Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Một số bài tập trắc nghiệm hoá vô cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.17 KB, 4 trang )

Một số bài tập trắc nghiệm hoá vô cơ
1. Hòa tan hoàn toàn a gam Fe
x
O
y
bằng dung dịch H
2
SO
4
đậm đặc nóng vừa đủ, có chứa 0,075
mol H
2
SO
4
, thu được b gam một muối và có 168 ml khí SO
2
(đktc) duy nhất thoát ra. Trị số của
b là:
a) 9,0 gam b) 8,0 gam c) 6,0 gam d) 12 gam
2. Trị số của a gam Fe
x
O
y
ở câu (1) trên là:
a) 1,08 gam b) 2,4 gam c) 4,64 gam d) 3,48 gam
3. Công thức của Fe
x
O
y
ở câu (3) là:
a) FeO c) Fe


2
O
3
c) Fe
3
O
4
d) Thiếu dữ kiện nên không xác định được
4. 2,7 gam một miếng nhôm để ngoài không khí một thời gian, thấy khối lượng tăng thêm 1,44
gam. Phần trăm miếng nhôm đã bị oxi hóa bởi oxi của không khí là:
a) 60% b) 40% c) 50% d) 80%
5. X là một kim loại. Hòa tan hết 3,24 gam X trong 100 ml dung dịch NaOH 1,5M, thu được
4,032 lít H
2
(đktc) và dung dịch D. X là:
a) Zn b) Al c) Cr d) K
6. Hòa tan hoàn toàn 2,52 gam kim loại M trong dung dịch H
2
SO
4
loãng tạo thành 6,84 gam
muối sunfat. M là kim loại nào?
a) Al b) Zn c) Mg d) Fe
7, Khử hoàn toàn một oxit sắt nguyên chất bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Kết thúc phản ứng, khối
lượng chất rắn giảm đi 27,58%. Oxit sắt đã dùng là:
a) Fe
2
O
3
b) Fe

3
O
4

c) FeO d) Cả 3 trường hợp (a), (b), (c) đều thỏa đề bài
8. Hỗn hợp kim loại nào sau đây tất cả đều tham gia phản ứng trực tiếp với muối sắt (III) trong
dung dịch?
a) Na, Al, Zn b) Fe, Mg, Cu c) Ba, Mg, Ni d) K, Ca, Al
9. Cho 0,25 mol CO
2
tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)
2
. Khối lượng kết tủa thu
được là:
a) 10 gam b) 20 gam c) 15 gam d) 5 gam
10. Cho hỗn hợp hai kim loại Bari và Nhôm vào lượng nước dư. Sau thí nghiệm, không còn
chất rắn. Như vậy:
a) Ba và Al đã bị hòa tan hết trong lượng nước có dư.
b) Số mol Al nhỏ hơn hai lần số mol Ba.
c) Số mol Ba bằng số mol Al.
d) Số mol Ba nhỏ hơn hoặc bằng hai lần số mol Al
11. Hòa tan hết 3,53 gam hỗn hợp A gồm ba kim loại Mg, Al và Fe trong dung dịch HCl, có
2,352 lít khí hiđro thoát ra (đktc) và thu được dung dịch D. Cô cạn dung dịch D, thu được m
gam hỗn hợp muối khan. Trị số của m là:
a) 12,405 gam b) 10,985 gam c) 11,195 gam d) 7,2575 gam
(Mg = 24; Al = 27; Fe = 56; Cl = 35,5)
12. Dung dịch Ca(OH)
2
0,1M trung hòa vừa đủ dung dịch HNO
3

0,05M. Nồng độ mol/l của
dung dịch muối sau phản ứng trung hòa là (Coi thể tích dung dịch không đổi khi trộn chung
nhau):
a) 0,02M b) 0,01M c) 0,03M d) Không đủ dữ kiện để tính
13. Cho luồng khí H
2
có dư đi qua ống sứ có chứa 20 gam hỗn hợp A gồm MgO và CuO nung
nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, đem cân lại, thấy khối lượng chất rắn giảm 3,2 gam. Khối
lượng mỗi chất trong hỗn hợp A là:
a) 2gam; 18gam b) 4gam; 16gam c) 6gam; 14gam; d) 8gam; 12gam
14. Cho 2,7 gam Al vo 100 ml dung dch NaOH 1,2M. Sau khi kt thỳc phn ng, thu c
dung dch A. Cho 100 ml dung dch HCl 1,8M vo dung dch A, thu c m gam kt ta. Tr s
ca m l:
a) 7,8 gam b) 5,72 gam c) 6,24 gam d) 3,9 gam
(Al = 27; O = 16; H = 1)
15. Dung dch hn hp B gm KOH 1M Ba(OH)
2
0,75M. Cho t t dung dch B vo 100 ml
dung dch Zn(NO
3
)
2
1M, thy cn dựng ớt nht V ml dung dch B thỡ khụng cũn kt ta. Tr s
ca V l:
a) 120 ml b) 140 ml c) 160 ml d) 180 ml
16. Ch c dựng nc, nhn bit c tng kim loi no trong cỏc b ba kim loi sau õy?
a) Al, Ag, Ba b) Fe, Na, Zn c) Mg, Al, Cu d) (a), (b)
17. Hũa tan ht 2,055 gam mt kim loi M vo dung dch Ba(OH)
2
, cú mt khớ thoỏt ra v

khi lng dung dch sau phn ng tng 2,025 gam. M l:
a) Al b) Ba c) Zn d) Be
(Zn = 65; Be = 9; Ba = 137; Al = 27)
18. Sc 2,016 lớt khớ CO
2
( ktc) vo 100 ml dung dch NaOH 1M c dung dch A. Rút
thờm 200 ml dung dch gm BaCl
2
0,15M v Ba(OH)
2
xM thu c 5,91 gam kt ta. Tip tc
nung núng thỡ thu tip m gam kt ta na. Giỏ tr ca x v m l:
A. 0,1M v 3,94gam B. 0,05M v 1,97 gam
C. 0,05M v 3,94 gam D. 0,1M v 1,97 gam.
19. Chia m gam hn hp gm Al v Na lm hai phn bng nhau. Phn 1 cho vo nc d thu
c 13,44 lớt khớ (ktc), phn 2 cho vo dung dch NaOH d thu c 20,16 lớt khớ (ktc). Giỏ
tr ca m l
A. 33 gam. B. 43,8 gam. C. 40,8 gam. D. 20,4 gam.
20. Cho t t 200 ml dung dch hn hp HCl 1M v H
2
SO
4
0,5M vo 300 ml dung dch
Na
2
CO
3
1M thu c V lớt khớ ( ktc) .Giỏ tr ca V l
A. 2,24 lớt. B. 1,68 lớt C. 3.36lớt. D. 4,48 lớt
21. Hp th hon ton 11,2 lớt CO

2
(ktc) vo 200 ml dung dch hn hp KOH aM v
Ca(OH)
2
1M thu c dung dch X v 10 gam kt ta. Giỏ tr ca a l.
A. 1M. B. 2M. C. 8M D. 4M
22. phõn bit cỏc dung dch riờng bit gm NaOH, NaCl
,
BaCl
2
, Ba(OH)
2
ch cn dựng
thuc th
A. H
2
O v CO
2
B. dung dch (NH
4
)
2
SO
4
C. dung dch H
2
SO
4
D. qu tớm
23. Kh m gam Fe

3
O
4
bng khớ H
2
thu c hn hp X gm Fe v FeO, hn hp X tỏc dng
va ht vi 3 lớt dung dch H
2
SO
4
0,2M (loóng). Giỏ tr ca m l
A. 34,8 gam. B. 23,2 gam. C. 11,6 gam. D. 46,4 gam .
24. Cho m gam Mg vo dung dch cú cha 0,8 mol Fe(NO
3
)
3
v 0,05 mol Cu(NO
3
)
2
, n phn
ng hon ton thu c 14,4 gam cht rn. Giỏ tr ca m l
A. 8,4 gam. B. 24 gam C. 6 gam. D. 15,6 gam .
25. Khi nhỳng mt thanh Zn vo dung dch hn hp gm FeCl
3
, CuCl
2
, MgCl
2
thỡ th t cỏc

kim loi bỏm vo thanh Zn l
A. Fe, Cu, Mg B. Cu, Fe, Mg C. Fe, Cu D. Cu, Fe
26. Fe(NO
3
)
2
là sản phẩm của phản ứng
A. FeO + dd HNO
3
. B. dd FeSO
4
+ dd Ba(NO
3
)
2
.
C. Ag + dd Fe(NO
3
)
3
. D. A hoặc B đều đúng.
27. Khi nung nóng mạnh 25,4 gam hỗn hợp gồm kim loại M và một oxit sắt để phản ứng xảy
ra hoàn toàn thì thu đợc 11,2 gam sắt và 14,2 gam một oxit của kim loại M. M là kim loại
nào?
A. Al. B. Cr. C. Mn. D. Zn.
28.Có thể dùng hóa chất nào dới đây để phân biệt 5 lọ chứa các chất màu đen sau: Ag
2
O, CuO,
FeO, MnO
2

, (Fe + FeO)?
A. Dung dịch HNO
3
. B. Dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
.
C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch NaOH
29.Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp HNO
3
0,8M + H
2
SO
4
0,2M, sản
phẩm khử duy nhất của HNO
3
là khí NO. Thể tích (tính bằng lít) khí NO (ở đktc) là
A. 0,672. B. 0,448. C. 0,224. D. 0,336.
30.Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hòa 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và
Ba(OH)
2
0,1M là
A. 100 ml. B. 150 ml. C. 200 ml. D. 250 ml.
31.Cho 11,0 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe vào dung dịch HNO
3
loãng d, thu đợc dung dịch Y

và 6,72 lít khí NO ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thì lợng
muối khan thu đợc là
A. 33,4 gam.B. 66,8 gam. C. 29,6 gam. D. 60,6 gam
32.Cần lấy bao nhiêu tinh thể CuSO
4
. 5H
2
O và bao nhiêu gam dung dịch CuSO
4
8% để pha
thành 280 gam dung dịch CuSO
4
16%?
A. 40 và 240 gam. B. 50 và 250 gam.
C. 40 và 250 gam. D. 50 và 240 gam.
33.Nhóm các khí nào dới đây đều không phản ứng với dung dịch NaOH?
A. CO
2
, NO
2
. B. Cl
2
, H
2
S, N
2
O.
C. CO, NO, NO
2
. D. CO, NO.

34.Cần hòa tan bao nhiêu gam SO
3
vào 100 gam dung dịch H
2
SO
4
10% để đợc dung dịch
H
2
SO
4
20%?
A. 6,320 gam. B. 8,224 gam. C. 9,756 gam. D. 10,460 gam
35.Cho hỗn hợp X gồm NaCl và NaBr tác dụng với dung dịch AgNO
3
d thì lợng kết tủa thu đợc
sau phản ứng bằng khối lợng AgNO
3
đã tham gia phản ứng. Thành phần % khối lợng NaCl
trong X là
A. 27,88%. B. 13,44%. C. 15,20%. D. 24,50%.
36.Hỗn hợp X gồm 2 khí H
2
S và CO
2
có tỉ khối hơi so với H
2
là 19,5. Thể tích dung dịch KOH
1M tối thiểu để hấp thụ hết 4,48 lít hỗn hợp X (đktc) cho trên là
A. 50 ml. B. 100 ml. C. 200 ml. D. 100 ml hay 200 ml.

37. Hũa tan m gam Mg vo 1lớt dung dch Fe(NO
3
)
2
0,1M v Cu(NO
3
)
2
0,1M . Lc ly dung
dch X. Thờm NaOH d vo dung dch X , thu c kt ta Y, nung Y ngoi khụng khớ n
khi lng khụng i, cũn li 10gam cht rn Z. Giỏ tr ca m l:
A. 7,2 gam B. 3,6 gam
C. 4,8 gam D. 1,8 gam
38: Hũa tan ht 10,2gam hn hp X gm Al, Mg trong dung dch H
2
SO
4
c núng. Kt thỳc
phn ng thu c 4,48 lớt khớ (ktc) hn hp 2 khớ H
2
S v SO
2
, cú t l th tớch l 1:1. phn
trm khi lng ca Al trong X l
A. 40,76% B. 35% C. 52,94% D. 53%
39: Cho x gam bt Fe tan va ht trong dung dch cha y mol H
2
SO
4
c,núng thu c 0,12

mol khớ v dung dch A, cụ cn cn thn dung dch A thu c 16,56 gam mui khan. Giỏ tr
ca x v y tng ng l:
A. 6,72 gam v 0,12 mol B. 13,44 gam v 0,12 mol
C. 5,04 gam v 0,24 mol D. 4,48 gam v 0,24 mol
40: Cho hn hp X (dng bt) gm 0,01mol Al v 0,025mol Fe tỏc dng vi 400ml dung dch
hn hp Cu(NO
3
)
2
0,05M v AgNO
3
0,125M. Kt thỳc phn ng, lc kt ta cho nc lc tỏc
dng vi dung dch NaOH d thu c m gam kt ta . Giỏ tr ca m l :
A. 2,740 gam B. 35,2 gam
C. 3,52 gam D. 3,165 gam

×