Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi và đáp án tham khảo thi thử THPT quốc gia môn hoá (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.39 KB, 6 trang )

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015
MÔN: HÓA HỌC - LẦN 2
Ngày thi: 17/04/2015
Thời gian: 90 phút;
Số câu trắc nghiệm: 50 câu
Người ra đề: Ngô Đức Trọng
Tel: 0917.126.613
Mã đề 132
(Thí sinh được sử dụng bảng tuần hoàn, bảng tính tan)
Họ, tên thí sinh: Số báo danh:
Câu 1: Để khử ion Cu
2+
trong dung dịch CuSO
4
có thể dùng kim loại
A. Ba B. Fe C. Na D. K
Câu 2: Khi bị ong đốt, để giảm đau, giảm sưng, kinh nghiệm dân gian thường dùng chất nào sau đây
để bôi trực tiếp lên vết thương?
A. nước vôi B. nước muối C. Cồn D. giấm
Câu 3: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C
4
H
6
O
2
, sản phẩm thu được có khả năng tráng
bạc. Số este X (tính cả đồng phân hình học) thỏa mãn tính chất trên là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3


Câu 4: Cho

0,1

mol

chất

X

(C
2
H
8
O
3
N
2
)

tác

dụng

với

dung

dịch


chứa

0,2

mol

NaOH

đun nóng

thu
được

chất

khí

làm

xanh

giấy

quỳ

ẩm



dung


dịch

Y.



cạn

dung

dịch

Y

thu

được

m

gam

chất

rắn
khan.

Giá


trị

của

m

là:
A. 5,7

gam B. 12,5

gam C. 15

gam D. 21,8

gam
Câu 5: Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH
4
)
2
SO
4
+ BaCl
2
→ (2) CuSO
4
+ Ba(NO
3
)

2

(3) Na
2
SO
4
+ BaCl
2
→ (4) H
2
SO
4
+ BaSO
3

(5) (NH
4
)
2
SO
4
+ Ba(OH)
2
→ (6) Fe
2
(SO
4
)
3
+ Ba(NO

3
)
2

Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:
A. (1), (3), (5), (6) B. (1), (2), (3), (6) C. (3), (4), (5), (6) D. (2), (3), (4), (6)
Câu 6: Hợp chất (CH
3
)
2
C=CH-C(CH
3
)
3
có danh pháp IUPAC là
A. 2,2,4- trimetylpent-3-en B. 2,4-trimetylpent-2-en
C. 2,4,4-trimetylpent-2-en D. 2,4-trimetylpent-3-en
Câu 7: Saccarozơ và glucozơ đều thuộc loại:
A. đisaccarit B. monosaccarit C. polisaccarit D. cacbohiđrat
Câu 8: Cho 5,1 gam hỗn hợp bột gồm Mg và Al có tỉ lệ mol 1:1 vào 150 ml dung dịch hỗn hợp chứa
AgNO
3
1M, Fe(NO
3
)
3
0,8M, Cu(NO
3
)
2

0,6M sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có m gam rắn
xuất hiện. Giá trị của m là:
A. 22,68 B. 24,32 C. 23,36 D. 25,26
Câu 9: Trong số các dung dịch: Na
2
CO
3
, KCl, CH
3
COONa, NH
4
Cl, NaHSO
4
, C
6
H
5
ONa, những
dung dịch có pH > 7 là
A. NH
4
Cl, CH
3
COONa, NaHSO
4
B. Na
2
CO
3
, C

6
H
5
ONa, CH
3
COONa
C. KCl, C
6
H
5
ONa, CH
3
COONa D. Na
2
CO
3
, NH
4
Cl, KCl
Câu 10: Cho 0,1 mol một anđehit đơn chức, mạch hở X phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch chứa
AgNO
3
1M trong NH
3
. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 43,6 g kết tủa. Tổng số nguyên tử
trong 1 phân tử X là:
A. 7 B. 12 C. 9 D. 10
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp X gồm metan, metylamin và trimetylamin bằng oxi vừa đủ
được V
1

lít hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn toàn bộ Y qua bình H
2
SO
4
đặc dư thấy thoát ra V
2
lít hỗn
hợp khí Z (các thể tích đo cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa V, V
1
, V
2
là:
A. V = 2V
2
- V
1
B. 2V = V
1
- V
2
C. V = V
1
- 2V
2
D. V = V
2
- V
1
Câu 12: Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:
X

0
t
→
X
1
+ CO
2
X
1
+ H
2
O
→
X
2
X
2
+ Y
→
X + Y
1
+ H
2
O X
2
+ 2Y
→
X + Y
2
+ 2H

2
O
Hai muối X, Y tương ứng là
Trang 1/4 - Mã đề thi 132
A. MgCO
3
, NaHCO
3
B. BaCO
3
, Na
2
CO
3
C. CaCO
3
, NaHCO
3
D. CaCO
3
, NaHSO
4
Câu 13: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu
được 2,16 gam H
2
O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là:
A. 25% B. 72,08% C. 27,92% D. 75%
Câu 14: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ?
A. (CH
3

)
2
CHOH và (CH
3
)
2
CHNHCH
3
B. CH
3
CH(NH
2
)CH
3
và CH
3
CH(OH)CH
3
C. (CH
3
)
2
NH và CH
3
OH D. (CH
3
)
3
COH và (CH
3

)
2
NH
Câu 15: Hỗn hợp Z gồm 2 este X và Y tạo bởi cùng 1 ancol và 2 axit cacboxylic đồng đẳn kế tiếp
(M
X
<M
Y
). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít O
2
(đktc), thu được 5,6 lít CO
2
(đktc) và 4,5
gam H
2
O. Giá trị của m là:
A. 13,2 B. 6,7 C. 12,1 D. 5,6
Câu 16: Cho phản ứng: 2Al + 2H
2
O + 2NaOH → 2NaAlO
2
+ 3H
2
. Chất tham gia phản ứng đóng vai
trò chất oxi hoá là chất nào?
A. Al B. H
2
O C. NaOH D. NaAlO
2
Câu 17: SO

2
luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với
A. dung dịch KOH, CaO, nước Br2 B. H2S, O2, nước Br2
C. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4 D. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4
Câu 18: Hỗn hợp khí X gồm H
2
và C
2
H
4
có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu
được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là
A. 25% B. 50% C. 40% D. 20%
Câu 19: Dung dịch muối X làm quỳ tím hoá xanh, dung dịch muối Y không làm đổi màu quỳ tím.
Trộn X và Y thấy có kết tủa. X, Y lần lượt là cặp chất nào sau:
A. NaOH và FeCl
3
B. NaOH và K
2
SO
4
C. Na
2
CO
3
và BaCl
2
D. K
2
CO

3
và NaCl
Câu 20: Cho m gam Mg vào dung dịch có 0,12 mol FeCl
3
sau phản ứng hoàn toàn thu được 3,36 gam
chất rắn. Giá trị của m là:
A. 2,16 B. 4,32 C. 5,04 D. 2,88
Câu 21: Hỗn hợp X gồm axit axetic, propan-2-ol. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với Na, thu được
0,448 lít khí H
2
(đktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là :
A. 3,28 B. 2,40 C. 3,32 D. 2,36
Câu 22: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH; CH
3
COOH; HCl; C
6
H
5
OH.
Giá trị pH của các dung dịch trên cùng nồng độ 0,01M, ở 25
0
C đo được như sau:
Chất X Y Z T
pH 6,48 3,22 2,00 3,45
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Y tạo kết tủa trắng với nước brom B. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic
C. T có thể cho phản ứng tráng gương D. Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO
3
Câu 23: Cho 26,88 gam bột Fe vào 600 ml dung dịch hỗn hợp A gồm Cu(NO
3

)
2
0,4M và NaHSO
4
1,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn B và khí NO (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là:
A. 15,92 B. 13,44 C. 17,04 D. 23,52
Câu 24: Chất nào sau đây khi cho vào nước không làm thay đổi pH của dung dịch?
A. NH
4
Cl B. HCl C. Na
2
CO
3
D. Na
2
SO
4
Câu 25: Cho a mol Al vào dung dịch chứa b mol Cu
2+
và c mol Ag
+
, kết thúc phản ứng thu được dung
dịch chứa 2 muối. Kết luận đúng là:
A. c/3

a < c/3 + 2b/3 B. c/3

a


c/3 + 2b/3 C. 3c

a

2b/3 D. c/3

a

b/3
Câu 26: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10. Nguyên tố X thuộc loại :
A. Nguyên tố p B. Nguyên tố f C. Nguyên tố s D. Nguyên tố d
Câu 27: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS
2
và Fe
3
O
4
bằng 100g dung dịch HNO
3
a% vừa đủ thu
được 15,344 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO
2
(không tạo thêm sản phẩm khử khác) có khối lượng
31,35g và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a gần nhất với :
A. 43 B. 63 C. 46 D. 57
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
Câu 28: Cho 31,15 gam hỗn hợp bột Zn và Mg (tỷ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm
NaNO
3
và NaHSO

4
thu được dung dịch A chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối và 4,48 lít (đktc) hỗn
hợp khí B gồm N
2
O và H
2
. Khí B có tỷ khối so với H
2
bằng 11,5. m gần giá trị nào nhất?
A. 240 B. 255 C. 132 D. 252
Câu 29: Cho 6,16 gam Fe vào 300 ml dd AgNO
3
x mol/l. Sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hỗn
hợp 2 muối của sắt có tổng khối lượng 24,76 gam. Tính x?
A. 2M B. 1,2M C. 1,5M D. 1M
Câu 30: Tổng số công thức cấu tạo ancol mạch hở, bền và có 3 nguyên tử cacbon trong phân tử là
A. 6 B. 2 C. 5 D. 7
Câu 31: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu B. sự khử Fe
2+
và sự oxi hóa Cu
C. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu
2+
D. sự khử Fe
2+
và sự khử Cu
2+
Câu 32: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H
2

NCH
2
COOH, vừa tác dụng được với CH
3
NH
2
?
A. NaOH B. CH
3
OH C. NaCl D. HCl
Câu 33: Khi sục từ từ đến dư CO
2
vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)
2
, kết
quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

3
CaCO
n



0 0,5 1,4
2
CO
n
Tỉ lệ a : b là:
A. 4 : 5 B. 5 : 4 C. 2 : 3 D. 4 : 3
Câu 34: Thêm từ từ từng giọt của 100 ml dung dịch chứa Na

2
CO
3
1,2M và NaHCO
3
0,6M vào 200 ml
dung dịch HCl 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch nước vôi trong dư
vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa.
A. 8 g B. 10 g C. 12 g D. 6 g
Câu 35: Có nhiều loại bánh cần tạo độ xốp, chính vì vậy trong quá trình nhào bột người ta thường cho
thêm hóa chất nào?
A. NaNO
3
B. NaCl C. NH
4
HCO
3
D. Na
2
CO
3
Câu 36: Cho cân bằng hóa học: 2SO
2(k)
+ O
2

(k)

→
¬ 

2SO
3(k)
(
0H
∆ <
)
Phát biểu đúng là:
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O
2
.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO
3
.
Câu 37: Để tách được CH
3
COOH từ hỗn hợp gồm CH
3
COOH và C
2
H
5
OH ta dùng hóa chất nào sau
đây?
A. Ca(OH)
2
và dung dịch H
2
SO

4
B. CuO (t
o
) và AgNO
3
/NH
3

C. Na và dung dịch HCl D. H
2
SO
4
đặc
Câu 38: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung dịch NH
3
, là:
A. anđehit axetic, butin-1, etilen B. anđehit axetic, axetilen, butin-2
C. axit fomic, vinylaxetilen, propin D. anđehit fomic, axetilen, etilen
Câu 39: Sục khí CO
2
dư vào dung dịch hỗn hợp gồm canxiclorua và natri phenolat, thấy dung dịch
vẩn đục. Điều này chứng tỏ:
A. Xuất hiện Ca(HCO
3
)
2

và CaCO
3
không tan B. Xuất hiện C
6
H
5
OH không tan
C. Dung dịch Na
2
CO
3
quá bão hoà D. Xuất hiện kết tủa CaCO
3
Câu 40: Cho thí nghiệm như hình vẽ:
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
0,5
Hãy cho biết thí nghiệm này dùng để phân tích định tính nguyên tố nào trong hợp chất hữu cơ?
A. Xác định C và H B. Xác định H và Cl C. Xác định C và N D. Xác định C và O
Câu 41: Một hỗn hợp rắn X gồm 1,5 mol Ba, 1 mol K và 3,5 mol Al được cho vào nước (dư). Hiện
tượng xảy ra là:
A. X không tan hết B. Al chỉ bị tan một phần
C. Chỉ có Ba và K tan D. X tan hết
Câu 42: Một loại polime rất bền với axit, với nhiệt được tráng lên "chảo chống dính" là polime có tên
gọi nào sau đây?
A. Plexiglas – poli(metyl metacrylat) B. Poli(phenol –fomanđehit) (PPF)
C. Teflon – poli(tetrafloetilen) D. Poli vinylclorua (nhựa PVC)
Câu 43: Hỗn hợp X gồm metanal và etanal. Cho 10,4 gam hỗn hợp X tác dụng với lượng dư
AgNO
3
/NH

3
thu được 108 gam kết tủa. Hỏi 10,4 gam hỗn hợp X phản ứng được tối đa với bao nhiêu
lít H
2
ở đktc (xúc tác Ni, t
0
).
A. 11,2 lít B. 8,96 lít C. 6,72 lít D. 4,48 lít
Câu 44: Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic
không no, có một liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở là
A. C
n
H
2n-2
O
2
B. C
n
H
2n+1
O
2
C. C
n
H
2n
O
2
D. C
n

H
2n+2
O
2
Câu 45: Trộn lẫn V(ml) dung dịch NaOH 0,01M với V(ml) dung dịch HCl 0,03M thu được 2V (ml)
dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là:
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 46: Chất phản ứng với dung dịch FeCl
3
cho kết tủa là
A. CH
3
NH
2
B. CH
3
COOCH
3
C. CH
3
OH D. CH
3
COOH
Câu 47: Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là
A. KOH, O
2
và HCl B. KOH, H
2
và Cl
2

C. K và Cl
2
D. K, H
2
và Cl
2
Câu 48: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr
2
O
3
và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn
toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoát ra V
lít khí H
2
(ở đktc). Giá trị của V là?
A. 4,48 B. 3,36 C. 10,08 D. 7,84
Câu 49: Cho các nguyên tử sau cùng chu kỳ và thuộc phân nhóm chính, có bán kính nguyên tử như
hình vẽ:

(1) (2) (3) (4)
Độ âm điện của chúng giảm dần theo thứ tự là dãy nào?
A. (1) > (3) > (2) > (4) B. (4) > (3) > (2) > (1) C. (4)> (2) > (1) > (3) D. (1) > (2) > (3) > (4)
Câu 50: Cho 200ml dung dịch H
2
SO
4
0,5M vào một dung dịch chứa a mol NaAlO
2
được 7,8g kết tủa.
Giá trị của a là?

A. 0,1 B. 0,025 C. 0,05 D. 0,125

HẾT
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
ĐÁP ÁN
Câu hỏi Mã 132 Mã 209 Mã 357 Mã 485
1 B D C B
2 A D C A
3 B B D C
4 B B A C
5 B A C D
6 C B C A
7 D C D A
8 C B D D
9 B D A D
10 D D B B
11 C A B C
12 C A D C
13 A D D A
14 A C C D
15 B C D B
16 B A B D
17 C C A C
18 B B C D
19 C C D D
20 D A B A
21 A B B C
22 D D B A
23 B D A C
24 D A C A

25 A C D B
26 A C B B
27 D D A A
28 A A C D
29 D B B C
30 D D B D
31 C B D A
32 D D C B
33 A C B B
34 D C A D
35 C A D B
36 A D A B
37 A A A A
38 C B A A
39 B A C C
40 A B C D
41 D D D D
42 C D A C
43 C A C B
44 A C B C
45 C C C A
46 A B A C
47 B A C C
48 D B C B
49
B A D B
50 D D B C
Trang 5/4 - Mã đề thi 132
Trang 6/4 - Mã đề thi 132

×