Tải bản đầy đủ (.doc) (70 trang)

Nâng cao hiệu quả SXKD của Công ty CP may Thăng Long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (643.51 KB, 70 trang )

DANH MỤC BẢNG BIỂU SƠ ĐỒ HÌNH VẼ
Sơ đồ 1 : Tổ chức bộ máy quản lý ở công ty CP may Thăng Long..............12
Bảng 1 : Cơ cấu lao động giai đoạn 2002-2006.............................................22
Bảng 2 : Cơ cấu sản phẩm giai đoạn 2002-2006.............................................23
Bảng 3 : Tình hình tiêu thụ sản phẩm xuất khẩu giai đoạn 2004-2006..........24
Sơ đồ 2 : Qui trình công nghệ sản xuất sản phẩm...........................................27
..........................................................................................................................28
Sơ đồ 3 : Qui trình triển khai hàng gia công + FOB(Trong & Ngoài nước). .29
Sơ đồ 4 : Qui trình sản xuất hàng nội địa........................................................30
Bảng 4 : Chủng loại & số lượng máy móc thiết bị chủ yếu của Công Ty...31
Bảng 5 : Cơ cấu nguồn vốn của công ty giai đoạn 2003-2006.................34
Bảng 6 : Chỉ tiêu DT giai đoạn 2002-2006........................35
Bảng 8 : Doanh lợi theo doanh thu giai đoạn 2002-2006..............37
Bảng 9 : Doanh lợi theo chi phí giai đoạn 2003-2006 .......37
Bảng 10 : Doanh lợi theo vốn chủ sở hữu giai đoạn 2003-2005..............38
Bảng 11: Cơ cấu lao động giai đoạn 2002-2006.....................38
Bảng 12: Nộp ngân sách giai đoạn 2003-2006....................39
Bảng 13 : Phần trăm về thị trường tiêu thụ nội địa...............................41
Bảng 14 : Thu nhập BQ của CBCNV 2003-2006..................42
Bảng 15 : Các chỉ tiêu giai đoạn 2007-2008...............49
§ç ThÞ Mü H¹nh Líp C«ng nghiÖp 45B
LI M U
Trong sut gn 50 nm xõy dng v trng thnh cụng ty CP may
Thng Long ó khụng ngng ln mnh v ngy cng m rng phỏt trin c
quy mụ v cht lng. Cụng ty CP may Thng Long xng ỏng l mt trong
nhng con chim u n trong ngnh dt may Vit Nam. Ngnh cụng nghip
dt may hin nay l mt ngnh rt c chớnh ph coi trng v xem õy l
mt trong nhng ngnh mi nhn trong vic xut khu hng hoỏ. Hin nay
khi Vit Nam ó l thnh viờn chớnh thc ca t chc thng mi th gii
WTO thỡ ngnh may mc cng c quan tõm hn c. Trong c ch th
trng t do cnh tranh nh hin nay, mt doanh nghip mun tn ti v phỏt


trin thỡ doanh nghip ú phi t mỡnh vn ng lm sao tn ti, lm
sao phỏt trin ú l bi toỏn khú trong cỏc doanh nghip hin nay. tn
ti v phỏt trin doanh nghip cn nõng cao hiu qu sn xut kinh doanh ca
cụng ty. Nõng cao hiu qu sn xut kinh doanh trong cụng ty ú l mc tiờu
phn u ca ton b i ng CBCNV trong ton cụng ty. Vỡ vy vic i sõu
nghiờn c tỡm hiu nguyờn nhõn v cỏc nhõn t nh hng n hiu qu sn
xut kinh doanh a ra gii phỏp nõng cao hiu qu sn xut kinh doanh l
vn quan trng v rt cn thit.
L mt sinh viờn thc tp cụng ty CP may Thng Long, trc tỡnh hỡnh
sn xut kinh doanh ca cụng ty em xin la chn ti : Nõng cao hiu qu
SXKD ca Cụng ty CP may Thng Long cho chuyờn thc tp ca mỡnh.
Chuyờn gm ba chng:
Chng 1: Tng quan v cụng ty CP may Thng Long
Chng 2: Thc trng hiu qu hot ng SXKD ca cụng ty CP may
Thng Long
Chng 3: Gii phỏp nõng cao hiu qu SXKD ca Cụng ty CP may
Thng Long
Đỗ Thị Mỹ Hạnh Lớp Công nghiệp 45B
Cuối cùng em muốn gửi lời cảm ơn đến giáo viên hướng dẫn Ths Nguyễn
Thị Hoài Dung cùng toàn thể CBCNV trong toàn công ty đã tận tình giúp đõ
em trong thời gian thực tập và hoàn thành chuyên đề này. Mặc dù đã có nhiều
cố gắng trong quá trình nghiên cứu, thu thập, tìm hiểu phân tích số liệu
nhưng do hạn chế về kinh nghiệm, khả năng và thời gian nên bài viết không
tránh khỏi thiếu sót, rất mong được sự đánh giá của cô để chuyên đề em được
hoàn thiện hơn.

Sinh viên thực hiện
ĐỖ THỊ MỸ HẠNH
§ç ThÞ Mü H¹nh Líp C«ng nghiÖp 45B
Chng 1 : Tng quan v cụng ty c phn may Thng Long

I . Thụng tin chung v cụng ty
1 . Tờn cụng ty
- Cụng ty c phn May Thng Long- H NI
- Tờn giao dch: THANGLONG GARMENT JOINT STOCK COM PA
NY
- Tờn vit tt: Thaloga
2. a ch giao dch
- Tr s chớnh: 250 Minh Khai , Hai B Trng , H Nụi
- C quan qun lý cp trờn: Tng cụng ty Dt May Vit Nam
- in thoi: 048623372
048623375
- fax: 048623374
- Email:
- Ngõn hng giao dich ch yu:
+ NH Ngoi Thng Vit Nam
+ NH u t v phỏt trin VN
+ NH TMCP Si Gũn Trung Tớn
+ NH Indovia
+ NH thng mi CP quõn i
+ NH Cụng thng Qung Ninh
+ NH Thng Mi DN ngoi quc doanh
3. Loi hỡnh doanh nghip: Cụng ty c phn
4. Ngnh lnh vc kinh doanh
- Sn xut, kinh doanh v xut nhp khu cỏc sn phm may mc, cỏc
nguyờn vt liu, thit b ph tựng, ph liu, hoỏ cht, thuc nhum, thit b to
Đỗ Thị Mỹ Hạnh Lớp Công nghiệp 45B
mẫu thời trang và các sản phẩm khác của ngành dệt may.
- Kinh doanh, xuất nhập khẩu các mặt hàng công nghệ thực phẩm,
công nghệ tiêu dùng, trang thiết bị văn phòng, nông, lâm, hải sản, thủ công
mỹ nghệ.

- Kinh doanh các sản phẩm vật liệu điện, điện tử cao su, ô tô , xe
máy,mỹ phẩm, rượu, kinh doanh nhà đất, cho thuê văn phòng .
- Kinh doanh kho vận, kho hải quan, kinh doanh khách sạn, nhà hàng,
vận tải, du lịch lữ hành trong nước.
II. Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty
Một chặng đường gần 50 năm, chưa thể coi là dài, nhưng quả cũng không
phải là ngắn, bởi trong gần 50 năm ấy từ những bước đi chập chững ban đầu,
cho đến những bước tiếp theo càng ngày càng vững chắc hơn, song cũng
không ít khó khăn, trở ngại. Bằng sự nhanh nhạy, sắc bén của các đồng chí
lãnh đạo Công ty cùng với sự nỗ lực tối đa của toàn thể cán bộ công nhân
viên luôn luôn vươn tới những tiêu chí cao về kinh tế, đời sống cũng như an
ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội.
1. Giai đoạn 1958-1965
Ngày 8/5/1958, Bộ Ngoại Thương chính thức ra quyết định thành lập:
Công ty may mặc xuất nhập khẩu thuộc tổng công ty xuất nhập khẩu tạp
phẩm.Việc ra đời công ty lúc bấy giờ mang ý nghĩa lịch sử rất lớn, bởi đây là
công ty may mặc xuất khẩu đầu tiên của Việt Nam, lần đầu đưa tiên đưa hàng
may mặc của Việt Nam ra thị trường nước ngoài và để cho thị trường nước
ngoài hiểu biết sản phẩm may mặc Việt Nam và cả con người Việt Nam qua
những sản phẩm đầu tiên ấy. Trụ sở Văn Phòng của công ty đựơc đặt tại 15
Cao Bá Quát_Hà Nội. Trong thời gian này công ty đã thu hút hàng nghìn lao
động, chuẩn bị điều kiện vật chất như: tiền vốn, nguyên phụ liệu, thiết bị dụng
cụ sản xuất. Đến 15/12/1958 công ty đã hoàn thành xuất sắc năm kế hoạch
§ç ThÞ Mü H¹nh Líp C«ng nghiÖp 45B
đầu tiên của rmình với tổng sản lượng là 391129 sản phẩm đạt 112.8%. Giá
trị tổng sản lượng tăng 840882 đồng.Kế hoạch sản xuất năm thứ hai cũng
được hoàn thành xuất sắc với: 1164322 sản phẩm và giá trị tổng sản lượng là
1156340 đồng. Năm 1959 công ty trang bị thêm 400 máy đạp chân và một số
công cụ khác để công ty chuyển từ gia công sang tự tổ chức sản xuất. Trong
năm 1960 số khách hàng nước ngoài chỉ có Liên Xô và Đức thì năm 1961

tăng thêm Mông Cổ và Tiệp Khắc. Năm 1961 công ty chuyển về Minh Khai.
Địa điểm mới đủ mặt bằng tổ chức sản xuất được ổn định. Dây chuyền sản
xuất từ khâu nguyên liệu, cắt, may và đóng gói đã được khép kín.Cũng năm
này tổ chức Đảng Uỷ, tổ chức công đoàn cũng được thành lập. Năm 1965
công ty được trang bị 178 máy may công nghiệp với tốc độ 3000 vòng/phút
của công hoà dân chủ Đức. Nhìn chung tình hình sản xuất của công ty trong
giai đoạn này có cả khó khăn và thuận lợi.
2. Giai đoạn 1966-1975
Năm 1966 Mỹ chính thức mở rộng chiến tranh ra Miền Bắc. Các đơn vị
sản xuất phân tán nguồn vật tư , nguyên liệu phục vụ sản xuất thiếu...Mỹ đánh
phá Miền Băc điên cuồng gây khó khăn về sản xuất cho công ty. Từ năm
1969-1971 công ty được trang bị thêm 240 máy may với tốc độ 5000 vòng/
phút, cùng một số máy chuyên dùng khác làm cho năng suất và chất lượng
tăng lên rõ rệt vì vậy mà lần đầu tiên công ty nhận gia công mặt hàng cho
Pháp.Tháng 4-1972 Mỹ lại đánh phá miền Bắc gây khó khăn nặng nề cho
công ty. Đến 1973 hiệp định Pari được kí kết công ty gấp rút khắc phục hậu
quả để bước vào sản xuất. Trong thời gian này công ty được đầu tư thêm thiết
bị: công đoạn may được trang bị 391 may trong đó có 300 máy may tốc độ
5000 vòng/ phút... công đoạn cắt với tổng số 16 máy. Vì thế tình hình sản
xuất từ 1973-1975 đã có những bước tiến bộ rõ rệt với những con số cụ thể là:
Năm 1973 giá trị tổng sản lượng đạt được 5696900 đồng , với tỷ lệ
§ç ThÞ Mü H¹nh Líp C«ng nghiÖp 45B
100.77% .Nm 1974 tng sn lng t c 5000608 sn phm, giỏ tr tng
sn lng 6596036 ng t 102.28% .Nm 1975 tng sn lng lờn ti
6476926 sn phm t t ln 104.36%.Giỏ tr tng sn lng 7725958 ng
t 102.27% so vi k hoch.Trong nhng nm ca k hoch 5 nm ln th
hai ny cụng ty cng cú nhng i mi v mỏy múc, c trang b thờm 84
mỏy may bng v 36 mỏy 2 kim 5 ch thay cho 60 mỏy c, cựng vi mt mỏy
ộp mex cú cụng cụng sut ln cựng vi nghiờn cu ch to nhng chi tit gỏ
lp v mỏy chy nc i tu mỏy phỏt in, ci tin dõy chuyn sn xut.

3. Giai on 1975-1980
Trong giai on ny cụng ty ó cú 209 sỏng kin ci tin, trong ú cú
52 ci tin cụng ngh, 27 cỏi tin c in, 26 sỏng kin nghip v, 104 sỏng
kin hp lý hoỏ sn xut, cng trong thi gian y, nm thp nht ó cú 14 t
lao ng xó hi ch ngha ( 1976 ) nm cao nht cú 18 t (1978 ) v chin s
thi ua thp nht l 27 ngi (1976 ) nm cao nht l 43 ngi (1980). Tt c
nhng thnh qu trờn ó gúp phn tớch cc hon thnh k hoch nm nm ln
th 2, vi t l thc hin k hoch (1976-1980) nm thp nht l 100.36%
(1978) v nm cao nht l 104.36% (1976).Trong nhng nm ny, nm 1980
cụng ty gp khú khn nht, vỡ ngun cung cp nguyờn vt liu b giỏn on,
vn chuyn liờn vn ng st b b tc, bi th phi chuyn sn xut sang gia
cụng bng nguyờn liu ca khỏch hng a ti .
4. Giai on 1980-1990
Nhng nm trong giai on ny cụng ty xut khu hng gia cụng sang
c tng lờn. Cng trong giai on ny cụng ty cũn trin khai gia cụng cho
Phỏp, H Lan. Liờn Xụ v Thy in.Ngoi ra cụng ty cũn nhn thờm nguyờn
liu lm 800000 sn phm cỏc loi, xut khu ti ch c 12500 USD. Khi
khụng cú nguyờn liu lm hng xut khu, cụng ty ó tranh th sn xut hng
ni a. Nh th m sn xut vn c gi vng. Nm 1986 sn phm giao
Đỗ Thị Mỹ Hạnh Lớp Công nghiệp 45B
np l 3952332 , t 109.12%, trong ú sn phm xut khu l 2477869 t
vi t l 102.73%. Nm 1987, tng sn phm giao np c 3482000 t
108.87% k hoch, trong ú xut khu c 1852000 sn phm t t l
101.77% k hoch. S d cụng ty may Thng Long t c nhng thnh tớch
cao nh vy, trc ht l nh vo cụng lao to ln ca nhiu th h cỏn b,
cụng nhõn viờn trong ton cụng ty, ngay t ngy thnh lp, bt tay vo sn
xut nhng sn phm xut khu u tiờn, ó luụn luụn lao ng mt cỏch sỏng
to, tớch cc hng ng cỏc phong tro thi ua ca Nh nc, ca b ch
qun v ca a phng H Ni phỏt ng. Nm 1998, cụng ty may Thng
Long bc vo nm th 30 xõy dng v trng thnh, ng thi cng l nm

chm dt thi kỡ bao cp chuyn sang nn kinh t th trng.
5. Giai on 1991- nay
Khi c ch bao cp c xoỏ b, doanh nghip bc vo c ch th
trng , tin hnh mnh m cụng cuc i mi. Trong giai on ny cụng ty
ó ch ng u t thờm mỏy múc thit b hin i hn, nõng cao trỡnh
cụng ngh , kh nng sn xut nhng mt hng mi cao hn, ng thi
phi t chc sp xp sn xut,ci tin cỏc mt qun lý cho phự hp vi yờu
cu mi. Bờn cnh ú phi y mnh tỡm kim nhng th trng mi tp
trung vo Tõy u, Nht Bn, chỳ ý hn na th trng ni a. Cng liờn tc
trong 3 nm 1990, 1991, 1992 Cụng ty cng ó tng bc sp xp li sn
xut, t chc li lao ng. Trc õy b trớ sn xut tỏch ri tng cụng on:
ct, may, l, úng gúi, úng hũm theo tng n v sn xut khỏc nhau khin
nng sut thp , lóng phớ lao ng , chu kỡ sn xut kộo di , nay cụng ty ó t
chc li, sn xut theo dõy chuyn khộp kớn, cỏc cụng on sn xut c
thc hin trn vn trong mt n v, t A n Z. Qua t chc li sn xut
nng lc sn xut ca cụng ty c nõng cao, c th l nng sut lao ng ó
tng lờn 20%, tit kim c 305 lao ng so vi hỡnh thc c. n 6/1992,
Đỗ Thị Mỹ Hạnh Lớp Công nghiệp 45B
công ty được bộ công nghiệp nhẹ cho phép chuyển đổi tổ chức và hoạt động
từ Xí nghiệp thành Công ty. Công ty May Thăng Long chính thức ra đời từ
đây và là đơn vị may đầu tiên trong các xí nghiệp may phía Bắc chuyển sang
mô hình tổ chức công ty .Cùng với sự nhạy bén của công ty, công ty đã chớp
được một số thời cơ kinh doanh tạo ra nhiều lợi nhuận cho công ty. Công ty
còn đầu tư thêm các chi nhánh ở Hải Phòng, Nam Định, xây dựng khu kho
ngoại quan và xưởng sản xuất ống ghen . Nhờ đó mà trong nhiều năm liên tục
công ty vượt mức kế hoạch, thu nhập bình quân được đảm bảo. Trong suốt
những năm đổi mới, Công ty đã thực hiện chức năng quy chế hoá trên tất cả
các lĩnh vực quản lý ở tất cả các công đoạn sản xuất và đã chỉ đạo thực hiện
một cách nghiêm túc. Công ty đã nhận được nhiều huân huy chương các loại
của Đảng và Nhà Nước trao tặng .Ngày 1/4/2004 Công ty may Thăng Long

được chính phủ cho phép chuyển thành công ty cổ phần May Thăng Long với
51% vốn nhà nước 49% vốn do các cổ đông tự góp.
§ç ThÞ Mü H¹nh Líp C«ng nghiÖp 45B
Chng 2 : Thc trng hiu qu hot ng SXKD ca Cụng ty
CP may Thng Long
I . Nhng c im kinh t k thut ch yu nh hng n hiu qu
SXKD ca Cụng ty CP may Thng Long
1. c im v b mỏy t chc qun lý ca cụng ty
Cụng ty may Thng Long l cụng ty c phn do ú c ch hot ng ca
b mỏy qun lý cng khụng nm ngoi quy lut ca mt cụng ty c phn
i hi ng c ụng: l c quan quyn lc cao nht ca cụng ty, quyt
nh cỏc vn liờn quan n chin lc phỏt trin di hn ca cụng ty. i
hi ng c ụng bu ra Hi ng qun tr v ban kim soỏt.
Hi ng qun tr: l c quan thc hin cỏc quyt nh ca i hi ng
c ụng, hot ụng tuõn th cỏc quy nh ca phỏp lut v iu l cụng ty,
ng u hi ng qun tr l ch tch hi ng qun tr, thay mt hi ng
qun tr iu hnh cụng ty l tng giỏm c.
Ban kim soỏt: l c quan giỏm sỏt hot ng ca hi ng qun tr v
bỏo cỏo li cuc hp i hi ng c ụng. S lng, quyn hn, trỏch
nhim v li ớch ca ban kim soỏt c quy nh ti lut doanh nghip v
iu l ca cụng ty.
Khi qun lý: l nhng phũng ban tham gia giỏm sỏt v t chc sn xut
Khi phc v sn xut: l nhng b phn cú trỏch nhim giỳp b phn
sn xut trc tip khi cn
Khi sn xut trc tip: l b phn trc tip sn xut to ra sn phm.
Trờn thc t, hin nay b mỏy qun lý ca cụng ty vn chia thnh hai cp,
cp cụng ty v cp xớ nghip vi s ch o ca tng giỏm c cụng ty do hi
ng qun tr c ra.
Đỗ Thị Mỹ Hạnh Lớp Công nghiệp 45B
1.1. Cấp công ty

Bao gồm ban giám đốc của công ty chịu trách nhiệm quản lý và chỉ đạo
trực tiếp. Ban giám đốc gồm 4 người:
- Tổng giám đốc: là người do hội đồng quản trị cử ra, thay mặt Công ty
chịu trách nhiệm trước Nhà nước và hội đồng quản trị về toàn bộ hoạt động
của Công ty.
- Phó tổng giám đốc điều hành kĩ thuật: có trách nhiệm giúp việc cho
tổng giám đốc về việc kĩ thuật sản xuất, thiết kế của công ty.
- Phó tổng giám đốc điều hành sản xuất: có trách nhiệm giúp việc cho
tổng giám đốc trực tiếp chỉ đạo hoạt động sản xuất kinh doanh.
- Phó tổng giám đốc điều hành nội chính: có trách nhiệm giúp việc cho
tổng giám đốc biết về tình hình lao động trong công ty.
- Dưới ban giám đốc là các phòng ban với những chức năng và nhiệm vụ:
§ç ThÞ Mü H¹nh Líp C«ng nghiÖp 45B
Sơ đồ 1 : Tổ chức bộ máy quản lý ở công ty CP may Thăng Long
§ç ThÞ Mü H¹nh Líp C«ng nghiÖp 45B
Tổng giám đốc
Phó tổng giám đốc
điều hành sản xuất
Phó tổng giám đốc
điều hành nội chính
Phó tổng giám đốc
điều hành kĩ thuật
Văn
phòng
công
ty
Phòng
kế
toán
công

ty
Phòng
kế
hoạch
vật tư
Phòng
kỹ
thuật
Phòng
kho
TTTM

GTSP
Cửa
hàng
dịch
vụ
Phòng
kiểm
tra
chất
lượng
XN
1
XN
2
XN
3
XN
4

XN
5
XN
phụ
trợ
XN
May
Hải
Phòng
XN
may
Nam
Hải
XN
thời
trang
§ç ThÞ Mü H¹nh Líp C«ng nghiÖp 45B
1.1.1. Vn phũng cụng ty
- Qun lý v xõy dng mụ hỡnh t chc qun lý ca cụng ty.
- Qun lý h s lao ng, gii quyt cỏc vn ch chớnh sỏch vi
ngi lao ng theo quy nh hin hnh ca Nh nc v Cụng ty.
- T chc v qun lý cụng tỏc i ngoi, l tõn khỏnh tit ca cụng ty, lm
th tc visa XNC cho cỏc on khỏch nc ngoi n cụng ty lm vic.
- T chc cỏc bui hi hp, chuyờn , hi ngh ca cụng ty.
- Qun lý v t chc thc hin cỏc cụng tỏc hnh chớnh, vn th, lu tr
ỳng quy nh ca Nh nc v Cụng ty.
- Xõy dng v t chc k hoch o to thi tuyn dng, nõng bc lng
i vi CB-CNV.
- xut cỏc hỡnh thc thi ua, khen thng i vi tp th v cỏc CB-
CNV Cụng ty.

- Bỏo cỏo cp trờn cỏc vn cú liờn quan ch chớnh sỏch, lao ng v
mụ hỡnh t chc cụng ty.
- Quan h v phi hp vi cỏc n v trong cụng ty, cỏc c quan hu quan
hon thnh nhim v c giao.
1.1.2. Phũng k toỏn ti chớnh
- Chu trỏch nhim ton b cụng tỏc hch toỏn k toỏn trong cụng ty, cú
trỏch nhim ụn c, kim tra cỏc chi phớ phỏt sinh trong quỏ trỡnh sn xut
ton cụng ty.
- Gii quyt cỏc vn cụng n vi khỏch hng.
- Xõy dng v ban hnh quy ch ti chớnh ca cụng ty, xut cỏc bin
phỏp m bo hot ng ca cụng ty cú hiu qu.
Đỗ Thị Mỹ Hạnh Lớp Công nghiệp 45B
- m bo vic thu np ngõn sỏch, kinh phớ cp trờn giao, cỏc khon n
ỳng hn.
- Cựng vi phũng k hoch vt t tớnh toỏn cỏc phng ỏn u t ngn
hn, di hn.
- Lp cỏc bỏo cỏo tng hp ti chớnh ca cụng ty theo quy ch hch toỏn
ca Nh nc v m bo qun lý cht ch ti sn ca cụng ty. Quan h v
phi hp vi cỏc n v cú liờn quan hon thnh nhim v c giao. Xõy
dng tt mi quan h vi khỏch hng.
1.1.3. Phũng k hoch vt t
- Cú nhim v t ra cỏc k hoch, cỏc ch tiờu sn xut kinh doanh
hng thỏng, hng quý, hng nm ca cụng ty, iu ng sn xut, ra lnh sn
xut ti cỏc phõn xng, nm k hoch ca tng xớ nghip, xõy dng phng
ỏn kinh doanh.
- Tỡm ngun khỏch hng ký hp ng gia cụng, mua bỏn, lm th tc
xut nhp khu, m L/C, giao dch m phỏn vi bn hng.
- Xõy dng cỏc ch tiờu khoỏn doanh thu v chi phớ cho cỏc n v cn
c vo tỡnh hỡnh cỏc trang thit b, mỏy múc v lao ng ca n v .T chc
v ụn c cỏc n v thc hin cỏc ch tiờu k hoch do cụng ty v cp trờn

giao, m bo s lng hng hoỏ, cht lng sn phm v tin thi gian
giao hng. Gii quyt cỏc phỏt sinh trong quỏ trỡnh t chc thc hin nhim
v.
- Qun lý cỏc nh mc cp phỏt NPL v hoỏ cht phc v sn xut thc
t ca cụng ty.
- Tng hp bỏo cỏo tỡnh hỡnh thc hin cỏc KHSX ca cỏc n v,
xut cỏc bin phỏp t chc ch o sn xut. Ch ng a hng i gia cụng
thờu, may, in ti cỏc v tinh, nh thu ph ó c phờ duyt v chu trỏch
Đỗ Thị Mỹ Hạnh Lớp Công nghiệp 45B
nhim thanh quyt toỏn cỏc hp ng khi kt thỳc hp ng (trng hp cụng
ty khụng ỏp ng kp nng lc sn xut v tin thi gian giao hng).
- T chc vic mua bỏn NPL trong nc phc v sn xut v khiu ni
khỏch hng trong trng hp NPL khụng m bo cht lng.
( NPL mua trong nc = NPL thc t cn dựng NPL tn kho )
- Xõy dng k hoch tỏc nghip v thụng bỏo k hoch tỏc nghip tng
n hng c th, thi gian nguyờn ph liu nhp v kho cụng ty v thi gian
giao hng cho cỏc n v sn xut v phc v.
- T chc thc hin cỏc phng ỏn u t ó c phờ duyt.
- Lu tr ton b cỏc h s cú liờn quan nhim v ca n v, tng hp
s liu bỏo cỏo theo quy nh ca cụng ty v cp trờn.
- Quan h v phi hp vi cỏc n v trong cụng ty , cỏc c quan hu
quan hon thnh nhim v c giao (Quan h vi cỏc n v cú liờn quan
trong cụng ty theo s quy trỡnh lm vic ớnh kốm). Quan h tt vi khỏch
hng.
1.1.4. Phũng k thut
- Cú chc nng nghiờn cu, trin khai a tin b khoa hc cụng ngh
vo sn xut .
- m phỏn vi khỏch hng chun b cho vic ký kt hp ng kinh t,
chu trỏch nhim thit k v trin khai mu cho hng ỏp ng yờu cu ca
khỏch hng v tiờu chun k thut, cht lng mu, s lng v thi gian giao

mu.
- Qun lý mỏy múc thit b, lp h s qun lý tng chng loi mỏy múc
thit b theo tng nm, lp h s thanh lý cỏc loi mỏy múc ht thi gian s
dng khu hao.
- Lp k hoch sa cha mỏy múc, thit b theo nh k thỏng, quý, nm
v cú trỏch nhim ụn c theo dừi k hoch.
Đỗ Thị Mỹ Hạnh Lớp Công nghiệp 45B
- Lập nhu cầu sử dụng máy móc thiết bị, phụ tùng thay thế máy móc
thiết bị và giải quyết các vấn đề phát sinh về máy móc thiết bị: điều chuyển,
mua, nhập...
- Hướng dẫn công nhân mới tuyển dụng nội quy an toàn lao động, sử
dụng máy móc thiết bị.
- Quản lý toàn bộ mạng lưới tiêu thụ điện công ty, điện ánh sáng , các
thiết bị điện, nồi hơi, điện thoại...Xây dựng và quản lý định mức tiêu hao
điện, xăng dầu, hơi đảm bảo tiết kiệm.
- Lập kế hoạch cải tạo sửa chữa mạng lưới điện, hệ thống điện theo định
kỳ tháng, quý, năm và có trách nhiệm đôn đốc theo dõi.
- Kiểm tra chất lượng vật tư thiết bị điện trước khi nhập kho công ty.
- Xây dựng các nội quy, quy định và quản lý an toàn lao động, bảo vệ
môi trường, quản lý tiết kiệm các định mức KTKT, các sáng kiến cải tiến.
- Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng tay nghề cho đội ngũ công nhân cơ khí,
điện, hơi, bảo toàn máy móc thiết bị và sát hạch tay nghề thi nâng bậc lương
hàng năm cho khối công nhân Cơ- Điện .
- Nghiên cứu, quản lý chế tạo gá lắp chuyên dùng, đề xuất áp dụng các
thành tựu KHKT , SKCT vào trong sản xuất .
- Quản lý các tài liệu kỹ thuật, công nghệ, mẫu mã (Sp + mẫu giấy), hồ
sơ máy móc thiết bị, catalogue máy (đến khi thanh lý), các văn bản về hệ
thống an toàn lao động, môi trường.
- Quan hệ và phối hợp với các đơn vị trong công ty, các cơ quan hữu
quan để hoàn thành nhiệm vụ được giao (Quan hệ với các đơn vị có liên quan

trong công ty theo sơ đồ qui trình đính kèm). Xây dựng tốt mối quan hệ với
khách hàng.
§ç ThÞ Mü H¹nh Líp C«ng nghiÖp 45B
1.1.5. Phũng kho
- Cú nhim v giao nhn, cp phỏt vt t, nguyờn vt liu ỏp ng kp
thi cho sn xut, m bo v chng loi, quy cỏch, mu sc s lng khi cp
phỏt.
- T chc bo qun vt t hng hoỏ , nguyờn ph liu trong h thng kho
, m bo an ton, chng mi xụng, m t, lóng phớ, tham ụ v m bo an
ton cụng tỏc phũng chỏy cha chỏy.
- T chc tip nhn NPL tn theo ngh ca P.CBSX.
- T chc cp phỏt NPL sn xut theo lnh sn xut ca phũng KHVT
m bo chớnh xỏc, kp thi.
- Tip nhn v xut bỏn ph liu ph phm theo qui nh ca cụng ty.
- Cp phỏt hng hoỏ thnh phm tiờu th chớnh xỏc theo hoỏ n xut
kho ca P.KDN, vt t c-in , ph tựng mỏy múc thit b, hoỏ cht theo
ngh P.K thut, Vn phũng phm, trang phc BHL theo ngh ca vn
phũng cụng ty.
- Xut hng hoỏ xut khu theo lnh xut kho ca phũng th trng.
- Tng hp bỏo cỏo NPL, hng hoỏ tn kho theo thỏng, quý, nm cho
P.KDN v lónh o cụng ty.
- Quyt toỏn cỏc NPL tn khi kt thỳc HSX.
- T chc qun lý hng hoỏ theo ỳng ch qun lý kho: S sỏch, bỏo
cỏo, hng hoỏ v nh k kim kờ hng hoỏ theo 6 thỏng / 1 ln .
- Tuyt i khụng cho ngi khụng cú nhim v vo kho, thc hin
nghiờm tỳc nguyờn tc qun lý kho ca cụng ty.
- Quan h phi hp vi cỏc n v cú liờn quan hon thnh cỏc nhim
v c giao (cú qui trỡnh lm vic gia cỏc n v ớnh kốm). Xõy dng tt
mi quan h vi khỏch hng .
Đỗ Thị Mỹ Hạnh Lớp Công nghiệp 45B

1.1.6. Trung tõm thng mi v gii thiu sn phm
- Cú nhim v trng by, gii thiu v tiờu th cỏc sn phm ca cụng ty
vi th trng trong nc.
- Xõy dng cỏc chin lc phỏt trin, m rng cỏc h thng ca hng i
lý tiờu th sn phm, hng hoỏ ca cụng ty trong phm vi c nc tỡm
kim khỏch hng.
- Giao dch, ký kt cỏc hp ng mua nguyờn liu, bỏn sn phm i vi
khỏch hng trong nc v khỏch hng nc ngoi.
- Hng thỏng cú trỏch nhim thng kờ, tng hp v bỏo cỏo kt qu tiờu
th hng hoỏ cho phũng k hoch u t xỏc nhn doanh s tiờu th hng
thỏng.
- Thng xuyờn m bo gii thiu cỏc sn phm mi ca cụng ty. i
vi cỏc sn phm lc mt, giỏ c khụng hp lý phi cú ý kin hi ng giỏ
cụng ty xem xột v cú hng gii quyt. Nhng sn phm trỏi v khi nhp
kho phi ỳng chng loi v cht lng sn phm ca tng mó hng.
- Xõy dng v xut t chc cỏc h thng ca hng i lý tiờu th sn
phm, hng hoỏ ca cụng ty trong phm vi c nc. Cú trỏch nhim thng
xuyờn kim tra, kim soỏt vic tiờu th hng hoỏ ca cỏc quy i lý. Tuyt
i khụng c s dng uy tớn ca cụng ty tiờu th nhng sn phm kộm
cht lng v nhng sn phm khụng phi do cụng ty sn xut ra.
- Quan h v phi hp vi cỏc n v cú liờn quan hon thnh nhim
v c giao. Xõy dng mi quan h tt vi khỏch hng.
1.1.7. Ca hng dch v
- Cú nhim v tiờu th v gii thiu ton b sn phm may mc t cht
lng.
- Cung cp cho phũng k hoch vt t cỏc thụng tin v nhu cu, th hiu
mu mó hp thi trang, giỏ c th trng sn xut v tiờu th.
Đỗ Thị Mỹ Hạnh Lớp Công nghiệp 45B
- Xõy dng cỏc chin lc phỏt trin, m rng kh nng tip cn vi th
trng trong nc tỡm kim khỏch hng.

- xut lónh o cụng ty cỏc bin phỏp v cỏc trang b phc v cho
vic tiờu th hng hoỏ ca cụng ty m bo sch, p nhm thu hỳt khỏch
hng.
- Thc hin tt cỏc ch tiờu k hoch v ch tiờu khoỏn cho n v. Qun
lý CBCNV trong n v chp hnh tt cỏc ch chớnh sỏch ca Nh nc v
cụng ty.
- Quan h v phi hp vi cỏc n v cú liờn quan hon thnh nhim
v c giao. Xõy dng mi quan h tt vi khỏch hng.
1.1.8. Phũng kim tra cht lng
- T chc qun lý v duy trỡ h thng qun lý cht lng sn phm ca
cụng ty theo tiờu chun ISO 9002.
- Kim tra cụng tỏc qun lý cht lng sn phm cỏc n v theo quy ch
qun lý cht lng ca cụng ty t khõu NPL n khi a vo xớ nghip Ct
May L úng gúi úng hũn - Nhp kho cụng ty.
- Phỏt hin ra cỏc sn phm khụng m bo cht lng trong tng cụng
on. xut cỏc bin phỏp qun lý cht lng nhm hn ch nhng sn
phm khụng m bo cht lng v gii quyt cỏc phỏt sinh v cht lng sn
phm trong qui trỡnh sn xut.
- Tng hp tỡnh hỡnh v thng kờ bỏo cỏo cụng tỏc cht lng sn phm
theo thỏng, quý, nm vi lónh o cụng ty v cp trờn.
- T chc v qun lý, lu tr ton b h s, ti liu v cụng tỏc kim tra
cht lng ca cụng ty.
- Quan h v phi hp vi cỏc n v cú liờn quan hon thnh nhim
v c giao. Xõy dng mi quan h tt vi khỏch hng.
Đỗ Thị Mỹ Hạnh Lớp Công nghiệp 45B
1.2. Cp xớ nghip
Hin nay cụng ty may Thng Long cú 9 xớ nghip thnh viờn chớnh l
XN1 , XN2, XN3, XN4, XN5 úng ti H Ni; XN may Hi Phũng úng ti
Hi Phũng; XN may Nam Hi úng ti Nam nh, mt xớ nghip ph tr v
mt xng thi trang

Cỏc xớ nghip c chuyờn mụn hoỏ theo tng mt hng.
- Xớ nghip 1: Chuyờn sn xut hng ỏo s mi cao cp.
- Xớ nghip 2: Chuyờn sn xut ỏo Jacket dy, mng.
- Xớ nghip 3 v 4: Chuyờn sn xut hng qun ỏo bũ.
- Xớ nghip 5: Liờn doanh vi nc ngoi sn xut hng dt kim, ỏo
cotton
- Xớ nghip may Hi Phũng: Cú kho ngoi quan nhn lu gi trang thit
b, ph tựng thay th, nguyờn ph liu ngnh dt may ch xut khu v nhp
khu. Ngoi ra, xớ nghip may Hi Phũng cũn cú mt phõn xng sn xut
nha v mt xng may. Xng sn xut nha ch yu phc v nhu cu
trong cụng ty v mt sn phm c bỏn ra th trng.
- Xớ nghip may Nam Hi: c thnh lp theo s ch o ca Tng
cụng ty dt may Vit Nam vi mc ớch chớnh l u t giỳp phỏt trin
Cụng ty dt may Nam nh.
- Xớ nghip ph tr: Bao gm mt phõn xng thờu v mt phõn xng
mi cú nhim v thờu, mi, ty, ộp vi nhng sn phm cn gia cụng
. Xớ nghip may Ho Lc: Chuyờn sn xut nhng n hng nh
2. c im v nhõn s
Cng nh cỏc doanh nghip may Vit Nam núi chung, lao ng ca cụng
ty ch yu l n chim khong 80% lao ng ton cụng ty. Trong cỏc khõu
chớnh l n, nam gii ch tp trung khõu, b phn sa cha, dch v, bo v,
hnh chớnh.
Đỗ Thị Mỹ Hạnh Lớp Công nghiệp 45B
Bng 1 : C cu lao ng giai on 2002-2006
n vi : Ngi
Ch tiờu 2002
(1)
2003
(2)
2004

(3)
2005
(4)
2006
(5)
T l
4/3 5/4
1.S lng CBCNV 2977 2335 2212 2100 2000 95% 95.2%
2.Lao ng n 2382 1868 1150 1680 1400 146% 83.3%
3 .CB cú trỡnh H 144 120 110 112 118 102% 105%
4.CB cú trỡnh C 105 90 85 86 75 101% 87.2%
5. CB cú trỡnh TC 130 102 90 95 90 105% 95%
6.CN k thut 1100 750 675 689 690 102% 100.1%
7.Lao ng ph thụng 1498 1273 1252 1118 1027 89.3% 91.8%
Ngun : Vn Phũng
Qua s liu thng kờ ta thy s lng lao ng trong doanh nghip ngy
cng gim ú l do chớnh sỏch ca Cụng ty. Nm 2004 Cụng ty chuyn i s
hu thnh cụng ty c phn do ú Cụng ty t hch toỏn kinh doanh, l, lói phi
chu. ng trc tỡnh hỡnh ú cụng ty tỡm mi phng hng nõng cao i
sng CBCNV trong cụng ty ú l: gii quyt mt s CBCNV cho ngh ch
, sp xp li lao ng trong cụng ty sao cho phự hp, tinh gim gn nh b
mỏy qun lý, u t thờm nhiu mỏy múc thit b hin i ó thay th cho mt
lng lao ng trong cụng ty. Lao ng ca cụng ty a phn l n do ú
cụng ty cng ó cú nhiu chớnh sỏch riờng phự hp to iu kin giỳp cỏc
ch em lm cho mi ngi gn bú hn vi cụng ty v hon thnh cụng vic
ngy cng tt hn. Núi chung t l lao ng cú tay ngh trỡnh trong cụng
ty ngy cng tng, t l lao ng cú trỡnh i hc, cao ng, trung cp,
cụng nhõn k thut liờn tc tng qua cỏc nm.
3. c im v sn phm
Sn phm ca cụng ty rt phong phỳ v a dng v mu mó, kiu dỏng v

mu sc. Bao gm sn phm dt kim, sn phm may nh Jacket, s mi, qun,
qun ỏo khỏc...S lng sn phm ca dt kim v may thay i qua cỏc nm.
Sn phm ca cụng ty ngy cng thớch ng vi nhiu thi trng rng ln
Đỗ Thị Mỹ Hạnh Lớp Công nghiệp 45B
trong nước cũng như thị trường nước ngoài. Chất lượng sản phẩm của công ty
ngày càng được nâng cao.
Bảng 2 : Cơ cấu sản phẩm giai đoạn 2002-2006
Đơn vị : 1000 SP
Năm
2002
(1)
2003
(2)
2004
(3)
2005
(4)
2006
(5)
Tỉ lệ
4/3 5/3
SPSX 9200 9254 4950 6000 4919 121% 82%
+ SP dệt kim 898 930 658 700 1547 106% 221%
+ Jacket 1120 1052 495 420 209
84.8
%
49.8%
+ Sơ mi 2563 2115 720 850 1025
118% 120.5
%

+ Quần các loại 3998 4560 2160 3775 1836 175% 48.6%
+ Quấn áo khác 621 597 917 255 302
27.8
%
118%
Nguồn : Phòng KH – VT
Cơ cấu sản phẩm qua các năm của công ty được thể hiện ở bảng 2. Sản
lượng sản phẩm sản xuất của công ty trong giai đoạn 2002-2006 có xu hướng
giảm. Nhưng cơ cấu sản phẩm thì thay đổi qua các giai đoạn. Sản phẩm dệt
kim có xu hướng tăng đặc biệt năm 2006 sản phẩm dệt kim đạt 1547000 SP.
Jacket có xu hướng giảm xuống rõ rệt năm 2002 sảm phẩm Jacket đạt
1120000 SP thì đến năm 2006 chỉ đạt 209000 SP. Sảm phẩm sơ mi co xu
hướng tăng năm 2004 sản phẩm sơ mi đạt 720000 SP thì đến năm 2006 sản
phẩm sơ mi đạt 1025000 SP. Quần các loại và quần áo khác có xu hướng
giảm rõ rệt qua các năm gần đây. Những con số trên cho ta biết được cơ cấu
sản phẩm của công ty thường xuyên thay đổi điều đó phụ thuộc vào rất nhiều
nguyên nhân khác nhau như: nhu cầu thị yếu của thị trường , nhu cầu của
khách nước ngoài đặt hàng ( vì 70% sản phẩm của công ty là xuất khẩu ),
nguồn nguyên vật liệu cung ứng, máy móc thiết bị, nhân công, cơ chế chính
sách của công ty...
§ç ThÞ Mü H¹nh Líp C«ng nghiÖp 45B
Bảng 3 : Tình hình tiêu thụ sản phẩm xuất khẩu giai đoạn 2004-2006
Đơn vị : 1000SP
Năm 2004 2005 2006
SP dệt kim 640 650 1228
Jac ket 487 410 180
Sơ mi 710 800 906
Quần các loại 2150 3725 1930
Quần áo khác 907 200 50
Nguồn : Phòng KH -VT

Nhìn vào số liệu thống kê ta thấy sản phẩm sản xuất ra chủ yếu là xuất
khẩu. Lượng xuất khẩu của SP dệt kim tăng rất nhanh như năm 2005 SP dệt
kim xuất khẩu là 650000 SP thì đến năm 2006 xuất khẩu là 1228000 SP điều
đó cho thấy nhu cầu sản phẩm dệt kim tăng rất cao công ty cần có nhũng
phương hướng và biện pháp để nâng cao chất lượng sản phẩm dệt kim nhằm
thúc đẩy mạnh khả năng tiêu thụ sản phẩm dệt kim. Còn một số mặt hàng như
quần các loại, quần áo khác có xu hướng giảm rõ rệt công ty cần nghiên cứu
vấn đề này để đưa ra phương án sản xuất kinh doanh hiệu quả.
4. Đặc điểm về nguyên vật liệu đầu vào
Do đặc điểm sản xuất của công ty chủ yếu là gia công cho nên nguyên
vật liệu đầu vào là do khách hàng chuyển từ nước ngoài, công ty chỉ việc triển
khai sản xuất. Đặc biệt có những đơn hàng khách hàng yêu cầu mua NVL
chính và NVL phụ Công ty dựa vào số hàng để đặt mua NVL cho phù hợp.
Ngoài những mặt hàng gia công cho khách hàng, công ty còn sản xuất
hàng FOB nghĩa là mua nguyên liệu bán thành phẩm cho nên những nguyên
liệu giành cho những mã hàng này Công ty phải tự khai thác NVL có thể mua
trong nước hoặc nhập khẩu sau đó sản xuất hàng mẫu đưa cho khách hàng
duyệt khi khách hàng duyệt thì công ty mới đem vào gia công hàng loạt.
Đầu vào luôn là mối quan tâm đối với doanh nghiệp để đảm bảo cho quá
trình sản xuất kinh doanh được tiến hành liên tục đảm bảo chất lượng, giá
§ç ThÞ Mü H¹nh Líp C«ng nghiÖp 45B
thnh v nng sut sn phm. u vo ca cụng ty l cỏc nguyờn liu nh: vi
v ph liu nh khoỏ, ch, khuy, vi lút, mch,...vi nhiu chng loi mu sc
v s lng khỏc nhau tu theo yờu cu cu sn phm .
NVL u vo ca cụng ty c mua t nc ngoi hoc mua trong nc
+ Nhp khu NVL bao gm cỏc loi thit b, NVL, ph liu ca ngnh
may c, Nht, Hungari, i Loan, Singapore, EU, Trung Quc.
Nhp nguyờn liu ca cụng ty cú hai phn: phn nhp gia cụng v nhp theo
hp ng. Thng nhp gia cụng chim t l ln hn so vi nhp hp ng.
Vic cụng ty phi nhp NVL l mt phn Cụng ty nhn may gia cụng, mt

phn vỡ trong nc cha ỏp ng c yờu cu v s lng, cht lng NVL
theo yờu cu ca khỏch hng.
+ Mua NVL trong nc ch yu sn xut hng tiờu dựng ni a t
cỏc cụng ty dt Phong Phỳ, dt 8-3, dt Nam nh, dt Chin Thng, khoỏ
Nha Trang, khoỏ YKK Vit Nam, ch Phong Phỳ... v mt s c s cỏ nhõn
trong nc cú ngun hng cú th ỏp ng oc yờu cu sn xut.
Vn NVL ang l vn cn c bit quan tõm cụng ty bi nú dn n
giỏ thnh cao gõy ra khú khn trong cnh tranh sn phm.
5. c im th trng tiờu th sn phm
S bin ng trờn th trng xut khu v xu hng phỏt trin ca th
trng ni a ó t ra cho Cụng ty c phn May Thng Long nhng vn
mi cn c quan tõm. Cụng ty ó xỏc nh cho mỡnh mc tiờu l luụn thỳc
y hoat ng xut khu ng thi cng rt coi trng th trng trong nc.
Hot ng xut khu ca Cụng ty ch yu l may gia cụng xut khu, hỡnh
thc kinh doanh FOB mua NVL bỏn thnh phm cha phỏt trin ỳng mc
nờn hiu qu kinh doanh thp. Mt khỏc, tuy sn phm ca Cụng ty ó cú ch
ng trờn th trng quc t: M, Nht, EU... nhng nhng sn phm ú li
khụng mang nhón hiu riờng ca cụng ty nờn cụng ty cha xõy dng c
Đỗ Thị Mỹ Hạnh Lớp Công nghiệp 45B

×