Trường: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Lớp: MÔN TOÁN – KHỐI 1
Họ và tên: Thời gian: 60 phút
Điểm Lời phê của giáo viên
Người coi:
Người chấm:
Bài 1: (2,5 điểm)
a. Điền vào chỗ chấm:
38, 39, ; ; ; 43, ; 67, ; ; ; 71, ; ; 74.
b. Đọc số, viết số:
Hai mươi mốt: 95:
Bảy mươi lăm: 79:
c. Viết các số 34; 27; 92; 59:
+ Theo thứ tự từ bé đến lớn:
+ Theo thứ tự từ lớn đến bé:
Bài 2: (1.5 điểm)
a. Đặt tính rồi tính:
54 + 23 87 – 65 42 + 36 64 – 40
b. Tính:
19 – 7 + 6 = 30cm + 8cm – 5cm =
Bài 3: (1 điểm) Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
70 60 40 + 19 30 + 30
27 26 30 + 25 35 + 20
Bài 4: (1 điểm)
Vẽ thêm một đoạn thẳng để được một hình vuông và 4 hình tam giác.
Bài 6: (2 điểm)
a. Lớp em có 14 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học
sinh?
b. Bài giải
c.
d.
e.
f.
Bài 7: ( 1 điểm) Số ?
= 25
Viết vào chỗ chấm:
a. Đồng hồ chỉ giờ.
b. Các ngày trong tuần là:
Bài 5: (1 điểm)
Thứ hai, , chủ nhật.
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN KHỐI 1
Bài 1: (2,5 điểm)
a. Điền vào chỗ chấm:
Học sinh điền đúng số vào mỗi chỗ chấm được (0,1 điểm).
38, 39, 40; 41; 42; 43, 44; 45 67; 68 ; 69; 70; 71; 72; 73; 74
b. Đọc số, viết số:
Học sinh đọc số và viết số đúng, mỗi số được (0,25 điểm).
c. Viết các số 34; 27; 92; 59:
+ Theo thứ tự từ bé đến lớn: 27; 34; 59; 92. ( 0,25 điểm)
+ Theo thứ tự từ lớn đến bé: 92; 59; 34; 27. ( 0,25 điểm)
Bài 2: (1.5 điểm)
a. Đặt tính rồi tính:
Học sinh đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được (0,25 điểm).
54 87 42 64
23 65 36 40
77 22 78 24
b. Tính:
Học sinh thực hiện đúng mỗi phép tính được (0,25 điểm).
19 – 7 + 6 = 18 30cm + 8cm – 5cm = 33 cm
Bài 3: (1 điểm)
Học sinh điền dấu đúng ở mỗi chỗ chấm được (0,25 điểm).
70 > 60 40 + 19 < 30 + 30
27 > 26 30 + 25 = 35 + 20
Bài 4: (1 điểm)
Học sinh vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình đã cho mà được 1 hình vuông và 4 hình
tam giác được 1 điểm.
Bài 5: (1 điểm)
Viết tiếp vào chỗ chấm:
a. Đồng hồ chỉ 9 giờ được 0,5 điểm.
b. Học sinh điền đúng thứ tự các ngày trong tuần được (0,5 điểm).
Bài 6: (2 điểm)
+
-
+ -
g. Bài giải
h. Số học sinh lớp em có tất cả là: ( 0,25điểm)
i. 14 + 15 = 29 (học sinh) (1 điểm)
j. Đáp số: 29 học sinh. ( 0.25 điểm)
k.
Bài 7: ( 1 điểm) Điền số và dấu để có phép tính đúng?
Học sinh điền số và dấu đúng được (1 điểm).
Trường: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Lớp: MÔN: TIẾNG VIỆT KHỐI 1
Họ và tên: Năm học: 2010-2011
Thời gian: 60 phút
Điểm
Đọc thành tiếng:
Đọc thầm:
Viết:
Lời phê của giáo viên
Người coi:
Người chấm:
I. KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm)
* Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm)
Giáo viên cho HS đọc thầm bài tập đọc “ Hồ Gươm” SGK Tiếng Việt 1 tập 2 (trang
118) và khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu?
a. Ở Thành phố Hồ Chí Minh.
b. Ở Hà Nội.
c. Ở Cần Thơ.
Câu 2: Từ trên cao nhìn xuống, mặt Hồ Gươm trông như thế nào?
b. Như một chiếc gương bầu dục khổng lồ.
c. Như một con đại bàng.
d. Như một con rồng.
Câu 3: Tháp rùa được xây ở đâu?
a. Xây ở thành phố.
b. Xây trên gò đất giữa hồ.
c. Xây trên dòng sông.
Câu 4: Tìm tiếng trong bài có vần ươm:
II. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
1. Chính tả: (8 điểm)
Giáo viên cho học sinh tập chép bài chính tả “ Cây bàng” (SGK trang 127 Tiếng Việt
1 tập 2). Đoạn “ Xuân sang trong kẽ lá”.
2. Bài tập (2 điểm)
a. Điền vần oang hay oac?
Cửa sổ mở t Bố mặc áo kh ú
b. Điền chữ g hay gh?
õ trống chơi đàn i ta
ĐÁP ÁN
MÔN TIẾNG VIỆT KHỐI 1
I. KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm)
* Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm)
Học sinh khoanh vào đúng mỗi câu được 1 điểm.
Câu 1: ý b.
Câu 2: ý a.
Câu 3: ý b.
Câu 4: gươm.
II. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
1. Chính tả (8 điểm)
- Viết sai mỗi lỗi chính tả trừ 0,5 điểm ( Dấu thanh, âm đầu, vần, viết hoa).
- Viết không đúng độ cao toàn bài trừ 1 điểm.
2. Bài tập (2 điểm)
a. Điền đúng mỗi vần được 0,5 điểm.
Cửa sổ mở toang Bố mặc áo khoa
úc
b. Điền đúng mỗi từ được 0,5 điểm.
gõ trống chơi đàn ghi ta.