ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I.
MÔN : LÝ 9.
(Thời gian: 45 phút)
A. Ma trận đề kiểm tra:
Nội dung kiểm
tra
Cấp độ nhận thức Tổng cộng
Nhận biết Thông hiểu vận dụng
Định luật Ôm 21a(1đ) 23a(0,5đ) 2c( 1,5đ);
5%
Sự phụ thuộc
của CĐDĐ vào
HĐT
1(1đ), 1c(1đ);
3,3%
Điện trở, biến trở
2(1đ), 22a(1,5đ);
23a(0,5đ);23b(2
đ)
4c(5đ);
16,7%
Đ/mạch n.tiếp 11(1đ) 23a( 0,5đ) 2c(1,5đ);
5%
Đ/mạch s.song 3(1đ), 12(1đ) 13(1đ) 3c(3đ); 10%
Sự ph.thuộc của
đ.trở vàochiều
dài...
4(1đ) 14(1đ); 17(1đ) 21b(1đ) 4c(4đ),
13,3%
C.suất điện 5(1đ), 19(1đ), 23a(1đ), 3c(3đ), 10%
Điện năng 6(1đ),
7(1đ);16(1đ)
3c(3đ), 10%
ĐL Jun-Lenxơ 15(1đ) 18(1đ) 22b(2đ) 3c(4đ),13,3
%
An toàn điện 8(1đ) 9(1đ) 2c(2đ);
6,7%
Nam châm vĩnh
cửu
20(1đ) 1c(1đ);
3,3%
Sự nhiễm từ của
sắt ,thép...
10(1đ) 1c(1đ);
3,4%
Tổng cộng 11c(11đ) 9c(9đ) 9c( 10đ) 29c(30đ)
36,7% 30% 33,3% 100%
B/ Nội dung đề:
I Trắc nghiệm:Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng
nhất.
Câu 1 : Hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn càng lớn thì:
A. Cường độ dòng điện qua đèn càng lớn.
Hồ Thị Mỹ Hoà- Trường THCS Trần Quý Cáp- Năm học 2008- 2009
B. Đèn sáng càng mạnh.
C. Cường độ dòng điện qua đèn càng nhỏ
D. Câu A và B đều đúng.
Câu 2: Có thể xác định điện trở vật dẫn bằng dụng cụ nào sau đây?
A. Ampe kế; B. Vôn kế;
C. Ampe kế và Vôn kế; D. Không phải các dụng cụ trên.
Câu 3: Trong đoạn mạch song song.
A. Điện trở tương đương nhỏ hơn mỗi điện trở thành phần.
B. Điện trở tương đương luôn lớn hơn mỗi điện trở thành phần.
C. Điện trở tương đương bằng tổng các điện trở thành phần.
D. Điện trở tương đương bằng tích các điện trở thành phần.
Câu 4: Trong số các kim loại: Đồng, nhôm, sắt , bạc, kim loại nào dẫn điện tốt nhất?
A. Sắt; B.Nhôm; C. Bạc; D. Đồng.
Câu 5: Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính công suất tiêu thụ điện
năng P của đoạn mạch được mắc vào hiệu điện thế U.
A.P = U.I; B. P =
I
U
; C. P =
R
U
2
; D. P = I
2
.R.
Câu 6: Số đếm của tơ công điện ở gia đình cho biết:
A. Thời gian sử dụng điện của gia đình.
B. Công suất điện mà gia đình sử dụng.
C. Điện năng mà gia đình đã sử dụng
D. Số thiết bị và dụng cụ điện đang được sử dụng.
Câu 7: Khi máy bơm nước hoạt động, điện năng đã chuyển hoá thành ...
A. Nhiệt năng; B. Cơ năng; C. Quang năng; D. Hoá năng.
Câu 8: Sử dụng HĐT nào dưới đây có thể gây nguy hiểm đối với cơ thể người?
A. 6V B. 12V; C. 39V; D. 220V.
Câu 9: Khi dây chì trong cầu chì bị đứt, ta phải làm gì?
A.Thay dây chì mới có tiết diện phù hợp. B. Thay bằng dây đồng.
C Thay bằng dây nhôm. D.Thay bằng dây chì mới có tiết diện to hơn.
Câu 10: Lõi sắt trong nam châm điện có tác dụng gì?
A. Làm cho nam châm được chắc chắn.
B. Làm tăng từ trường của ống dây.
C. Làm nam châm được nhiễm từ vĩnh viễn.
D. Không có tác dụng gì.
Câu 11: Ba điện trở R
1
=R
2
= 3
Ω
và R
3
= 4
Ω
măc nối tiếp vào giữa hai điểm có
HĐT 12V .ĐIện trở tương đương và cường độ dòng điện trong mạch là:
A. 6
Ω
và 1,25A; B.7
Ω
và 1,25A; C. 10
Ω
và 1,2A; D. 10
Ω
và 1,25A.
Câu12: Có hai điện trở R
1
và R
2,
R
2
= 3R
1
được mắc song song với nhau, điện trở
tương đương của đoạn mạch này là.
A. 4R
1
; B. 5R
1
; C. 0,75R
1
; D. 1,3R
1
.
Hồ Thị Mỹ Hoà- Trường THCS Trần Quý Cáp- Năm học 2008- 2009
Câu 13: Cho hai điện trở, R
1
= 15
Ω
chịu được dòng điện có cường độ tối đa 2A và
R
2
=10
Ω
chịu được cường độ dòng điện tối đa 1A. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào
2 đầu đoạn mạch gồm R
1
và R
2
mắc song song là:
A. 40V; B. 30V C.10V; D. 25V.
Câu 14: Một dây dẫn bằng sắt có điện trở 0,9
Ω
được cắt làm 3 đoạn bằng nhau. Nếu
chập hai đầu 3 dây dẫn lại với nhau thì chúng có điện trở bao nhiêu?
A. 0,1
Ω
; B. 0,2
Ω
; C. 0,3
Ω
; D. 0,4
Ω
.
Câu 15: Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành:
A. Cơ năng; B. Năng lượng ánh sáng; C. Hoá năng; D. Nhiệt năng.
Câu 16: Mỗi số đếm trên công tơ điện tương ứng với:
A. 1Wh; B. 1Ws ; C. 1KWh; D. 1Kws.
Câu 17: Ba điện trở có giá trị khác nhau. Hỏi có bao nhiêu giá trị điện trở tương
đương.
A. Có 2 giá trị; B. Có 3 giá trị ; C. Có 6 giá trị; D. Có 8 giá trị.
Câu 18: Hai điện trở R
1
= 24
Ω
, R
2
=8
Ω
, mắc nối ntiếp vào hai điểm có hiệu điện
thế không đổi 12V,trong thời gian 1 phút tính nhiệt lượg toả ra của mạch điện.
A. 250J; B. 260J; C. 270J; D. 280J.
Câu 19: Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 12V thì dòng điện qua nó có cường
độ 0,4A. Công suất tiêu thụ điện của bóng đèn này có thể nhận giá trị nào trong các
giá trị sau:
A.P = 4,8W; B.P = 4,8J; C.P = 4,8KW; D.P = 4,8KJ.
Câu 20: Trên thanh nam châm, chỗ nào hút sắt mạnh nhất?
A. Phần giữa của thanh; B. Chỉ có cực từ bắc.
C. Cả hai từ cực; D.Mọi chỗ đều hút sắt mạnh như nhau.
II.Tự luận(10đ):
Câu 21: Một dây đồng có tiết diện bằng 0,1mm
2
,
có điện trở 20
Ω
.
a/ Muốn có dòng điện qua dây bằng 2,0 A thì phải đặt vào hai đầu dây một HĐT
bằng bao nhiêu?
b/ Tính chiều dài dây.
Câu 22: Một bếp điện loại 220V- 880W được sử dụng với hiệu thế 220V để đun sôi
1,5l nước từ nhiệt độ ban đầu là 28
o
C.
a/ Tính điện trở của bếp điện khi đó.
b/ Tính thời gian đun sôi nước, biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/ kg.K và bỏ
qua mọi hao phí trong quá trình đun.
Câu 23:
Cho mạch điện như hình vẽ. Bóng đèn có ghi (6V-3,6W), hiệu điện thế giữa A và B
không đổi bằng 12V.
Hồ Thị Mỹ Hoà- Trường THCS Trần Quý Cáp- Năm học 2008- 2009
a/ Khi điện trở của biến trở R
x
= 20
Ω
, hãy tính công suất tiêu thụ của đèn và cho biết
đèn sáng như thế nào?
b/ Muốn đèn sáng bình thường, phải điều chỉnh cho biến trở có điện trở R
’
x
bằng bao
nhiêu?
C/ Đáp án và biểu điểm:
• Đáp án:
Phần I:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D C A C B C B D A B C C C A D C D C A C
Phần II:
Câu 21: : (2đ)
a/ Hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn.
I =
R
U
=> U = I.R= 20. 2,0 = 40(V) 1(đ)
b/ Chiều dài dây dẫn.
R =ρ
S
l
=> l =R.s/ρ =
6
6
10.7,1
10.1,0.20
−
−
= 117,6(m) (1đ)
Câu 22: ( 3,5đ)
a/ Điện trở của bếp điện.(1,5đ)
Vì U
sd
= U
dm
= 220V.Nên Ptt = P
dm
= 880W.
R= U
2
/P = 220
2
/ 880 = 55(
Ω
)
b/ Nhiệt lượng nước thu vào.
Q
tv
= m.c(t
o
2
- t
o
1
) = 1,5.4200( 100
o
- 28
o
) = 453600(J) ( 0,75đ)
Vì bỏ qua mọi hao phí: Q = A = P.t ( 0,5đ)
=> t = Q
tv
/ P = 453600/880 = 515,6( s) (0,75đ)
Câu 24:(4,5đ)
a/ Điện trở của đèn:
R
d
=U
2
dm
/ P
dm
=
36
6
2
= 10(
Ω
) (0,5đ)
R
AB
= R
d
+ R
x
= 10 +20 = 30(
Ω
) (0,5đ)
Cường độ dòng điện qua đèn
I
d
= I
AB
=
AB
R
U
=
12
30
= 0,4(A) (0,5đ)
Công suất tiêu thụ của đèn
P
d
= I
2
d
. R
d
= 0,4
2
.10 = 1,6(W) (0,5đ)
P
d
= 1,6W < Pdmđ = 3,6(W) => Đèn sáng yếu (0,5đ)
b/ Đèn sáng bình thường:
I
d
= I
dm
= I
’
= P
d
/ U
dm
=3,6/6 =0,6(A) (0,5đ)
Điện trở của mạch lúc này.
Hồ Thị Mỹ Hoà- Trường THCS Trần Quý Cáp- Năm học 2008- 2009
R
’
=
'
I
U
=
6,0
12
= 20(
Ω
) (0,75đ)
Điện trở R
x
:
R
x
= R
’
- R
d
= 20 - 10 = 10(
Ω
) (0,75đ)
• Biểu điểm:
1/ Điểm toàn bài 30đ
2/ Từ câu 1 câu 20: 20đ ( mỗi câu đúng 1đ), câu 21 24: 10đ
3/ Quy về thang điểm 10:
TSD
X.10
Trong đó: -X Số điểm đạt được của HS.
TSĐ: Điểm tối đa HS đạt được.
Hồ Thị Mỹ Hoà- Trường THCS Trần Quý Cáp- Năm học 2008- 2009