Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi Vật lí 12 số 005

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.66 KB, 5 trang )

Vật lí 12 năm 2011

Đề số 5
Câu II.1: Chọn câu sai sau đây khi nói về sóng cơ:
A) Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trờng.
B) Sóng trong đó các phần tử của môi trờng dao động theo phơng vuông góc với phơng truyền
sóng gọi là sóng ngang.
C) Sóng trong đó các phần tử của môi trờng dao động theo phơng trùng với phơng truyền sóng
gọi là sóng dọc.
D) Sóng cơ truyền đợc trong các môi trờng rắn, lỏng, khí và chân không.
Câu II.2: Chọn câu sai sau đây khi nói về các đặc trng của một sóng cơ hình sin:
A) Biên độ A của sóng là biên độ dao động của một phần tử của môi trờng có sóng truyền
qua.
B) Chu kì T của sóng là chu kì dao động của một phần tử của một môi trờng có sóng truyền
qua.
C) Tốc độ truyền sóng v là tốc độ lan truyền dao động trong môi trờng.
D) Bớc sóng

là quãng đờng mà sóng truyền đợc trong 1 giây.
Câu II.3: Công thức tính bớc sóng
A)
T
v
vf ==

B)
f
v
vT ==

C)


T
v
vf 22 ==

D)
f
v
vT 22 ==

Câu II.4: Tính bớc sóng khi biết tốc độ truyền sóng bằng 40(cm/s) và chu kì sóng bằng
0,02(s)
A) 0,8(m) B) 8(cm) C) 0,8(cm) D) 4(cm)
Câu II.5: Tính bớc sóng khi biết tốc độ truyền sóng 1(m/s) và tần số sóng bằng 50(Hz)
A) 4(cm) B) 0,4(cm) D) 0,2(cm) D) 2(cm)
Câu II.6: Bớc sóng là
A) Quãng đờng sóng truyền đợc trong 1 chu kì
B) Quãng đờng sóng truyền đợc trong 1 giây
C) Quãng đờng sóng truyền đợc trong 1 phút
D) Quãng đờng sóng truyền đợc trong 1 giờ
Câu II.7: Biết bớc sóng bằng 0,4(cm) và tốc độ truyền sóng bằng 20(cm/s). Hãy tính chu kì
sóng?
A) 0,02(s) B) 0,04(s) C) 0,2(s) D) 0,4(s)
Câu II.8: Bớc sóng là khỏang cách ngắn nhất giữa 2 điểm trên một phơng truyền sóng dao
động
A) ngợc pha B) cùng pha
C) lệch pha
2

D) lệch pha
4


Câu II.9: Hai điểm trên cùng một phơng truyền sóng mà cách nhau một số nguyên lần bớc
sóng thì dao động
A) ngợc pha B) cùng pha
C) lệch pha
2

D) lệch pha
4

Câu II.10: Biết bớc sóng bằng 2(cm) và tốc độ truyền sóng bằng 2(m/s). Hãy tính tần số của
sóng
A) 1(Hz) B) 10(Hz) C) 100(Hz) D) 50(Hz)
1
Vật lí 12 năm 2011
Câu II.11: Một ngời quan sát sóng biển thấy hai ngọn sóng cách nhau 2(m) và 9 ngọn sóng
truyền qua trớc mặt trong 4(s). Hãy tính tốc độ truyền sóng?
A) 3m/s B) 1m/s C) 2m/s D) 4m/s
Câu II.12: Một điểm trên mặt nớc dao động với tần số 200(Hz) và trên mặt nớc ngời ta đo đ-
ợc khỏang cách giữa 9 gợn lồi liên tiếp là 4(cm). Tính tốc độ truyền sóng trên mặt nuớc?
A) 1(m/s) B) 10m/s C) 2m/s D) 4m/s
Câu II.13: Một ngời quan sát trên mặt biển thấy chiếc phao nhô lên cao 9 lần trong 32(s) và
đo đợc khỏang cách hai đỉnh lân cận là 4(m). Tính tốc độ truyền sóng trên mặt biển?
A) 1(m/s) B) 10m/s C) 2m/s D) 4m/s
Câu II.14: Nguồn sóng có phơng trình sóng
)cos( tAu

=
. Biết tốc độ truyền sóng là v. Hãy
viết phơng trình sóng tại điểm M cách nguồn một khỏang d.

A)
)(cos
v
d
tAu
M
+=

B)
)cos( tAu
M

=
C)
)(cos
v
d
tAu
M
=

D)
)cos(
v
d
tAu
M
=

Câu II.15: Nguồn sóng có phơng trình sóng

)cos( tAu

=
. Biết bớc sóng là

. Hãy viết phơng
trình sóng tại điểm M cách nguồn một khỏang d.
A)
)
2
cos( dtAu
M



+=
B)
)
2
cos( dtAu
M



=
C)
)
2
(cos dtAu
M




=
D)
)
2
(cos dtAu
M



+=
Câu II.16: Chọn câu sai
Nguồn sóng có phơng trình sóng
)cos( tAu

=
thì phơng trình sóng tại điểm M cách nguồn
sóng một khỏang d là
A)
)(cos
v
d
tAu
M
=

B)
)

2
cos( dtAu
M



=
C)
)(2cos


d
tAu
M
=
D)
)
2
(2cos



d
tAu
M
=
Câu II.17: Một nguồn sóng có phơng trình sóng
tu

40cos4=

( cm). Sau khi truyền sóng đến
M mất 0,05(s) thì phơng trình sóng tại M là
A)
)240cos(4

= tu
M
(cm) B)
)40cos(4

= tu
M
(cm)
C)
)2(40cos4

= tu
M
(cm) D)
)2(40cos4 = tu
M

(cm)
Câu II.18: Một nguồn sóng có phơng trình sóng
tu

40cos4
=
( cm). Hãy viết phơng trình
sóng tại điểm M cách nguồn 4(cm)? Biết bớc sóng bằng 10(cm)

A)
)4,040cos(4

= tu
M
(cm) B)
)8,040cos(4

= tu
M
(cm)
C)
)5,0(40cos4

= tu
M
(cm) D)
)4(40cos4 = tu
M

(cm)
Câu II.19: Một nguồn sóng có phơng trình sóng
tu

40cos4=
( cm). Hãy viết phơng trình
sóng tại điểm M cách nguồn 4(cm)? Biết tốc độ truyền sóng là 4(m/s)
A)
)4,040cos(4


= tu
M
(cm) B)
)8,040cos(4

= tu
M
(cm)
C)
)5,0(40cos4

= tu
M
(cm) D)
)4(40cos4 = tu
M

(cm)
Câu II.20: Chọn câu sai
Điểm M và N cách nguồn sóng O lần lợt là d
1
và d
2
. Độ lệch pha của hai sóng tại M và N là
A)
21
dd
v
=



B)
21
2
dd =



C)
21
2
dd
v
T
=


D)
21
2
dd
v
f
=


Câu II.21: Những điểm M mà sóng truyền đến dao động ngợc pha với nguồn sóng khi điểm
M cách nguồn sóng bằng
A) Số nguyên lần bớc sóng B) Số lẻ lần bớc bớc sóng
C) Số chẳn lần bớc sóng D) số nguyên lần nửa bớc sóng

2
Vật lí 12 năm 2011
Câu II.22: Một sóng có phơng trình
tu

40cos4=
( cm) thì sau khỏang thời gian 8(s) sóng
truyền đợc quãng đờng bằng
A) 8 lần bớc sóng B) 160 lần bớc sóng C) 80 lần bớc sóng D) 16 lần bớc sóng
Câu II.23: Chọn câu sai khi nói về giao thoa sóng
A) Hiện tợng hai sóng gặp nhau tạo nên các gợn sóng ổn định gọi là hiện tợng giao thoa của
hai sóng.
B) Để có các vân giao thoa ổn định trên mặt nớc thì hai nguồn sóng phải là hai nguồn kết hợp
C) Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phơng, cùng tàn số và hiệu số pha
không đổi theo thời gian.
D) Các gợn giao thoa sóng của hai nguồn sóng trên mặt nớc là các gợn sóng có hình êlip
Câu II.24: Cho hai nguồn sóng S
1
, S
2
có phơng trình giống nhau là
tAuu

cos
21
==
. Một
điểm M cách hai nguồn lần lợt là d
1
và d

2
. Phơng trình sóng tại M là
A)






+


=





)(
cos
)(2
cos2
1212
dd
t
dd
Au
M
B)







+


=





)(2
cos
)(
cos2
1212
dd
t
dd
Au
M
C)







+


=





)(
cos
)(
cos2
1212
dd
t
dd
Au
M
D)






+



=





)(2
cos
)(2
cos2
1212
dd
t
dd
Au
M
Câu II.25: Cho hai nguồn sóng S
1
, S
2
có phơng trình giống nhau là
tAuu

cos
21
==
. Một
điểm M cách hai nguồn lần lợt là d
1
và d

2
. Biên độ của tại M là
A)


)(
cos2
12
dd
AA
M

=
B)


)(
cos
12
dd
AA
M

=
C)


)(2
cos2
12

dd
AA
M

=
D)


)(2
cos
12
dd
AA
M

=
Câu II.26: Cho hai nguồn sóng S
1
, S
2
có phơng trình giống nhau là
tAuu

cos
21
==
. Một
điểm M cách hai nguồn lần lợt là d
1
và d

2
. Điểm M thuộc vân giao thoa cực đại khi:
A)

)12(
12
+= kdd
B)
2
)12(
12

+= kdd
C)
2
12

kdd =
D)

kdd =
12
Trong đó k là số nguyên
Câu II.27: Cho hai nguồn sóng S
1
, S
2
có phơng trình giống nhau là
tAuu


cos
21
==
. Một
điểm M cách hai nguồn lần lợt là d
1
và d
2
. Điểm M thuộc vân giao thoa cực tiểu khi:
A)

)12(
12
+= kdd
B)
2
)12(
12

+= kdd
C)
2
12

kdd =
D)

kdd =
12
Câu II.28: Biết một nguồn sóng có tần số 100(Hz), tốc độ truyền sóng 2(m/s). Hãy tính

khỏang cách ngắn nhất giữa hai điểm trên một phơng truyền sóng dao động cùng pha?
A) 1(cm) B) 4(cm) C) 2(cm) D) 3(cm)
Câu II.29: Biết một nguồn sóng có tần số 100(Hz), tốc độ truyền sóng 2(m/s). Hãy tính
khỏang cách ngắn nhất giữa hai điểm trên một phơng truyền sóng dao động lệch pha
4

?
A) 1(cm) B) 0,5(cm) C) 2(cm) D) 0,25(cm)
Câu II.30: Trong một thí nghiệm giao thoa 2 sóng trên mặt nớc, hai nguồn S
1
, S
2
cách nhau
5,2(cm) có tần số 40(Hz) và tốc độ truyền sóng bằng 0,8(m/s). Trên đoạn S
1
S
2
có số điểm
thuộc vân giao thoa cực đại là:
A) 4 B) 5 C) 3 D) 7
Câu II.31: Trong một thí nghiệm giao thoa 2 sóng trên mặt nớc, hai nguồn S
1
, S
2
cách nhau
5,2(cm) có tần số 40(Hz) và tốc độ truyền sóng bằng 0,8(m/s). Trên đoạn S
1
S
2
có số điểm

thuộc vân giao thoa cực tiểu là:
3
Vật lí 12 năm 2011
A) 4 B) 5 C) 6 D) 8
Câu II.32: Trong một thí nghiệm giao thoa 2 sóng trên mặt nớc, một điểm M cách hai nguồn
sóng lần lợt là 23(cm) và 31(cm). Hãy tính tốc độ truyền sóng trong thí nghiệm? Biết điểm M
thuộc vân giao thoa cực đại và giữa điểm M với đờng trung trực của hai nguồn còn 3 vân giao
thoa cực đại khác, tần số của sóng là 50(Hz)
A) 1m/s B) 2m/s C) 2,5m/s D) 5m/s
Câu II33: Trong một thí nghiệm giao thoa 2 sóng trên mặt nớc, hai điểm trên đọan thẳng nối
hai nguồn sóng gần nhau nhất thuộc hai vân giao thoa cực đại ( hoặc vân giao thoa cực tiểu )
cách nhau một khỏang bằng
A)
4

B)

C)

2
D)
2

Câu II.34: Hai nguồn sóng S
1
, S
2
có cùng nguồn sóng
tu


40cos4=
(cm) và có tốc độ truyền
sóng 20(cm/s). Một điểm M cách hai nguồn trên lần lợt là 10(cm) và 12(cm). Hãy tính biên
độ sóng tổng hợp tại điểm M?
A) 4(cm) B) 8(cm) C) 0(cm) D) 5,7(cm)
Câu II.35: Một sóng khi truyền ngòai không khí có bớc sóng 4(cm), nếu truyền vào trong nớc
thì có bớc sóng bằng bao nhiêu? Biết tốc độ truyền sóng của sóng đó trong không khí và trong
nớc lần lợt là 340(m/s) và 1450(m/s)
A) 17(cm) B) 0,9(cm) C) 8(cm) D) 4(cm)
Câu II.36: Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây có chiều đàn hồi có chiều dài l có hai đầu
cố định là
A)
4
)12(

+= kl
2
)12(

+= kl
C)
2

kl =
D)

kl
=
Câu II.37: Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây có chiều đàn hồi có chiều dài l có một đầu
cố định và một đầu tự do là

A)
4
)12(

+= kl
2
)12(

+= kl
C)
2

kl =
D)

kl =
Câu II.38: Một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định dài 1,8(m), khi tần số sóng dừng trên dây là
40(Hz) thì quan sát đợc 16 bụng sóng. Hãy tính tốc độ truyền sóng trên dây?
A) 6(m/s) B) 8(m/s) C) 16(m/s) D) 9m/s
Câu II.39: Một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định dài 16(m), khi sóng dừng trên dây có tần số
50(Hz) và tốc độ truyền sóng là 200(m/s) thì quan sát trên dây thấy
A) 8 bụng, 8 nút B) 9 bụng, 8 nút
C) 9 bụng, 9 nút D) 8 bụng, 9 nút
Câu II.40: Một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định dài L, khi có sóng dừng trên dây thì bớc sóng
dài nhất là
A) 2L B) L C) 0,5L D) 4L
4
VËt lÝ 12 n¨m 2011
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×