Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi Vật lí 12 số 009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.37 KB, 4 trang )

Vật lí 12 năm 2011
Đề số 9
Câu III.81: Lời dẫn dới đây áp dụng cho các Câu từ câu III.81 đến câu III.87
Một đọan mạch điện xoay chiều gồm điện trở
)(200 =R
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần
)(
2
HL

=
và điện áp hai đầu đọan mạch là
))(
3
.100cos(2400 Vtu


+=
. Tính tổng trở của đọan
mạch?
A)
)(400
B)
)(2200
C)
)(2400
D)
)(200
Câu III.82: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.81 để trả lời câu hỏi sau
Tính điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần L
A)


)(2100 V
B)
)(100 V
C)
)(2200 V
D)
)(200 V
Câu III.83: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.81 để trả lời câu hỏi sau
Tính hệ số công suất của đọan mạch?
A)
0cos =

B)
2
1
cos =

C)
2
2
cos =

D)
1cos =

Câu III.84: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.81 để trả lời câu hỏi sau
Tính nhiệt lợng tỏa ra trên đoạn mạch trong 20 phút?
A) 480000(kJ) B) 48000(J) C) 480(J) D) 480(kJ)
Câu III.85: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.81 để trả lời câu hỏi sau
Viết biểu thức dòng điện tức thời trong đọan mạch?

A)
))(
12
.100cos(2 Ati


+=
B)
))(
12
7
.100cos(2 Ati


+=
C)
))(
12
.100cos(22 Ati


+=
D)
))(
12
7
.100cos(22 Ati


+=

Câu III.86: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.81 để trả lời câu hỏi sau
Viết biểu thức điện áp tức thời hai đầu điện trở?
A)
))(
12
7
.100cos(400 Vtu
R


+=
B)
))(
12
.100cos(400 Vtu
R


+=
C)
))(
12
.100cos(2400 Vtu
R


=
D)
))(
12

.100cos(2400 Vtu
R


+=
Câu III.87: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.81 để trả lời câu hỏi sau
Viết biểu thức điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm thuần?
A)
))(
12
5
.100cos(2400 Vtu
L


+=
B)
))(
12
7
.100cos(400 Vtu
L


+=
C)
))(
12
5
.100cos(400 Vtu

L


+=
D)
))(
12
7
.100cos(2400 Vtu
L


+=
Câu III.88: Để tải điện năng đi xa từ một nơi cung cấp điện có công suất phát là P
phat
bằng
dây dẫn có điện trở r, biết điện áp nơi cung cấp là U
phat
. Hãy tính công suất hao phí trên đờng
dây tải điện? Biết điện áp lệch pha so với dòng điện một góc

A)
2
2
cos
r
U
P
P
phat

phat
hp








=

B)
2
cos
r
U
P
P
phat
phat
hp









=

C)
r
U
P
P
phat
phat
hp








=

cos
D)
r
U
P
P
phat
phat
hp
2

cos








=

Câu III.89: Để tải điện năng đi xa từ một nơi cung cấp điện có công suất phát là P
phat
bằng
dây dẫn có điện trở r, biết điện áp nơi cung cấp là U
phat
. Hãy tính độ giảm điện áp trên dây?
Biết điện áp và dòng điện cùng pha.
A)
r
U
P
U
phat
phat
.=
B)
2
.r
U

P
U
phat
phat
=
C)
r
U
P
U
phat
phat
.
2
=
D)
2
2
.r
U
P
U
phat
phat
=
Câu III.90: Khi truyền tải điện năng đi, để giảm công suất hao phí 4 lần thì phải
A) tăng điện áp 4 lần B) tăng điện áp 2 lần C) giảm điện áp 2 lần D) giảm điện áp 4 lần
Câu III.91: Lời dẫn dới đây áp dụng cho các Câu từ câu III.91 đến câu III.95
1
Vật lí 12 năm 2011

Một đọan mạch điện xoay chiều gồm điện trở
)(100 =R
, cuộn cảm thuần
)(
3
HL

=
và cờng
độ dòng điện chạy qua cuộn cảm là
))(
4
100cos(4 Ati


=
. Hãy tính tổng trở của đọan mạch?
A)
)(400
B)
)(2200
C)
)(200
D)
)(2400
Câu III.92: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.91 để trả lời câu hỏi sau
Tính điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở?
A)
)(2400 V
B)

)(200 V
C)
)(400 V
D)
)(2200 V
Câu III.93: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.91 để trả lời câu hỏi sau
Viết biểu thức điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm thuần L
A)
))(
4
100cos(3400 Vtu
L


+=
B)
))(
4
3
100cos(3400 Vtu
L


=
C)
))(
4
100cos(400 Vtu
L



+=
D)
))(
4
3
100cos(400 Vtu
L


=
Câu III.94: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.91 để trả lời câu hỏi sau
Viết biểu thức điện áp tức thời hai đầu đọan mạch
A)
))(
12
7
100cos(800 Vtu


=
B)
))(
12
100cos(800 Vtu


+=
C)
))(

12
7
100cos(2800 Vtu


=
D)
))(
12
100cos(2800 Vtu


+=
Câu III.95: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.91 để trả lời câu hỏi sau
Tính hệ số công suất của đọan mạch?
A)
2
1
cos =

B)
2
2
cos =

C)
2
3
cos =


D)
1cos =

Câu III.96: Ngời ta muốn truyền tải điện năng đi xa bằng điện áp xoay chiều 2(kV), đờng
dây có điện trở
)(4

85,0cos =

. Biết công suất nơi truyền tải là 100(kW). Tính công suất
hao phí khi truyền tải?
A) 14,5(kW) B) 15,8(kW) C) 9,1(kW) D) 13,8(kW)
Câu III.97: Một nơi cung cấp điện là P, ngời ta truyền tải điện năng đi xa bằng điện áp xoay
chiều 2(kV),
8,0cos =

, điện trở dây dẫn bằng
)(10
. Biết hiệu suất truyền tải điện bằng 92%,
hãy tính công suất P?
A) P = 20,48(kW) B) P = 22,15(kW) C) 17,82(kW) D) 19,71(kW)
Câu III.98: Một nơi cung cấp điện là P, ngời ta truyền tải điện năng đi xa bằng điện áp xoay
chiều 2(kV),
8,0cos =

, điện trở dây dẫn bằng
)(10
. Biết hiệu suất truyền tải điện bằng 92%,
hãy tính công suất hao phí trên đờng dây?
A) 4,11(kW) B) 1,63(kW) C) 2,87(kW) D) 3,15(kW)

Câu III.99: Lời dẫn dới đây áp dụng cho các Câu từ câu III.100 đến câu III.103
Một mạch RLC nối tiếp có L, C không đổi và R thay đổi đợc. Điện áp hai đầu đọan mạch là
)cos(2

+= tUu
ổn định. Xác định R để công suất của đọan mạch cực đại?
A)
CL
ZZR +=
B)
CL
ZZR = 2
C)
CL
ZZR =
D)
CL
ZZR += 2
Câu III.100: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.99 để trả lời câu hỏi sau
Khi điều chỉnh R để công suất đọan mạch đạt cực đại thì hệ số công suất bằng?
A)
2
3
cos =

B)
2
1
cos =


C)
1cos =

D)
2
2
cos =

Câu III.101: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.99 để trả lời câu hỏi sau
Khi điều chỉnh R để công suất đọan mạch đạt cực đại thì công suất cực đại đợc tính bằng
A)
R
U
P
2
max
=
B)
R
U
P
2
2
max
=
C)
2
2
max
R

U
P =
D)
R
U
P
2
max
2
=
Câu III.102: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.99 để trả lời câu hỏi sau
Khi điều chỉnh R để công suất đọan mạch cực đại thì tổng trở đọan mạch bằng
2
Vật lí 12 năm 2011
A)
2RZ =
B)
RZ =
C)
RZ 2=
D)
RZ .5,0=
Câu III.103: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.99 để trả lời câu hỏi sau
Khi điều chỉnh R để công suất đọan mạch cực đại thì cờng độ hiệu dụng bằng
A)
R
U
I =
B)
2R

U
I =
C)
3R
U
I =
D)
R
U
I
2
=
Câu III.104: Máy biến áp là những thiết bị có khả năng
A) biến đổi điện áp một chiều B) biến đổi điện áp xoay chiều
C) biến đổi công suất D) biến đổi điện năng
Câu III.105: Một máy biến áp lí tởng có số vòng dây, điện áp hiệu dụng, cờng độ hiệu dụng ở
cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lợt là N
1
, U
1
, I
1
và N
2
, U
2
, I
2
. Công thức của máy biến áp là
A)

2
1
2
1
2
1
I
I
U
U
N
N
==
B)
2
1
1
2
2
1
I
I
U
U
N
N
==
C)
1
2

2
1
2
1
I
I
U
U
N
N
==
D)
1
2
1
2
2
1
I
I
U
U
N
N
==
Câu III.106: Một máy biến áp lí tởng có số vòng dây ở cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lợt là 100
vòng và 400 vòng. Nếu điện áp hiệu dụng của cuộn thứ cấp là 800(V) thì điện áp hiệu dụng ở
cuộn sơ cấp là
A) 1600(V) B) 400(V) C) 3200(V) D) 200(V)
Câu III.107: Một máy biến áp lí tởng có số vòng dây ở cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lợt là 100

vòng và 400 vòng. Nếu cờng độ hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là 4(A) thì cờng độ hiệu dụng ở
cuộn sơ cấp là
A) 1(A) B) 2(A) C) 8(A) D) 16(A)
Câu III.108: Một máy biến áp lí tởng dùng dòng điện xoay chiều. Biết ở cuộn sơ cấp có điện
áp hiệu dụng và cuờng độ hiệu dụng là 200(V) và 4(A). Nếu điện áp ở cuộn thứ cấp là 800(V)
thì cờng độ hiệu dụng ở cuộn sơ cấp là
A) 0,5(A) B) 1(A) C) 2(A) D) 16(A)
Câu III.109: Một máy biến áp lí tởng, khi điện áp ở cuộn sơ cấp là 400(V) thì ở cuộn thứ cấp
là 100(V). Biết số vòng dây ở cuộn thứ cấp ít hơn số vòng dây ở cuộn sơ cấp là 3000 vòng.
Hãy tính số vòng dây ở cuộn thứ cấp?
A) 3000 vòng B) 4000 vòng C) 2000 vòng D) 1000 vòng
Câu III.110: Máy biến áp là máy tăng áp khi số vòng dây ở cuộn sơ cấp
A) nhiều hơn số vòng dây ở cuộn thứ cấp B) ít hơn số vòng dây ở cuộn thứ cấp
C) nhiều hơn 1000 vòng D) ít hơn 1000 vòng
Câu III.111: Lời dẫn dới đây áp dụng cho các Câu từ câu III.111 đến câu III.116
Một mạch RLC có cuộn thuần cảm
)(
1
HL

=
, tụ điện
)(
50
FC
à

=
và điện trở R có thể thay đổi
đợc. Điện áp hai đầu đọan mạch là

))(100cos(400 Vtu

=
. Điều chỉnh điện trở R để công suất
đọan mạch đạt cực đại. Tính điện trở R khi đó?
A)
)(200 =R
B)
)(300 =R
C)
)(100 =R
D)
)(400 =R
Câu III.112: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.111 để trả lời câu hỏi sau
Điều chỉnh điện trở R để công suất đọan mạch đạt cực đại. Xác định hệ số công suất khi đó?
A)
2
3
cos =

B)
2
1
cos =

C)
1cos =

D)
2

2
cos =

Câu III.113: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.111 để trả lời câu hỏi sau
Điều chỉnh điện trở R để công suất đọan mạch đạt cực đại, khi đó hãy tính nhiệt lợng tỏa ra
trong 10 phút?
A) 339411(J) B) 367411(J) C) 385411(J) D) 323411(J)
Câu III.114: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.111 để trả lời câu hỏi sau
Điều chỉnh điện trở R để công suất đọan mạch đạt cực đại, khi đó hãy tính tổng trở của đọan
mạch?
A)
)(200 =Z
B)
)(2100 =Z
C)
)(2200 =Z
D)
)(100 =Z
Câu III.115: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.111 để trả lời câu hỏi sau
Điều chỉnh điện trở R để công suất đọan mạch đạt cực đại, khi đó hãy tính điện áp hiệu dụng
hai đầu tụ điện?
A) 400(V) B) 300(V) C) 200(V) D) 100(V)
Câu III.116: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.111 để trả lời câu hỏi sau
3
Vật lí 12 năm 2011
Điều chỉnh điện trở R để công suất đọan mạch đạt cực đại, khi đó hãy viết biểu thức cờng độ
dòng điện trong mạch?
A)
))(
4

100cos(22 Ati


+=
B)
))(
4
100cos(22 Ati


=
C)
))(
4
100cos(4 Ati


+=
D)
))(
4
100cos(4 Ati


=
Câu III.117: Chọn câu sai sau đây khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha
A) Phần cảm là phần tạo ra từ trờng B) Phần ứng là phần tạo ra dòng điện
C) Rôto là phần chuyển động D) Stato là phần chuyển động
Câu III.118: Một máy phát điện xoay chiều một pha gồm p cặp cực, rôto quay với tốc độ n
( vòng/giây) thì phát ra dòng điện xoay chiều có tần số:

A) f = pn B) f = 2pn
C)
60
pn
f =
D)
30
pn
f =
Câu III.119: Một máy phát điện xoay chiều một pha có 6 cặp cực và rôto quay với tốc độ
600(vòng/phút) thì phát ra dòng điện có tần số
A) 3600(Hz) B) 60(Hz) C) 600(Hz) D) 360(Hz)
Câu III.120: Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra dòng điện có tần số 200(Hz).
Biết máy phát điện có 5 cặp cực, hãy tính tốc độ quay của rôto?
A) 400(vòng/giây) B) 20(vòng/giây) C) 40(vòng/giây) D) 200(vòng/giây)
4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×