Nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô giáo
về dự giờ chuyên đề văn 6
Tiết 135
Tổng kết phần tiếng Việt
GV: Dơng Thị Hơng Mai
Trờng THCS THáI SƠN
Bảng 1: Từ loại và các cụm từ
Đặc điểm Phân loại Ví dụ
Danh từ
-
Những từ chỉ ngời, vật, hiện tợng, khái
niệm.
- Kết hợp với từ chỉ số lợngở phía trớc, các
chỉ từ ở phía sau để tạo thành cụm danh từ.
- Chức vụ điển hình là chủ ngữ, khi làm vị ngữ
phải có từ là đứng trớc.
- Danh từ chỉ đơn
vị: + Dt chỉ đơn vị
tự nhiên
+ Danh từ chỉ
đơn vị quy ớc.
- Danh từ chỉ sự vật:
+ DT chung.
+ DT riêng.
- Một
đang
cày .
Động từ - Những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật.
-
Kết hợp với các từ: đã, đang, sẽ, cũng, vẫn,
hãy, đừng, chớ để tạo thành cụm động từ.
- Chức vụ ngữ pháp điển hình là vị ngữ. Khi
làm chủ ngữ, động từ mất khả năng kết hợp
với các từ đã, đang, sẽ
-
Động từ chỉ tình
thái.
- Động từ chỉ hoạt
động, trạng thái.
- Nó
nói.
- Lớp tôi học
tiếng Việt.
Tính từ -Những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật,
hành động, trạng thái.
-
Kết hợp với các từ đã, đang, sẽ, cũng để
tạo thành cụm tính từ.
- Chức vụ làm vị ngữ, chủ ngữ trong câu (khả
năng làm vị ngữ của tính từ hạn chế hơn động
từ)
- Tính từ chỉ đặc
điểm tơng đối.
- Tính từ chỉ đặc
điểm tuyệt đối.
- Bầu trời
không gợn
một bóng
mây.
Đặc điểm Cấu tạo Ví dụ
Cụm
danh
từ
- Tổ hợp từ do danh từ với một
số từ ngữ phụ thuộc tạo thành,
có ý nghĩa đầy đủ và có cấu
tạo phức tạp hơn danh từ.
- Chức vụ ngữ pháp của cụm
danh từ trong câu giống nh
danh từ.
- Gồm 3 phần:
+ phần trớc: bổ sung về số và lợng
+ Phần trung tâm: danh từ
+ Phần sau: nêu đặt điểm của tự vật mà
danh từ biểu thị hoặc xác định vvị trí của
sự vật trong không gian, thời gian.
- tất cả
các
bạn
học
sinh ấy
Cụm
động
từ
- Tổ hợp từ do động từ với một
số từ ngữ phụ thuộc, có ý nghĩa
đầy đủ và cấu tạo phức tạp hơn
động từ.
- Chức vụ ngữ pháp trong câu
của cụm động từ giống nh
động từ.
Gồm 3 phần:
+ phần trớc: phụ ngữ bổ sung cho động từ
có ý nghĩa quan hệ thời gian, sự tiếp diễn
tơng tự.
+ Phần trung tâm: động từ
+ phần sau: phụ ngữ bổ sung về hớng, đối
tợng.
đang
ăn
cơm
Cụm
tính
từ
Tổ hợp từ do tính từ với một số
từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành,
có ý nghĩa đầy đủ và có cấu
tạo phức tạp hơn tính từ.
- Chức vụ ngữ pháp trong câu
giống nh tính từ.
- Tổ hợp từ do tính từ với một số từ ng
xphụ thuộc nó tạo thành, có ý nghĩa đầy
đủ và có cấu tạo phức tạp hơn n tính từ.
- Chức vụ ngữ pháp trong câu của cụm
tính từ giống nh tính từ.
vẫn
còn trẻ
lắm
Bảng 2: Các biện pháp tu từ
Bp tu
từ
Khái niệm Phân loại Ví dụ
- Là đối chiếu sự vật này với sự vật
khác có nét tơng đồng, làm
tăng sức gợi hình gợi cảm cho sự
diễn đạt.
- So sánh ngang bằng.
- So sánh không ngang bằng.
- Quê hơng là
chùm khế
ngọt
- Là gọi hoặc tả con vật, đồ vật, cây
cối bằng những từ vốn đợc
dùng để gọi hoặc tả con ngời;
làm cho tg vật trở nên gần gũi
với con ngời.
- Dùng từ vốn gọi ngời để gọi vật.
- Dùng những từ vốn chỉ hđ, t/c của
ngời để chỉ hđ, t/c của vật.
- Trò chuyện xng hô với vật nh
với ngời
- Từ đó, Tai,
Mắt,
Chân,
Tay lại thân
mật sống với
nhau
ẩ
- Là gọi tên sự vật hiện tợng này
bằng tên sự vật hiện tợng khác
có nét tơng đồng với nó nhằm
tăng sức gợi hình gợi cảm cho sự
diễn đạt.
- ẩn dụ hình thức.
- ẩn dụ cách thức.
- ẩn dụ phẩm chất.
- ẩn dụ chuyển đổi cảm giác.
- Về thăm nhà Bác
làng Sen
Có hàng râm bụt
thắp lên
- Gọi tên sự vật hiện tợng này bằng
tên sự vật hiện tợng khác có
quan hệ gần gũi với nó nhằm
tăng sức gợi hình gợi cảm cho sự
diễn đạt.
- Lấy bộ phận để gọi toàn thể.
- Lấy vật chứa đựng để gọi vật bị
chứa đựng.
- Lấy dấu hiệu của vật để gọi vật
bị chứa.
- Lấy cái cụ thể để gọi cái trừu t
ợng.
- !" ta làm
nên tất cả
Có sức ngời sỏi
đá cũng thành
cơm.
Biện pháp tu từ
Khái niệm Phân loại Ví dụ
Đối chiếu sự vật này
với sự vật khác có
nét tơng đồng, làm
tăng sức gợi hình gợi
cảm cho sự diễn đạt.
- So sánh ngang bằng.
- So sánh không ngang
bằng.
- Quê hơng là chùm
khế ngọt
- Từ đó, Tai,
Mắt, Chân, Tay
lại thân mật sống với
nhau
ẩ
Bảng 2: Các biện pháp tu từ
Thành phần chính của câu:
(Là thành phần băt buộc phải có mặt để câu có cấu tạo hoàn chỉnh
và diễn đạt đợc một ý trọn vẹn.)
#$% &%
- Là thành phần chính của câu
nêu tên sự vật, hiệntợng có hành
động, trạng thái đợc miêu tả
ở vị ngữ.
- Trả lời cho các câu hỏi: ai? Cái
gì? hoặc Con gì?
- Câu tạo: thờng là danh từ, cụm
danh từ, đại từ.
- Là thành phần chính của
câu, có khả năng kết h ợp với
các phó từ chỉ quan hệ thời
gian.
- Thờng trả lời cho câu hỏi:
là gì? làm gì? Nh thế nào?
làm sao?
- Cấu tạoL: thwongf là động
từ (hoặc cụm động từ), tuính
từ (hoặ cụm tính từ), danh từ
(hoặc cụm danh từ)
'()
'((*+,-()+. /0( &1
2
#
3
4
loi cõu do mt cm C V to
thnh, dựng gii thiu, t
hoc k v mt s vic, s vt
hay nờu mt ý kin
5#667!
5#6687!
9
#
66
7!
- V ng thng do t l kt
hp vi danh t (cm danh t) ;
ng t (cm ng t) hoc
tớnh t (cm tớnh t),
- Khi v ng biu th ý ph
nh, nú kt hp vi cỏc cm t
khụng phi, cha phi.
+ Cõu nh ngha.
+ Cõu gii thiu.
+ Cõu miờu t.
+ Cõu ỏnh giỏ.
- Dế Mèn
trêu chị Cốc
/ là dại.
:
#
66
8
7!
;V ng thng do ng t
hoc cm ng tự, tớnh t hoc
cm tớnh t to thnh.
;Khi v ng biu th ý ph
nh, nú kt hp vi cỏc t
khụng, cha.
+ cõu miờu t:cõu dựng miờu
t hnh ng, trng thỏi, c
im, ca s vt nờu ch
ng ,ch ng ng trc v ng.
+ cõu tn ti: cõu dựng thụng
bỏo v s xut hin, tn ti hoc
tiờu bin ca s vt ; ch ng th
ờng đứng sau v ng.
- Bức tranh
lớn / treo
trên tờng.
Bảng 3: Câu trần thuật đơn
stt Dấu câu Công dụng ví dụ
1 Dấu chấm
đặt cuối câu trần thuật, câu câù khiến. Cây cối um tùm.
2 Dấu chấm hỏi
đặt cuối câu nghi vấn, hoặc đặt trong dấu
ngoặc đơn và sau một ý hay một từ ngữ nhất
định để biểu thị thái độ nghi ngờ hoặc châm
cbiếm đối vói ý đo hay nội dung của từ ngữ đó.
Con có nhận ra con
không?
3 Dấu chấm than
đặt cuối câu cầu khiến, câu cảm thán. Ngoài ra
còn đặt trong dấu ngoặc đơn và sau một ý hay
một từ ngữ nhất định để biểu thị thái độ nghi
ngờ hoặc châm cbiếm đối vói ý đo hay nội
dung của từ ngữ đó.
- Cá ơi, giúp tôi
với!
- ôi thôi chú mày
ơi!
4 Dấu phẩy
- đánh dấu ranh giới giữa ccác bộ phận của
câu:
+ giữa các thành phần phụ của câu với chủ ngữ
và vị ngữ.
+ giữa các từ ngữ có cùng chức vụ trong câu.
+ giữa một từ ngữ với bộ phận chú thích của
nó.
+ giữa các vế cảu một câu ghép.
- Buổi sáng, em tới
trờng.
- Vừa lúc đó, sứ giả
đem ngựa sắt, roi
sắt, áo giáo sắt đến.
Bảng 4: Các dấu câu
!(2<2=>,&?@"*A.BC70(%7%
B
“6(+?DE+(FGH+I(JK!"K!
AL#!MN8(ML"J(J8O(
EM+PQ3P("R7SA$!"EM(R7
+L”
,63TU'(+EE2V:.
W(X8JHGK!GB
Danh tõ
§éng tõ
TÝnh tõ
Sè tõ
Lîng tõ
ChØ tõ
Phã tõ
Y7 DE(E(JEALE!E8
(E8O(E3P(E"EE!"
W7 +?EGHE+EIE"EMNE"J
(JE+PEQESA$E(R7
617 FEK!EE
P7 +
@MN7 7
#Z7
/7 K!ELER
W(X8JHGK!GB
!(9<2=>,&?@"*A.B
6Q+A[A7R\0K]B
“6M^+(E+"(^!A$3"_ `
0EM)`++!_(\(8(0(!+!K!a
b$+S""4+(AJKcFA8Q0$+QT
!(Q!0"HE%(JAQ"M
%P+K!d"6(eEF!+II+
0M^)J"(M^G"EfMO`+S"
GEfM^(+S"P"g++6(+
(J_+GPLM^#(JK70++-M
^EAh+f([11MRAi7(O
G"A`(j+*`#(JL!Ef
([""P(%]k((J"X_+
-e(L#!(LK`+-Q((M4(+
I"M(0X`EKc3"R(*”
,6I63!(YM4E.
“6M^+(E+"(^!A$3"_ `
0EM)`++!_(\(8(0(!+!K!a
b$+S""4+(AJKcFA8Q0$+QT
!(Q!0"HE%(JAQ"M
%P+K!d"6(eEF!+II+
0M^)J"(M^G"EfMO`+S"
GEfM^(+S"P"g++6(+
(J_+GPLM^#(JK70++-M
^EAh+f([11MRAi7(OG"
A`(j+*`#(JL!Ef(
[""P(%]k((J"X_+-e
(L#!(LK`+-Q((M4(+I"
M(0X`EKc3"R(*”
,6I63!(YM4E.
Bài 5 /197(Vở Luyện tập): Những câu sau đây sai vì lỗi gì ? Em
sửa lại cho đúng .
Câu sai Lỗi sai Sửa lại
Thả sào ,rút sào nhanh nh
cắt.
Qua sự việc bánh chng ,
bánh giầy cho thấy Lang
Liêu là ngời con rất hiếu
thảo.
Mảnh sân đất đã mấp mé.
Ngày mai ai đem sính lễ
đến trớc.
Bánh chng một loại
bánh cổ truyền của dân tộc.
Câu sai Lỗi sai Sửa lại
Thả sào ,rút sào nhanh
nh cắt.
Qua sự việc bánh chng ,
bánh giầy cho thấy Lang
Liêu là ngời con rất hiếu
thảo.
Mảnh sân đất đã mấp mé.
Ngày mai ai đem sính lễ
đến trớc.
Bánh chng một loại
bánh cổ truyền của dân
tộc.
Nhầm phụ
chú với vị
ngữ
Bánh chng là loại bánh cổ
truyền của dân tộc.
Thiếu
chủ ngữ
Chúng tôi thả sào, rút sào
nhanh nh cắt.
Thiếu
chủ ngữ
Qua sự việc bánh chng, bánh
giầy, em thấy Lang Liêu là ng
ời con rất hiếu thảo.
Sai về
nghĩa
Dới mảnh sân đất, nớc đã
mấp mé.
Thiếu
vị ngữ
Ngày mai, ai đem sính lễ đến
trớc sẽ đợc rớc Mị Nơng.
l+R"+(`G(hk+0K]
8Gm5VE+A[A7E+
PSK!1S++7R\
M^nKX!B
-
6+8(JhKX6(J&(*
-
@!+!(AL0(K?!(A
-
#g(JADNA