Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề Kiểm tra cuối Học kỳ II_Toán lớp 4_1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.81 KB, 4 trang )

Trường: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Lớp: MÔN TOÁN– KHỐI 4
Họ và tên: Thời gian: 60 phút
Điểm Lời phê: Chữ ký giám thị:…………………
Chữ ký giám khảo:…………………
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ có câu trả lời đúng : (2 điểm)
A. Chữ số thích hợp điền vào ô trống  để: Số 52 chia hết cho 3 là:
a. 3 b. 5 c. 7 d. 9
B. Trong hình bên, các cạnh song song với nhau là :
a. AB và AD
b. AD và BC
c. AB và DC
d. AD và DC
C. Cho
5
1
5

:
5
4
=
. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
a. 20 b. 5 c. 4 d. 1
D. Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào là ngắn nhất ?
a. 600 giây b. 20 phút c.
10
3
giờ d.
4
1


giờ
Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: (1 điểm)
a.
3
4
;
2
3
;
5
4
; 1;
5
2
b.
2
3
;
1
2
;
3
4
;
3
3
Bài 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm : (1 điểm)
3 tấn 25 kg = ………………………… kg 2 giờ 15 phút = ……………………phút
4
1

tạ = ………………………… kg 5 m
2
8 dm
2
= …………………………dm
2
Bài 4 : Tính : (2 điểm)

5
3
7
2
+
=

4
3
12
11

=

9
7
5
3
×
=

4

3
:
6
5
=
Bài 5 : Tìm x : (1 điểm)
B
D
C
A
a) X : 13 = 205 b) X :
3
2
=
2
1




Bài 6 : (3 điểm)
Một tấm vải dài 30 m. Đã may quần áo hết
5
4
tấm vải đó. Số vải còn lại người ta đem may
các túi, mỗi túi hết
3
2
m. Hỏi may được tất cả bao nhiêu cái túi như vậy ?
Giải











ĐÁP ÁN
MÔN : TOÁN KHỐI 4
Bài 1: Mỗi ý đúng được (0,5 điểm)
A. Ý b B. Ý c C. Ý a D. Ý a
Bài 2: Các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé là
a.
5
2
;
5
4
; 1;
3
4
;
2
3
(0,5 điểm) b.
3
3

;
3
4
;
2
3
;
1
2
(0,5 điểm)
Bài 3 : Đúng mỗi đáp số được 0,25 điểm.
3 tấn 25 kg = 3025 kg 2 giờ 15 phút = 135 phút
4
1
tạ = 25 kg 5 m
2
8 dm
2
= 508 dm
2
Bài 4: Tính : (2 điểm)
5
3
7
2
+
=
35
31
35

2110
35
21
35
10
=
+
=+
- Qui đồng mẫu số đúng : 0,25 điểm
- Kết quả đúng : 0,25 điểm
4
3
12
11

=
6
1
12
2
12
911
12
9
12
11
==

=−
- Qui đồng mẫu số đúng : 0,25 điểm

- Kết quả đúng : 0,25 điểm
9
7
5
3
×
=
15
7
45
21
95
73
==
×
×
- Thực hiện đúng phép nhân : 0,25 điểm
- Biết rút gọn kết quả : 0,25 điểm
4
3
:
6
5
=
9
10
18
20
3
4

6
5
==×
- Thực hiện đúng phép chia : 0,25 điểm
- Biết rút gọn kết quả : 0,25 điểm
Bài 5 : Tìm x : (1 điểm)
a) X : 13 = 205
X = 205 x 13
X = 2665
b) X :
3
2
=
2
1

1 2
2 3
2
6
1
3
x
x
x
= ×
=
=
Bài 6 : ( 3 điểm)
Giải

Số mét vải đã may quần áo là : (0,5 điểm)
30 ×
5
4
= 24 (m) (0,5 điểm)
Số mét vải để may túi là : (0,5 điểm)
30 – 24 = 6 (m) (0,5 điểm)
Số túi may được là : (0,5 điểm)
6 :
3
2
= 9 (túi) (0,5 điểm)
Đáp số : 9 túi

×