Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Lý thuyết ancol đầy đủ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (361.75 KB, 10 trang )

LÍ THUYẾT ANCOL Bài giảng được đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
I- ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
1. Đònh nghóa
Ancol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm hiđroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với
nguyên tử C no ( là nguyên tử cacbon chỉ tạo liên kết đơn với các nguyên tử khác).
- CTTQ của ancol: R(OH)
a
hay C
x
H
y
(OH)
a
( a

1, nguyên)
CTTQ của ancol mạch hở C
n
H
2n+2-2k
O
x
↔ C
n
H
2n+2-2k-x
(OH)
x
(k là số liên kết π)
n


1, k

0, n

x

1 ( điều kiện ancol bền)
CTTQ ancol no, đơn chức, hở C
n
H
2n+2
O hoặc C
n
H
2n+1
OH ( n

1)
CTTQ ancol no, đa chức, hở C
n
H
2n+2
O
x
hoặc C
n
H
2n+2-x
(OH)
x

( n

1)
CTTQ ancol không no ( 1 nối đôi C=C),
đơn chức, hở
C
n
H
2n
O hoặc C
n
H
2n-1
OH ( n

3)
CTTQ ancol thơm (1 vòng benzen), đơn chức C
n
H
2n-6
O hoặc C
n
H
2n-7
OH ( n

7)
2. Phân loại
a) Theo số lượng nhóm hiđroxyl –OH
- Nếu ancol có 1 nhóm –OH gọi là ancol ĐƠN CHỨC

VD: CH
3
OH, CH
2
=CHCH
2
OH
- Nếu ancol có 2 nhóm –OH trở lên gọi là ancol ĐA CHỨC
VD: C
2
H
4
(OH)
2
( etylen glicol), C
3
H
5
(OH)
3
(glixerol),…
- Nếu ancol có thêm nhóm chức khác gọi là ancol TẠP CHỨC
VD: HOCH
2
CHO
b) Theo cấu tạo gốc hiđrocacbon
- Nếu gốc hiđrocacbon chỉ có liên kết đơn gọi là ancol NO
VD: CH
3
OH, C

2
H
5
OH,…
- Nếu gốc hiđrocacbon có liên kết bội gọi là ancol KHÔNG NO
VD: CH
2
=CHCH
2
OH,…
- Nếu gốc hiđrocacbon có vòng benzen gọi là ancol THƠM
VD: C
6
H
5
CH
2
OH ( ancol benzylic),…
* Thực tế thường kết hợp cả hai cách phân loại trên để nói đến một ancol nào đó.
3. Đồng phân gồm: đồng phân mạch cacbon và vò trí nhóm chức -OH.
Ví dụ: Viết các đồng phân của ancol C
3
H
8
O, C
4
H
10
O, C
5

H
12
O và xác đònh bậc ancol ?
) -59-
“

 !"#$%”
 !"#$%$& '()*+,,-, /01$( !"#$%$!"&$
ANCOL
LÍ THUYẾT ANCOL Bài giảng được đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
C
3
H
8
O: CH
3
-CH
2
-CH
2
OH (propan-1-ol) và CH
3
-CH(OH)-CH
3
(propan-2-ol)
C
4
H
10
O: CH

3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
OH (butan-1-ol)
CH
3
-CH
2
-CH(OH)-CH
3
(butan-2-ol)
CH
3
-CH(CH
3
)-CH
2
OH (2-metylpropan-1-ol)
(CH
3
)
3
C-OH (2-metylpropan-2-ol)
Cách tính nhanh số đồng phân của ankanol (ancol no, đơn chức, hở):
Bước 1: Chuyển CTPT ancol thành R-OH ( R là gốc ankyl: C
n

H
2n+1
)
Bước 2: Số đồng phân của ancol chính là số đồng phân của gốc R:
2
n-2
( n ≤ 5)
HS xem thêm chuyên đề: TÍNH NHANH SỐ ĐỒNG PHÂN HCHC
p dụng: Tính nhanh số đồng phân các ancol C
3
H
8
O, C
4
H
10
O, C
5
H
12
O
p dụng cách tính nhanh:
+ C
3
H
8
O → C
3
H
7

OH → gốc -C
3
H
7
có 2
3-2
= 2 đồng phân → 2 đồng phân ancol
+ C
4
H
10
O → C
4
H
9
OH → gốc –C
4
H
9
có 2
4-2
= 4 đồng phân → 4 đồng phân ancol
+ C
5
H
12
O → C
5
H
11

OH → gốc –C
5
H
11
có 2
5-2
= 8 đồng phân → 8 đồng phân ancol
CHÚ Ý:
Bậc của ancol được tính bằng bậc của nguyên tử cacbon đó
liên kết với nhóm OH
4. Danh pháp
- Tên thông thường:
Ancol + tên gốc hiđrocacbon + IC
Ví dụ: CH
3
OH ( ancol metylic), C
2
H
5
OH ( ancol etylic), C
3
H
7
OH (ancol propylic),
CH
2
=CH-CH
2
OH ( ancol anlylic), C
6

H
5
CH
2
OH ( ancol benzylic),…
- Tên thay thế:
+ Chọn mạch chính: là mạch C dài nhất có chứa nhóm OH.
+ Đánh số cacbon trên mạch chính để vò trí nhóm –OH là nhỏ nhất.
+ Gọi tên:
Vò trí nhánh – Tên nhánh + Tên hiđrocacbon tương ứng mạch chính +
+ số chỉ vò trí nhóm -OH + OL
Ví dụ: Gọi tên các đồng phân trên và 2 ancol đa chức sau:
) -60-
“

 !"#$%”
 !"#$%$& '()*+,,-, /01$( !"#$%$!"&$
LÍ THUYẾT ANCOL Bài giảng được đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
CHÚ Ý 1:
• Ete no, đơn chức, hở có CTTQ giống ancol no, đơn chức, hơ ûC
n
H
2n+2
O ( n≥ 2)
• Cấu trúc của ete: R
1
– O – R
2
• Gọi tên: Tên gốc R
1

, R
2
+ ETE
(theo alphabet)
Ví dụ : Viết các đồng phân và gọi tên ete: C
2
H
6
O, C
3
H
8
O, C
4
H
10
O
+ C
2
H
6
O có 1 đồng phân: CH
3
OCH
3
(đimetyl ete)
+ C
3
H
8

O có 1 đồng phân: C
2
H
5
OCH
3
(etyl metyl ete)
+ C
4
H
10
O có 3 đồng phân: C
2
H
5
OC
2
H
5
(đietyl ete);CH
3
CH
2
CH
2
OCH
3
(metyl propyl ete);
CH
3

CH(CH
3
)OCH
3
(isopropyl metyl ete)
CHÚ Ý 2:
MỘT SỐ TRƯỜNG HP ANCOL KHÔNG BỀN
Trường hợp 1: Ancol có –OH gắn ở cacbon nối đôi có hiện tượng chuyển hóa (hỗ biến) về
anđehit hay xeton:
- Nếu –OH gắn với cacbon nối đôi đầu mạch → ANĐEHIT
CH
2
= CH – OH → CH
3
CHO
- Nếu –OH gắn với cacbon nối đôi trong mạch → XETON
Trường hợp 2: Ancol có nhiều nhóm -OH gắn vào cùng một nguyên tử cacbon thì 2 nhóm –OH
sẽ tách đi 1 phân tử nước:
- Nếu 2 nhóm –OH gắn vào cacbon đầu mạch → ANĐEHIT
CH
3
- CH(OH)
2
→ CH
3
CHO + H
2
O
- Nếu 2 nhóm –OH gắn vào cacbon trong mạch → XETON
- Nếu 3 nhóm –OH gắn vào cacbon → AXIT CACBOXYLIC

II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
1. Tính chất vật lí
- Tất cả ancol đều nhẹ hơn nước ( d < 1)
- Ancol có số nguyên tử cacbon từ 1 đến 12 là chất lỏng; lớn hơn 12 là chất rắn.
) -61-
“

 !"#$%”
 !"#$%$& '()*+,,-, /01$( !"#$%$!"&$
LÍ THUYẾT ANCOL Bài giảng được đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
- Do có liên kết hiđro giữa các phân tử nên ancol có nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy lớn hơn
các hợp chất không có liên kết hiđro có cùng KLPT ( như hiđrocacbon, dẫn xuất halogen,
ete, ):
Do có liên kết hiđro với nước nên các ancol tan tốt trong nước( C
1
đến C
3
tan vô hạn trong
nước, C
4
trở lên độ tan giảm):
2. Độ rượu: Là số ml ancol nguyên chất có trong 100 ml dung d ch rượu (thường xét ancoli
C
2
H
5
OH).
Công thức: Độ rượu =
ancol
dd ancol

V
. 100
V
Ví dụ: Dung d ch rượu etylic 45i
o
có nghóa là trong 100 ml dung d ch rượu có chứa 45 ml rượui
nguyên chất và 55 ml H
2
O.
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Cấu tạo phân tử ancol:
δ+ δ- δ+
C C
O
H
Do sự phân cực của các liên kết C-O và O-H , các phản ứng hoá học chủ yếu xảy ra ở nhóm
chức OH. Đó là phản ứng thế nguyên tử H trong nhóm OH , phản ứng thế cả nhóm OH, phản
ứng tách nhóm OH cùng với nguyên tử H trong gốc hiđrocacbon. Ngoài ra ancol còn tham gia
các phản ứng oxi hoá.
1. Phản ứng thế H của nhóm OH ancol
a) Phản ứng chung của ancol
Ancol tác dụng với kim loại kiềm tạo ra ancolat và giải phóng H
2
.
R(OH)
a
+ aNa → R(ONa)
a
+
a

2
H
2

Ancolat là chất rắn dễ bò thủy phân hoàn toàn:
R(ONa)
a
+ aH
2
O → R(OH)
a
+ aNaOH
NHẬN XÉT:
• Kim loại kiềm tác dụng với dung dòch rượu thì KLK tác dụng với ancol và nước đồng thời tạo ra khí
H
2
.
• Một ancol đơn chức khi:
2
H ancol
1
n = n
2
• Một ancol đa chức khi:
2
H ancol
n n≥
• Chứng minh một trong hai ancol là đa chức trong hỗn hợp:
2
H ancol

1
n > n
2
• Nếu
2
H ancol
n = 2 n
thì có thể cả 2 ancol là nhò chức hoặc một ancol đơn chức còn ancol kia là tam
chức trở lên.
) -62-
“

 !"#$%”
 !"#$%$& '()*+,,-, /01$( !"#$%$!"&$
LÍ THUYẾT ANCOL Bài giảng được đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
b) Phản ứng riêng của ancol đa chức (poliancol)
Poliancol có từ 2 nhóm OH gắn trực tiếp với các nguyên tử C kế cận trở lên thì hòa tan
được Cu(OH)
2
tạo thành dung d ch (phức chất tan) i màu xanh da trời.
CH -OH
CH -OH
CH -OH
2
2
+ HO-Cu-OH
HO-CH
HO-CH
HO-CH
+

2
2
CH -OH HO-CH
CH -O Cu O-CH
CH -OH HO-CH
2
2
2
2
+ 2HOH
Cu (II) glixerat, xanh da trời
Viết gọn: 2C
3
H
8
O
3
+ Cu(OH)
2
→ (C
3
H
7
O
3
)
2
Cu + 2H
2
O

Nhận xét:
• Phản ứng này dùng để nhận biết các poliancol có từ 2 nhóm OH liền nhau trở lên

2
poliancol Cu(OH)
n = 2n
• Không phải phản ứng oxi hóa - khử
Ví dụ: Xác đònh CTCT đúng của ancol C
3
H
8
O
2
. Biết rằng nó không tác dụng với Cu(OH)
2
Có 2 đồng phân ancol đa chức:
Đồng phân (II) có 2 nhóm –OH xa nhau nên không tác dụng với Cu(OH)
2
2. Phản ứng thế nhóm OH ancol
a) Với axit vô cơ: Ancol tác dụng với các axit mạnh như axit H
2
SO
4
đậm đặc, lạnh; HNO
3
đậm đặc; HCl bốc khói thì nhóm OH của ancol bò thế bởi gốc axit.
ROH + HA → RA + H
2
O
VD: CH

3
CH
2
OH + HBr → CH
3
CH
2
Br + H
2
O
C
3
H
5
(OH)
3
+ 3HNO
3
→ C
3
H
5
(ONO
2
)
3
+ 3H
2
O
b) Với axit hữu cơ ( Phản ứng este hóa): (HS xem phần tính chất axit cacboxylic)

3. Phản ứng tách nước
a) Tách nước liên phân tử tạo ete (xúc tác H
2
SO
4
đặc, ở 140
o
C)
- Từ 1 ancol tạo thành 1 ete: 2ROH
2 4
o
H SO
140 C
đặc
→
ROR + H
2
O
- Từ 2 ancol tạo thành 3 ete: ROH và R’OH
2 4
o
H SO
140 C
đặc
→
ROR + R’OR’ + ROR’ + H
2
O
Ví dụ: 2C
2

H
5
OH
2 4
o
H SO
140 C
đặc
→
C
2
H
5
OC
2
H
5
+ H
2
O
NHẬN XÉT:
• Số ete tạo nên từ n ancol tối đa là
n(n+1)
2
, trong đó có n ete đối xứng

2
ete H O ancol phản ứng
1
n = n n

2
=


• Số mol các ete bằng nhau → số mol các ancol phản ứng bằng nhau.
) -63-
“

 !"#$%”
 !"#$%$& '()*+,,-, /01$( !"#$%$!"&$
LÍ THUYẾT ANCOL Bài giảng được đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
• Theo ĐL BTKL: m
ancol pư
= m
ete
+
2
H O
m

2
ancol ete
ete H O ancol phản ứng
m - m
1
n = n n
2 18
= =
b) Tách nước nội phân tử (xúc tác H
2

SO
4
đặc, trên 170
o
C)
C
n
H
2n+1
OH
2 4
o
H SO
170 C
đặc

→
C
n
H
2n
+ H
2
O
(Ankanol) (anken)
Ví dụ:

Qui tắc tách Zai-xép:
Nhóm OH ưu tiên tách ra cùng với H ở nguyên tử C bậc cao hơn bên cạnh
để tạo thành anken.

Trường hợp đặc biệt: ancol bậc I không cho phản ứng tách H
2
O tạo anken:
NHẬN XÉT:
• Nếu ancol bò loại nước cho anken thì ancol phải là no, đơn chức, hở (có số C

2 )
2
ancol anken H O
n = n = n
• Ancol X trong điều kiện H
2
SO
4
đặc ở nhiệt độ t
o
C tạo thành hợp chất hữu cơ Y:
Nếu
X/Y
d > 1 Y là anken⇒
Nếu
X/Y
d < 1 Y là ete⇒
• Nếu hỗn hợp 2 ancol tách nước chỉ cho 1 anken thì có 2 trường hợp:
- TH 1: Hai ancol là đồng phân nhau ( ancol có tính đối xứng hoặc ancol bậc I)
Ví dụ: hỗn hợp CH
3
CH
2
CH

2
OH và CH
3
CH(OH)CH
3
đều tạo CH
2
=CH-CH
3
- TH 2: Trong hai ancol có một ancol là CH
3
OH còn ancol còn lại là ancol bậc I hoặc đối
xứng. (nhớ trường hợp đặc biệt ở trên)
• Etilen glicol và glixerol cũng tách nước tạo anđehit:
CH
2
OH-CH
2
OH
4
2
KHSO
- H O
→
[CH
2
= CH-OH] → CH
3
CHO( axetanđehit)
CH

2
OH-CHOH-CH
2
OH
4
2
KHSO
- 2H O
→
CH
2
=CH-CHO (anđehit acrylic)
) -64-
“

 !"#$%”
 !"#$%$& '()*+,,-, /01$( !"#$%$!"&$
LÍ THUYẾT ANCOL Bài giảng được đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
4. Phản ứng oxi hoá
a) Oxi hóa không hoàn toàn
• Với O
2
; CuO/t
o
C
- Ancol bậc I tạo thành anđehit:
RCH
2
OH +
1

2
O
2

o
t C, Cu
→
RCHO + H
2
O
RCH
2
OH + CuO
o
t C, xt
→
RCHO + Cu + H
2
O
- Ancol bậc II tạo thành xeton:
Nhận xét:
• CuO màu đen chuyển thành Cu màu đỏ → dùng nhận biết ancol bậc I và II.
• Khối lượng chất rắn giảm chính là khối lượng oxi trong oxit CuO phản ứng.
• m
hh khí sau
= m
ancol ban đầu
+ m
[O]
• Sản phẩm sau phản ứng tham gia phản ứng tráng gương → Ancol ban đầu bậc I.

- Ancol bậc III không phản ứng với CuO
- Oxi hóa bằng xúc tác men:
'
(
'
)
*+*
)

men giấm
→
'
(
'**+
)
*
• Với KMnO
4
, K
2
Cr
2
O
7
(trong môi trường axit)
Ancol bò oxi hóa tạo thành anđehit hoặc đi xa hơn thành axit.
,'
(
'
)

*+)-*
.
+(
)
/*
.
→,'
(
'*+-
)
/*
.
+)/*
.
+0
)
*
,'
(
'
)
*+ *
.
+1
)
/*
.
→,'
(
'**+)-

)
/*
.
+./*
.
+22
)
*
b) Oxi hóa hoàn toàn ( phản ứng cháy)
C
n
H
2n+2-2k-a
(OH)
a
+
3n+1-k-a
( )
2
O
2

o
t C
→
nCO
2
+ (n + 1 –k) H
2
O

Nhận xét:

2 2
H O CO
n > n
→ ancol no đơn chức hoặc đa chức ( k = 0) và
2 2
ancol H O CO
n = n - n
• Khi
2 2
O CO
n = 1,5 n
→ ancol no, đơn chức, mạch hở hay ankanol( k = 0, a = 1)
C
n
H
2n+2
O

+
3n
2
O
2

o
t C
→
nCO

2
+ (n + 1) H
2
O
5. Một số phản ứng đặc biệt
2C
2
H
5
OH
2 3
o
ZnO, Al O
450 C
→
CH
2
=CH-CH=CH
2
+ H
2
+ 2H
2
O
ROH + CH

CH
o
t C
→

R-O-CH=CH
2
(ete)
) -65-
“

 !"#$%”
 !"#$%$& '()*+,,-, /01$( !"#$%$!"&$
LÍ THUYẾT ANCOL Bài giảng được đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
IV. ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG
1. Điều chế mono ancol
a) Phương pháp chung
Cách 1: Hiđrat hóa anken

Ancol (trong môi trường axit)
C
n
H
2n
+ H
2
O
+ o
H ,t C
→
C
n
H
2n+1
OH

Chú ý: Anken bất đối xứng cho hỗn hợp sản phẩm ancol. Xác đònh sản phẩm chính dựa vào
quy tắc cộng Mac-cop-nhi-cop:
'
)
3''
(
+
)
*
+ o
H ,t C
→
'
(
'*'
(
+'
)
*'
)
'
(
Sản phẩm chính sản phẩm phụ
Cách 2: Thủy phân dẫn xuất halogen trong môi trường kiềm
RX + NaOH
o
t C
→
ROH + NaX
Cách 3: Anđehit/Xeton + H

2
o
Ni, t C
→
Ancol bậc I hay bậc II
RCHO + H
2

o
Ni, t C
→
RCH
2
OH (bậc I)
RCOR’ + H
2

o
Ni, t C
→
RCH(OH)-R’ (bậc II)
b) Phương pháp riêng
* Sản xuất metanol trong công nghiệp
- Oxi hoá không hoàn toàn metan:
CH
4
+ O
2
CH
3

OH
2 2
Cu
200 , 100 at
0
- Từ CO và khí H
2
:
CO + 2H
2

o
3
o
ZnO, CrO , t C
400 C, 200atm
→
CH
3
OH
** Sản xuất etanol trong công nghiệp
- Hiđrat hoá etilen có xúc tác axit:
CH
2
=CH
2
+ HOH
o
2 4
H SO ,300 C

→
CH
3
CH
2
OH
- Lên men tinh bột:
(C
6
H
10
O
5
)n + n H
2
O nC
6
H
12
O
6
enzim
Tinh bột glucozơ
enzim
C
6
H
12
O
6

C
2
H
5
OH + CO
2
2
2
2. Điều chế poliancol
a) Điều chế glixerol C
3
H
5
(OH)
3
+ Xà phòng hóa chất béo:



1
2
|
2
|
3
2
R COO C H
R COO C H
R COO CH
+(4!*

o
t C
→
'
(

,
*
(
+5
2
'**4!+5
)
'**4!+5
(
'**4!
) -66-
“

 !"#$%”
 !"#$%$& '()*+,,-, /01$( !"#$%$!"&$
LÍ THUYẾT ANCOL Bài giảng được đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
+ Từ propen '
)
3'6'
(

'
)
3'6'

(
+'"
)

o
500 C
→
'
)
3'6'
)
'"+'"
'
)
3'6'
)
'"+'"
)
+
)
*
→
'
)
'"'*'
)
'"+'"
'
)
'"'*'

)
'"+)4!*
→
'
)
*'*'
)
*+)4!'"
b) Điều chế etilen glicol C
2
H
4
(OH)
2
:
('
)
3'
)
+)-*
.
+.
)
*
→
('
)
*'
)
*+)*

)
+)-*
'
)
'"6'
)
'"+)4!*
o
t C
→
'
)
*'
)
*+)4!'"
V- NGUYÊN TẮC CHUYỂN ANCOL BẬC THẤP
→
¬ 
BẬC CAO
1. Nguyên tắc chung
a) Quy tắc Zaixep: tách ancol thành anken
b) Quy tắc cộng Mac-cop-nhi-cop: Cộng nước (hidrat hóa) vào anken thành ancol
2. Thí dụ
a) Tăng bậc ancol
2 4
o
+ o
I
H SO
3 2 2 3 2 2

170 C
II
H , t C
3 2 2 3 3
CH -CH -CH -OH CH -CH=CH + H O (1)
CH -CH=CH + H O CH -CHOH-CH (2)
đặc

→
→
a) Giảm bậc ancol
2 4
o
o
o
H SO
3 3 2 3 2
170 C
500 C
2 3 2 2 2
Ni, t C
2 2 3
I
2 2
I
2
CH -CHOH-CH CH =CH-CH + H O (1)
CH =CH-CH + Cl CH =CH-CH Cl + HCl (2)
CH =CH-CH Cl + H CH -CH -CH C


→
→
→
đặc
o
t C
2 2 3 2 2
I
3
l (3)
CH -CH -CH Cl + NaOH CH -CH -CH OH + NaCl (4)→
Hoặc thay phương trình (2), (3) thành 1 phương trình:
peoxit
3 2 3 2 2
CH -CH=CH + HBr CH -CH -CH Br →
Chú ý: Anken cộng với HBr khi có mặt peoxit cho ra sản phẩm ngược với quy tắc
Mac-cop-nhi-cop.
) -67-
“

 !"#$%”
 !"#$%$& '()*+,,-, /01$( !"#$%$!"&$
LÍ THUYẾT ANCOL Bài giảng được đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
232045267489
789&:;&8&<$&=>?&$?&@&8&#=!9&2A:22:2)B&C
&8&DD8D!EFGD?&H$:&8&<$IJ$K#K!LMN&;DOJ
JPQRD&8&<$ST&8&UL@$F&8&<$&!?$>:&CRD&8&<$$J
V&E$W=!9&
5U$PN7!X$FL==DYZ;&!U&7YJ'W:9&PF>!7!X$
L;=!9&


 ()*+,,-, /FF&V
01$ (1$:;<:1: =;>21$:;<1$ :
?=@A= (BBB:1: =;>2BBB;1: ;1:=;
4CDEF6682GHIJK232LML3L6N6HEF6
OLPQ26R4STPUL2VWH52XYZ[2GH
C6WH526RH4
-\;]^$\@_::`a _1bAc@:de1 ;&fg `
h&i ae1 Y;]Ac h+jkl.))+k
.Lmnidiod ^1A_ipf: d i_q r1si ti:i:
h&i ae1 Y;]Ac,h*)kl.))*k
uLmnidi_1@:dvsi$:&H$lw1lE1d ;]xmx
h&i ae1 Y;]Ac h*,kl.))*k
jLmnidia1`At r1i_q f1 
h&i ae1 Y;]Ac-+h-).kl.))*k
/Lmnidi12Ly=o#
h&i ae1 Y;]Ac-h-)*kl.)-)k
,z@'2JUK!232LML3L6N6HEF66N62668
t _ d z#A{2|e1  d h.))}~.)-uk!
ms _f%?0E60(
BBB:1: =;>2BBB;1: ;1:=;
) -68-
“

 !"#$%”
 !"#$%$& '()*+,,-, /01$( !"#$%$!"&$

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×