Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề kiểm tra số 3 - Hóa học lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.61 KB, 7 trang )

BÀI KIỂM TRA SỐ 3 – LỚP 8/ nhóm 8
3.1. Mục tiêu đề kiểm tra:
1. Kiến thức:
- Chủ đề 1: Tính chất của oxi
- Chủ đề 2: Sự oxi hóa – phản ứng hóa hợp
- Chủ đề 3: Oxit
- Chủ đề 4: Điều chế oxi – phản ứng phân hủy
- Chủ đề 5: Không khí – Sự Cháy
2. Kĩ năng:
- Viết phương trình hóa học thể hiện tính chất của oxi, điều chế oxi qua đó cũng cố kỹ
năng đọc tên oxit, phân loại oxit (oxit bazơ và oxit axit), phân loại phản ứng (phản ứng
hóa hợp, phản ứng phân hủy).
- Cũng cố các khái niệm sự oxi hóa, phản ứng phân hủy, phản ứng hóa hợp.
- Rèn luyện kỹ năng tính toán dựa trên phương trình hóa học.
3. Thái độ:
- Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của HS khi giải quyết vấn đề.
- Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học.
3.2. Hình thức đề kiểm tra: Tự luận
3.3. Ma trận đề kiểm tra:
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở
mức cao hơn
1. Tính chất của oxi
2. Sự oxi hóa –
phản ứng hóa hợp

3. Oxit
4. Điều chế oxi –
phản ứng phân hủy


5.Không khí – Sự
Cháy
Tổng số câu
Tổng số điểm
Khâu 1: Liệt kê tên các chủ đề
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở
mức cao hơn
1. Tính chất của oxi
Biết được tính
chất hóa học
của oxi
Viết được các
phương trình
hóa học minh
họa
2. Sự oxi hóa –
phản ứng hóa hợp
Biết được phản
ứng hóa hợp

Tính theo
phương trình
hóa học
3. Oxit
Biết được khái
niệm oxit
Phân loại đọc

tên oxit
4. Điều chế oxi –
phản ứng phân hủy
Biết được cách
điều chế oxi
trong phòng thí
nghiệm
Tính theo
phương trình
hóa học
5.Không khí – Sự
Cháy
Giải thích việc
dập tắt ngọn
lửa do xăng
dầu cháy
Tổng số câu
Tổng số điểm
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở
mức cao hơn
1. Tính chất của oxi
15% 15% 30%
2. Sự oxi hóa –
phản ứng hóa hợp
10% 10% 20%
3. Oxit
5% 10%

15%
4. Điều chế oxi –
phản ứng phân hủy
15% 10% 25%
5.Không khí – Sự
Cháy
10% 10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
45% 20% 15% 20% 100%
Khâu 2. Viết các chuẩn cần đánh
giá đối với mỗi cấp độ tư duy
Khâu 3. QĐ phân phối tỷ lệ %
điểm cho mỗi chủ đề
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở
mức cao hơn
1. Tính chất của oxi
1,5 1,5 3,0
2. Sự oxi hóa –
phản ứng hóa hợp
1,0 1,0 2,0
3. Oxit
0,5 1,0
1,5
4. Điều chế oxi –
phản ứng phân hủy
1,5 1,0 2,5

5.Không khí – Sự
Cháy
1,0 1,0
Tổng số câu
Tổng số điểm
4,5 2,0 1,5 2,0 10,0
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở
mức cao hơn
1. Tính chất của
oxi
Biết được tính
chất hóa học
của oxi
(1,5đ/1/2 câu)
Viết được các
phương trình
hóa học minh
họa (1,5đ/1/2
câu)
2. Sự oxi hóa –
phản ứng hóa hợp
Biết được phản
ứng hóa hợp
(1,0đ/2/3 câu)

Tính theo
phương trình

hóa học
(1,0đ/2/3 câu)
3. Oxit
Biết được khái
niệm oxit
(0,25đ 1/6 câu)
Phân loại đọc
tên oxit
(1,25đ/5/6câu)
4. Điều chế oxi –
phản ứng phân
hủy
- Biết được
cách điều chế
oxi trong
phòng thí
nghiệm
(1,0đ/1/3 câu)
- Biết được
Tính theo
phương trình
hóa học
(1,0đ/1/3 câu)
Khâu 5. Tính số điểm, số câu
hỏi cho mỗi chuẩn tương ứng
Khâu 4. Tính số điểm cho mỗi
chủ đề tương ứng với %
phản ứng phân
hủy (0,5đ/1/3
câu)

5.Không khí – Sự
Cháy
Giải thích
việc dập tắt
ngọn lửa do
xăng dầu cháy
(1,0đ/1câu)
Tổng số câu
Tổng số điểm
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở
mức cao hơn
1. Tính chất của
oxi
Biết được tính
chất hóa học
của oxi
(1,5đ/1/2 câu)
Viết được các
phương trình
hóa học minh
họa (1,5đ/1/2
câu)
Số câu hỏi
1/2 1/2 1
Số điểm
1,5 1,5 3
2. Sự oxi hóa –

phản ứng hóa hợp
Biết được phản
ứng hóa hợp
(1,0đ/2/3 câu)

Tính theo
phương trình
hóa học
(1,0đ/2/3 câu)
Số câu hỏi
2/3 2/3 4/3
Số điểm
1,0 1,0 2
3. Oxit
Biết được khái
niệm oxit
(0,25đ 1/6 câu)
2
Phân loại đọc
tên oxit
(1,25đ/5/6câu)
2
Số câu hỏi
1/6 5/6 1
Số điểm
0,25 1,25 1,5
4. Điều chế oxi –
phản ứng phân
hủy
- Biết được

cách điều chế
oxi trong
phòng thí
nghiệm
(1,0đ/1/3 câu)
- Biết được
phản ứng phân
hủy (0,5đ/1/3
Tính theo
phương trình
hóa học
(1,0đ/1/3 câu)
Khâu 6. Điền vào ma trận và tính số điểm
và số câu hỏi cho mỗi cột
câu) 4
Số câu hỏi
2/3 1/3 câu 1
Số điểm
1,5 1,0 2,5
5.Không khí – Sự
Cháy
Giải thích
việc dập tắt
ngọn lửa do
xăng dầu cháy
(1,0đ/1câu) 3
Số câu hỏi
1 1
Số điểm
1 1

Tổng số câu
12/6 11/6 1/2 1
Tổng số điểm
4,25 2,25 1,5 2 10
TỔ HÓA KIÊN GIANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
NHÓM: 8 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Khâu 7. Đánh giá lại ma trận
và có thể chỉnh sửa nếu thấy
cần thiết.
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 3
MÔN: HÓA HỌC 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Nêu tính chất hóa học của oxi ? Viết phương trình hóa học minh họa. (3đ)
Câu 2: Oxit là gì? Hãy đọc tên và phân loại các oxit sau: N
2
O
5
, Fe
2
O
3
, CO
2
(1,5 đ)
Câu 3: Muốn dập tắt ngọn lửa do xăng dầu cháy, người ta thường chùm vải hoặc phủ
cát lên ngọn lửa, mà không dùng nước giải thích vì sao ? (1đ)
Câu 4: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: (1,5đ )
Mg + O
2


→
0
t
MgO
KNO
3

→
0
t
KNO
2
+ O
2
SO
2
+ O
2

→
0
t
SO
3
Trong các phản ứng hóa học trên, phản ứng nào là phản ứng hóa hợp ? phản ứng nào là
phản ứng phân hủy ?
Câu 5: Người ta dùng KMnO
4
để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
a) Viết phương trình hóa học (1đ)

b) Nếu thu được 11,2 lit oxi (ĐKTC) thì phải dùng bao nhiêu gam KMnO
4
. (Biết phản
ứng xảy ra hoàn toàn)
c) Tính khối lượng Kẽm cần dùng để phản ứng hết với lượng oxi (11,2 l) nói trên ?
Cho biết: O: 16; K: 39; Mn: 55; Zn: 65
(Giám thị không giải thích gì thêm)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
1 Tính chất hóa học của oxi
- Tác dụng với phi kim :
S + O
2

→
0t
SO
2
- Tác dụng với kim loại :
Fe + O
2

→
0t
Fe
3
O
4
- Tác dụng với hợp chất :
CH

4
+ 2O
2

→
0t
CO
2
+ 2H
2
O
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
2 Oxit là hợp chất của hai nguyên tố , trong đó có một
nguyên tố là oxi
Phân loại: oxit bazơ: Fe
2
O
3
, oxit axit: N
2
O
5
, CO
2
- N

2
O
5
: đinitơ penta oxit ( oxit axit)
- Fe
2
O
3
: Sắt (III) oxit ( oxit bazơ)
- CO
2
: Cacbon đioxit ( oxit axit)
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
3 Vì xăng, dầu nhẹ hơn nước sẽ nỗi trên mắt nước , do đó
khi dùng nước dập tắt đám cháy do xăng, dầu cháy, đám
cháy vẫn tiếp tục cháy .
4
2Mg + O
2

→
0
t
2MgO ( Phản ứng hoa hợp)
2KNO
3


→
0
t
2KNO
2
+ O
2
(Phản ứng phân hủy)
2SO
2
+ O
2

→
0
t
2SO
3
(Phản ứng hóa hợp )
0,5
0,5
0,5
5 a. Phương trình phản ứng :
2KMnO
4

→
0
t

K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2

2 1
1 0.5
b.
-Số mol oxi tạo thành sau phản ứng :
n =
4.22
V
=
4.22
2,11
= 0,5 (mol)
- Số mol KMnO
4
tham gia phản ứng :
n = 0.5.2/1 = 1 (mol)
- Khối lượng KMnO
4
tham gia phản ứng :
m = M.n = 168.1 = 168 (g)
c. Phương trình phản ứng :
2Zn + O

2

→
0
t
2 ZnO
2 1
1 0,5
-Số mol Zn tham gia phản ứng :
n = 0,5.1/2 = 1 (mol)
Khối lượng kẻm tham gia phản ứng :
m = n.M = 65.1 = 65 (g).
1
0,5
0,5
0,5
0,5

×