Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De KT vat ly 8.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.72 KB, 2 trang )

Đề Kiểm Tra 45
Môn : Vật lí Lớp 8
đề số i:
I- Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu em chọn:
Câu 1: Một ô tô chở khách đang chạy trên đờng. Câu mô tả nào sau đây là sai?
a) Ô tô đang đứng yên so với hành khách trên xe
b) Ô tô đang chuyển động so với mặt đờng
c) Hành khách đang đứng yên so với ôtô
d) Hành khách đang chuyển động so với ngời lái xe.
Câu 2: 45km/h tơng ứng với bao nhiêu m/s? Chọn kết quả đúng:
a. 4,5 m/s b. 1,25 m/s c. 12,5 m/s d. 60 m/s
Câu 3: Một ngời đi quãng đờng AB dài 60km. 30km đầu đi với vận tốc 30km/h, 30km
sau đi với vận tốc 20km/h. Vận tốc TB trên cả quãng đờng AB là bao nhiêu?
Chọn kết quả đúng:
a. 27,5 km/h b. 24km/h c. 25km/h d. 22,5km/h
Câu 4: Phơng án nào trong các phơng án sau có thể làm tăng áp suất? Chọn phơng án
đúng nhất.
A. Tăng áp lực và giảm diện tích bị ép B. Tăng áp lực và tăng diện tích bị ép
C Giảm áp lực và giảm diện tích bị ép D. Giảm áp lực và tăng diện tích bị ép.
II- Điền từ (cụm từ) thích hợp vào chỗ trống cho đúng ý nghĩa vật lý.
Câu 5: Lực............ sinh ra khi một vật chuyển động trợt trên bề mặt của vật khác.
Câu 6: ........... là tính giữ nguyên vật tốc của vật.
III- Biểu diễn lực:
a) Các lực tác dụng lên quả nặng 1kg b) Các lực tác dụng lên vật có trọng lợng
15N đặt trên mặt bàn nằm ngang
IV- Trả lời câu hỏi.
Câu 7: Thế nào là chuyển động đều? Chuyển động không đều?
Câu 8: áp lực là gì? áp suất là gì? Công thức tính áp suất?
V- Bài tập:
Một giếng nớc sâu 12m tính từ mặt nớc. Tính áp suất tại:
a) Đáy giếng b) 1 điểm có độ cao 8m so với đáy giếng


Đề Kiểm Tra 45
Môn : Vật lí . Lớp 8
Đề số 2:
I- Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu em chọn:
Câu 1: Độ lớn của vận tốc biểu thị tính chất nào của chuyển động? Chọn câu đúng.
a) Quãng đờng chuyển động dài hay ngắn
b) Tốc độ chuyển động nhanh hay chậm
c) Thời gian chuyển động dài hay ngắn
d) Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 2: 15m/s tơng ứng bao nhiêu km/h? Chọn kết quả đúng.
a) 25km/h; b) 15km/h; c) 60 km/h; d) 54km/h
Câu 3: Một ngời đi quãng đờng AB dài 45m. 20m đầu đi với vận tốc 4m/s và 25m cuối đi
với vận tốc 5m/s. Vận tốc TB trên cả quãng đờng AB là bao nhiêu?
a) 4,5m/s ; b) 4,25m/s ; c) 4,7m/s ; d) 4,75m/s
Câu 4: Trong các trờng hợp sau, trờng hợp nào ngời tác dụng áp suất lên mặt sàn nằm
ngang là lớn nhất?
a) Ngời đứng cả 2 chân trên sàn b) Ngời ngồi trên sàn
c) Ngời nằm trên sàn d) Ngời đứng 1 chân trên sàn
II- Điền từ (cụm từ) thích hợp vào chỗ trống cho đúng ý nghĩa vật lý.
Câu 5: ........... là hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cờng độ, phơng nằm trên cùng một đ-
ờng thẳng, chiều ngợc nhau.
Câu 6: ........... sinh ra khi một vật lăn trên bề mặt vật khác.
III- Biểu diễn lực:
a) Các lực tác dụng lên quả nặng
1kg
b) Các lực tác dụng lên vật có trọng lợng
20N đặt trên mặt bàn nằm ngang
IV- Trả lời câu hỏi.
Câu 7: Nêu tác dụng của 2 lực cân bằng lên 1 vật?
Câu 8: áp lực là gì? áp suất là gì? Công thức tính áp suất?

V- Bài tập:
Một giếng nớc sâu 15m tính từ mặt nớc. Tính áp suất tại:
a) Đáy giếng b) 1 điểm có độ cao 10m so với đáy giếng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×