Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề đáp án môn cơ sở văn hóa Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (31.28 KB, 5 trang )

Đề đáp môn cơ sở văn hóa việt nam
Thi ngày 18/2/2011
Phần 2(6điểm)
Đề 1.
-Văn hoá là một hệ thống hữu cơ các giá trị vật chất và tinh thần do con
người sáng tạo và tích luỹ qua quá trình hoạt động thực tiễn, trong sự t ương
tác giữa con người vơí môi trường tự nhiên và xã hội của mình.(0.5điểm)
-Tính tổng hợp: (1.5điểm)
+Thể hiện trước hết trong cách chế biến thức ăn
+Thể hiện ngay cả trong cách ăn
-Tính cộng đồng: (1.5điểm)
+Ăn tổng hợp, ăn chung nên các thành viên của bữa ăn liên quan và
phụ thuộc lẫn nhau
+Chính vì phụ thuộc nhau nên khi ăn uống từ vị trí ngồi, t ư thế ngồi,
đến cách gắp thức ăn, cách ăn đều có mực th ước.
+Cho nên cái ngon của bữa ăn Việt Nam l à cái ngon tổng hợp của đủ
mọi yếu tố.
-Tính biện chứng linh hoạt: (2điểm)
+Thể hiện rõ trong cánh ăn
+Trong khi Phương Tây ph ải dùng nhiều dụng cụ trong một bữa ăn
với từng chức năng riêng thì đôi đũa Việt Nam vô cùng linh hoạt
+Biểu hiện quan trọng nhất của tính biện chứng trong việc ăn uống l à
ở chỗ: trong khi Ph ương Tây chỉ chú trọng đến lượng calo trong bữa ăn th ì
người Việt Nam chú trọng đến quan hệ biện chứng âm d ương
+Ngoài ra còn phải chọn đúng bộ phận giá trị (cần ăn cuống, muống
ăn lá) đúng chủng loại (dưa La, húng Láng)
Văn hoá ẩm thực Việt Nam cho ta thấy vai tr ò quan trọng của triết lí âm
dương (0.5điểm)
Đề 2.
-Văn hoá là một hệ thống hữu cơ các giá trị vật chất và tinh thần do con
người sáng tạo và tích luỹ qua quá trình hoạt động thực tiễn, trong sự t ương


tác giữa con người vơí môi trường tự nhiên và xã hội của mình.(0,5điểm)
Tính cộng đồng(2điểm)
-Chức năng: Liên kết các thành viên trong làng lại với nhau
-Bản chất: Dương tính, hướng ngoại
-Biểu tượng: Đình làng, bến nước, cây đa cổ thụ đầu làng
-Ưu, nhược điểm.
Tính tự trị:(2điểm)
-Chức năng: Khẳng định sự độc lập của làng xã
-Bản chất: Âm tính, hướng nội
-Biểu tượng: Luỹ tre
-Ưu, nhược điểm
Tính cộng đồng và tính tự trị là hai đặc trưng bao trùm nhất, quan trọng nhất
của làng xã Việt Nam. Chính chúng l à nguồn gốc sinh ra những ưu điểm,
nhược điểm trong tính cách người Việt.(0,5điểm)
-Mở rộng ra phạm vi quốc gia (1điểm)
Đề 3.
-Văn hoá là một hệ thống hữu cơ các giá trị vật chất và tinh thần do con
người sáng tạo và tích luỹ qua quá trình hoạt động thực tiễn, trong sự t ương
tác giữa con người vơí môi trường tự nhiên và xã hội của mình.(0,5điểm)
- Xét thái độ đối với việc giao tiếp: vừa thích vừa rụt r è.(1điểm)
+ Góc độ chủ thể: thích thăm viếng.
+ Góc độ khách thể: hiếu khách.
- Xét quan hệ giao tiếp: lấy tình cảm, sự yêu ghét làm nguyên t ắc ứng
xử(1điểm)
- Với đối tượng giao tiếp: ưa tìm hiểu, quan sát, đánh giá - Pho kinh nghiệm
tướng số.(1điểm)
- Dưới góc độ chủ thể giao tiếp: trong danh dự( 0,5điểm)
- Cách thức giao tiếp: ưa sự tế nhị, ý tứ, trọng h òa thuận(1điểm)
- Ngôn ngữ giao tiếp: phong phú, đa dạng (thân mật hóa; xã hội hóa; tôn ti,
kĩ lưỡng (xưng khiêm, hô tôn)(1điểm)

Đề 4.
-Văn hoá là một hệ thống hữu cơ các giá trị vật chất và tinh thần do con
người sáng tạo và tích luỹ qua quá trình hoạt động thực tiễn, trong sự t ương
tác giữa con người vơí môi trường tự nhiên và xã hội của mình.(0,5điểm)
-Đứng đầu nhà nước là vua nhưng vua Vi ệt không bao giờ l à thiên
tử.(1điểm)
-Quan hệ tình cảm và tinh thần dân chủ với dân mỗi khi đói kém, mất m ùa
nhà vua thường đứng ra phát chẩn cứu đói. (1điểm)
-Tính dân chủ còn thể hiện trong truyền thống l ãnh đạo tập thể.(1điểm)
-Quan hệ tình cảm và tinh thần dân chủ còn thể hiện qua luật pháp.(1,5điểm)
-Nó còn được thể hiện trong việc tuyển chọn ng ười vào bộ máy quan
lại.(1điểm)
Đề 5.
-Văn hoá là một hệ thống hữu cơ các giá trị vật chất và tinh thần do con
người sáng tạo và tích luỹ qua quá trình hoạt động thực tiễn, trong sự t ương
tác giữa con người vơí môi trường tự nhiên và xã hội của mình.(0,5điểm)
-Nguồn gốc(2điểm): Con người nông nghiệp sống gắn bó mật thiết với tự
nhiên nên thờ các vị thần tự nhiên
-Biểu hiện(2,5điểm) : Thờ tất cả các vị thần tự nhi ên từ cụ thể đến khái quát
+Thờ nữ thần, thờ bà trời, bà đất, bà nước
+Thờ tứ pháp, thờ thần không gian
-Thờ thực vật động vật.(1điểm)
Đề 6.
-Văn hoá là một hệ thống hữu cơ các giá trị vật chất và tinh thần do con
người sáng tạo và tích luỹ qua quá trình hoạt động thực tiễn, trong sự t ương
tác giữa con người vơí môi trường tự nhiên và xã hội của mình.(0,5điểm)
- Nguồn gốc(0,5điểm) : Do quan niệm con người gồm 2 phần: Thể
xác và Linh hồn. Linh hồn chia làm 2:
+ Hồn: có 3 hồn (Tinh hồn, Thần hồn, Khí hồn)
+ Vía: có 7 vía (đàn ông), 9 vía (đàn bà): Th ất khiếu, Cửu khiếu

(lỗ trên cơ thể).
Khi chết, vía gắn chặt với thể xác ti êu tan, Linh hồn tồn tại
vĩnh viễn và thường xuyên phù hộ, độ trì con cháu.
-Nội dung và biểu hiện (2điểm) : Đạo thờ cúng tổ tiên (một thứ tôn
giáo đặc sắc Việt Nam chi phối đến mọi sinh hoạt của đời sống v à văn hóa).
-Gia đình: thờ Thổ công: một dạng của Mẹ Đất. (Bộ ba: T hổ công,
Thổ ky, Táo quân).(1điểm)
-Làng: Thành hoàng, Tiền hiền.(1điểm)
-Nước:Tứ bất tử (Tản viên, Thánh Gióng, Ch ử Đồng Tử, Bà Chúa
Liễu Hạnh), Danh nhân có công với n ước.(1điểm)
Đề 7.
-Văn hoá là một hệ thống hữu cơ các giá trị vật chất và tinh thần do con
người sáng tạo và tích luỹ qua quá trình hoạt động thực tiễn, trong sự t ương
tác giữa con người vơí môi trường tự nhiên và xã hội của mình(0,5điểm)
- Do tính cộng đồng nên hôn nhân Việt Nam không bao giờ là chuyện riêng
của 2 cá nhân mà là quyền lợi của cả một tập thể. (2,5điểm)
- Gia đình, gia tộc: xác lập quan hệ giữa 2 gia tộc xa lạ (thông, sui gia). L à
một công cụ thiêng liêng để duy trì nòi giống và phát triển nguồn nhân lực
cho việc đồng áng (sinh đẻ, cần c ù, hiếu đạo)(1điểm)
- Làng, xã: “Ruộng giữa đồng, chồng giữa l àng”(1điểm)
- Quốc gia: đảm bảo lợi quyền dân tộc. (1điểm)
Đề 8.
-Văn hoá là một hệ thống hữu cơ các giá trị vật chất và tinh thần do con
người sáng tạo và tích luỹ qua quá trình hoạt động thực tiễn, trong sự t ương
tác giữa con người vơí môi trường tự nhiên và xã hội của mình(0,5điểm)
- Quan niệm: Yếu tố quan trọng nhất để duy trì sự sống, lấy ăn làm
đầu.(2điểm)
- Cơ cấu bữa ăn: là văn hóa tận dụng môi trường tự nhiên, nên đầu tiên là
cơm (gạo), đến rau quả, đến thủy hải sản; thịt chiếm vị trí vô cùng khiêm
tốn.(2điểm)

-Đồ uống, hút có: trầu cau; nước vối, chè; rượu gạo, thuốc lào(1,5điểm)
Đề 9.
-Văn hoá là một hệ thống hữu cơ các giá trị vật chất và tinh thần do con
người sáng tạo và tích luỹ qua quá trình hoạt động thực tiễn, trong sự tương
tác giữa con người vơí môi trường tự nhiên và xã hội của mình.(0,5điểm)
Tính cộng đồng:(2điểm)
-Chức năng: Liên kết các thành viên trong làng lại với nhau
-Bản chất: Dương tính, hướng ngoại
-Biểu tượng: Đình làng, bến nước, cây đa cổ thụ đầu làng
-Ưu, nhược điểm.
Tính tự trị:(2điểm)
-Chức năng: Khẳng định sự độc lập của làng xã
-Bản chất: Âm tính, hướng nội
-Biểu tượng: Luỹ tre
-Ưu, nhược điểm
Tính cộng đồng và tính tự trị là hai đặc trưng bao trùm nhất, quan trọng nhất
của làng xã Việt Nam. Chính chúng l à nguồn gốc sinh ra những ưu điểm,
nhược điểm trong tính cách người Việt.(0,5điểm)
-Mở rộng ra phạm vi quốc gia (1điểm)
Đề 10.
-Văn hoá là một hệ thống hữu cơ các giá trị vật chất và tinh thần do con
người sáng tạo và tích luỹ qua quá trình hoạt động thực tiễn, trong sự t ương
tác giữa con người vơí môi trường tự nhiên và xã hội của mình.(0,5điểm)
- Xét thái độ đối với việc giao tiếp: vừa thích vừa rụt r è.(1điểm)
+ Góc độ chủ thể: thích thăm viếng.
+ Góc độ khách thể: hiếu khách.
- Xét quan hệ giao tiếp: lấy tình cảm, sự yêu ghét làm nguyên t ắc ứng
xử(1điểm)
- Với đối tượng giao tiếp: ưa tìm hiểu, quan sát, đánh giá - Pho kinh nghiệm
tướng số.(1điểm)

- Dưới góc độ chủ thể giao tiếp: trong danh dự(0,5điểm)
- Cách thức giao tiếp: ưa sự tế nhị, ý tứ, trọng h òa thuận(1điểm)
- Ngôn ngữ giao tiếp: phong phú, đa dạng (thân mật hóa; x ã hội hóa; tôn ti,
kĩ lưỡng (xưng khiêm, hô tôn)(1điểm)
(Điểm trình bày đẹp )
ĐÁP ÁN CSVH – K13
Phần 1(4điểm)
Đề 1.
1
2
3
4
5
6
7
8
A
A
C
A
B
D
A
C
Đề 2
1
2
3
4
5

6
7
8
D
B
A
A
A
A
B
B
Đề 3
1
2
3
4
5
6
7
8
C
A
B
A
C
A
A
C
Đề 4
1

2
3
4
5
6
7
8
C
C
C
A
A
C
A
C
Đề 5
1
2
3
4
5
6
7
8
A
B
C
A
A
C

C
B
Đề 6
1
2
3
4
5
6
7
8
B
B
B
B
C
A
D
A
Đề 7
1
2
3
4
5
6
7
8
A
D

C
B
B
C
B
A
Đề 8
1
2
3
4
5
6
7
8
B
A
B
B
D
B
D
B
Đề 9
1
2
3
4
5
6

7
8
B
C
C
D
B
A
C
A
Đề 10
1
2
3
4
5
6
7
8
C
C
D
B
C
C
C
D

×