58 CÂU TRẮC NGHIỆM DÂN SỰ BẠN KHÔNG NÊN BỎ QUA
1. Nghĩa vụ dân sự là QHPL dân sự?
-> Đúng: NVDS gồm 3 yếu tố: Chủ thể, khách thể, Nội dung QH
2. Quyền của chủ thể mang quyền trong quan hệ nghĩa vụ là quyền đối vật
–> Sai. Là quyền đối nhân. Quyền của chủ tehẻ mang quyền được thỏa mãn = việc
thực hiện nghĩa vụ của bên có nghĩa vụ
3. Quen hệ nghĩa vụ nhiều người là QH nghĩa vụ phát sinh khi có nhiều người cùng
thỏa thuận xác lập quan hệ
–> Sai. vì… có thể phát sinh khi có thỏa thuận hoặc do Pháp luật quy định
4. Nghĩa vụ liên đới là nghĩa vụ phát sinh theo thỏa thuận của các bên
–> Sai. VD: Nhiều người gây thiệt hại cho 1 người
5. Nghĩa vụ dân sự phân chia được theo phần là loại nghĩa vụ nhiều người mà
trong đó, mỗi người có 1 nghĩa vụ phải thực hiện 1 phần nghĩa vụ đối với người có
quyền
–> Sai: Á định nghĩa: là loại nghĩa vụ , theo đó, đối tượng của nghĩa vụ là tài sản
có thể chia được hoặc côn việc có thể được thực hiện theo nhiều công đoạn khác
nhau.có thể là nv ít người theo phần. Dựa trên đối tượng của nghĩa vụ, không dựa
vào chủ thể
6. Chuyển giao quyền yêu cầu và chuyển giao nghĩa vụ đều là các hợp đồng
–> Đúng vì đều được dựa trên sự thỏa thuận
7. Chuyển giao quyền yêu cầu và chuyển giao nghĩa vụ có thể làm thay đổi nội
dung quan hệ nghĩa vụ
–> Sai vì chỉ làm thay đổi chu thể của QH nghĩa vụ, không làm thay đổi nội dung
quan hệ nghĩa vụ
8. khi bên có nghĩa vụ à cá nhân chết thì nghĩa vụ chấm dứt nếu người chết không
có di sản thừa kế
–> Sai, vì khi nv không chuyển giao cho người thừa kế được
9. Khi đã hết thời hạn thực hiện nghĩa vụ mà bên có nghĩa vụ chưa thực hiện xong
nghĩa vụ thì phải bồi thường thiệt haịi cho bên có quyền
–> Sai vì nếu hành vi vi phạm thời hạn không gây ra thiệt hại thì không fải bồi
thường. Ở đây chỉ phát sinh nghĩa vụ tiếp tục thực hiện nghĩa vụ
10. Tài sản hình thành trong tương lai có thể là đối tượng cầm cố nếu các bên có
thỏa thuận
–> Sai. TS hình thành trong tương lai: Nhà đang xây, TS đã có trên thực tế nhưng
chưa thuộc quyền SH của chủ SH
Cầm cố chỉ phát sinh hiệu lực khi chuyển giao TS cầm cố cho bên nhận cầm cố. TS
hình thành trong tương lai chưa thuộc quyền SH của bên cầm cố –> Nếu bo chưa”
Các bên thỏa thuận” –> Đúng
11. TS đảm bảo phải thuộc quyền sở hữu của bên bảo đảm
–> Có 2 TH TS đảm bảo thuộc SH của người đảm bảo:
TH 1: A bán cho B theo phương thức trả chậm, trả dần
B chưa trả hết tiền thanh toán nhưng vẫn được mang TS đi bảo đảm
TH 2: A cho B thuê thời hạn 1 năm
B điược manng TS thuê đi bảo đảm
Nghị định 163
12. Hợp đồng bảo lãnh chỉ phát sinh hiệu lực pháp lý nếu việc ký kết HĐ có sự
đồng ý của ngươi được bảo lãnh
–> Sai: Vì việc ký kết HĐ bảo lãnh không mang lại bất kkỳ lợi ích nào cho bên
được bảo lãnh
13. Khi người được bảo lãnh không thực hiện nghĩa vụ thì bên bao lãnh phải thực
hiện nghĩa vụ bảo lãnh
–> Sao Vì nếu các bên có thỏa thuận, bên bảo lãnh chỉ phải thực hiện nghĩa vụ khi
bên được bảo lãnh không có khả năng thực hiện nghĩa vụ thì khi bên bảo lãnh có
khả năng mà không thực hiện nghĩa vụ thì bên bảo ãnh không phải thực hiện nghĩa
vụ bao lãnh
14. Khi các bên không có thỏa thuận về phương thức xử lý TS bảo đảm thì TS phải
được bán đấu giá theo quy định của pháp luật
–> Sai. Điều 541 Nghị định 163
15. Khi quan hệ nghĩa vụ chính vô hiệ thì biện pháp bảo đảm cũng vô hiệu theo
-> sai. Điều 15 nghị định 163
(nếu QH NV đã được thực hiện sau đó bị tuyên bố vô hiệu thì biện pháp bảo đảm
không vô hiệu)
16. TS đang có tranh chấp về quyền sở hữu cũng có thể mua bán nếu các bên có
thỏa thuận
–> Sai. Vì HĐ mua bán TS, HĐ chuyển giao TS , TS đang có tranh chấp không xác
định được ai là chủ SH –> kHông mua bán được
17. HĐ mua bán TS có đăng ký quyền SH phải được công chứng, chứng thực theo
luật định
–> Sai Vì trong HĐ mua bán nhà ở mà bên bán là tổ chức có chức nănng kinh
doanh nhà ở thì không cần công chứng, chứng thực
18. Trong hợp đồng mua bán TS, nếu đối tượng của HĐ là TS phải đăng ký quyền
SH thì quyến SH được chuyển giao cho bên mua từ thời điểm hoàn thành thủ tục
đănng ký, sang tên.
–> Sai. Luật nhà ở, luật dân sự kể từ thời điể chuyển giao nhà/công chứng chứng
thực HĐ
19. Khi kết thúc thời hạn vay, bên vay phải trả lại TS gốc và trả lãi cho bên vay
–> Sai vì có HĐ vay không lãi
20. HĐ vay TS là HĐ có đền bù
–> Sai vì HĐ vay không lãi thì không có đền bù
21. Khi vay tiền ngân hàng, bên vay phải thế chấp TS để bảo đảm nghĩa vụ trả nợ
–> Sai vì các bên có thể thỏa thuận không áp dụng biện pháp bảo đảm
22. HĐ thuê động sản phát sinh hiệu lực khi bên thuê chuyển giao TS kí cược cho
bên cho thuê
–> Sai: Vì HĐ thuê có tể phát sinh theo thỏa thuận . Nếu thuê không phả ký cược–
> không có chuyển giao TS kí cược
23. Trong thời han của HĐ thuê hoa lợi, lợi tức phát sinh từ tài sản thuê sẽ thuộc
SH của bên cho thuê
–> Sai vì nếu các bên có thỏa thuận Thuộc SH của bên thuê thì không thể thuộc SH
của bên cho thuê
24. TS thuê fải thuôck SH của bên cho thuê
–> Sai vì HĐ cho thuê lại thì TS không thuộc SH của bên cho thuê
25. Khi HĐ bị đơn phương chấm dứt, các bên phải hoàn trả cho nhau những gì đã
nhận và khôi phục lại tình trạng như ban đầu
–> Sai: Vì HĐ đơn phương chỉ ko có hiệu lực từ khi bị tuyên bố đơn phương. Phần
đã thực hiện vẫn có hiệu lực –> ko phải khôi phục
26. Các bên chỉ được đơn phương chấm dứt HĐ nếu có sự vi phạm của bên kia
–> Sai vì HĐ dịch vụ, các bên có thể đơn phương chấm dứt nếu không có lợi cho
các bên
27. Trong một công ty bình thường hợp đồng kinh doanh là do giám đốc kí nhưng
trong một số hợp đồng lại do chủ tịch hội đồng thành viên (giám đốc là người đại
diện theo pháp luật của công ty). Để hợp đồng có giá trị khi chủ tịch hội đồng
thành viên kí thì
• A Do hội đồng thành viên là người sáng lập nên tất nhiên hợp đồng đó có giá trị
• B Phải có giấy ủy quyền của giám đốc cho chủ tịch hội đồng thành viên
• C a, b đều đúng
• D a, b đều sai
SAI Đáp án đúng: B
28. Hợp đồng kinh doanh có hiệu lực từ lúc
• A Hai bên kí vào hợp đồng
• B Bên nhận được lời đề nghị công nhận đề nghị trong thời gian qui định
• C Các bên đồng ý với các khoản của hợp đồng
• D Cả a, b, c đều đúng
SAI Đáp án đúng: A
29. Thương nhân là:
• A Một cá nhân
• B Một pháp nhân.
• C Một tổ hợp tác.
• D a, b, c đều đúng
SAI Đáp án đúng: D
30. Hợp đồng phải là một loại __________ được điều chỉnh bởi pháp luật.
• A Khế ước
• B Thỏa thuận
• C Giao ước.
• D a, b, c đều đúng.
SAI Đáp án đúng: C
31. Hợp đồng mua bán hàng hóa là hợp đồng:
• A Dân sự.
• B Thương mai
• C a & b đều đúng
• D . a & b đều sai
SAI Đáp án đúng: C
32. HĐKT là:
• A Sự thỏa thuận bằng văn bản, tài liệu giao dịch
• B Được các bên ký kết về việc thực hiện các mục đích kinh doanh
• C Quy định quyền và nghĩa vụ của mỗi bên.
• D a, b, c đều đúng.
SAI Đáp án đúng: D
33. Chế tài phạt vi phạm chỉ được áp dụng nếu các bên có thỏa thuận trong hợp
đồng, mức phạt cũng do các bên thỏa thuận, nhưng không quá _____ giá trị phần
nghĩa vụ bị vi phạm.
• A 6%
• B 7%
• C 8%
• D 9%
SAI Đáp án đúng: C
34. Theo Bộ Luật Dân sự 2005, tài sản dung trong thế chấp:
• A Được xác định là bất động sản.
• B Không bắt buộc phải là bất động sản, chỉ nhấn mạnh đến tính chất không
chuyển giao tài sản cho bên nhận thế chấp.
• C 1 số loại tài sản theo quy định của pháp luật.
• D b,c đúng.
SAI Đáp án đúng: C
35. Những nội dung của việc thực hiện hợp đồng:
• A Thực hiện đúng điều khoảng về đối tượng. Thực hiện đúng điều khoảng về chất
lượng. Thực hiện đúng điều khoảng về thời gian, địa điểm. Thực hiện đúng điều
khoảng về giá cả, phương thức
• B Thực hiện đúng điều khoảng về đối tượng. Thực hiện đúng điều khoảng về
phương thức thanh toán. Thực hiện đúng điều khoảng về số lượng, giá cả. Thực
hiện đúng điều khoảng về thời gian
• C a,b,c đều đúng
• D a. a,b đều sai.
SAI Đáp án đúng: D
36. Tại Việt Nam, hợp đồng được giao kết vào thời điểm:
• A Bên được đề nghị cùng ký vào văn bản hợp đồng.
• B Bên được đề nghị im lặng ( theo điều 404 Bộ luật Dân sự : im lặng là chấp
nhận giao kết ).
• C Khi bên đề nghị nhận đựơc văn bản chấp nhận giao kết hợp đồng từ bên được
đề nghị.
• D Khi bên được đề nghị gửi văn bản chấp nhận giao kết hợp đồng cho bên đề
nghị.
SAI Đáp án đúng: C
37. Thời điểm mở thừa kế fát sinh từ khi cá nhân chết.
® Sai. Vì thời điểm mở thừa kế phát sinh từ khi cá nhân có tài sản thuộc sở hữu
của mình chết.
38. l thừa kế theo fáp luật có thể là cá nhân or tổ chức.
® Sai. Vì l thừa kế theo di chúc có thể là cá nhân or tổ chức. Còn đ/v l thừa kế theo
PL là cá nhân được hưởng thừa kế theo hàng thừa kế or thừa kế thế vị theo quy
định tại Đ.676 và Đ.677-BLDS năm 2005.
39. Di sản thừa kế bao gồm tài sản riêng, fần tài sản of l chết ¤ khối tài sản chung
đ/v l khác và quyền sử dụng đất.
® Sai. Vì di sản thừa kế bao gồm tài sản riêng, fần tài sản of l chết ¤ khối tài sản
chung với l ¹.
40. Người bị kết án về hành vi cố ý xâm fạm tính mạng of l thừa kế khác thì o có
quyền hưởng di sản.
® Sai. Vì l bị kết án về hành vi cố ý xâm fạm tính mạng of l thừa kế ¹ nhằm hưởng
1 fần or toàn bộ di sản mà ~ l thừa kế khác đuợc hưởng thì o được quyền hưởng di
sản thừa kế theo di chúc or theo PL.
41. Con sinh ra sau thời điểm mở thừa kế nhưng đã thành thai trước thời điểm đó
cũng có quyền hưởng di sản.
® Sai. Vì đ/v cá nhân còn sống tại thời điểm mở thừa kế or sinh ra và còn sống sau
thời điểm mở thừa kế nhưng đã thành thai trước thời điểm đó cũng có quyền hưởng
di sản thừa kế.
42. Di chúc được chứng nhận or chứng thực tại cơ quan N2 có thẩm quyền có giá
trị fáp lý cao hơn các hình thức di chúc khác.
® Sai. Vì PL quy định tất cả các hình thừc di chúc đều có giá trị fáp lý như nhau.
Nhưng di chúc được chứng nhận, chứng thực tại cơ quan N2 có thẩm quyền thì có
tính fáp lý cao hơn.
43. Cơ quan có thẩm quyền chứng nhận, chứng thực di chúc thực chất là xác nhận
chữ ký của người lập di chúc.
® Sai. Vì cơ quan có thẩm quyền chứng nhận, chứng thực di chúc thực chất là
chứng nhận, chứng thực ý chí, nguyện vọng của l lập di chúc.
44. Người được thừa kế theo di chúc thì không được thừa kế theo PL.
® Sai. Vì thừa kế theo PL là do Pl quy định, còn thừa kế theo di chúc là theo ý chí,
nguyện vọng của l lập di chúc.
45. Di chúc bằng văn bản có hiệu lực fáp luật từ khi người lập di chúc ký tên or
điểm chỉ vào di chúc.
® Sai. Vì di chúc có hiệu lực kể từ thởi điểm mở thừa kế.
46. Khi 1 bên vợ or chồng chết trước thì toàn bộ tài sản chung of họ thuộc về l còn
sống.
® Sai. Vì đ/v tài sản thuộc sở hữu chung of vợ chồng là tài sản chung hợp I, không
thể fân chia. Do đó, khi 1 bên chết trước được chia đôi fần of l chết. Phần of l chết
được xác định là di sản thừa kế.
47. Vợ, chồng đã kết hôn với người khác thì không được thừa kế di sản của vợ
(chồng) đã chết trước.
® Sai. Vì l đang là vợ (chồng) of 1 l tại thời điểm l đó chết thì dù sau đó đã kết hôn
với l ≠ vẩn được hưởng di sản of l chết.
48. Thời điểm chuyển quyền sở hữu nhà ở ¤ hợp đồng mua bán nhà ở là thởi điểm
các bên chuyển nhà ở cho nhau.
® Sai. Vì đ/v bất động sản (nhà ở, ) or động sản (xe môtô, xe ô tô, tàu,
thuyền, ) có đăng ký quyền sở hữu thì thời điểm chuyển quyền sở hữu tử bên này
sang bên kia ¤ hợp đồng từ khi được cơ quan N2 có thẩm quyền đăng ký quyền sở
hữu or quyền sử dụng đất. Nếu chưa tiến hành thủ tục này thì chưa chuyển quyền
sở hữu or quyền sử dụng đất.
49. Người bảo lãnh là l đại diện cho l được bảo lãnh khi l được bảo lãnh o thực
hiện or thực hiện o đúng nghĩa vụ cam kết.
® Sai. Vì l bảo lãnh là l cam kết với l nhận bảo lãnh sẽ thực hiện nghĩa vụ thay l
được bảo lãnh, nếu đến hạn thực hiện nghĩa vụ mà l được bảo lãnh o thực hiện or
thực hiện o đúng cam kết thỏa thuận.
50. Nghĩa vụ của người thừa kế giống nghĩa vụ của người được di tặng.
® Sai. Vì theo Pl quy định: l hưởng thửa kế có trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ tài
sản do l chết để lại ¤ fạm vi di sản như nghĩa vụ trả nợ, nghĩa vụ bồi thường thiệt
hại, ¤ tr/hợp di sản chưa chia thì nghĩa vụ tài sản do l chết để lại đuợc l quản lý
thực hiện theo thỏa thuận of những l thừa kế. Nếu di sản đã được chia thì mỗi l
thừa kế thực hiện nghĩa vụ tài sản tương ứng với fần tài sản mà mình đã nhận.
Khác với l thừa kế l nhận di tặng o fải thực hiện nghĩa vụ tài sản đ/v fần được tặng
(trừ tr/hợp toàn bộ di sản o đủ để thanh toán nghĩa vụ tài sản do l chết để lại thì fần
di tặng cũng được dùng để thực hiện fần nghĩa vụ còn lại of l chết).
51. Đặt cọc là 1 hợp đồng fụ để đảm bảo thực hiện hợp đổng chính.
® Sai. Vì hợp đồng fụ là hợp đồng DS mà hiệu lực of HĐ này fụ thuộc vào HĐ
chính. Nếu HĐ chính bị tuyên bố vô hiệu thì HĐ fụ cũng bị xác định là vô hiệu. Vì
vậy, HĐ fụ o thể tồn tại 1 cách độc lập. Còn việc đặt cọc là độc lập tương đối với
HĐ chính. Nếu HĐ chính bị tuyên bố vô hiệu nhưng việc đặt cọc o vi fạm các điều
kiện có hiệu lực mà BLDS quy định thì vẩn có giá trị fáp lý.
52. Mọi công dân có quyền bình đẵng trong TK QSD đất.
® Sai. Vì quyền của l TK được quy định ở điều 631,632 BLDS năm 2005, theo
ngtắc chung thì mọi cá nhân đều có quyền hưởng di sản thừa kế theo di chúc or
theo PL. Tuy nhiên TK QSD đất là 1 hình thức chuyển quyền đặc biệt. Do vậy,
bình đẵng ở đây o có nghĩa là bằng nhau, điều này cũng có nghĩa là o fải bất cứ ai
được hưởng TK đều có quyền nhận TK QSD đất mà fải căn cứ vào vai trò, vị trí và
ý nghĩa của các loại đất, cũng như ĐK của ~ l TK mà chế độ fáp lý đ/v việc TK các
loại đất này khác nhau. Đ/v đất nông nghiệp trồng cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản
thì việc để lại TK được quy định khắt khe hơn so với việc để lại TK đ/v đất nông
nghiệp, trồng cây lâu năm để trồng rừng. Theo đó ~ l TK QSD đất NN để trồng cây
lâu năm, nuôi trồng thủy sản theo di chúc or theo PL fải là l nằm ¤ diện TK được
quy định tại điều 676, 677 BLDS, đồng thời fải có đủ các ĐK sau: Phải là l có nhu
cầu use đất; fải làm ăn và sinh sống tại nơi có đất NN đó, có ngành nghề đúng với
ngành nghề use đất; fải có ĐK để use đất 1 cách trực tiếp và đúng mục đích use; l
đó chưa có đất or đã có but dưới mức hạn điền.
53. Căn cứ làm chấm dứt hợp đồng cũng là căn cứ làm chấm dứt nghĩa vụ.
® Sai. Vì ¤ các căn cứ làm chấm dứt hợp đồng thì có 2 căn cứ: đó là hợp đồng bị
hủy bỏ và đơn fương đình chỉ hợp đồng. 2 căn cứ này sẽ làm chấm dứt nghĩa vụ.
¤ tr/hợp HĐ bị hủy bỏ do 1 bên tự ý hủy bỏ HĐ o có sự đồng ý của bên kia. Việc
hủy bỏ HĐ xảy ra ¤.~ tr/hợp do bên kia vi fạm nghĩa vụ là ĐK hủy bỏ HĐ mà 2
bên đã thỏa thuận or do PL quy định. Bên hủy bỏ HĐ fải thông báo cho bên kia
biết, nếu o thông báo mà gây thiệt hại thì fải bồi thường thiệt hại (Điều 425
BLDS).
¤ tr/hợp 1 bên đơn fương đình chỉ hợp đồng thì hợp đồng sẽ chấm dứt từ thời điểm
bên kia nhận được thông báo đình chỉ và bên vi fạm hợp đồng có trách nhiệm fải
bồi thường thiệt hại.
Ngoài ra ¤quy định về từng loại hợp đồng cụ thể thì BLDS cũng cho phép 1 bên
đơn phương đình chỉ hợp đồng khi o có sự đình chỉ of bên kia nếu như việc tiếp tục
thực hiện hợp đồng không có lợi cho mình và phải chịu bồi thường thiệt hại cho
phía bên kia (k1điều525 BLDS).
54. Nghĩa vụ hoàn trả do chiếm hữu, use không có căn cứ PL là trách nhiệm DS
ngoài hợp đồng.
® Đúng. Vì cơ sở của TNDS ngoài hợp đồng là những quy định của PL về những
hậu quả pháp lý ngoài mong muốn của chủ thể mà không có sự thỏa thuận trước
của các bên, các quyền và nghĩa vụ pháp lý của TNDS ngoài hợp đồng hoàn toàn
do PL quy định và trước thời điểm phát sinh TNDS ngoài hợp đồng các bên trong
quan hệ PL này không có quan hệ với nhau (tức là không có sự thống I ý chí và
bày tỏ ý chí) trong việc thực hiện chuyển quyền chiếm hữu, sử dụng tài sản. Từ căn
cứ trên ta thấy rằng trong trường hợp chiếm hữu, use tài sản không có căn cứ PL
thì bên có nghĩa vụ hoàn trả vật (kể cả hoa lợi, lợi tức thu được) và bên là chủ sở
hữu vật đó hoàn toàn o hề có sự thỏa thuận nào, không hề có 1 sự giao kết hợp
đồng nào trong việc chuyển quyền chiếm hữu, use tài sản đó. Hay nói cách #,
nghĩa vụ hoàn trả do chiếm hữu, use tài sản o có căn cứ PL phát sinh không phải từ
1 HĐDS, vì thế nó phải là TNDS ngoài hợp đồng.
55. TNDS về thiệt hại do súc vật gây ra là TNDS do nguồn nguy hiểm cao độ gây
ra.
® Sai. Vì xét về mặt hình thức thì TNDS do nguồn nguy hiểm cao độ gây ra được
quy định tại đ.623 BLDS, còn TNDS về thiệt hại do súc vật gây ra được quy định
tại điều 625 BLDS.
Xét về mặt nội dung thì nguồn nguy hiểm cao độ là các sự vật, hiện tượng mà quá
trình chiếm hữu, use nó luôn chứa đựng sự tiềm ẩn nguy hiểm ở 1 mức độ lớn
được quy định tại điều 623 BLDS. Còn súc vật không phải là nguồn nguy hiểm cao
độ, o chứa đựng sự tiềm ẩn nguy hiểm lớn. Bởi súc vật là 1 loài vật được phổ biến
và được thuần hóa rộng rãi, đem lại lợi ích cho người dân trong quá trình SX…
56. Nghĩa vụ of l TK DS giống như nghĩa vụ của l được chuyển giao NVDS.
® Sai. Vì NV of l TK DS nó # so với NV of l được chuyển giao NVDS ở 1 số điểm
sau: ¤ quan hệ chuyển giao NV thì việc chuyển giao NV có sự thỏa thuận giữa l có
NV với l # trên cơ sở đồng ý của l có quyền nhằm chuyển NV cho l #. Còn ¤ quan
hệ NV thừa kế, việc chuyển giao quyền (hưởng di sản thừa kế) or chuyển giao NV
(thực hiện NV TS do l chết để lại) cho l TK được thực hiện đơn fương thông qua
hành vi của l để lại di sản o cần có sự thỏa thuận; ¤ quan hệ chuyển giao NV, l có
NV khi đã chuyển giao NV cho l thế NV thì l mang NV mới này fải thực hiện toàn
bộ phần NV của l có NV trước đó đã chuyển giao cho mình. Hay nói cách khác, l
đã chuyển giao NV hoàn toàn o fải chịu tr/nhiệm về khả năng thực hiện NV của l
thế nghĩa vụ. # với l thế NV, l TK DS chỉ thực hiện NV TS do l chết để lại tương
ứng với phần tài sản mà mình đã nhận, o fải thực hiện NV khi l lập di chúc không
cho l TK hưởng di sản.
57. Khi l bảo lãnh được miễn trách nhiệm NV thì NV chấm dứt đ/v l được bảo lãnh
và l nhận bảo lãnh.
® Sai. Vì nếu l bảo lãnh được l nhận bảo lãnh miễn việc thực hiện NV thì l được
bảo lãnh vẫn fải thực hiện NV đ/v l có quyền. ¤ tr/hợp l nhận bảo lãnh chỉ miễn
cho 1 l ¤ số những l bảo lãnh liên đới việc thực hiện phần NV bảo lãnh của l đó thì
~ l bảo lãnh # vẫn fải thực hiện NV ¤ fạm vi mà họ đã bảo lãnh.
58. l bảo lãnh fải chịu trách nhiệm liên đới cùng l được bảo lãnh.
® Sai. Vì ¤ các tr/hợp dưới đây l bảo lãnh o fải chịu trách nhiệm liên đới cùng l
được bảo lãnh: Bên bảo lãnh fải dùng tài sản thuộc sở hữu of mình or tự mình thực
hiện 1 công việc để chịu trách nhiệm thay cho l được bảo lãnh nếu l này o thực
hiện NV or gây ra thiệt hại cho bên nhận bảo lãnh. Ngược lại, l bảo lãnh o phải
chịu trách nhiệm liên đới cùng l được bảo lãnh nếu NV chưa đến hạn or đến hạn
mà l có NV ¤ qhệ chính (l được bảo lãnh) thực hiện đúng và đầy đủ NV of họ đ/v l
có quyền; Ngoài ra, l bảo lãnh o fải chịu tr/nhiệm liên đới ¤ tr/hợp l nhận bảo lãnh
miễn việc thực hiện NV cho l bảo lãnh or l bảo lãnh trước đó nhận bảo lãnh là l có
đầy đủ NLHV, but sau đó lại hoàn toàn bị mất khả năng này thì cũng o fải chịu
tr/nhiệm liên đới cùng l được bảo lãnh.