Trường THCS An Hòa
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 6
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao
Câu Điểm Câu Điểm Câu Điểm Câu Điểm
Dấu hiệu chia
hết, số
nguyên tố,
hợp số
Câu 1a
Câu 1b
Câu 1c
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Câu 2a
Câu2b
0.5đ
0.5đ
Lũy thưa với
số mũ tự hiên
Câu 3a 0.5đ
Phân tích một
số ra thừa số
nguyên tố
Câu 3b 0.5đ
Giá trò tuyệt
đối của số
nguyên
Câu 3b 0.5đ 0.5đ
Thứ tự thực
hiện các phép
tính
Bài 1a 0.5đ Bài
1b
0.5đ
Tìm số tự
nhiên x
Bài 2a 0.5đ Bài 2b 0.5đ
Ước chung ,
ƯCLN; Bội
chung, BCNN
Bài 3a 0.5đ Bài
3b
1 d
Ba điểm
thẳng hàng
Câu 3d
Bài 4 a
0.5đ
0.5đ
Bài
4b
1 đ
Trung điểm
của đoạn
thẳng
Câu 1d 0.25đ Bài
4c
0.5đ
Số câu 5 3 6 4
Tổng số điểm 2 2 3 3
% điểm 20% 20% 30% 30%
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I NH: 07 – 08
MÔN : TOÁN 6
THỜI GIAN: 90 PHÚT
I/ Trắc nghiệm: (4đ)
Câu 1: (1đ)
Điền dấu “X” vào ô thích hợp:
Câu Đúng Sai
a) Một số chia hết cho 5 có tận cùng là 5.
b)Mọi số nguyên tố đều là số lẻ.
c) Một số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng là chữ số chẵn.
d) Nếu AM = MB = AB : 2 thì M là trung điểm của đọan thẳng AB
Câu 2: Điền dấu * để được(1đ)
a) 4 * 3 chia hết cho 3
b) * 75 chia hết cho 5 và 9
*Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng:
Câu 3: (2đ)
a) Tính 5
6
. 5
2
bằng:
A. 5
4
B. 5
12
C. 5
8
D. 5
3
b) Phân tích ra thừa số nguyên tố số 84 bằng:
A. 2
2
.3.7 B. 4.3.7 C. 2
2
.21 D. 12.7
c) Tính
101−
bằng:
A. + 101 B. – 101
d) Cho AB = 2 cm, AC= 5 cm , BC = 3 cm. Điểm nằm giữa hai điểm còn lại là:
A. A nằm giữa Bvà C B. B nằm giữa Avà C C. C nằm giữa A và B
II/ Tự luận: (6đ)
Bài 1: (1đ) Thực hiện phép tính
a) 80 – [130 – (15-7)
2
]
b) 68 – (2
4
.3 – 2
2
.5)
Bài 2: (1đ) Tìm số nguyên x biết:
a) x – 45 = 81 : 3
2
b) 48 0 – 5x = 5
2
.4
Bài 3: (2đ)
a) Tìm ƯCLN và BCNN của 150 và 420
b) Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 6, hàng 7 đều vừa đủ hàng.
Biết số học sinh đó trong khoảng từ 35 đến 50. Tính số học sinh lớp 6A ?
Bài 4: (2 đ)
Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3,5 cm , OB= 7 cm.
a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không ? Vì sao?
b) So sánh OA và AB.
c) Điểm A có là trung điểm của OB không? Vì sao?
ĐÁP ÁN THI KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NH: 07 – 08
MÔN : TOÁN 6
I/ Trắc nghiệm: (4đ)
Câu 1: (1đ)
Mỗi câu:(0.25đ)
Câu Đúng Sai
a) Một số có tận cùng là 5 thì chia hết cho 5 X
b) Mọi số nguyên tố đều là số lẻ. X
c) Một số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng là chữ số chẵn. X
d) Nếu AM = MB = AB : 2 thì M là trung điểm của đọan thẳng AB X
Câu 2:
a) *
{ }
8;5;2∈
(0.5đ) b)
{ }
6∈
(0.5đ)
*Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng:
Câu 3: (2đ)
a) Chọn:
C. 5
8
(0.5đ)
b) Chọn:
A. 2
2
.3.7 (0.5đ)
c) Chọn:
A. + 101 (0.5đ)
d) Chọn:
B. B nằm giữa Avà C
II/ Tự luận: (6đ)
Bài 1: (1đ) Thực hiện phép tính
a) 80 – [130 – (15-7)
2
]
= 80 – [130 – 8
2
]
= 80 – [ 130 – 64 ]
= 80 – 66
= 14 (0.5đ)
b) 68 – (2
4
.3 – 2
2
.5)
= 68 – (16.3 – 4.5)
= 68 – (48 – 20)
= 68 – 28
= 40 (0.5đ)
Bài 2: (1đ) Tìm số nguyên x biết:
a) x – 45 = 81 : 3
2
x – 45 = 81 :9
x – 45 = 9
x = 9 + 45
x = 54 (0.5đ)
c) 48 0 – 5x = 5
2
.4
48 0 – 5x = 25.4
5x = 480 – 100
5x = 380
x = 380 : 5
x = 76 (0.5đ)
Bài 3: (2đ)
a) Phân tích được:
150 = 2.3.5
2
(0.25đ)
420 = 2
2
.3.5.7 (0.25đ)
ƯCLN(150, 420) = 2.3.5 = 30 (0.25đ)
BCNN(150, 420) = 2
2
.3.5
2
.7 = 2100 (0.25đ)
b) Gọi số học sinh lớp 6 A là a
Nên a
∈
BC(2, 3, 6, 7 ) và 35 < a < 50 (0.5đ)
BCNN(2, 3, 6, 7 ) = BCNN(6,7) = 6.7 = 42
ĐS: 42 học sinh (0.5đ)
Bài 4:
Vẽ hình đúng (0.5đ)
Trả lời được:
a) Điểm A nằm giữa hai điểm A và B vì OA < OB (0.5đ)
b) Tính được AB= 3,5 cm và kết luận AB = OB (0.5đ)
c) Điểm A là trung điểm của đọan thẳng OB vì A nằm giữa OB và OA = AB
(0.5đ)