Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đáp án của đề thi thử năm 2011 (của trường Tây Nam)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.76 KB, 4 trang )

ĐÁP ÁN CỦA ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2011
CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
Câu 1 1) (2 điểm)
a) Tập xác định : D =
¡
0,25
b) Sự biến thiên
y’ = 2x
3
− 2x. Ta có :
y’ = 0 ⇔
x 0
x 1
x 1
=


=


= −


0,25
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−1 ; 0) ; (1 ; +∞)
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (−∞ ; −1) ; (0 ; 1)
0,25
Hàm số đạt cực tiểu tại x = ±1; y
CT
= −2
Hàm số đạt cực đại tại x = 0 ; y



=
3
2

0,25
x x
lim y ; lim y
→−∞ →+∞
= +∞ = +∞
0,25
Bảng biến thiên
0,25
Điểm đặc biệt
( ) ( )
3;0 ; 3;0−
0,25
0,25
2) (1 điểm)
Vì tiếp tuyến song song với d nên hệ số góc của tiếp tuyến là k = 12 0,25
Giải phương trình : 2x
3
− 2x = 12
⇔ x = 2
0,25
x
y’
y
−∞ +∞−1


10
0 0 0 ++
− −
+∞+∞
−2

−2

3
2

( 3,0
điểm)
với x = 2 ⇒ y =
5
2
0,25
Phương trình tiếp tuyến : y = 12(x − 2) +
5
2
hay y = 12x −
43
2
0,25
Câu 2
( 3,0
điểm)
1) (1 điểm)
2
2 1

2
2
log x 3log x log x 2+ + =
(1)
điều kiện : x > 0 0,25
(1) ⇔
2
2 2
4log x 2log x 2 0+ − =
0,25
đặt t =
2
log x
(1) ⇔ 4t
2
+ 2t − 2 = 0

t 1
1
t
2
= −



=

0,25
t = −1 ⇒
2

log x
= −1 ⇔ x =
1
2
t =
1
2

2
log x
=
1
2
⇔ x =
2
0,25
2) (1 điểm)
1
e
dx
I
x 1 ln x
=
+

Đặt t =
1 ln x+

dx
2tdt

x
=
0,25
Đổi cận : x = 1 ⇒ t = 1
x = e ⇒ t =
2
0,25
2 2
1 1
tdt
I 2 2 dt
t
= =
∫ ∫
0,25
=
( )
2
1
2t 2 2 1= −
0,25
3) (1 điểm)
( ) ( )
x
f x 3 x .e= −
trên đoạn [0 ; 3]
f
/
(x) = −e
x

+ (3 − x)e
x
0,25
f
/
(x) = 0 ⇔ x = 2
f(0) = 3 ; f(2) = e
2
; f(3) = 0
0,25
2
0;3
Maxf (x) e
 
 
=
khi x = 2 0,25
0;3
Min f(x) 0
 
 
=
khi x = 3 0,25
Câu 3
( 1,0
điểm)
Diện tích hình vuông ABCD : S
ABCD
= a
2

. 0,25
AC = a
2
H là hình chiếu vuông góc của S lên (ABCD) ⇒ H ∈ AC
(vì (SAC) ⊥ (ABCD))
⇒ SH là đường cao của hình chóp
0,25
SAH = 30
0

SA = AC.cos30
0
=
a 6
2
; SH = SA.sin30
0
=
a 6
4
0,25
Thể tích của khối chóp :
3
ABCD
1 a . 6
V .S .SH
3 12
= =
0,25
Câu 4.a

( 2,0
điểm)
1) (0,75 điểm)
Vectơ chỉ phương của đường thẳng d :
d
u (1; 1;2)= −
uur
Vectơ pháp tuyến của (α) :
n (1;2;1)
α
=
uur
0,25
d
u .n
α
uur uur
= 1 ≠ 0 ⇒ d cắt (α) 0,25
Ta có : 1 + t − 2 − 2t + 2t − 1 = 0
⇒ t = 2
Giao điểm của d và (α) là A(3 ; − 3 ; 4)
0,25
2) (1,25 điểm) vì (β) chứa d và vuông góc với (α) nên vectơ pháp tuyến
của (β) là :
d
u n ( 5;1;3)
α
∧ = −
uur uur


0,25
(β) qua A có vectơ pháp tuyến
d
n u n ( 5;1;3)
α
β
= ∧ = −
uur uur uur
có phương trình :
−5x + y + 3z + 6 = 0
0,25
d’ là giao tuyến của hai mp (α) và (β)
0,25
⇒ vectơ chỉ phương của d’ là
d'
u n n ( 5;8; 11)
α
β
= ∧ = − −
uuur uur uur
0,25
Phương trình của d’ qua A có vectơ chỉ phương
d'
u ( 5;8; 11)= − −
uuur
x 3 5t '
d': y 3 8t'
z 4 11t '
= −



= − +


= −

0,25
Câu 5.a
(1,0 điểm)
z
2
− 6z + 25 = 0
∆ = 36 − 100 = −64 = 64i
2
0,5
Phương trình có 2 nghiệm phức
z
1
=
6 8i
3 4i
2
+
= +
0,25
z
2
=
6 8i
3 4i

2

= −
0,25
Câu 4.b 1) (1,0 điểm)
Gọi H là hình chiếu của M trên đường thẳng d

H(2 + 2t ;−1 + t; −3 + 3t)
MH
uuuur
=(1 + 2t ; −3 + t;−2 + 3t), d có VTCP là
u
r
=(2;1;3)
0,50
Ta có:
MH
uuuur


u
r

MH
uuuur
.
u
r
=0


14t − 7=0

t =
1
2
Vậy: H(3;−
1
2
;−
3
2
)
0,50
2. (1,0 điểm)
(2,0 điểm)
Gọi (P’) là mặt phẳng đi qua M(1;2;0) và song song với mặt phẳng (P)
• (P’) có VTPT là
n
r
=(1;2;1)
• Phương trình mp(P’) là: x+2y+z-5=0
0,25
Gọi N là giao điểm của d và (P’)

N(2+2t;-1+t;-2+3t)
N

(P’)

2 + 2t + 2(−1+t) +(−2+3t) −5 = 0


t = 1

N(4 ; 0 ; 1)
0,25
Đường thẳng

đi qua M và N nên có VTCP là
MN
uuuur
=(3; −2 ; 1)
Phương trình tham số của đường thẳng

là:
1 3
2 2
x t
y t
z t
= +


= −


=

0,50
Câu 5.a
(1,0 điểm)

( )
( )
9
5
3 i
z
1 i

=
+
9 9
1 1
3 3
3 2 cos( ) sin( ) 2 cos( ) sin( )
6 6 2 2
z i i z i
   
π π π π
= − = − + − ⇒ = − + −
 ÷  ÷
   
0,25
5
2 2
5 5
1 2 cos sin 4 2 cos sin
4 4 4 4
z i i z i
   
π π π π

= + = + ⇒ = +
 ÷  ÷
   
0,25
3 3
64 2 cos sin 64 64
4 4
z i i
 
   
π π
⇒ = − + − = − −
 
 ÷  ÷
   
 
0,25
Vậy phần thực của z là – 64, phần ảo là – 64 0,25
Giáo viên biên soạn
Phạm Đỗ Hải

×