Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HK I HÓA HỌC LỚP 9 Thành Phố QUY NHƠN BĐ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (31.23 KB, 3 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC QUI NHƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 9
Năm học : 2005 -2006
Môn : HÓA HỌC
Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề )
Câu 1 : ( 2 điểm )
Cho những chất có công thức hóa học sau : H
2
O , FeO , HNO
3
, Ba(NO
3
)
2
, CO
2
,
SO
2
. Em hãy chọn những chất thích hợp đã cho ở trên để điền vào chỗ trống và hoàn
thành các phương trình hóa học sau :
1. ………… + HCl  FeCl
2
+ ………… ; 2. K
2
SO
3
+ H
2
SO
4
 K


2
SO
4
+ ……………..
3. HCl + MgCO
3
 MgCl
2
+ ………….; 4. H
2
SO
4
+ …………  BaSO
4
+ ……………
Câu 2 : ( 1 điểm )
Hãy khoanh tròn vào chữ cái A , B , C , D , E ở đầu câu trả lời theo em là đúng .
Đốt cháy hoàn toàn 9,75gam một kim loại A ( hóa trò II ) trong bình chứa khí oxy
dư . Sau phản ứng thu được 12,15 gam một oxit của A . Vậy kim loại đem phản ứng là :
A - Sắt B – Đồng C – Kẽm D – Nhôm E – Bạc
Câu 3 : ( 2 điểm )
Dùng phương pháp hóa học nhận biết 4 lọ mất nhãn chứa các dung dòch sau :
HCl ; H
2
SO
4
; NaOH ; Ca(OH)
2

Câu 4 : ( 2 điểm)

Thực hiện chuỗi biến hóa sau : Fe  FeCl
3
 FeCl
2
 Fe(OH)
2
 Fe(OH)
3

Câu 5 : ( 3 điểm)
Cho 11,2 gam sắt tác dụng vừa đủ với dung dòch H
2
SO
4
4,9% .
a/ Viết phương trình hóa học của phản ứng .
b/ Tính khối lượng dung dòch H
2
SO
4
4,9% đã dùng ?
c/ Tính nồng độ C% dung dòch thu được sau phản ứng ?
d/ Cho 11,2 gam sắt trên vào dung dòch H
2
SO
4
đặc , nóng dư . Tính số mol khí
thoát ra ? ( Biết : M của Fe = 56 , H = 1 , O = 16 , S = 32 )
Đáp án chấm môn HÓA HỌC Lớp 9
Học ký I ( Năm học : 2005 – 2006 )

Câu 1 : (2điểm )
1. FeO + 2 HCl  FeCl
2
+ H
2
O ;
2. K
2
SO
3
+ H
2
SO
4
 K
2
SO
4
+ SO
2
+ H
2
O
3. 2 HCl + MgCO
3
 MgCl
2
+ CO
2
+ H

2
O
4. H
2
SO
4
+ Ba(NO
3
)
2
 BaSO
4
+ 2HNO
3

Chú ý : Học sinh phải chọn các chất đã cho để điền đúng mới cho điểm , điền
đúng nhưng không cân bằng PTHH thì cho ½ số điểm của phương trình đo ù . Mỗi
PTHH đúng cho 0,5 điểm .
Câu 2 : ( 1 điểm ) Đáp số : C – Kẽm Cho 1 điểm
Câu 3 : ( 2 điểm )
- Lấy mỗi lọ một ít dd làm mẫu thử .
- Nhúng giấy q tím lần lượt vào cả 4 lọ : (0,25điểm)
+ Hai lọ làm q tím  đỏ : chứa dd HCl và H
2
SO
4
( nhóm axit ) ; Hai lọ làm q
tím  Xanh : chứa dd NaOH và Ca(OH)
2
( nhóm bazơ) (0,25điểm)

- Cho vào 2 lọ nhóm axit một ít dd BaCl
2
: (0,25điểm)
+ Lọ nào xuất hiện kết tủa trắng của BaSO
4
 Lọ đó chứa dd H
2
SO
4
(0,25điểm)
+ Lọ còn lại chứa dd HCl .
- Sục khí CO
2
vào 2 lọ nhóm bazơ : (0,25điểm)
+ Lọ nào xuất hiện kết tủa trắng ( CaCO
3
)  Lọ đó chứa dd Ca(OH)
2
(0,25điểm)
+ Lọ còn lại chứa dd NaOH .
HS viết 2 PTHH : H
2
SO
4
+ BaCl
2
 BaSO
4
+ 2HCl (0,25điểm)
CO

2
+ Ca(OH)
2
 CaCO
3
+ H
2
O (0,25điểm)
Câu 4 : (2điểm)
2Fe + 3Cl
2
 2FeCl
3
2FeCl
3
+ Cu  2FeCl
2
+ CuCl
2
hay 2FeCl
3
+ Fe  3FeCl
2

FeCl
2
+ 2NaOH  Fe(OH)
2
+ 2NaCl
4Fe(OH)

2
+ O
2
+ 2H
2
O  4Fe(OH)
3

Mỗi phương trình đúng cho 0,5 điểm . ( chưa cân bằng trừ ½ số điểm pt đó )
Câu 5 : ( 3 điểm)
a/ PTHH : Fe + H
2
SO
4
 FeSO
4
+ H
2
(0,25điểm)
b/ Ta có : n Fe = 11,2 : 56 = 0,2 mol
Theo PTHH ta có : n H
2
SO
4
= n Fe = 0,2 mol (0,25điểm)
=> m H
2
SO
4
= 0,2 . 98 = 19,6 gam (0,25điểm)

=> m dd H
2
SO
4
= (19,6 : 4,9% ) 100% = 400 gam (0,5điểm)
c/ Theo PTHH ta có : n FeSO
4
= nH
2
= nFe = 0,2 mol (0,25điểm)
=> m FeSO
4
= 0,2 . 152 = 30,4 gam (0,25điểm)
Khối lượng dd sau phản ứng = 11,2 + 400 – ( 0,2 . 2 ) = 410,8 gam (0,25điểm)
=> C% = (30,4 : 410,8 ) 100% = 7,4% (0,5điểm)
d/ 2Fe + 6H
2
SO
4
( đặc , nóng )  Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O (0,25điểm)

Theo PTHH : n SO
2
= 3/2 n Fe = 3/2 . 0,2 = 0,3 mol (0,25điểm)

×