TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 – LẦN 3
Môn: HÓA HỌC − KHỐI A, B
(Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên Số báo danh Mã đề thi 132
Câu 1: Cho các chất: CH
3
COONH
4
, CH
3
NH
3
Cl, Cr(OH)
3
, Cr(OH)
2
, NaHS, AlCl
3
. Số chất có tính lưỡng tính là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 2: X là một loại phân bón hóa học. Hòa tan X vào nước thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch NaOH vào Y rồi
đun nóng có khí thoát ra và thu được dung dịch Z. Cho dung dịch AgNO
3
vào Z có kết tủa màu vàng. Công thức của X là
A. (NH
4
)
2
HPO
4
. B. NH
4
Cl. C. Ca(H
2
PO
4
)
2
. D. (NH
4
)
2
SO
4
.
Câu 3: Có các phản ứng sau:
(1) NH
4
Cl + NaNO
2
o
t
→
(2) FeCl
3
+ H
2
S
→
(3) H
2
O
2
+ KI
→
(4) KNO
3
+ S + C
→
(5) SO
2
+ K
2
SO
3
+ H
2
O
→
(6) C + H
2
SO
4
(đặc, dư)
→
(7) AgNO
3
(dư) + FeCl
2
→
Số phản ứng tạo ra đơn chất là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 4: Cho dãy các chất: CrO
3
, Cr
2
O
3
, SiO
2
, Cr(OH)
3
, CrO, Zn(OH)
2
, NaHCO
3
, Al
2
O
3
. Số chất trong dãy tác dụng được
với dung dịch NaOH (đặc, nóng) làA. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 5: Cho hỗn hợp khí X gồm hai anken có cùng thể tích, lội chậm qua bình đựng dung dịch Br
2
dư, thấy khối lượng bình
tăng 12,6 gam và có 48 gam Br
2
phản ứng. Số cặp chất thỏa mãn các điều kiện trên của X là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 6: Phản ứng hóa học không tạo ra dung dịch có màu là
A. glixerol với Cu(OH)
2
. B. dung dịch lòng trắng trứng với Cu(OH)
2
.
C. dung dịch axit axetic với Cu(OH)
2
. D. anđehit axetic với Cu(OH)
2
trong dung dịch NaOH dư, đun nóng.
Câu 7: Nhận xét sai là
A. Poli(ure-fomanđehit) được điều chế từ ure và fomanđehit trong môi trường axit.
B. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Tơ lapsan có nhóm chức este.
D. Trong mỗi mắt xích của poli(metyl metacrylat) chế tạo thủy tinh plexiglas có 5 nguyên tử cacbon.
Câu 8: Hòa tan hết 24,6 gam hỗn hợp X gồm kim loại M và oxit của nó vào dung dịch HCl dư, thu được 55,5 gam muối.
Kim loại M làA. Ca. B. Zn. C. Ba. D. Mg.
Câu 9: Lần lượt thực hiện các thí nghiệm sục khí clo vào các dung dịch sau: Fe
2
(SO
4
)
3
; (NaCrO
2
+ NaOH); FeSO
4
; NaOH;
CuCl
2
; CrCl
2
. Số thí nghiệm làm thay đổi số oxi hóa của nguyên tố kim loại trong hợp chất là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 10: Hỗn hợp M gồm 4 chất hữu cơ A, B, C, D có khối lượng phân tử tăng dần. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp M
chỉ thu được 2,7 gam H
2
O và 2,24 lít CO
2
(đktc). Cũng 0,1 mol hỗn hợp M thực hiện phản ứng tráng bạc thì thu được 12,96
gam Ag. Phần trăm số mol của D trong hỗn hợp M là A. 40%. B. 50%.C. 60%. D. 25%.
Câu 11: Dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm chức là
A. C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
COOH, CH
3
COOH. B. C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
COOH.
C. C
6
H
5
OH, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
COOH. D. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
COOH.
Câu 12: Thủy phân hoàn toàn 1 mol oligopeptit X mạch hở, được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val)
và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng
không thu được đipeptit Gly-Gly. Kết luận không đúng về X là
A. X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 5.
B. X có công thức Gly-Ala-Val-Phe-Gly.
C. Trong X có 5 nhóm CH
3
.
D. Đem 0,1 mol X tác dụng với dung dịch HCl dư, đun nóng tạo ra 70,35 gam muối.
Câu 13: Hỗn hợp X gồm anđehit Y và ankin Z (Z nhiều hơn Y 1 nguyên tử cacbon). Biết 4,48 lít hỗn hợp X (đktc) có khối
lượng là 5,36 gam. Nếu 0,1 mol hỗn hợp X thì tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch AgNO
3
1M trong NH
3
dư. Giá trị của V là
A. 0,24. B. 0,32. C. 0,36. D. 0,48.
Câu 14: Hiđrat hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các hiđrocacbon thu hỗn hợp chỉ gồm các ancol no, đơn chức, mạch
hở. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp ancol này rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)
2
dư, kết thúc phản ứng thu được 118,2 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 4,2. B. 16,8. C. 8,4. D. 12,6.
Câu 15: Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 300 ml dung dịch NaHCO
3
0,1M; K
2
CO
3
0,2M vào 100 ml dung dịch HCl 0,2M;
NaHSO
4
0,6M và khuấy đều thu được V lít CO
2
thoát ra (đktc) và dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 100 ml dung dịch
KOH 0,6M; BaCl
2
1,5M thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V và m là
A. 0,448 và 25,8. B. 1,0752 và 20,678. C. 1,0752 và 22,254. D. 0,448 và 11,82.
Câu 16: Cho 18,5 gam chất hữu cơ A có CTPT C
3
H
11
N
3
O
6
tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH
1M tạo thành nước, 1 chất hữu cơ đa chức bậc một và m gam hỗn hợp muối vô cơ. Giá trị gần đúng nhất của
m là A. 8,45. B. 25,45. C. 21,15. D. 19,05.
Trang 1/5 - Mã đề thi 132
Câu 17: Có hai sơ đồ phản ứng: X
2
0
aH
Ni t,
+
→
C
2
H
4
(OH)
2
;
Y
→
− OH
2
CH
2
=CHCH
2
OH.
Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện X và Y lần lượt là A. 2; 1. B. 2; 3. C. 1; 1. D. 2; 2.
Câu 18: Hòa tan hết 4,35 gam hỗn hợp gồm Al và hai kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp vào nước dư thu được dung dịch X
và 3,92 lít H
2
(đktc). Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X đến khi khối lượng kết tủa lớn nhất thì thu được 3,9 gam kết
tủa. Hai kim loại kiềm trong hỗn hợp ban đầu là
A. Na, K. B. Rb, Cs. C. K, Rb. D. Li, Na.
Câu 19: X và Y là 2 nguyên tố thuộc chu kì 3, ở trạng thái cơ bản nguyên tử của chúng đều có 1 electron độc thân và tổng
số electron trên phân lớp p của lớp ngoài cùng của chúng bằng 6. X là kim loại và Y là phi kim. Z là nguyên tố thuộc chu kì
4, ở trạng thái cơ bản nguyên tử Z có 6 electron độc thân. Kết luận không đúng về X, Y, Z là
A. Hợp chất của Y với hiđro trong nước có tính axit mạnh. B. Hiđroxit của X và Z là những hợp chất lưỡng tính.
C. Oxit cao nhất của X, Y, Z đều tác dụng được với dung dịch NaOH. D. X và Z đều tạo được hợp chất với Y.
Câu 20: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nung NH
4
NO
3
rắn. (2) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H
2
SO
4
đặc.
(3) Cho CaOCl
2
vào dung dịch HCl đặc. (4) Sục khí CO
2
vào dung dịch Ca(OH)
2
dư.
(5) Cho K
2
S vào dung dịch AlCl
3
. (6) Cho dung dịch KHSO
4
vào dung dịch NaHCO
3
.
(7) Cho FeS vào dung dịch HCl loãng. (8) Cho Na
2
CO
3
vào dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
.
Số thí nghiệm tạo ra chất khí là A. 8. B. 7. C. 6. D. 5.
Câu 21: Nhận xét sai là
A. Axit sunfuric có tính axit mạnh hơn axit pecloric. B. Ở điều kiện thường các phân tử khí hiếm chỉ có 1 nguyên tử.
C. SiH
4
, PH
3
, H
2
S, HCl điều kiện thường là những chất khí. D. Nếu sục flo vào nước nóng thì sẽ bốc cháy.
Câu 22: Phát biểu đúng là
A. Đốt cháy các chất thì chất oxi hóa phải là O
2
.
B. Than cốc là nguyên liệu cho quá trình sản xuất thép.
C. Ăn mòn điện hóa học ở cực âm xảy ra sự oxi hóa.
D. Điện phân dung dịch NaCl thì trên catot xảy ra sự oxi hóa H
2
O.
Câu 23: Chia m gam hỗn hợp X gồm hai ancol A, B (M
A
< M
B
) thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với Na
(dư) thu được 2,8 lít H
2
(đktc). Phần 2 đem oxi hóa hoàn toàn bởi CuO đun nóng thu được hai anđehit tương ứng. Đốt cháy
hoàn toàn hai anđehit này thu được 15,68 lít CO
2
(đktc) và 12,6 gam H
2
O. Mặt khác, nếu cho toàn bộ lượng anđehit trên tác
dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thì thu được 75,6 gam kết tủa bạc.
Công thức phân tử của ancol B là A. C
4
H
10
O. B. C
3
H
8
O. C. C
5
H
12
O. D. C
2
H
6
O.
Câu 24: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai kim loại trong dung dịch HNO
3
dư, kết thúc các phản ứng thu được hỗn hợp khí
Y gồm 0,1 mol NO, 0,15 mol NO
2
và 0,05 mol N
2
O. Biết rằng không có phản ứng tạo muối NH
4
NO
3
. Số mol HNO
3
tạo muối là
A. 1,2 mol. B. 0,35 mol. C. 0,85 mol. D. 0,75 mol.
Câu 25: Cho 100 ml dung dịch FeSO
4
1M vào 500 ml dung dịch chứa đồng thời KMnO
4
0,04 M và H
2
SO
4
1M, thu được
dung dịch X. Đem dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
dư thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của m là A. 127,20. B. 152,28. C. 150,58. D. 128,98.
Câu 26: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H
2
SO
4
0,5M, sau khi kết
thúc các phản ứng thu được 5,32 lít H
2
(đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Bỏ qua sự thuỷ phân của
các muối, dung dịch Y có pH là A. 6. B. 2. C. 1. D. 7.
Câu 27: Lần lượt tiến hành thí nghiệm với phenol
theo thứ tự các hình (A), (B), (C) như hình bên.
Kết thúc thí nghiệm C, hiện tượng xảy ra là :
A. có hiện tượng tách lớp dung dịch
B. xuất hiện kết tủa trắng
C. có khí không màu thoát ra
D. dung dịch đổi màu thành vàng nâu
Câu 28: Hòa tan hoàn toàn 7,15 gam kim loại M vào lượng dư dung dịch HNO
3
loãng, thu được 0,448 lít (đktc) hỗn hợp 2
khí không màu, không hóa nâu trong không khí và dung dịch chứa 21,19 gam muối. Kim loại M là
A. Fe. B. Al. C. Ag. D. Zn.
Câu 29: Phương pháp hóa học không dùng để điều chế kim loại là
A. khử hóa Fe
3
O
4
bằng CO. B. điện phân nóng chảy MgCl
2
.
C. khử hóa Al
2
O
3
bằng CO. D. đốt cháy HgS bởi oxi dư.
Câu 30: Polime không có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. sợi bông. B. tơ tằm. C. tơ xenlulozơ triaxetat. D. tơ visco.
Câu 31: Nung 19,4 gam hỗn hợp Fe(NO
3
)
2
, AgNO
3
một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào nước đến khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Cho Y vào dung dịch HCl dư có 4,32 gam chất rắn
Trang 2/5 - Mã đề thi 132
không tan. Cho Z tác dụng với dung dịch HCl dư thì có khí không màu thoát ra hóa nâu trong không khí. Phần trăm khối
lượng của AgNO
3
trong hỗn hợp ban đầu là A. 30,94%. B. 35,05 % C. 22,06%. D. 30,67%.
Câu 32: Trong các thí nghiệm sau:
(1) Sục etilen vào dung dịch brom trong CCl
4
.
(2) Cho phenol vào dung dịch đun nóng chứa đồng thời HNO
3
đặc và H
2
SO
4
đặc.
(3) Cho axit stearic vào dung dịch Ca(OH)
2
. (4) Cho phenol vào nước brom.
(5) Cho anilin vào nước brom. (6) Cho glyxylalanin vào dung dịch NaOH loãng, dư.
Những thí nghiệm có kết tủa xuất hiện là
A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (1), (2), (3), (4), (5), (6). C. (2), (3), (4), (5). D. (2), (4), (5).
Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(1) Trong hợp chất với oxi, nitơ có cộng hóa trị cao nhất bằng 5.
(2) CaOCl
2
là muối kép.
(3) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm photpho trong phân lân.
(4) Amophot là hỗn hợp các muối (NH
4
)
2
HPO
4
và (NH
4
)
3
PO
4
.
(5) Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
(6) Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm tăng độ chua của đất.
(7) Trong các hợp chất, nguyên tố kim loại kiềm chỉ có số oxi hóa + 1.
(8) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm (từ liti đến xesi) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
(9) Kim loại kiềm dùng để điều chế một số kim loại khác bằng phương pháp thủy luyện.
(10) Các kim loại kiềm đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
(11). Các kim loại canxi và stronti có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
(12) Từ beri đến bari khả năng phản ứng với H
2
O giảm dần.
(13) Phương pháp cơ bản để điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân muối clorua nóng chảy của chúng.
(14) Khi đốt nóng, các kim loại kiềm thổ đều bốc cháy trong không khí.
Số phát biểu đúng là :A. 7. B. 8 C. 9. D. 5.
Câu 34: Nhỏ từ từ dung dịch
( )
2
OHBa
0,2M vào ống nghiệm chứa V lít dung dịch
( )
3
42
SOAl
C (mol/l), trong quá trình
phản ứng người thu được đồ thị sau :
Để lượng kết tủa không đổi thì thể tích dung dịch
( )
2
OHBa
nhỏ nhất cần dùng là :
A. 30ml B. 60ml C. 45ml D. 80ml
Câu 35: Hỗn hợp X gồm ancol etylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy m gam X thu được 1 mol CO
2
và 1,4 mol H
2
O.
Cũng m gam X tác dụng tối đa với 14,7 gam Cu(OH)
2
. Giá trị của m là
A. 20,0 B. 29,2. C. 40,0. D. 26,2.
Câu 36: Điện phân (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) dung dịch chứa đồng thời 0,15 mol Cu(NO
3
)
2
và 0,12 mol HCl
trong thời gian t giờ với cường độ dòng điện không đổi 2,68A thì ở anot thoát ra 0,672 lít khí (đktc) và thu được dung dịch X.
Dung dịch X hòa tan tối đa m gam bột sắt (sản phẩm khử của NO
3
−
là khí NO duy nhất). Giá trị của t và m lần lượt là
A. 0,6 và 10,08. B. 0,6 và 8,96. C. 0,6 và 9,24. D. 0,5 và 8,96.
Câu 37: Cho các phát biểu sau?
1. Trong tinh thể NaCl, xung quanh mỗi ion đều có 6 ion ngược dấu gần nhất.
2. Tất cả các tinh thể phân tử đều khó nóng chảy và khó bay hơi.
3. Tinh thể nước đá, tinh thể iot đều thuộc loại tinh thể phân tử.
4. Trong tinh thể nguyên tử, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hoá trị.
5. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần.
6. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.
Trang 3/5 - Mã đề thi 132
−
OH
n
Khối
lượng kết
tủa
(gam)
796,2
7. Na
2
CO
3
là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thuỷ tinh.
8. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al
2
O
3
bền vững bảo vệ.
9.Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
10. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
11. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
12. Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
13. Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại.
14. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa bởi HNO3 đặc, nguội.
15. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol.
16. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
17. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
18. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.
19. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
20. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.
Số phát biểu sai là: A. 5. B. 6. C. 8. D. 7.
Câu 38: Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic mạch hở. Cho X tác dụng với dung dịch NaHCO
3
vừa đủ thu được 8,96 lít khí
CO
2
(đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y rồi đốt cháy hết toàn bộ muối khan thu được thì tạo ra chất rắn T; hỗn hợp
Z gồm khí và hơi. Cho Z vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thấy tách ra 20 gam kết tủa. Hai axit trong X là
A. HCOOH và (COOH)
2
. B. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH.
C. HCOOH và CH
3
COOH. D. CH
3
COOH và (COOH)
2
.
Câu 39: Dung dịch X được tạo ra từ 2 muối gồm có các ion: Al
3+
, Fe
2+
, SO
2
4
−
, Cl
−
. Chia dung dịch X làm 2 phần bằng
nhau. Phần 1 đem tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
dư, thu được 6,46 gam kết tủa. Phần 2 đem tác dụng với dung dịch NH
3
dư, thu lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi còn lại 2,11 gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra
hoàn toàn. Khối lượng muối trong dung dịch X có thể là
A. 17,5 gam. B. 5,96 gam. C. 3,475 gam. D. 8,75 gam.
Câu 40: Cho 7,08 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 11,46 gam muối. Số đồng phân cấu
tạo thỏa mãn với điều kiện của X là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 41: Dung dịch nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaHSO
4
có kết tủa và khí thoát ra ?
A. CaCl
2
. B. Ba(NO
3
)
2
. C. NH
4
HCO
3
. D. Ba(HCO
3
)
2
.
Câu 42: Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO
3
1,5M, thu được dung dịch
chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N
2
O. Tỉ khối của X so với H
2
là 16,4. Giá trị của m là
A. 97,20. B. 98,75. C. 98,20. D. 91,00.
Câu 43: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm x mol Fe
2
O
3
và y mol Fe
3
O
4
trong dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch X.
Cho m gam Mg vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn không có kết tủa xuất hiện và dung dịch thu được
chỉ chứa 2 muối. Mối quan hệ giữa m, x, y là
A. m = 24x + 48y. B. m = 24(x + y). C. m = 48x + 24y. D. m = 48(x + y).
Câu 44: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 3,976 lít O
2
(đktc), thu được 6,38 gam CO
2
. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng
kế tiếp. Phần trăm số mol của este có phân tử khối nhỏ hơn trong X là
A. 37,5%. B. 33,53%. C. 25%. D. 62,5%.
Câu 45: Trung hoà hoàn toàn 12,9 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic đơn chức đồng đẳng kế tiếp cần dùng vừa đủ 250
ml dung dịch Ba(OH)
2
0,5 M. Kết luận không đúng về X là
A. X hòa tan Cu(OH)
2
. B. Các axit trong X có mạch cacbon không phân nhánh.
C. X tác dụng được với nước brom. D. Đốt cháy hoàn toàn X thu được số mol CO
2
nhiều hơn số mol H
2
O.
Câu 46: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ Y và Z là 2 loại hợp chất hữu cơ đơn chức có nhóm chức khác nhau, phân tử hơn
kém nhau 1 nguyên tử cacbon. Lấy 0,1 mol X tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít H
2
(đktc). Cũng lấy 0,1 mol X tham gia
phản ứng tráng bạc thu được 10,8 gam Ag. Khối lượng của 0,1 mol hỗn hợp X là
A. 9,2 gam. B. 7,6 gam. C. 4,6 gam. D. 10,6 gam.
Câu 47: Khi sản xuất C
2
H
4
từ C
2
H
5
OH và H
2
SO
4
đặc, nóng trong sản phẩm khí tạo ra có lẫn 2 tạp chất là CO
2
và SO
2
. Hóa
chất được chọn để loại bỏ hai tạp chất khí đó là
A. nước vôi trong dư. B. dung dịch KMnO
4
dư. C. dung dịch NaHCO
3
dư. D. nước brom dư.
Câu 48: Hỗn hợp X gồm Fe
3
O
4
, CuO và Al, trong đó khối lượng oxi bằng ¼ khối lượng hỗn hợp. Cho 0,06 mol khí CO
qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z gồm 2 khí có số mol bằng nhau. Hòa tan
hoàn toàn Y trong dung dịch HNO
3
loãng dư, thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0,04 mol khí NO (sản phẩm
khử duy nhất). Giá trị của m xấp xỉ bằng giá trị nào sau đây? (Kết quả tính gần đúng lấy đến 2 chữ số thập phân)
A. 9,02 B. 9,51 C. 9,48 D. 9,77
Câu 49: Trong các chất: axetilen, etilen, glucozơ, axit fomic, fructozơ, saccarozơ. Những chất vừa làm mất màu nước
brom, vừa tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
đun nóng là
A. axetilen, glucozơ, axit fomic. B. axetilen, etilen, glucozơ, axit fomic, fructozơ, saccarozơ.
C. axetilen, glucozơ, saccarozơ. D. axetilen, glucozơ, fructozơ.
Trang 4/5 - Mã đề thi 132
Câu 50: Cho các dung dịch: nước brom (1), thuốc tím (2), H
2
S (3), nước Gia - ven (4), H
2
SO
4
đặc (5), Na
2
CO
3
(6). Khí SO
2
tác dụng được với bao nhiêu dung dịch trong các dung dịch trên?
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
132 1 C
132 2 A
132 3 B
132 4 D
132 5 D
132 6 D
132 7 B
132 8 A
132 9 D
132 10 A
132 11 B
132 12 C
132 13 A
132 14 C
132 15 C
132 16 D
132 17 D
132 18 D
132 19 B
132 20 B
132 21 A
132 22 C
132 23 A
132 24 C
132 25 B
132 26 C
132 27 A
132 28 D
132 29 C
132 30 B
132 31 B
132 32 C
132 33 A
132 34 D
132 35 B
132 36 C
132 37 D
132 38 A
132 39 D
132 40 A
132 41 D
132 42 C
132 43 B
132 44 A
132 45 D
132 46 C
132 47 A
132 48 C
132 49 A
132 50 A
Trang 5/5 - Mã đề thi 132