Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de thi hk II van 7( co dap an, ma tran)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.44 KB, 4 trang )

ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN: NGỮ VĂN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề)

I.TỰ LUẬN (7 điểm - Thời gian làm bài: 60 phút)
Câu 1: (2 điểm)
a. Câu đặc biệt là gì?
b. Tìm câu đặc biệt trong đoạn văn sau và nêu tác dụng của những câu đặc biệt trong đoạn văn
đó?
“ Đứng trước tổ dế, ong xanh khẽ vỗ cánh, uốn mình, giương cặp răng rộng và nhọn như
đôi gọng kìm, rồi thoắt cái lao nhanh xuống hang sâu. Ba giây… Bốn giây… Năm giây…
Lâu quá!”. (Vũ Tú Nam)
C©u 2: (1 điểm)
Nêu lên ý nghĩa giá trị, kinh nghiệm cuả hai câu tục ngữ sau?
a. Tấc đất, tấc vàng
b. Nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống.
C©u 3: (4 điểm)
Nhân dân ta có câu tục ngữ “ Đi một ngày đàng, học một sàng khôn” Hãy giải thích nội
dung câu tục ngữ đó.
…………………………………………………………………………………………………
II. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm- mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Thời gian làm bài 30 phút).
Chọn câu đúng nhất
Câu1: Câu nào sau đây là câu rút gọn:
A. Người ta là hoa đất. B. Uống nước nhớ nguồn.
C. Một cây làm chẳng nên non. D. Tấc đất, tấc vàng.
Câu2: Câu nào không phải là câu đặc biệt:
A. Một đêm mùa xuân. B. Tiếng vỗ tay.
C. Em Sơn! D. Mây bay.
Câu3: Trong câu: “Tre ăn ở với người, đời đời, kiếp kiếp”. Trạng ngữ của câu thuộc
loại:
A. Thời gian. B. Không gian.


C. Cách thức. D. Nguyên nhân.
Câu 4: Trong các câu sau, câu chủ động là:
A. Nhà vua truyền ngôi cho cậu bé.
B. Lan được mẹ tặng chiếc cặp sách.
C. Thuyền bị gió đẩy ra xa.
D. Ngôi nhà đã bị ai đó phá.
Câu 5: Trong các câu sau, câu bị động là:
A. Mẹ đang nấu cơm.
B. Lan được thầy giáo khen.
C. Trời mưa to.
D. Cơm bị thiu.
Câu 6: Dấu chấm lửng trong đoạn văn sau có tác dụng gì ?
“Thể điệu ca Huế có sôi nổi, tươi vui, có buồn cảm, bâng khuâng, có tiếc thương ai oán…
Lời ca thong thả, trang trọng, trong sáng gợi lên tình người, tình đất nước, trai hiền, gái
lịch.”
A. Nói lên sự ngập ngừng, đứt quãng. B. Tỏ ý còn nhiều cung bậc chưa kể ra hết.
C. Do người viết chưa tìm ra từ diễn đạt. D. Tỏ ý người viết lấp lửng hàm ý một vấn đề gì đó.
Câu 7: Văn bản “ Đức tính giản dị của Bác Hồ”, tác giả đã đề cập dến sự giản dị của Bác
trên những phương diện:
A. Trong sinh hoạt
B. Trong giao tiếp với mọi người
C. Trong lời nói, bài viết
D. Trong sinh hoạt, trong giao tiếp với mọi người và trong lời nói, bài viết
Câu8: Tác giả của văn bản “ Tinh thần yêu nước của nhân dân ta “ là:
A. Phạm văn Đồng.
B. Hoài Thanh.
C. Hồ Chí Minh.
D. Đặng Thai Mai.
Câu 9: Văn bản “ Những trò lố hay là Va-ren và Phan Bội Châu” có nội dung là:
A. Ca ngợi nhân cách cao quý của nhà yêu nước Phan Bội Châu

B. Ý chí kiên định của người tù cách mạng.
C. Thái độ khinh bỉ của Phan Bội Châu đối với Va-ren.
D. Lời hứa của Va-ren.
Câu 10: Văn bản “ Sống chết mặc bay” sử dụng biện pháp nghệ thuật:
A. Tương phản
B. Tăng tiến
C. Nhân hóa
D. Tương phản và tăng tiến
Câu 11: Nội dung khái quát tòan bộ văn bản “Sự giàu đẹp của tiếng Việt” là:
A. Vốn từ vựng phong phú của tiếng Việt.
B. Tiếng Việt giaù có và đẹp đẽ trên nhiều phương diện.
C. Khả năng uyển chuyển trong cách đặt câu.
D. Tiếng Việt giàu chất nhạc.
Câu 12: Qua văn bản “Ý nghĩa văn chương”, tác giả đã khẳng định: nguồn gốc cốt yếu
của văn chương là:
A. Tinh thần kháng chiến. C. Tình cảm, lòng vị tha. .
B. Lòng yêu nước. D. Tình cảm gia đình
P N THI HC K II NM HC 2010 2011
MễN: NG VN LP 7

I.T LUN
Cõu 1: ( 2 im)
a. Nờu c nh ngha cõu c bit: (0,5 im)
- Cõu c bit l loi cõu khụng cu to theo mụ hỡnh ch ng - v ng
b. Hc sinh xỏc nh v nờu c tỏc dng ca cõu c bit trong on vn (1,5 im)
- Nhng cõu c bit cú trong on vn:
b) Học sinh xác định và nêu đợc tác dụng của câu đặc biệt trong đoạn văn (1,5đ )
- Những câu đặc biệt có trong đoạn văn:
+ Ba giõy Bn giõy Nm giõy (xỏc nh thi gian) (1 im)
+ Lõu quỏ. ( Cm xỳc hi hp ch i) (0,5 im)

Cõu 2: (1 im)
- Nờu c ý ngha, giỏ tr ca kinh nghim tng cõu tc ng, mi cõu ỳng c (0,5 im)
a. Tc t tc vng
- t c coi nh vng, quý nh vng -> núi n giỏ tr ca t.
b. Nht nc, nhỡ phõn, tam cn, t ging
- Cõu tc ng khng nh th t quan trng ca cỏc yu t (nc, phõn, lao ng, ging lỳa)
i vi ngh trng lỳa nc ca nhõn dõn ta.
Cõu 3: (4 im)
I.Yờu cu chung:
- Hc sinh lm ỳng yờu cu v kiu bi ngh lun gii thớch
- Xõy dng bi vn cú b cc ba phn
- Vn vit mch lc, dn chng xỏc thc, lớ l thuyt phc, vit ỳng chớnh t.
II. Yờu cu c th:
a. M bi: (0,5 im)
- Gii thiu cõu tc ng vi ý ngha sõu xa l ỳc kt kinh nghim v th hin khỏt vng i
nhiu ni m rng hiu bit.
b. Thõn bi: (3 im)
- Hc sinh gii thớch rừ rng v lp lun lm ni rừ vn :
- Ngha en:
+ Cõu tc ng: i mt ngy ng l ý núi i nhiu , i xa v i thỡ hc c nhiu kinh
nghim, kin thc mt sng khụn
- Ngha búng:
+ Khuyờn rng, nhc nh v khuyn khớch chỳng ta nờn i õy i ú tip thu kin thc.
( ly ón chng c th chng minh)
- M rng bn lun:
+ Nờu c mt trỏi ca vn : i nhiu m khụng hc hi, khụng cú mc ớch
c. Kt bi: (0,5 im)
- Cõu tc ng ngy xa vn cũn ý ngha i vi ngy hụm nay.
II. TRC NGHIM:(3 im- mi cõu ỳng c 0,25 im)
CU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

P
N
D A A A D B D C A D B C

MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN: NGỮ VĂN LỚP 7
Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL THẤP CAO
TIẾNG VIỆT
CÁC KIỂU CÂU
PHẦN II
Câu: 1,
2, 3, 4,
5,6.
1,5đ
PHẦNI
Câu 1.a
0.5 đ
PHẦNI
Câu 1.b
1.5 đ
7 câu
3,5 điểm
VĂN BẢN
TỤC NGỮ,
VĂN NGHỊ LUẬN
PHẦN II
Câu: 7,
8, 9, 10,
11, 12.

1,5đ
PHẦNI
Câu 2
1 đ
7 câu
2,5 điểm
TẬP LÀM VĂN
LẬP LUẬN GIẢI
THÍCH
PHÂN I
Câu 3.

1 câu
4 điểm
TỔNG 12 câu
3 điểm
1,5 câu
1,5
điểm
O,5 câu
1,5
điểm
1 câu
4 điểm
15 câu
10 điểm

×