Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề KT Vật lý 7 ( TL)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.34 KB, 4 trang )

PHÒNG GD-ĐT HOÀI NHƠN
TRƯỜNG THCS TAM QUAN BẮC
Họ và tên HS………………… ……
Số báo danh…… Lớp 7A….
ĐỀ KT LẠI: Năm học 2007-2008
Môn: VẬT LÝ 7.
Thời gian làm bài :45 phút.
( Không kể thời gian phát đề )
Chữ ký của
Giám thị
Mã phách
 Đường cắt phách
Điểm Chữ ký của Giám khảo
Mã phách
Bằng số Giám khảo 1 Giám khảo 2
( Học sinh làm bài ngay trên tờ giấy này )
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 đ ).
Câu 1:Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau ( 2 đ ).
1) Có thể làm nhựa nhiễm điện bằng cách nào dưới đây ?
A. Phơi thước nhựa ngoài nắng. B. Áp sát thước nhựa vào một cực của pin.
C. Cọ xát thước nhựa vào mảnh vải khô. D. Áp sát thước nhựa vào một cực của nam châm
3) Vật nhiễm điện không có khả năng hút được các vật nào dưới đây ?
A. Ống nhôm nhẹ treo bằng sợi chỉ. B. Vật nhiễm điện trái dấu với nó.
C. Ống giấy treo bằng sợi chỉ. D. Vật nhiễm điện cùng dấu với nó.
2) Có 4 vật a, b, c, d đã nhiễm điện. Nếu vật a hút b, b hút c, c đẩy d thì :
A. Vật b và c có điện tích cùng dấu. B. Vật a và c có điện tích cùng dấu
C. Vật b và d có điện tích cùng dấu D. Vật a và d có điện tích trái dấu.
4) Dòng điện là gì ?
A. Dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. B.Dòng các nguyên tử dịch chuyển có hướng.
C. Dòng các phân tử dịch chuyển có hướng. D. Dòng chất lỏng dịch chuyển có hướng.
5) Vật nào dưới đây là vật cách điện ?


A. Một đoạn dây thép. B. Một đoạn dây nhôm.
C. Một đoạn dây nhựa. D. Một đoạn ruột bút chì.
6) Tác dụng nhiệt của dòng điện trong các dụng cụ nào dưới đây có lợi ?
A. Máy bơm nước. B. Nồi cơm điện. Công tắc. D. Tivi.
7) Cho sơ đồ mạch điện như hình1.
Trong trường hợp nào dưới đây chỉ có Đ
1
, Đ
2
sáng ?
A. Cả ba công tắc đều đóng.
B. K
1
, K
2
đóng, K
3
mở.
C. K
1
, K
3
đóng, K
2
mở.
D. K1đóng, K
2
, K
3
mở.

8) Mũi tên trong sơ đồ mạch điện nào trong các hình vẽ
sau đây chỉ đúng chiều qui ước của dòng điện ?
Câu 2:Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống ( 2 đ ).
1) Chiều dòng điện là chiều từ cực……………… qua dây dẫn và các…………………………
…………….tới cực……………….của nguồn điện.
2) Đối với đoạn mạch song song, cường độ dòng điện trong mạch chính bằng………………….
các cường độ dòng điện mạch rẽ.
3) Con số 220V ghi trên một bóng đèn có nghĩa là……………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….



-
+
Đ
3
K
1
K
2
K
3
Đ
2
Hình 1
Đ
1

+
-

A.

+
-
B.

+
-
C.

+
-
D.
Học sinh không được làm bài vào phần gạch chéo này
4) Cầu chì có tác dụng……………………………………………… khi dòng điện có cường độ
tăng q mức, đặc biệt là khi đoản mạch.
Câu 3 ( 1 đ ): Nối mỗi câu ở cột A với mỗi câu ở cột B để có được một khẳng định đúng.
Cét A Cét B
Nối câu
1. T¸c dơng sinh lý a. Bãng ®Ìn bót thư ®iƯn s¸ng. 1+
2. T¸c dơng nhiƯt. b. M¹ ®iƯn. 2+
3. T¸c dơng ho¸ häc. c. Chu«ng ®iƯn kªu. 3+
4. T¸c dơng tõ d. D©y tãc bãng ®Ìn ph¸t s¸ng 4+
e. C¬ co giËt.
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 5 đ ). (Làm bài ở phần )
Câu 1 ( 1,5 đ ):Em h·y nªu c¸c quy t¾c an toµn khi sư dơng ®iƯn?









Câu 2 ( 1đ ): Cã mét m¹ch ®iƯn gåm 2 pin, bãng ®Ìn pin, d©y nèi vµ c«ng t¾c. VÏ s¬ ®å m¹ch ®iƯn








Câu 3 ( 2,5 đ ):Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ ( hình 3) .
a) Hãy mơ tả mạch điện và tìm hiệu điện thế đặt vào hai đầu
đèn 1,đèn 2 khi biết hiệu điện thế của cả đoạn mạch AB là 6V.
b)Trong mạch điện số chỉ của ampe kế A
1
có giá trị là 40mA.
Ampe kế A
2
có giá trị 0,06A.
Hỏi ampe kế A
3
sẽ có giá trị là bao nhiêu?













-
+
Đ
1
K
Đ
2
Hình 3
A
2
+
+
+
+
+
+
X
X
X
X
X
v
v

v
v
v
v
A
1
+
+
+
+
+
+
X
X
X
X
X
v
v
v
v
v
v
A
3
+
+
+
+
+

+
X
X
X
X
X
v
v
v
v
v
v
A B
P N V BIU IM CHM MễN VT Lí 7
PHN I:TRC NGHIM KHCH QUAN ( 5 im ):
Cõu 1( 2 ):Khoanh trũn vo ch cỏi ng trc cõu tr li ỳng ( 2 ).
Mi cõu ỳng c: 0,25.
Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8
ỏp ỏn C D B A C B B A
Cõu 2 ( 2 ): in t thớch hp vo ụ trng ( 2 ) .
in ỳng mi cõu c:0,50 im.
1) dng, thit b in, õm.
2) tng.
3) ốn sỏng bỡnh thng thỡ hiu in th gia hai u búng ốn phi l 220V.
4) t ng ngt mch.
Cõu 3 ( 1 ):Ni mi cõu ct A vi mi cõu ct B cú c mt khng nh ỳng.
Ni ỳng mi cõu c 0,25 :
1 + e ; 2 + d ; 3 + b ; 4 + c .

PHN II: T LUN ( 5 ).

Cõu 1 ( 1,5 ): Quy tắc an toàn khi sử dụng điện:
1- Chỉ làm thí nghiệm với các nguồn điện có hiệu điện thế dới 40 V. ( 0, 4 điểm)
2- Phải sử dụng các dây dẫn có vỏ bọc cách điện. ( 0, 3 điểm)
3- Không đợc tự mình chạm vào mạng điện dân dụng và các thiết bị điện nếu cha biết rõ cách sử
dụng. ( 0, 3 điểm)
4- Khi có ngời bị điện giật thì không đợc chạm vào ngời đó mà cần phải tìm cách ngắt ngay công
tắc điện và gọi ngời cấp cứu. ( 0, 5 điểm)
Cõu 2 ( 1 ):
- V ỳng s mch in theo mi cỏch
( cú th nh hỡnh 4) c 0,75.
- p c 0,25.
Cõu 3 ( 2,5 ):
a) *Mạch điện gồm đèn Đ
1
và Đ
2
mắc song song với nhau. Để đo cờng độ dòng điện ở mạch
chính và qua đèn Đ
1
và Đ
2
dùng các am pe kế là A
3
, A
1
và A
2
. (0,75 điểm)
*Vì hai đèn Đ
1

và Đ
2
mắc song song nên U
1
= U
2
= U
AB
= 6V. (0,75 điểm)
b) Dòng điện qua đèn Đ
1
là I
1
= 40mA =0,04 A; Đ
2
là I
2
= 0,06A=60 mA. ( 0,50im)
Qua mạch chính là I
3
= I
1
+I
2
=100 mA hay 0,1 A (0,50điểm)
A
1
+
+
+

+
+
+
X
X
X
X
X
v
v
v
v
v
v
A
3
+
+
+
+
+
+
X
X
X
X
X
v
v
v

v
v
v

-K +

Hỡnh 4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×