Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

kiẻm tra 15 c7 co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.88 KB, 9 trang )

Trường THPT Nguyễn Văn Huyên KIỂM TRA
Họ và tên: Môn: Vật lí 12 Mã VL221
Lớp: 12A Thời gian: 45phút
Điểm Lời phê của cô giáo

Hãy khoanh tròn vào đáp án mà em lựa chọn
Câu 01. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi:
A. Các prôtôn. B.Các êlectron.
C.Các nơtron. D.Các nuclôn.
Câu 02. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có:
A. Có cùng số khối A, nhưng số prôtôn Z khác nhau.
B. Có cùng số nơtron N, nhưng số prôtôn Z khác nhau.
C. Có cùng số prôtôn Z, nhưng số nơtron N khác nhau.
D. Có cùng số prôtôn Z, và cùng số nơtron N.
Câu 03. Các nuclon bị bứt ra khó nhất trong các hạt nhân nào sau đây:
A. hạt nhân liti. B. hạt nhân xênon.
C. hạt nhân liti và urani. D. hạt nhân urani.
Câu 04. Cho phản ứng hạt nhân :
He
4
2
+
N
14
7



H
1
1


+
X
A
Z
. Nguyên tử số Z và
số khối A của hạt nhân X lần lượt là:
A. Z = 8 ; A = 18. B. Z = 8 ; A = 17.
C. Z = 9 ; A = 17 . D. Z = 9 ; A = 18.
Câu 05. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10
5
km/s. Vật có khối
lượng m = 0.002 gam có năng lượng nghỉ bằng:
A. 18.10
4
J. B. 18.10
13
J. C. 18.10
7
J. D. 18.10
10
J.
Câu 06. Độ lớn điện tích nguyên tố là e = 1,6.10
-19
C. Điện tích của hạt nhân
nguyên tử
B
10
5
là bao nhiêu:
A. 10e. B. -10e. C. 5e. D 5e.

Câu 07. Hạt nhân
Be
10
4
có khối lượng m
Be
= 10,0135u. Biết các phối lượng
m
n
= 1,0087u; m
p
=1,0073u ;1uc
2
= 931MeV. Năng lượng liên kết riêng của
hạt nhân
Be
10
4
là.
A. 6,3215 eV. B. 6,3215 MeV.
C. 63,215 eV. D. 63,2152 MeV.
Câu 08. Phản ứng hạt nhân là:
A. mọi quá trình dẫn đến sự biến đổi hạt nhân.
B. sự kết hợp của hai chất để biến thành chất khác.
C. sự kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn.
D. sự phân rã hạt nhân nặng để biến đổi thành hai hạt nhân trung bình.
Câu 09. Phản ứng tổng hợp các hạt nhân nhẹ xảy ra:
A. ở nhiệt độ bình thường B. ở áp suất rất thấp.
C. ở áp suất rất cao. D. ở nhiệt độ rất cao.
Câu 10. Một chất phóng xạ có số hạt ban đầu là No. Sau 5 chu kì bán rã thì tỉ

số giữa số hạt chất phóng xạ còn lại so với số hạt ban đầu là:
A.
32
31
o
N
B.
31
1
. C.
32
1
D.
32
o
N


Trường THPT Nguyễn Văn Huyên KIỂM TRA
Họ và tên: Môn: Vật lí 12 MãVL222
Lớp: 12A Thời gian: 45phút
Điểm Lời phê của cô giáo
Hãy khoanh tròn vào đáp án mà em lựa chọn
Câu 01. Số nơ tron N và số proton P của hạt nhân bi xmút
Bi
209
83
là:
A. N = 209 ; P = 83. B. N = 83 ; P = 209.
C. N = 83 ; P = 126. D. N = 126 ; P = 83.

Câu 02. Hạt nhân nguyên tử chì có 82 proton và 125 nơtron được kí hiệu:
A.
Pb
207
82
; B.
Pb
125
82
; C.
Pb
82
125
; D.
Pb
82
207
;
Câu 03. Lực hạt nhân chỉ có tác dụng khi khoảng cách giữa các nuclôn, thoả
mãn điều kiện nào sau đây:
A. nhỏ hơn hoặc bằng 10
-15
m .
B. nhỏ hơn hoặc bằng 10
-15
km.
C. nhỏ hơn hoặc bằng 10
-15
mm.
D. nhỏ hơn hoặc bằng 10

-15
cm.
Câu 04. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân:
A. Càng nhỏ, thì hạt nhân càng bền vững.
B. Bằng năng lượng nghỉ của hạt nhân đó.
C. Càng lớn, thì hạt nhân càng bền vững.
D. Có giá trị như nhau đối với các hạt nhân.
Câu 05. Quá trình làm chậm các nơtron trong lò phản ứng hạt nhân là do kết
quả va chạm của chúng với các hạt nhân của các nguyên tố:
A. nhẹ hấp thụ mạnh nơtron. B. nhẹ hấp thụ yếu nơtron.
C.nặng hấp thụ mạnh nơtron. D. nặng hấp thụ yếu nơtron.
Câu 06. Hạt nhân đơteri có khối lượ ng m
D
= 2,0136u. Biết các khối lượng
m
n
= 1,0087u và m
p
= 0,0073u; 1uc
2
= 931MeV. Năng lượng liên kết của hạt
nhân đơteri
D
2
1
là.
A. 2,23 MeV. B. 2,23 eV. C. 2,4 MeV. D. 2,4 eV.
Câu 07. Hạt nhân
o
C

60
27
có khối lượng bằng 55,49u. Biết
P
m
= 1,0073u;

n
m
= 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân
o
C
60
27
là:
A 4,544u. B. 4,395u. C 4,395u. D. 4,544u.
Câu 08. Hạt nhân nguyên tử của nguyên tố
X
A
Z
bị phân rã
α
và kết quả là
xuất hiện hạt nhân nguyên tố:
A.
.
4
2
Y
A

Z


B.
.
2
2
Y
A
Z


C.
Y
A
Z 1−
. D.
.
1
Y
A
Z +
Câu 09. Một khối chất phóng xạ có chu kì bán rã là T, có khối lượng m
o
sau 4
ngày đêm thì 3/4 lượng chất đó bị phân rã. Hỏi sau 8 ngày đêm thì lượng chất
phóng xạ đó còn lại:
A. m
o
/4. B. m

o
/8. C. 15m
o
/16. D. m
o
/16.
Câu 10. Giả sử một chất phóng xạ có khối lượng m
o
. Có chu kì bán rã là 20
giờ . Sau 3 chu kì bán rã thì tỉ số giữa khối lượng chất phóng xạ còn lại so với
khối lượng chất phóng xạ đã phân rã là ?
A.
7
1
. B.
8
7
. C.
8
1
. D.
8
o
m
.

Trường THPT Nguyễn Văn Huyên KIỂM TRA
Họ và tên: Môn: Vật lí 12 Mã VL223
Lớp: 12A Thời gian: 45phút
Điểm Lời phê của cô giáo


Hãy khoanh tròn vào đáp án mà em lựa chọn
Câu 01. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi:
A. Các prôtôn. B.Các nuclôn.
C.Các nơtron. D.Các êlectron.
Câu 02. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có:
A. Có cùng số prôtôn Z, nhưng số nơtron N khác nhau.
B. Có cùng số nơtron N, nhưng số prôtôn Z khác nhau.
C. Có cùng số khối A, nhưng số prôtôn Z khác nhau.
D. Có cùng số prôtôn Z, và cùng số nơtron N.
Câu 03. Các nuclon bị bứt ra khó nhất trong các hạt nhân nào sau đây:
A. hạt nhân liti. B. hạt nhân urani.
C. hạt nhân xênon. D. hạt nhân liti và urani.
Câu 04. Cho phản ứng hạt nhân :
He
4
2
+
N
14
7



H
1
1
+
X
A

Z
. Nguyên tử số Z và
số khối A của hạt nhân X lần lượt là:
A. Z = 8 ; A = 18. B. Z = 8 ; A = 17.
C. Z = 9 ; A = 17 . D. Z = 9 ; A = 18.
Câu 05. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10
5
km/s. Vật có khối
lượng m = 0.002 gam có năng lượng nghỉ bằng:
A. 18.10
10
J. B. 18.10
4
J. C. 18.10
13
J. D. 18.10
7
J.
Câu 06. Độ lớn điện tích nguyên tố là e = 1,6.10
-19
C. Điện tích của hạt nhân
nguyên tử
B
10
5
là bao nhiêu:
A. 5e. B 5e. C. 10e. D. -10e.
Câu 07. Hạt nhân
Be
10

4
có khối lượng m
Be
= 10,0135u. Biết các phối lượng
m
n
= 1,0087u; m
p
=1,0073u ;1uc
2
= 931MeV. Năng lượng liên kết riêng của
hạt nhân
Be
10
4
là.
A. 6,3215 eV. B. 63,2152 MeV. C. 63,215 eV. D. 6,3215 MeV.
Câu 08. Phản ứng hạt nhân là:
A sự kết hợp của hai chất để biến thành chất khác.
B mọi quá trình dẫn đến sự biến đổi hạt nhân.
C sự kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn.
D sự phân rã hạt nhân nặng để biến đổi thành hai hạt nhân trung bình.
Câu 09. Phản ứng tổng hợp các hạt nhân nhẹ xảy ra:
A. ở nhiệt độ bình thường B. ở nhiệt độ rất cao.
C. ở áp suất rất cao. D. ở áp suất rất thấp.
Câu 10. Một chất phóng xạ có số hạt ban đầu là No. Sau 5 chu kì bán rã thì tỉ
số giữa số hạt chất phóng xạ còn lại so với số hạt ban đầu là:
A.
32
31

o
N
B.
32
o
N
C.
31
1
. D.
32
1

Trường THPT Nguyễn Văn Huyên KIỂM TRA
Họ và tên: Môn: Vật lí 12 MãVL224
Lớp: 12A Thời gian: 45phút
Điểm Lời phê của cô giáo
Hãy khoanh tròn vào đáp án mà em lựa chọn
Câu 01. Số nơ tron N và số proton P của hạt nhân bi xmút
Bi
209
83
là:
A. N = 209 ; P = 83. B. N = 83 ; P = 209.
C. N = 126 ; P = 83. D. N = 83 ; P = 126.
Câu 02. Hạt nhân nguyên tử chì có 82 proton và 125 nơtron được kí hiệu:
A.
Pb
125
82

; B.
Pb
82
125
; C.
Pb
82
207
; D.
Pb
207
82
;
Câu 03. Lực hạt nhân chỉ có tác dụng khi khoảng cách giữa các nuclôn, thoả
mãn điều kiện nào sau đây:
A. nhỏ hơn hoặc bằng 10
-15
cm.
B. nhỏ hơn hoặc bằng 10
-15
km.
C. nhỏ hơn hoặc bằng 10
-15
mm.
D. nhỏ hơn hoặc bằng 10
-15
m .
Câu 04. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân:
A. Bằng năng lượng nghỉ của hạt nhân đó.
B. Càng lớn, thì hạt nhân càng bền vững.

C. Càng nhỏ, thì hạt nhân càng bền vững.
D. Có giá trị như nhau đối với các hạt nhân.
Câu 05. Quá trình làm chậm các nơtron trong lò phản ứng hạt nhân là do kết
quả va chạm của chúng với các hạt nhân của các nguyên tố:
A. nhẹ hấp thụ yếu nơtron. B. nhẹ hấp thụ mạnh nơtron.
C.nặng hấp thụ mạnh nơtron. D. nặng hấp thụ yếu nơtron.
Câu 06. Hạt nhân đơteri có khối lượng m
D
= 2,0136u. Biết các khối lượng
m
n
= 1,0087u và m
p
= 0,0073u; 1uc
2
= 931MeV. Năng lượng liên kết của hạt
nhân đơteri
D
2
1
là.
A. 2,23 eV. B. 2,23 MeV. C. 2,4 MeV. D. 2,4 eV.
Câu 07. Hạt nhân
o
C
60
27
có khối lượng bằng 55,49u. Biết
P
m

= 1,0073u;

n
m
= 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân
o
C
60
27
là:
A. 4,544u. B 4,544u. C. 4,395u. D 4,395u.
Câu 08. Hạt nhân nguyên tử của nguyên tố
X
A
Z
bị phân rã
α
và kết quả là
xuất hiện hạt nhân nguyên tố:
A.
.
2
2
Y
A
Z


B.
.

4
2
Y
A
Z


C.
Y
A
Z 1−
. D.
.
1
Y
A
Z +
Câu 09. Một khối chất phóng xạ có chu kì bán rã là T, có khối lượng m
o
sau 4
ngày đêm thì 3/4 lượng chất đó bị phân rã. Hỏi sau 8 ngày đêm thì lượng chất
phóng xạ đó còn lại:
A. m
o
/4. B. m
o
/8. C. m
o
/16. D. 15m
o

/16.
Câu 10. Giả sử một chất phóng xạ có khối lượng m
o
. Có chu kì bán rã là 20
giờ . Sau 3 chu kì bán rã thì tỉ số giữa khối lượng chất phóng xạ còn lại so với
khối lượng chất phóng xạ đã phân rã là ?
A.
8
7
. B.
8
1
. C.
8
o
m
. D.
7
1
.

Đáp án đề kiểm tra môn Vật lý
kỳ 2 15P lớp 12 năm 2011
Câu Mã đề 221 Mã đề 222 Mã đề 223 Mã đề 224
1 D D B C
2 C A A D
3 B A C D
4 B C B B
5 D B A A
6 C A A B

7 B D D A
8 A A B B
9 D D B C
10 C A D D

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×