi và CO
2
.
D. Không khí chứa 78%N
2
, 16%O
2
, 3% hỗn hợp CO
2
, 1%CO, 1%SO
2
.
Câu 14: Trong trường hợp nào sâu đây được coi là nước không bị ô nhiễm?
A. Nước ruộng lúa có chứa khoảng 1% thuốc trừ sâu và phân bón hóa học.
B. Nước thải nhà máy có chứa nồng độ lớn các ion kim loại nặng như Pb
2+
, Cd
2+
,
Hg
2+
, Ni
2+
.
C. Nước thải từ các bệnh viện, khu vệ sinh chứa các khuẩn gây bệnh.
D. Nước sinh hoạt từ các nhà máy nước hoặc nước giếng khoan không chứa các độc

tố asen, sắt, quá mức cho phép.
2
Câu 15. Môi trường không khí, đất, nước xung quanh một số nhà máy hóa chất
thường bị ô nhiễm nặng bởi khí độc, ion kim loại nặng và các hóa chất. Biện pháp nào
sau đây không thể chống ô nhiễm môi trường?
A. Có hệ thống xử lí chất thải trước khi xả ra ngoài hệ thống không khí, sông, hồ,
biển.
B. Thực hiện chu trình khép kín để tận dụng chất thải một cách hiệu quả.
C. Thay đổi công nghệ sản xuất, sử dụng nhiên liệu sạch.
D. Xả chất thải trực tiếp ra không khí, sông và biển lớn.
Câu 16 Cho 4 dung dịch, mỗi dung dịch chỉ có 1 loại cation: Na
+
, Mg
2+
, Zn
2+
, Ni
2+
.
Nếu chỉ dùng cách thử màu ngọn lửa thì có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17 Cho dung dịch chứa các cation sau: Na
+
, Ca
2+
, Mg
2+
, Ba
2+
, H

+
. Muốn loại được
nhiều cation ra khỏi dung dịch, có thể dùng chất nào sau đây?
A. Dung dịch K
2
CO
3
B. Dung dịch Na
2
CO
3
C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch Na
2
SO
4
.
Câu 18 Cho 10ml dung dịch muối trung hòa của canxi tác dụng với dung dịch Na
2
Co
3
dư, kết tủa thu được mang nung tới khối lượng không đổi được 0,28 g chất rắn. Nồng
độ mol của Ca
2+
trong dung dịch ban đầu là:
A. 0,2M B. 0,3M C. 0,4M D. 0,5M
Câu 19 Có 4 mâu kim loại là Na, Ca, Al, Fe. Chỉ dùng thêm nước làm thuốc thử có
thể nhận biết được tối đa:
A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất
Câu 20. Trong dung dịch X có chứa đồng thời các cation: K
+

, Ag
+
, Fe
2+
, Ba
2+
và chỉ
chứa 1 loại anion. Anion đó là:
A. Cl
-
B. NO
3
-
C. SO
4
2-
D. PO
4
3-
Câu 21 Nước của một số giêngs khoan có chứa hợp chất của sắt, thường gặp ở dạng
cation Fe
2+
và anion
A. CO
3
2-
B. Cl
-
C. NO
2

-
D. HCO
3
-
Câu 22 Để nhận biết anion NO
3
-
có thể dùng kim loại Cu và dung dịch H
2
SO
4
loãng,
đun nóng vì.
A. tạo ra khí có mầu nâu B. tạo ra khí không màu, hóa nâu trong không khí
C. tạo ra dung dịch có màu vàng D. tạo ra kết tủa màu xanh.
Câu 23 Hòa tan một chất khí vào nước, lấy dung dịch thu được cho tác dụng với dung
dịch ZnSO
4
đến dư thấy có kết tủa trắng rồi kết tủa lại tan ra. Khí đó là:
A. HCl B. SO
2
C. NO
2
D. NH
3
Câu 24 Sục một khí vào nước brom, thấy nước brom bị nhạt màu. Khí đó là:
A. CO
2
B. CO C. SO
2

D. HCl
Câu 25 Khí nào sau đây có trong không khí đã làm cho các đồ dùng bằng bạc lâu ngày
bị xám đen?
A. CO
2
B. SO
2
C. O
2
D. H
2
S
Câu 26 Hỗn hợp khí nào sau đây tồn tại ở bất kì điều kiện nào?
A. H
2
và Cl
2
B. N
2
và O
2
C. H
2
và O
2
D. HCl và CO
2
Câu 27 Để phân biệt anion CO
3
2-

và anion SO
3
2-
có thê dùng:
A. quỳ tím B. dung dịch HCl C. dung dịch CaCl
2
D. dung dịch brom
Câu 28 Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được các dung
dịch: NaCl; NH
4
Cl ; AlCl
3
; FeCl
2
; CuCl
2
, (NH
4
)
2
SO
4
.
A. dung dịch BaCl
2
B. Dung dịch Ba(OH)
2
C. dung dịch NaOH D. Quỳ tím
3
Câu 29 Dãy ion nào cùng tồn tại trong một dung dịch.

A. Mg
2+
, SO
4
2-
, Cl
-
, Ba
2+
B. H
+
, Cl
-
, Na
+
, Al
3+
C. S
2-
, Fe
2+
, Cu
2+
, Cl
-
D. Fe
3+
, OH
-
, Na

+
, Ba
2+
.
Câu 30 Cho dung dịch chứa các ion: Na
+
, NH
4
+
, CO
3
2-
, PO
4
3-
, NO
3
-
, SO
4
2-
. Dùng chất
nào sau đây có thể loại bỏ được nhiều anion nhất.
A. KCl B. Ba(NO
3
)
2
C. NaOH D. HCl
Câu 31 Có thể dùng chất nào dưới đây để phân biệt các dung dịch riêng biệt chứa các
cation: Na

+
, Mg
2+
, Al
3+
?
A. HCl B. BaCl
2
C. NaOH D. K
2
SO
4
.
Câu 32 Có 4 dung dịch: Al(NO
3
)
3
, NaNO
3
, Na
2
CO
3
, NH
4
NO
3
. Chỉ dùng một dung dịch
nào sau đây để phân biệt các cation trong các dung dịch trên?
A. H

2
SO
4
B. NaCl C. K
2
SO
4
D. B(OH)
2
Câu 33 Cacbon monooxit có trong thành phần chính của loại khí nào sau đây?
A. Không khí B. khí thiên nhiên C. Khí mỏ dầu D. Khí lò cao
Câu 34 Ngành sản xuất nào sau đây không thuộc về công nghiệp silicat?
A. Đồ gốm B. Xi măng C. Thủy tinh thường D. Thủy tinh hữu cơ
Câu 35 Trong công ngiệp, người ta sản xuất xút từ muối ăn. Khối lượng NaCl cần có
để sản xuất 15 tấn NaOH (hiệu suất 80%) là:
A. 12,422 tấn B. 13,422 tấn C. 16,422 tấn D. 27,422 tấn.
Câu 36 Từ một loại dầu mỏ, bằng cách chưng cất người ta thu được 16% xăng và 59%
dầu mazut (theo khối lượng). Đem crackinh dầu mazut đó thì thu được 58% xăng (tính
theo mazut). Từ 400 tấn dầu mỏ trên có thể thu được bao nhiêu tấn xăng?
A. 200,84 tấn B. 200,86 tấn C. 200,88 tấn D. 200,99 tấn
Câu 37 Sự thiếu hụt nguyên tố (ở dạng hợp chất) nào sau đây gây ra bệnh loãng
xương?
A. Sắt B. kẽm C. canxi D. Photpho
Câu 38 Để bổ sung vitamin A cho cơ thể có thể ăn gấc vì trong quả gấc chín có chứa
A. Vitamin A B. β-caroten (thủy phân tạo ra vitamin A)
C. este của vitamin A D. enzim tổng hợp vitamin A.
Câu 39 Thiếu iot gây ra bệnh bướu cổ, vì vậy cần phải dùng muối iot. Muối iot là
muối ăn có trộn thêm một lượng nhỏ hợp chất của iot (thường dùng là KI hoặc KIO
3
).

Khối lượng KI cần dùng để sản xuất 10 tấn muối iot chứa 2,5% KI là.
A. 7,5 tấn B. 2,5 tấn C. 0,75 tấn D. 0,25 tấn
Câu 40 Khí nào gây ra hiện tượng mưa axit
A. CO
2
B. CH
4
C. SO
2
D. NH
3
Câu 41 Trong khí thải công nghiệp thường chứa các khí SO
2
, NO
2
, HF. Có thể dùng
chất nào (rẻ tiền) sau đây để loại bỏ các khí đó?
A. Ca(OH)
2
B. NaOH C. NH
3
D. HCl
Câu 42 Dẫn không khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dung dịch Pb(NO
3
)
2
thấy dung
dịch xuất hiện vết màu đen. Không khí đó đã bị nhiễm bẩn khí nào sau đây:
A. SO
2

C. NO
2
C. Cl
2
D. H
2
S
4

×