Tải bản đầy đủ (.ppt) (40 trang)

Cac ky thuat danh gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.96 KB, 40 trang )


MỘT SỐ KĨ THUẬT
SỬ DỤNG TRONG KIỂM ĐỊNH
CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
Biên soạn: Ths. Nguyễn Đại Dương – Phó TP
Biên soạn: Ths. Nguyễn Đại Dương – Phó TP
Trình bày: TS. Đỗ Anh Dũng – CVC
Trình bày: TS. Đỗ Anh Dũng – CVC
Cục Khảo thí và KĐCLGD- Bộ GD&ĐT
Cục Khảo thí và KĐCLGD- Bộ GD&ĐT

KĨ THUẬT QUAN SÁT

Khái niệm
Là quá trình tri giác (mắt thấy, tai nghe) và
ghi chép lại mọi yếu tố liên quan đến đối
tượng nghiên cứu, phù hợp với mục tiêu
nghiên cứu nhằm mô tả, phân tích, nhận
định, đánh giá.
Quan sát trong kiểm định chất lượng giáo
dục là sự xem xét bằng mắt về trường học,
môi trường, văn hoá, và sự tương tác giữa
những con người với nhau, v.v

Đối tượng áp dụng
S d ng trong đ t kh o sát ử ụ ợ ả
chính th c đ quan sát các ứ ể
ho t đ ng d y và h c, các ho t ạ ộ ạ ọ ạ
đ ng ngo i khóa, các y u t ộ ạ ế ố
chi ph i ho t đ ng d y và h c ố ạ ộ ạ ọ
trong nhà tr ngườ



Các loại quan sát
a) Tham gia hoàn toàn: không ti t l vai trò ế ộ
nghiên c u;ứ
b) Quan sát t góc đ c a ng i tham d : ừ ộ ủ ườ ự
vai trò nghiên c u đ c nói rõ;ứ ượ
c) Tham gia t góc đ c a ng i quan sát: ừ ộ ủ ườ
quan sát là th y u so v i vai trò tham gia;ứ ế ớ
d) Quan sát hoàn toàn: ng i nghiên c u ườ ứ
quan sát mà không tham gia.

Ưu điểm

Giúp ng i quan sát t n m t ch ng ki n ườ ậ ắ ứ ế
đ hi u bi t t t h n;ể ể ế ố ơ

Giúp th m tra l i các s li u, nh ng ẩ ạ ố ệ ữ
thông tin, d li u liên quan;ữ ệ

Giúp th m tra l i minh ch ng đ hi u ẩ ạ ứ ể ể
rõ tình tr ng, hi u q a các ho t đ ng;ạ ệ ủ ạ ộ

Hạn chế
- Mang tính phi n di n, ch ế ệ ủ
quan
- D b can thi pễ ị ệ

Các yêu cầu cần đạt khi quan sát
- Xác đ nh rõ m c tiêu quan sát;ị ụ
- Xác đ nh rõ tiêu chí, hành vi c n ị ầ

quan sát;
- Xác đ nh rõ th i đi m quan sát;ị ờ ể
- Ghi chép đ y đ nh ng gì nhìn ầ ủ ữ
th y vào phi u quan sát;ấ ế
- Nh t quán trong cách th c ti n hành ấ ứ ế
quan sát.

Các bước tiến hành
B c 1: L p k ho chướ ậ ế ạ
Xác đ nh m c đích, đ i t ng quan sátị ụ ố ượ

Xác đ nh các n i dung, ph m vi quan ị ộ ạ
sát

Xác đ nh các ho t đ ng c th c n ị ạ ộ ụ ể ầ
quan sát

Xác đ nh các y u t , các phát hi n c n ị ế ố ệ ầ
tìm, c n th m tra…ầ ẩ

Các bước tiến hành
B c 2: Thi t l p các tiêu chí và chu n ướ ế ậ ẩ
b các công c h tr quan sátị ụ ỗ ợ

Thi t l p các tiêu chí quan sát, các m c ế ậ ứ
đ , các bi u hi n có th quan sát… cách ộ ể ệ ể
đánh giá;

Đ a ra các tiêu chí khi quan sát t ng n i ư ừ ộ
dung c thụ ể


Xây d ng b công c dùng cho quan sát;ự ộ ụ

Chu n b máy nh, máy quay, gi y bút…ẩ ị ả ấ

Chu n b phi u ghi k t qu quan sát. ẩ ị ế ế ả

Các bước tiến hành
B c 3: Xem xét hi n tr ng và ghi ướ ệ ườ
chép

Ghi chép l i nh ng thông tin chính vào phi u quan sát ạ ữ ế

Ghi chú nh ng phát hi n trong quá trình quan sátữ ệ

Xem xét các tài li u, trang thi t b … (l ch ho t đ ng ệ ế ị ị ạ ộ
hàng tu n, s nh t ký s d ng , biên b n b o d ng ầ ổ ậ ử ụ ả ả ưỡ
thi t b )ế ị

Xem các góp ý c a GV, HSủ

Tr c ti p ki m tra: thao tác th t trên thi t b đ xác ự ế ể ậ ế ị ể
đ nh ch t l ng trang thi t b …ị ấ ượ ế ị

Các bước tiến hành
B c 4: X lý các thông tin trong ướ ử
quá trình quan sát

Tóm l c các thông tin;ượ


So sánh, đ i chi u v i các ố ế ớ
ngu n thông tin, d li u khác;ồ ữ ệ
L u ý các thông tin trái chi u, ư ề
các phát hi n m iệ ớ

Các bước tiến hành
B c 5: Trao đ i trong nhóm, ướ ổ
m c đích tìm nh ng b ng ụ ữ ằ
ch ng, lo i b các mâu thu nứ ạ ỏ ẫ

Tìm ki m các b ng ch ng, minh ch ng đ xác ế ằ ứ ứ ể
nh n hay bác b m t nh n đ nh nào đó;ậ ỏ ộ ậ ị

Đ a ra các câu h i, nh n xét…trao đ i trong nhóm ư ỏ ậ ổ
tham gia quan sát;

Phát hi n các mâu thu n,… tìm hi u các lí do, ệ ẫ ể
nguyên nhân;

Th ng nh t các nh n đ nh.ố ấ ậ ị

KĨ THUẬT PHỎNG VẤN

Kh¸i niÖm
Ph ng v n là k thu t thu ỏ ấ ĩ ậ
th p d li u trong đó ậ ữ ệ
ng i h i (ph ng v n) đ t ườ ỏ ỏ ấ ặ
câu h i cho ng i đ c ỏ ườ ượ
ph ng v n và ng i đ c ỏ ấ ườ ượ
ph ng v n đáp l i.ỏ ấ ạ


Đối tượng áp dụng
S d ng trong đ t kh o sát ử ụ ợ ả
s b , kh o sát chính th c ơ ộ ả ứ
đ thu th p thông tin v ho t ể ậ ề ạ
đ ng d y h c và các ho t ộ ạ ọ ạ
đ ng khác c a nhà tr ngộ ủ ườ

¦u điểm

Giúp ng i ph ng v n khi không ườ ỏ ấ
có đi u ki n quan sát tr c ti p;ề ệ ự ế

Ng i đ c ph ng v n có th ườ ượ ỏ ấ ể
cung c p cho ta nh ng thông tin ấ ữ
quan tr ng;ọ

Ng i ph ng v n có th ch đ ng ườ ỏ ấ ể ủ ộ
trong vi c đi u khi n các câu h i. ệ ề ể ỏ

Nhược điểm

Thông tin thu th p t ph ng v n đã qua ậ ừ ỏ ấ
lăng kính c a ng i đ c ph ng v n ủ ườ ượ ỏ ấ

Các cu c ph ng v n cung c p thông tin ộ ỏ ấ ấ ở
m t đ a đi m đ c quy đ nh thay vì là ộ ị ể ượ ị ở
m t b i c nh t nhiên nên có th s không ộ ố ả ự ể ẽ
hoàn toàn chính xác;


S có m t c a ng i ph ng v n có th làm ự ặ ủ ườ ỏ ấ ể
cho các câu tr l i b thiên v ;ả ờ ị ị

Không ph i ai c ng đ u có kh năng di n ả ũ ề ả ễ
đ t và c m nh n nh nhau.ạ ả ậ ư

C¸c lo¹i pháng vÊn
Có ba lo i ph ng v n: ạ ỏ ấ
1. Phỏng vấn không cấu trúc
2. Phỏng vấn bán cấu trúc
3. Phỏng vấn có cấu trúc hoặc hệ
thống

Mười lưu ý
(a) Thi t l p m i quan h t t v i ng i ế ậ ố ệ ố ớ ườ
đ c ph ng v n;ượ ỏ ấ
(b) Bám ch t m c đích ph ng v n;ặ ụ ỏ ấ
(c) Đ t câu h i m t cách t nhiên;ặ ỏ ộ ự
(d) T p trung l ng nghe và th hi n ậ ắ ể ệ
s thông c m;ự ả
(đ) Ăn m c thích h p;ặ ợ

Mười lưu ý
(e) Ph ng v n m t đ a đi m tho i ỏ ấ ở ộ ị ể ả
mái;
(g) Khuy n khích ng i đ c ph ng ế ườ ượ ỏ
v n tr l i nhi u h n m t t ;ấ ả ờ ề ơ ộ ừ
(h) Th hi n s tôn tr ng đ i v i ng i ể ệ ự ọ ố ớ ườ
đ c ph ng v n;ượ ỏ ấ
(i) Bày t lòng c m kích đ i v i ng i ỏ ả ố ớ ườ

đ c ph ng v n;ượ ỏ ấ
(k) T p d t nhi u l n. ậ ượ ề ầ

Những câu hỏi cần tránh
(a) Câu h i s d ng t c m xúcỏ ử ụ ừ ả
(b) Câu h i có s d ng nhi u ỏ ử ụ ề
h n m t ý ơ ộ
(c) Câu h i s d ng c u trúc ỏ ử ụ ấ
ph c h pứ ợ

Quy trình phỏng vấn
1. Chu n b :ẩ ị

Chọn đối tượng phỏng vấn, hình thức
phỏng vấn;

Xác định mục tiêu, nội dung phỏng vấn
(những vấn đề cần làm rõ);

Chuẩn bị các câu hỏi;

Chuẩn bị địa điểm, thời gian…

Chuẩn bị các công cụ hỗ trợ (máy ghi
âm…)

Quy trình phỏng vấn
2. Tiến hành phỏng vấn:

Khởi động (giới thiệu/làm quen): nói rõ mục đích

phỏng vấn, khẳng định các thông tin sẽ được giữ
bí mật và chỉ được dùng cho mục đích nghiên
cứu… làm an lòng người được phỏng vấn;

Phỏng vấn: tập trung vào những câu hỏi chính để
khai thác thông tin. Ghi tóm tắt các thông tin,

Khai thác sâu các thông tin có liên quan làm rõ
vấn đề;

Chính xác hoá các thông tin (tóm tắt lại để người
được phỏng vấn khẳng định mức độ chính xác
của các thông tin).

Quy trình phỏng vấn
3. K t thúc ph ng v n:ế ỏ ấ
- Nói rõ lý do k t thúc cu c ph ng v n;ế ộ ỏ ấ
- Đ a ra câu h i thông qua v n đ ư ỏ ấ ề
đang nói t i;ớ
- Tóm t t cu c ph ng v n;ắ ộ ỏ ấ
- Nh n xét ho c h i han các v n đ ậ ặ ỏ ấ ề
cá nhân;
- Bi u l b ng các c ch ;ể ộ ằ ử ỉ
- C m n và bi u l s hài lòng.ả ơ ể ộ ự

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×