SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT NGÔ TRÍ HÒA
o0o
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM 2010 - 2011
MÔN Vật lí 12
o0o
Họ, tên thí sinh: Lớp:
Câu 1: Mạch dao động LC gồm tụ có điện dung C = 30(nF) ; độ tự cảm L= 25(mH). Hiệu điện thế
cực đại giữa hai bản tụ là 4,8 V. Cường độ dòng điện cực đại bằng :
A. 5,20(mA) B. 4,28(mA) C. 3,72(mA) D. 6,34(mA)
Câu 2: Công thoát của một kim loại bằng 0,6625.10
-18
J, hằng số plăng 6,625.10
-34
Js, vận tốc truyền
sáng trong chân không 3.10
8
m/s. Giới hạn quang điện :
A. 0,6
m
µ
B. 0,45
m
µ
C. 0.5
m
µ
D. 0,3
m
µ
Câu 3: Một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ.
A. Trên 0
0
K. B. Trên 0
0
C.
C. Trên 100
0
C. D. Cao hơn nhiệt độ môi trường.
Câu 4: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có cùng số :
A. số khối B. khối lượng C. prôtôn D. nơtron
Câu 5: Phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật bảo toàn :
A. động lượng B. năng lượng toàn phần
C. điện tích D. khối lượng nghỉ
Câu 6: Xác định hạt nhân X trong phản ứng hạt nhân sau:
XOpF
+→+
16
8
19
9
A.
He
4
2
B.
Li
7
3
C.
H
1
1
D.
n
1
0
Câu 7: Giới hạn quang điện của đồng là 0,3
m
µ
, hằng số plăng 6,625.10
-34
Js, vận tốc truyền sáng
trong chân không 3.10
8
m/s. Công thoát của electron là :
A. 6,625.10
-19
J B. 8,526. 10
-19
J C. 8,625. 10
-19
J D. 6,265. 10
-19
J
Câu 8: Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC ( có điện trở thuần không đáng kể)
được xác định bởi biểu thức :
A. T=
LC
π
2
B. T =
LC
π
2
1
C. T=
LC
π
2
D. T=
LC
π
2
1
Câu 9: Trong các tia sau, tia nào là dòng các hạt không mang điện tích :
A. Tia
α
B. Tia
+
β
C. Tia
−
β
D. Tia
γ
Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không phải của laze ?
A. Có tính định hướng cao B. Không bị khúc xạ khi đi qua lăng kính
C. Có cường độ lớn D. Có tính đơn sắc cao
Câu 11: Trong dao động điện từ của mạch LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hòa với tần số f.
Năng lượng điện trường trong tụ biến thiên với tần số:
A.
1
2
f B. 2f
C. f D. không biến thiên điều hòa theo thời gian
Câu 12: Năng lượng liên kết của hạt nhân
He
4
2
là 28,3 MeV, năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
đó là :
A. 7,075 MeV/nuclon B. 14,15 MeV/nuclon C. 4,72 MeV/nuclon D. 28,3 MeV/nuclon
Câu 13: Bộ phận có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc trong
máy quang phổ là :
A. Ống chuẩn trực B. Buồng tối C. Tấm kính ảnh D. Lăng kính
Câu 14: Nơtron là hạt sơ cấp :
A. không mang điện B. mang điện tích âm
C. mang điện tích dương D. có tên gọi khác là hạt nơtrino
Trang 1/2
Câu 15: Trong thí nghiệm với khe Y-âng, nếu dùng ánh sáng tím có bước sóng 0,4
m
µ
thì khoảng
vân đo được là 0,2mm. Nếu dùng ánh sáng đỏ có bước sóng 0,7
m
µ
thì khoảng vân đo được là :
A. 0,3mm B. 0,35mm C. 0,4mm D. 0,45mm
Câu 16: Trong việc chiếu và chụp ảnh nội tạng bằng tia X, người ta phải hết sức tránh tác dụng
nào dưới đây của tia X ?
A. Làm phát quang một số chất B. Khả năng đâm xuyên
C. Huỷ diệt tế bào D. Làm đen kính ảnh
Câu 17: Phản ứng
( )
HeHLi
4
2
2
1
6
3
2
→+
tỏa năng lượng 22,4 MeV. Biết số Avôgadrô N
A
= 6,02.10
23
.
Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được một mol hạt nhân He là:
A. 67,424.10
23
MeV. B. 11,2 MeV. C. 44,8 MeV. D. 134,848 .10
23
MeV.
Câu 18: Hạt nhân
He
4
2
có độ hụt khối bằng 0,03038u. Biết 1u = 931,5 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết
của hạt nhân đó bằng :
A. 82,29897 MeV B. 28,29897MeV C. 25,29 MeV D. 32,28 MeV
Câu 19: Hiện tượng quang dẫn ứng dụng trong :
A. Đi ốt chỉnh lưu B. Pin quang điện C. Chất siêu dẫn D. Cáp quang
Câu 20: Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c=3.10
8
m/s. Theo hệ thức Anhstanh giữa năng lượng
và khối lượng thì vật có khối lượng 0,2 kg có năng lượng nghỉ bằng :
A. 0,6. 10
16
J B. 9. 10
16
J C. 1,8.10
16
J D. 6. 10
16
J
Câu 21: Trong thiết bị nào dưới đây, có một máy thu và một máy phát sóng vô tuyến ?
A. Máy điện thoại di động B. Máy vi tính
C. Cái điều khiển ti vi D. Máy điện thoại để bàn
Câu 22: Năng lượng phôton của ánh sáng có bước sóng 6,625.10
-7
m (hằng số plăng 6,625.10
-34
Js,
vận tốc truyền sáng trong chân không 3.10
8
m/s ) bằng :
A. 3. 10
-20
J B. 6. 10
-19
J C. 10
-19
J D. 3.10
-19
J
Câu 23: Trong hiện tượng quang - phát quang, một chất hấp thụ bức xạ có bước sóng λ
kt
rồi phát ra
bức xạ có bước sóng λ
pr
. Mối quan hệ giữa hai bước sóng này là:
A. λ
kt
< λ
pr
B. λ
kt
= λ
pr
C. λ
kt
> λ
pr
. D. Không có quan hệ gì.
Câu 24: Ban đầu có 6,02.10
23
hạt chất phóng xạ nguyên chất có chu kì bán rã T, số hạt chất phóng xạ
bị phân rã sau thời gian t = 2T là :
A. 6,02. 10
20
hạt B. 4,515. 10
24
hạt C. 4,515.10
23
hạt D. 1,505. 10
23
hạt
Câu 25: Trong thí nghiệm Y-âng, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai
khe tới màn là 2 m. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân 1,2 mm. Giá trị
bước sóng làm thí nghiệm là :
A. 0,6
m
µ
B. 0,75
m
µ
C. 0,45
m
µ
D. 0,65
m
µ
PHẦN TRẢ LỜI: (Tô đậm, đầy vào ô đáp án đúng)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25
A
B
C
D
Trang 2/2