Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Bài tập Tiền Lương có đáp án chi tiết rất hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.17 KB, 20 trang )

BÀI TẬP TIỀN LƯƠNG
***
(Nhai hết đống này là bảo đảm thi đậu chắc.
Nếu Ai ko chịu qua Trung bao đi nhậu 1 bữa hòanh tráng )
Bài 1:
Cho các số liệu sau:
Bộ phận Lao Động HSL
BQ
M
tg
Q
thực hiện Tháng
Dây chuyền A
Dây chuyền B
Phục vụ chung
4
6
2
2,50
2,25
1,80
0,2 giờ
………
4.992
3.120
Mức lương tối thiểu doanh nghiệp áp dụng là 1.000.000 đồng
a) Tính lương sản phẩm cho dây chuyền A
b) Xác đònh M
tg
quy đònh làm 1 SP của dây chuyền B biết tiền lương theo sản phẩm của
dây chuyền B là 12.420.000 đồng


c) Hệ số hoàn thành mức bình quân của bộ phận công nghệ ?
d) Trả lương thời gian có thưởng cho lao động phục vụ biết:
- Ngày công thực tế bằng ngày công chế độ
- Thưởng theo mức độ hoàn thành mức công nghệ
- Mức thưởng m = 0,5
***
a) Lương sản phẩm cho Dây chuyền A:
ĐGspA = Mtg * ML
= 0,2 *
8*26
000.000.1*5,2
= 2404 đ
TLspA = ĐGspA * Qtt
= 2404 * 4992 = 12.000.768 đ
b) Mtg của Dây chuyền B.
TLspB = ĐGB * QB = Mtg*ML*QB
MtgB =
3120*000.000.1*25,2
8*26*000.420.12
= 0,368 giờ
c) Hệ số hòan thành mức của lao động CN.
Hm =
8*26*10
3120*368,04992*2,0 +
= 1,032
d). Lương thời gian có thưởng cho lao động phục vụ
TLtg = ML * (1+mh)
= 2*1,8 * 1.000.000 * (1 + 0,5 * 0,032)
= 3.657.600 đ
BT TLương Tr 1

Bài 2:
Một công nhân có mức lương 1,5 triệu, làm hưởng lương theo hình thức sản phẩm có thưởng
(Thưởng thêm khi vượt mức sản lượng được giao).
Mức thưởng quy đònh: m = 0,5 (Vượt mức 1% được thưởng 0,5% so lương sản phẩm được
hưởng).
Trong tháng được lãnh 1.980.000 đồng.
a) Hệ số hoàn thành mức H
m
?
b) Sản lượng thực hiện trong tháng ? ( Cho M
tg
= 0,2 giờ )
***
a). Hệ số hòan thành mức Hm=?.
Ta có:
TLspThưởng = TLsp (1+ mh)
= ML * Hm(1 + m(Hm-1))
 1,98 = 1,5 * Hm (1 + 0,5(Hm-1))

Hm
2
+ Hm – 2,64 = 0
 Hm = 1,2
b). Sản lượng thực hiện trong tháng:
Msl =
2,0
8*26
= 1040
Hm =
Msl

Qtt
Qtt = 1040 * 1,2 = 1248 sản phẩm
Bài 3 :
Cho các số liệu các bộ phận một doanh nghiệp như sau
Bộ phận Lao động HSL
BQ
Q
KH Tháng
CNA
CN
B
PV
4
8
3
2,25
2,40
2,0
1000
1.600
Kết quả sản xuất trong tháng như sau:
- Q
A
= 1.200 - Q
B
= 1.350
a. Xác đònh mức lương tối thiểu doanh nghiệp biết tiền lương theo sản phẩm của công
nghệ A là 10.800.000ä
b. Tính lương sản phẩm của bộ phận công nghệ B
c. Tính lương sản phẩm gián tiếp cho phục vụ

***
BT TLương Tr 2
a). Lương tối thiểu DN.
HmA =
1000
1200
= 1,2


ML
=
2,1
000.800.10
= 9.000.000
 Lmin =
25,2*4
000.000.9
= 1.000.000 đ
b). Lương sản phẩm của Bộ phận CNB:
LspB = ML * HmB
= 8 * 2,4 * 1.000.000 *
1600
1350
= 16.200.000 đ
c). Lương sản phẩm gián tiếp cho bộ phận phục vụ:
Hm =
10
*6*4 HmBHmA +
=
12

84,0*82,1*4 +
= 0,96
TLspPV = ML * Hm
= 3 * 2 * 1.000.000 * 0,96
= 5.760.000 đ
Bài 4 :
Nhờ áp dụng các biện pháp về quản trò nhân sự nên mức thời gian mới quy đònh giảm 20%ø so
với trước.Khí áp dụng mức mới xí nghiệp quyết đònh tăng mức lương cho nhân viên lên 10%
a) Đơn giá tiền lương sẽ thay đổi như thế nào
b) Tự cho ví dụ minh họa
***
a). ĐG tiền lương sẽ thay đổi:
ĐG = Mtg * ML
Mtg giảm 20%. Trong Khi ML tăng 10%
 ĐG hiển nhiên sẽ giảm
b). Ví dụ:
Mtg1 = 10 phút  Mtg2 = 8 phút
ML1 = 100  ML2 = 110
 ĐG2 = 88 < ĐG1 = 100
BT TLương Tr 3
Bài 5 :
Do phương pháp và ý thức làm việc kém nên hao phí thời gian thực tế bình quân để làm ra
một sản phẩm nhiều hơn mức thời gian quy đònh là 4 phút và sản lượng thực hiện trong tháng
thấp hơn mức sản lượng quy đònh trong tháng là 260 sản phẩm. Do vậy tiền lương lãnh theo
sản phẩm ít hơn mức lương 520.000 đồng.
a) Mức thời gian, mức sản lượng quy đònh?
b) Xác đònh đơn giá và mức lương trong tháng của người lao động?
a). Mtg, Msl quy định (T1,Q1)
Ta có :
T2 = T1+4

Q2 = Q1- 260
T1*Q1 = T2*Q2
Q1 =
1T
Tca
 T1*Q1 = (T1+4) * (Q1- 260)
 65
2
1T
+ 260T1 – 12480 = 0
 T1 = 12 phút ,
 Q1 = 1040 sp ,
b). Đơn giá và ML trong tháng của lao động .
Ta có:
TL2 = TL1 – 520.000
 ĐG*Q1 – ĐG*Q2 =520.000
 ĐG =
21
000.520
QQ −
=
260
000.520
ĐG = 2.000 đ
Mức lương tháng :
TL = ĐG * Q
= 2000 * 1040
= 2.080.000 đ
Bài 6:
Một nhân viên có mức lương 1.500.000 đồng/ tháng, hưởng lương theo hình thức doanh thu lũy

tiến với đònh mức doanh thu tháng 100 triệu
Biểu quy đònh đơn giá lũy tiến như sau:
- Từ 0 - 100 triệu hưởng đơn giá gốc
- > 100 – 120 triệu hưởng đơn giá tăng 8% so đơn giá gốc
- >120 – 150 triệu hưởng đơn giá tăng 15% so đơn giá gốc
- >150 triệu hưởng đơn giá tăng 20% đơn giá gốc.
Tiền lương thực lãnh trong tháng của nhân viên là 2.255.250.
Xác đònh doanh thu đạt được trong tháng ?
***
BT TLương Tr 4
ĐG0 =
100
5,1
= 0,015 triệu
0  100 tr ; ĐG0 = 0,015  ML = 1,5 tr
100 120 tr ; ĐG1 = 0,0162  ML = 1,824
120 150 tr ; ĐG2 = 0,01725  ML = 2,3415
> 150 tr ; ĐG3 = 0,018
Lương thực lãnh = 2,25525 = 1,824 + DT2 * 0,01725
 DT2 = 24,64
 DT = 120 + 24,64 = 144,64 triệu
Bài 7:
Một xí nghiệp sản xuất có 4 phân xưởng sản xuất. Bộ phận quản lý xí nghiệp có 12 người, hệ
số lương bình quân là 3,24. Tổng số lao động của 4 phân xưởng là 80 người, trong đó phân
xưởng 1 có 16 người với các số liệu chi tiết như sau:

Bộ phận Lao Động HSL
BQ
M
SL

/Tháng/ 1CN
Quản đốc phân xưởng
Công nghệ A
Công nghệ B
Phục vụ
3
4
6
3
2,85
2,26
2,32
1,80
416
1.040
1. Xác đònh đơn giá tổng hợp ở cấp phân xưởng và cấp xí nghiệp.
(Mức lương tối thiểu áp dụng=1.000.000 đồng/Tháng)
2. Tính tiền lương theo sản phẩm quy đổi của phân xưởng (Chọn sản phẩm chính là sản phẩm
la B) biết kết quả sản xuất trong tháng của phân xưởng như sau:
Q
A
= 2.080 ; Q
B
= 7.176
3. Tính tiền lương sản phẩm trả cho bộ phận công nghệ A, công nghệ B
4. Tính tiền lương trả cho bộ phận phục vụ theo hình thức lương sản phẩm gián tiếp.
5. Đề xuất 1 phương pháp và tính tiền lương trong tháng của bộ phận quản đốc.
***
1- a. Đơn giá tổng hợp ở cấp PX.
TCNA =

416
8*26
= 0,5 giờ
TPVA =
10
3
* 0,5 = 0,15 giờ
TQĐA =
13
3
* 0,65 = 0,15 giờ
TSPA = 0,5+ 0,15 + 0,15 = 0,8 giờ
BT TLương Tr 5
TCNB =
1040
8*26
= 0,2 giờ
TPVB =
10
3
* 0,2 = 0,06 giờ
TQĐB =
13
3
* 0,26 = 0,06 giờ
TSPB = 0,2 + 0,06 + 0,06 = 0,32 giờ
HSL
A =
8,0
85,2*15,08,1*15,026,2*5,0 ++

= 2,28
ĐGspA = TSPA *
HSL
A*Lmin
= 0,8 * 2,28 *
8*26
000.000.1
= 8.770 đ
Tương tự :
HSL
B =
32,0
85,2*06,08,1*06,032,2*2,0 ++
= 2,32
ĐGspB = TSPB *
HSL
B*Lmin
= 0,32 * 2,32*
8*26
000.000.1
= 3.570 đ
1- b. Đơn giá tổng hợp ở cấp cty.
Ta có :
+ ĐG Công Nghệ A ở cấp cty:
TCNA =
416
8*26
= 0,5 giờ
TPVA =
10

3
* 0,5 = 0,15 giờ
TQĐA =
13
3
* 0,65 = 0,15 giờ
TQLA =
80
12
* 0,8 = 0,12 giờ
TSPA = 0,5+ 0,15 + 0,15 + 0,12 = 0,92 giờ
HSL
A =
92,0
24.3*12,085,2*15,08,1*15,026,2*5,0 +++
= 2,4
ĐGspA = TSPA *
HSL
A*Lmin
= 0,92 * 2,4 *
8*26
000.000.1
= 10.615 đ
+ ĐG Công Nghệ B ở cấp cty:
TCNB =
1040
8*26
= 0,2 giờ
TPVB =
10

3
* 0,2 = 0,06 giờ
BT TLương Tr 6
TQĐB =
13
3
* 0,26 = 0,06 giờ
TQLB =
80
12
* 0,32 = 0,048 giờ
TSPB = 0,2 + 0,06 + 0,06 + 0,048 = 0,368 giờ
HSL
B =
368,0
24,3*048,085,2*06,08,1*06,032,2*2,0 +++
= 2,44
ĐGspB = TSPB *
HSL
B*Lmin
= 0,368 * 2,44*
8*26
000.000.1
= 4317 đ
2. Tiền lương theo sản phẩm quy đổi của phân xưởng
(Sản phẩm chính là B. Note : ĐG theo em nào thì để em đó nằm dưới…

)
 1 sản phẩm A =
570.3

770.8
= 2,45 B
Tiền Lương sản phẩm trong tháng :
Q.Lương(tháng) = 3570 * (7176 + 2080 * 2,45)
= 43.811.040 đ
3. a. Tổng tiền lương trả cho bộ phận CN A:
Ta có :
TLspA = ĐGspA * QA
= 4*8770 * 416
= 14.593.280 đ
b.Tổng Tiền lương trả cho bộ phận CN B :
TLspB = ĐGspB * QB
= 6*3570 * 1040
= 22.276.800 đ
4. Tổng Tiền lương gián tiếp cho bộ phận phục vụ:
TLsppv = MLpv * Hm
( Hm =
8*26*10
480.6*2,0664.1*5,0 +
= 1,023 )

TLsppv = 3*1,8*1.000.000 * 1,023
= 5.524.200 đ
5. Bộ phận quản đốc tính lương theo sản phẩm gián tiếp:
TLspQĐ = MLQĐ * Hm
TLspQĐ = 3*2,85*1.000.000 * 1,023
= 8.746.650 đ
BT TLương Tr 7
Bài 8:
Một phân xưởng có 2 dây chuyền sản xuất.

Dây chuyền I : 4 công nhân có tổng hệ số lương là 10, sản xuất sản phẩm A.
Dây chuyền II : 6 công nhân có tổng hệ số lương là 12, sản xuất sản phẩm B.
Bộ phận quản đốc phân xưởng : 2 người có tổng hệ số lương là 6.
1. Xác đònh mức thời gian quy đònh cho 1 sản phẩm A của dây chuyền thứ I biết :
- Sản lượng thực hiện trong tháng cũa dây chuyền I là 4.160
- Hệ số hoàn thành mức là 1,25
2. Xác đònh mức lương tối thiểu doanh nghiệp áp dụng biết tiền lương theo sản phẩm trong
tháng của dây chuyền I là 10 triệu đồng
3. Tính tiền lương theo sản phẩm của dây chuyền II biết :
- Hệ số hoàn thành mức bình quân của cả phân xưởng là 1,172
- Mức thời gian quy đònh cho 1 sản phẩm B là 6 phút
4. Đề xuất 1 phương pháp và tính tiền lương trong tháng của bộ phận quản đốc.
***
1. Mtg cho 1sp A của DC 1.
MSL =
25,1
4160
= 3328 sp
Mtg =
3328
8*26*4
= 0,25 giờ
2. Xác định mức lương tối thiểu DN :

ML
=
Hm
tr10

ML

=
25,1
10tr
= 8 tr
Lmin =
HSL
ML

=
10
8tr
= 800.000 đ
3. Tiền lương theo sản phẩm của Dây Chuyền 2 :
Hm =
10
2*61*4 HmHm +
<=> 1,172 =
10
2*625,1*4 Hm+
 Hm2 = 1,12
Lsp = ML * Hm2
= 12 * 800.000 * 1,12
= 10.752.000 đ
4. Bộ phận quản đốc tính lương theo sản phẩm gián tiếp:
TLspQĐ = MLQĐ * Hm
TLspQĐ = 6 * 800.000 * 1,172
= 5.625.600 đ
BT TLương Tr 8
Bài 9:
Có số liệu về một doanh nghiệp như sau:

Bộ phận Lao Động HSL
BQ
M
SL
/Tháng/ 1CN
Quản lý
Công nghệ A
Công nghệ B
Phục vụ B
Phục vụ chung
3
4
6
2
3
2,96
2,12
2,24
1,80
1,84
832
1.664
1. Xác đònh mức lao động tổng hợp (T
SPA
, T
SPB
).
2. Xác đònh đơn giá tổng hợp (ĐG
SPA
, ĐG

SPB
)
(Mức lương tối thiểu áp dụng ML
TTDN
= 1.000.000 đồng/ Tháng)
3. Tính quỹ lương theo sản phẩm quy đổi của xí nghiệp (Chọn sản phẩm chính là sản
phẩm B) biết kết quả sản xuất trong tháng như sau:
Q
A
= 4.160 ; Q
B
= 10.560
4. Đề xuất hình thức và tính tiền lương trả cho các bộ phận trong tháng.
***
1. Xác đònh mức lao động tổng hợp (T
SPA
, T
SPB
).
TCNA =
832
8*26
= 0,25 giờ
TpvA =
10
3
* 0,25 = 0,07 giờ
TQLA =
15
3

* 0,325 = 0,1 giờ
 TSPA = 0,25 + 0,075 + 0,0975 = 0,42 giờ
TCNB =
1664
8*26
= 0,125 giờ
TpvB1 =
6
2
* 0,125 = 0,042 giờ
TpvB2 =
10
3
* 0,125 = 0,038 giờ
TQLB =
15
3
* 0,2045 = 0,041 giờ
 TSPB = 0,125 + 0,042 + 0,038 + 0,041 = 0,246 giờ
BT TLương Tr 9
2. Đơn giá tổng hợp (ĐG
SPA
, ĐG
SPB
)

HSL
A =
42,0
96,2*1,084,1*07,012,2*25,0 ++

= 2,27
ĐGspA = TspA * ML
= 0,42 * 2,27 *
8*26
000.000.1
= 4580 đ
HSL
B =
246,0
96,2*041,084,1*038,08,1*042,024,2*125,0 +++
= 2,22
ĐGspB = TspB * ML
= 0,246 * 2,22 *
8*26
000.000.1
= 2625 đ
3. Tiền lương theo sản phẩm quy đổi của phân xưởng
(Sản phẩm chính là B.)
 1 sản phẩm A =
2625
4580
= 1,74 B
Tiền Lương sản phẩm trong tháng :
Q.Lương(tháng) = 2625 * (10.560 + 4160 * 1,74)
= 46.720.800 đ
4. Đề xuất hình thức trả lương cho các bộ phận.
• Bộ phận cơng nghệ tính theo lương sản phẩm .
TLspCN = ML * Hm
( Hm =
8*26*10

560.10*125,04160*25,0 +
= 1,13 )

HSL
=
10
24,2*612,2*4 +
= 2,2
TLspCN = 2,2 * 1.000.000 * 1,13* 10 = 24.860.000 đ
• Bộ phận phục vụ tính theo lương sản phẩm gián tiếp.
+ Lương bộ phận phục vụ tính riêng cho B.
TLsppv B = 2 * 1,8 * 1.000.000 *
1664*6
560.10
= 3.807.692 đ
+ Lương bộ phận phục vụ tính chung.
TLsppv = 3 * 1,84 * 1.000.000*1,13
= 6.237.600 đ
• Bộ phận quản lý tính theo lương sản phẩm gián tiếp.
TLspQL = 3 * 2,96 * 1.000.000*1,13
= 10.034.400 đ
BT TLương Tr 10
Bài 10:
Quỹ lương doanh nghiệp hưởng theo P.Xác đònh lợi nhuận trong tháng biết ĐG
P
= 1,5; TT =
4.800 Triệu, TC (Chưa lương) = 2.300 triệu
***
QLP = ĐGP * PTT
 PTT =

ĐGp
CT
+

∑ ∑
1

=
5,11
23004800
+

= 1.000 triệu
Bài 11:
Một công ty có 1 xí nghiệp sản xuất và một cửa hàng kinh doanh.
Số liệu về nhân sự và tiền lương của các bộ phận trong công ty như sau:
ªBộ phận quản lý công ty gồm 12 người có hệ số lương bình quân là 3.0
ªBộ phận xí nghiệp sản xuất trực thuộc công ty có 60 người với số liệu :
Bộ phận Lao Động HSL
BQ
M
SL
/1CN/Tháng GB
KH 1 SP
QL
XN
CN
A
CN
B

Phục vụ
8
12
36
4
2,85
2,25
2,12
1,86
200 SPA
250 SP B
400.000 đồng
300.000 đồng
ªBộ phận cửa hàng trực thuộc công ty gồm 40 người với các số liệu cụ thể :
Bộ phận Lao Động HSL
BQ
DT
KH
/Tháng
QL
CH
NV kinh doanh
Phục vụ
6
30
4
2,56
2,00
1,84
2 Tỷ

- Toàn bộ công ty làm việc theo chế độ nghỉ ngày chủ nhật, lễ tết.
- Số ngày nghỉ bình quân theo chế độ cho phép 24 ngày/ năm/ 1 nhân viên.
- Doanh thu 2 đơn vò thuộc công ty là độc lập (Doanh thu của toàn công ty bằng tổng doanh
thu 2 đơn vò)
Câu 1 : Tính quỹ lương kế hoạch trong năm của doanh nghiệp
(SV tự chọn mức lương tối thiểu doanh nghiệp áp dụng)
Câu 2 :
a). Xác đònh quỹ lương theo doanh thu trong tháng cho cty.
b). Xác đònh đơn giá theo sản phẩm giao khoán cho xí nghiệp và quỹ lương trong tháng của
xí nghiệp.
º kết quả sản xuất trong tháng của xí nghiệp:
Q
A
= 2.880 ; GB
A
= 425.000 đồng/SP; Q
B
= 10.200 ; GB
B
= 315.000 đồng/ SảN PHẩM
º Kết quả cửa hàng : Doanh thu đạt được trong tháng của cửa hàng là 2100 triệu
BT TLương Tr 11
Câu 3 : Xác đònh đơn giá doanh thu giao khoán cho cửa hàng và quỹ lương trong tháng
của cửa hàng.
Câu 4 : Đề xuất 1 phương pháp và tính quỹ lương trong tháng của bộ phận quản lý công ty
***
Câu 1 :
Tính quỹ lương kế hoạch trong năm của doanh nghiệp:
Lmin = 1.000.000
QLKH = LĐĐB *

HSL
* Lmin*12
LĐBS = LĐsx +
61365 −
NN
= 86 *
304
24
= 7 người
LĐĐB = 112 + 7 = 119 người
HSL
=
112
84,1*42*3056,2*686,1*412,2*3625,2*1285,2*83*12 +++++++
HSL
= 2,25
QLKH = 119 * 2.25 * 1.000.000 * 12
= 3213 triệu/năm
Câu 2 :
a.Xác đònh quỹ lương theo doanh thu trong tháng c ủa cơng ty
DTKHA = 12 * 200 * 0,4*12
= 11.520 triệu
DTKHB = 36 * 250 * 0,3*12
= 32.400 triệu
DTKHCH = 2.000*12 tr
= 24.000 tr


DT
= 67.920 triệu /năm

 ĐG =
920.67
213.3
= 0,047
Doanh thu thực hiện trong tháng của CTy:
DTTT = 2880 * 0,425 + 10.200 * 0,315 + 2100 tr
= 6537 triệu
Quỹ lương tháng của xí nghiêp theo DT.
QLth = 0,047 * 6537
= 307,239 tr/tháng
BT TLương Tr 12
b). Đơn giá theo sản phẩm giao khóan cho xí nghiệp và quỹ lương trong tháng
TCNA =
200
8*26
= 1,04 giờ
TPVA =
48
4
* 1,04 = 0,086 giờ
TQLA =
52
8
* 1,126 = 0,17 giờ
 TspA = 1,04 + 0,086 + 0,17 = 1,296 giờ

HSL
A =
296,1
85,2*17,086,1*086,025,2*04,1 ++

= 2,3
 ĐGspA = TspA * ML
= 1,296 * 2,3 *
8*26
000.000.1
= 14.330 đ
 Quỹ lương trong tháng của XN cho CN A
QLA = ĐGA *QA
= 14.330 * 2880
= 41.270.400 đ
Tương tự :
TCNB =
250
8*26
= 0,83 giờ
TPVB =
48
4
* 0,83 = 0,07 giờ
TQLB =
52
8
* 0,9 = 0,14 giờ
 TspB = 0,83 + 0,07 + 0,14 = 1,04 giờ

HSL
B =
04,1
85,2*14,086,1*07,012,2*83,0 ++
= 2,2

 ĐGspB = TspB *
HSL
*Lmin
= 1,04 * 2,2 *
8*26
000.000.1
= 11.000 đ
 Quỹ lương trong tháng của XN cho CN B
QLB = ĐGB *QB
= 11.000 * 10.200
= 112.200.000 đ
3. Đơn Giá theo doanh thu của cửa hàng và Quỹ lương trong tháng :
ĐGDT =
DT
ML
(ML = (6*2,56 + 30*2 + 4*1,84)*1tr = 82,72 tr)
 ĐG =
2000
72,82
= 0,041
BT TLương Tr 13
 Quỹ lương trong tháng của cửa hàng:
QL = ĐGDT *DTTT
= 0,041 * 2100
= 86,1 triệu
4. Bộ phận quản lý cơng ty tính theo lương khóan quỹ tiền lương.
QLQL = K * QLDN
Với K =
25,2*112
3*12

= 14 %
 QLQL = 0,14 * (324 + 281)
= 84,7 tr/tháng
Bài 12:
Một công ty có 1 xí nghiệp sản xuất và một cửa hàng kinh doanh.
Số liệu về nhân sự và tiền lương của các bộ phận trong công ty như sau:
ªBộ phận quản lý công ty gồm 6 người có hệ số lương bình quân là 3,12
ªBộ phận xí nghiệp sản xuất trực thuộc công ty có 30 người với số liệu :
Bộ phận Lao Động HSL
BQ
Q
KH
/Tháng GB
KH 1 SP
QL
XN

SX
4
26
2,80
2,25 5000 80.000
ªBộ phận cửa hàng trực thuộc công ty gồm 20 người với các số liệu cụ thể :
Bộ phận Lao Động HSL
BQ
DT
KH
/Tháng
QL
CH

NV kinh doanh
4
16
2,72
2,08 750 Triệu
- Toàn bộ công ty làm việc theo chế độ nghỉ ngày chủ nhật, lễ tết.
- Số ngày nghỉ bình quân theo chế độ cho phép 25 ngày/ năm/ 1 nhân viên.
- Doanh thu 2 đơn vò thuộc công ty là độc lập (Doanh thu của toàn công ty bằng tổng
doanh thu 2 đơn vò)
Câu 1 : Xác đònh quỹ lương theo doanh thu trong tháng của công ty? Biết kết quả kinh
doanh như sau:
º kết quả sản xuất trong tháng của xí nghiệp:
Q = 6.880 ; Gía bán = 85.000 đồng/SP.
º Kết quả cửa hàng : Doanh thu đạt được trong tháng của cửa hàng là 950 triệu
(Mức lương tối thiểu áp dụng 1000.000 đồng)
Câu 2 : Xác đònh đơn giá theo sản phẩm giao khoán cho xí nghiệp và quỹ lương trong
tháng của xí nghiệp.
Câu 3 : Xác đònh đơn giá doanh thu giao khoán cho cửa hàng và quỹ lương trong tháng
của cửa hàng.
Câu 4 : Đề xuất 1 phương pháp và tính quỹ lương trong tháng của bộ phận quản lý công
ty.
BT TLương Tr 14
***
Câu 1 :
Tính quỹ lương kế hoạch trong năm của doanh nghiệp:
Lmin = 1.000.000
QLKH = LĐĐB *
HSL
* Lmin*12
LĐBS = LĐsx +

61365 −
NN
= 42 *
304
25
= 4 người
LĐĐB = 56 + 4 = 60 người
HSL
=
56
08,2*1672,2*425,2*268,2*412,3*6 ++++
= 2,34
HSL
= 2,34
QLKH = 60 * 2,34 * 1.000.000 * 12
= 1684,8 triệu/năm
DTKHXN = 5000 * 80.000 *12
= 4.800 tr
DTKHCH = 750 * 12
= 9.000 tr
Tổng DT = 13.800triệu
 ĐGCT =
800.13
8,1684
= 0,122
 Quỹ lương trong tháng của cơng ty:

DTTT = 6880 * 85.000 + 950 tr
= 1.534,8 tr
QL = 1534,8 * 0,122

= 187,245 tr
Câu 2 : (có thể tính theo phương pháp Hm)
Đ ơn giá theo sản phẩm giao khoán cho xí nghiệp và quỹ lương trong tháng .
TCN =
5000
8*26*26
= 1,08 giờ
TQL =
26
4
* 1,08 = 0,166 giờ
 Tsp = 1,08+ 0,166 = 1,246 giờ

HSL
=
264,1
8,2*166,025,2*08,1 +
= 2,32
 ĐGsp = Tsp * ML
= 1,246 * 2,32 *
8*26
000.000.1
= 13.898 đ
BT TLương Tr 15
 Quỹ lương trong tháng của XN
QL = ĐGA *QA
= 13.898 * 6880
= 95.618.240 đ
Câu 3 :
Đơn giá doanh thu giao khoán cho cửa hàng và quỹ lương trong tháng của cửa hàng.

ĐGDT =
DT
ML
(ML = (16*2,08 + 4*2,72)*1tr = 44,16 tr)
 ĐG =
750
16,44
= 0,059
 Quỹ lương trong tháng của cửa hàng:
QL = ĐGDT *DTTT
= 0,059 * 950
= 56,05 triệu
Câu 4 :
Đề xuất 1 phương pháp và tính quỹ lương trong tháng của bộ phận quản lý công ty.
Bộ phận Quản Lý trả theo phương thức giao khóan theo tỷ lệ.
QLQL = K * QLDN
Với K =
34,2*56
12,3*6
= 14 %
 QLQL = 0,14 * 187,245
= 26,2 triệu/tháng
BT TLương Tr 16
Bài tập 13:
BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ
(Ai bữa đó ko đi KT được thì xem lại  )
Bài 1:
Do phương pháp và ý thức làm việc kém nên hao phí thời gian thực tế bình quân để làm ra
một tấn sản phẩm ít hơn mức thời gian quy đònh là 1giờ và sản lượng thực hiện trong tháng
nhiều hơn mức sản lượng quy đònh trong tháng là 10,4 tấn sản phẩm.

b) Mức thời gian, mức sản lượng quy đònh?
b) Xác đònh đơn giá và mức lương trong tháng của người lao động? Biết tiền lương lãnh
theo sản phẩm nhiều hơn mức lương 416.000 đồng.
a). Mtg, Msl quy định (T1,Q1)
Ta có :
T2 = T1- 1
Q2 = Q1+10,4
T1*Q1 = T2*Q2
Q1 =
1T
Tca
=
1
8*26
T
 T1*Q1 = (T1-1) * (Q1+10,4)
 10,4
2
1T
-10,4T1 – 208 = 0
 T1 = 5 phút ,
 Q1 = 41,6 tấn sp ,
b). Đơn giá và ML trong tháng của lao động .
Ta có:
TL2- TL1 = 416.000
 ĐG*Q2 – ĐG*Q1 = 416.000
 ĐG =
12
000.520
QQ −

=
4,10
000.416

ĐG = 40.000 đ
Tiền lương tháng :
TL = ĐG * Q
= 40.000 * 41,6
= 1.664.000 đ
Bài 2:
Một công ty có 1 xí nghiệp sản xuất và một cửa hàng kinh doanh.
Số liệu về nhân sự và tiền lương của các bộ phận trong công ty như sau:
ªBộ phận quản lý công ty gồm 6 người có hệ số lương bình quân là 3,0
BT TLương Tr 17
ªBộ phận xí nghiệp sản xuất trực thuộc công ty có 20 người với số liệu :
Bộ phận Lao Động HSL
BQ
Q
KH
/Tháng GB
KH 1 SP
QL
XN

SX
4
16
2,80
2,2 3.200 400.000
ªBộ phận cửa hàng trực thuộc công ty gồm 12 người với các số liệu cụ thể :

Bộ phận Lao Động HSL
BQ
DT
KH
/Tháng
QL
CH
NV kinh doanh
4
8
2,72
2,00 500 Triệu
- Toàn bộ công ty làm việc theo chế độ nghỉ ngày chủ nhật, lễ tết.
- Số ngày nghỉ bình quân theo chế độ cho phép 25 ngày/ năm/ 1 nhân viên.
- Doanh thu 2 đơn vò thuộc công ty là độc lập (Doanh thu của toàn công ty bằng tổng
doanh thu 2 đơn vò)
Câu 1 : Lập quỹ lương KH theo doanh thu (Lmin = 1.000.000 đ)?
Câu 2 : Xác đònh quỹ lương theo DT trong tháng 11 của cty.
Biết kết quả kinh doanh như sau:
º kết quả sản xuất trong tháng của xí nghiệp:
Q = 3.600; Gía bán = 415.000 đồng/SP.
º Kết quả cửa hàng : Doanh thu đạt được trong tháng của cửa hàng là 600 triệu
Câu 3 : Đề xuất 1 phương pháp và tính quỹ lương trong tháng của bộ phận quản lý công
ty; Bp XN ; BP Cửa hàng.
***
Câu 1 :
L ập quỹ lương KH theo doanh thu:
Lmin = 1.000.000
QLKH = LĐĐB *
HSL

* Lmin*12
LĐBS = LĐsx +
61365 −
NN
= 24 *
304
25
= 2 người
LĐĐB = 38 + 2 = 40 người

HSL
=
38
2*872,2*42,2*168,2*43*6 ++++
= 2,4
HSL
= 2,4
QLKH = 40 * 2,4 * 1.000.000 * 12
= 1152 triệu/năm
BT TLương Tr 18
Câu 2 :
Xác đònh qu ỹ lương theo DT trong tháng 11 của cty
DTKHXN = 3200 * 0,4 *12
= 15.360 tr
DTKHCH = 500 * 12
= 6.000 tr
Tổng DT = 21.360 triệu
 ĐGCT =
360.21
1152

= 0,054
 Quỹ lương trong tháng 11 của cơng ty:

DTTT = 3600 * 0,415 + 600 tr
= 2094 tr
QL = 2094 * 0,054
= 113,076 tr
Câu 3 :
Đề xuất 1 phương pháp và tính quỹ lương trong tháng của bộ phận quản lý công ty; Bp
XN ; BP C ửa hàng.
+ Bộ phận Qlý cơng ty tính theo lương khóan tỷ lệ :
QLQL = K * QLDN
Với K =
4,2*38
3*6
= 19,7 %
 QLQL = 0,197 * 113,076
= 22,27 triệu/tháng
+ Bộ phận xí nghiệp tính lương theo doanh thu :
HmXN =
000.400*3200
000.415*3600
= 1,16
TLLĐ = 16*2,2*1.000.000*1,16
= 40,832 triệu
TLQL = 4*2,8*1,16*1tr
= 12,992 tr
Tổng Lương = 52,384 tr/th
+ Bộ phận cửa hàng tính lương theo doanh thu :
HmCH =

500
600
= 1,2
TLNV = 8*2*1.000.000*1,2
= 19,2 triệu
TLQL = 4*2,72*1,2*1tr
= 13,056 tr
Tổng Lương = 32,256 tr/th
BT TLương Tr 19
BT TLương Tr 20

×